Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Luyện từ và câu-Lớp4/bài :Câu khiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 15 trang )


nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo
về dự hội giảng
phân Môn luyện từ và
câu lớp 4
Tháng 3 năm 2011
Giáo viên thực hiện:Hoàng Thị Thảo
Tr ờng Tiểu học A yên ninh

Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Tìm từ cùng nghĩa và từ trái nghĩa với từ dũng cảm .
§¸p ¸n:
Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa
gan dạ , can đảm , gan
góc, anh hùng ,…
hèn nhát , hèn hạ , nhu
nhược, nhát gan ,…
Câu 2: Em hãy đặt câu với thành ngữ vào sinh ra tử .
Ví dụ: Chú bộ đội đã từng vào sinh ra tử nhiều lần .

Luyện từ và câu:
CÂU KHIẾN
I. Nhận xét:
1/ Câu in nghiêng dưới đây được dùng làm gì?
Gióng nhìn mẹ, mở miệng, bật lên thành tiếng:
- Mẹ mời sứ giả vào đây cho con !
Thánh Gióng
2/ Cuối câu in nghiêng có dấu gì?
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011


Dïng ®Ó nhê v¶

Luyện từ và câu:
CÂU KHIẾN
3/ Em hãy nói với bạn bên cạnh một câu để mượn quyển vở.
Viết lại câu ấy.
Ví dụ:
- Cho mình mượn quyển vở của cậu.
- Nhung ơi , cho mình mượn quyển vở của bạn với !
- Thoa này, hãy cho tớ mượn quyển vở của cậu nhé !
+ Vậy câu khiến dùng để làm gì?
-
Dùng để yêu cầu, đề nghị, mong muốn, … của người nói, người viết
với người khác.
+ Khi viết , cuối câu khiến có dấu gì ?
- Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm(.)
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
* C« mong líp m×nh chó ý l¾ng nghe ®Ó ai còng hiÓu bµi.
Dïng ®Ó:
yªu cÇu,
®Ò nghÞ
ThÓ hiÖn
mong muèn

Luyện từ và câu:
CÂU KHIẾN
II. Ghi nhớ:
1/ Câu khiến ( câu cầu khiến ) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị,
mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2/ Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than ( ! ) hoặc dấu

chấm ( . )
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
¤i, b«ng hoa ®Ñp qu¸!

III. Luyn tp:
Luyn t v cõu:
CU KHIN
1/ Tỡm cõu khin trong nhng on trớch sau:
a/ Cui cựng, nng quay li bo th n :
- Hóy gi ngi hng hnh vo cho ta !
L nc thn
II. Ghi nh:
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn, của ng ời nói,
ng ời viết với ng ời khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm (.)
Th ba, ngy 8 thỏng 3 nm 2011
b/ Mt anh chin s n nõng con cỏ lờn hai
bn tay núi nng : Cú au khụng, chỳ mỡnh ?
Ln sau , khi nhy mỳa phi chỳ ý nhộ !
ng cú nhy lờn boong tu !
H ỡnh Cn
c/ Con rựa vng khụng s ngi , nhụ thờm na , tin sỏt v
phớa thuyn vua . Nú ng ni lờn mt nc v núi :
- Nh vua hon gm li cho Long Vng !
S tớch H Gm

d/ ễng lóo nghe xong, bo rng :
- Con i cht cho mt trm t tre, mang v õy cho ta .
Cõy tre trm t


III. Luyn tp:
Luyn t v cõu: CU KHIN
1/ Tỡm cõu khin trong nhng on trớch sau:
a/ Cui cựng, nng quay li bo th n :
- Hóy gi ngi hng hnh vo cho ta !
L nc thn
II. Ghi nh:
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn, của ng ời nói, ng ời
viết với ng ời khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm (.)
Th ba, ngy 8 thỏng 3 nm 2011

III. Luyện tập:
Luyện từ và câu: CÂU KHIẾN
1/ Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
b/ Một anh chiến sĩ đến nâng con cá lên hai bàn tay nói nựng :
“Có đau không, chú mình ? Lần sau , khi nhảy múa phải chú ý nhé!
Đừng có nhảy lên boong tàu ! ’’
Hà Đình Cẩn
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011

Luyện tập:
Luyện từ và câu: CÂU KHIẾN
1/ Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
c/ Con rùa vàng không sợ người , nhô thêm nữa , tiến sát về
phía thuyền vua . Nó đứng nổi lên mặt nước và nói :
- Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương !
Sự tích Hồ Gươm

Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011


Luyện tập:
Luyện từ và câu: CÂU KHIẾN
1/ Tìm câu khiến trong những đoạn trích sau:
d/ Ông lão nghe xong, bảo rằng :
- Con đi chặt cho đủ một trăm đốt tre, mang về đây cho ta .
Cây tre trăm đốt
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011

III. Luyn tp:
Luyn t v cõu:
CU KHIN
1/ Tỡm cõu khin trong nhng on trớch sau:
a/ Cui cựng, nng quay li bo th n :
- Hóy gi ngi hng hnh vo cho ta !
L nc thn
II. Ghi nh:
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn, của ng ời nói,
ng ời viết với ng ời khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm (.)
Th ba ngy 8 thỏng 3 nm 2011
b/ Mt anh chin s n nõng con cỏ lờn hai
bn tay núi nng : Cú au khụng, chỳ mỡnh ?
Ln sau , khi nhy mỳa phi chỳ ý nhộ !
ng cú nhy lờn boong tu !
H ỡnh Cn
c/ Con rựa vng khụng s ngi , nhụ thờm na , tin sỏt v
phớa thuyn vua . Nú ng ni lờn mt nc v núi :
- Nh vua hon gm li cho Long Vng !
S tớch H Gm


d/ ễng lóo nghe xong, bo rng :
- Con i cht cho mt trm t tre, mang v õy cho ta .
Cõy tre trm t

Luyện từ và câu: CÂU KHIẾN
III. Luyện tập:
2/ Tìm 3 câu khiến trong sách giáo khoa Tiếng Việt hoặc Toán của em .
VÝ dụ:
-
H·y viết m t o n v n nãi v l i Ých cộ đ ạ ă ề ợ ủa m t lo i c©y m em bi tộ à à ế
( Ti ng Vi t 4, t p 2, trang 53 ) .ế ệ ậ
-
H·y vi t m t s cã ba ch s (ba ch s kh¸c nhau) chia h t cho 3 nhế ộ ố ữ ố ữ ố ế ưng
kh«ng chia h t cho 9 (trong b i Luy n t p trang 98 To¸n 4 ).ế à ệ ậ
- V o ngay! (Ga-vr t ngo i chi n lu , Ti ng Vi t 4, t p 2, trang 81)à ố à ế ỹ ế ệ ậ
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011

Luyn t v cõu:
CU KHIN
III. Luyn tp:
3/ Hóy t mt cõu khin núi vi bn, vi anh ch,
hoc vi cụ giỏo ( thy giỏo ).
Ví dụ:
-
Cho mỡnh mn cõy bỳt ca bn mt tớ !
-
Ch i, cho em mn con gu bụng ca ch mt lỏt nhộ !
-
Em xin phộp cụ cho em vo lp !

Th ba ngy 8 thỏng 3 nm 2011
II. Ghi nh:
1. Câu khiến (câu cầu khiến) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn, của ng ời nói,
ng ời viết với ng ời khác.
2. Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than (!) hoặc dấu chấm (.)

Luyện từ và câu:
CÂU KHIẾN
II. Ghi nhớ:
1/ Câu khiến ( câu cầu khiến ) dùng để nêu yêu cầu, đề nghị,
mong muốn,… của người nói, người viết với người khác.
2/ Khi viết, cuối câu khiến có dấu chấm than ( ! ) hoặc dấu
chấm .
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
I. Nhận xét:
III. Luyện tập:

×