Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra tiết 53 hoá học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.32 KB, 3 trang )

Hä vµ tªn: KiĨm tra 45 HỐ HỌC 8
Líp: §Ị II
§iĨm NhËn xÐt cđa thÇy, c« gi¸o
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu1.Hãy khoanh tròn 1 trong các chữ A,B,C hoặc D trước phương án chọn đúng
1: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng ôxi hóa-khử
A. CO
2
+ KOH à KHCO
3
C. CO
2
+ CaO à CaCO
3
B. CO
2
+ 2Mg à 2MgO + C D. CO
2
+ Ca(OH)
2
à CaCO
3
+
H
2
O
2: Với cùng khối lượng , kim loại nào cho dưới đây tác dụng với axit HCl cho thể
tích H
2
(đktc) lớn nhất.
A . Fe B. Zn C. Ca D. Al


3. Phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế
A. FeO + 2HCl à FeCl
2
+ H
2
O B. CO
2
+ CaO à CaCO
3

C. FeSO
4
+ 2NaOH à Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
D. Fe + CuSO
4
à FeSO
4
+
Cu
4. Dùng H
2
khử CuO ở nhiệt độ cao thu được 6,4g Cu thì khối lượng CuO bò khử
là :
A. 6,4g B. 8g C. 12g D. 16g
Câu 2: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nơi dung cột A để viết các

chữ a,b , c … vào cột trả lời
Cột A
Chất tham gia phản ứng
Cột B
Sản phẩm của phản ứng
Trả lời
1. H
2
+ O
2
2. H
2
+ Fe
3
O
4

3. Fe + HCl
a. FeCl
2
+ H
2

b. H
2
O
c. FeCl
3
+ H
2


d. Fe + H
2
O
1……….
2……….
3……….
II/ Phần tự luận: ( 7đ)
Câu1 : ( 2đ) Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H
2
với các chất :
O
2
, PbO , CuO , Fe
x
O
y
ở nhiệt độ thích hợp.
Câu 2 (2đ). Lập phương trình hố học theo các sơ đồ sau:
Fe
3
O
4
+ H
2

0t
→
Fe + H
2

O
H
2
+ O
2
0t
→
H
2
O
Hãy cho biết chất nào là chất oxi hố, chất khử? Sự khử, sự oxi hố trong 2 phản
ứng hố học trên.
Câu 3 (3đ): Cho 11,2 gam Sắt phản ứng hoàn toàn với dung dòch axit
Sunfurich( H
2
SO
4
) loảng (dư)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
c. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở
nhiệt độ cao thì chất nào dư? dư bao nhiêu gam?
(Cho : P = 31 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16)




Hä vµ tªn: KiĨm tra 45 HỐ HỌC 8
Líp: §Ị I
§iĨm NhËn xÐt cđa thÇy, c« gi¸o

I/ Phần trắc nghiệm:
Câu1. Hãy khoanh tròn 1 trong các chữ A,B,C hoặc D trước phương án chọn đúng
1: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng ôxi hóa-khử
A. CO
2
+ NaOH à NaHCO
3
B. CO
2
+ H
2
O à H
2
CO
3
C. CO
2
+ 2Mg à 2MgO + C D. CO
2
+ Ca(OH)
2
à CaCO
3
+
H
2
O
2 Người ta bơm khí hiđro vào kinh khí cầu vì hiđro là khí:
A. ít tan trong nước B. khơng mùi. C. khơng màu D. nhẹ nhất
3. Khối lượng nước thu được khi cho 2 gam khí H

2
tác dụng với 1,12 lít O
2
(đktc) là :
a. 1,8 gam b. 0,9 gam c. 3,6 gam d. 0,36
gam
4.Trong phản ứng sau: 3CO + Fe
2
O
3
à 3CO
2
+ 2Fe
A. CO là chất oxi hố B. CO là chất khử
C. Fe
2
O
3
là chất khử D. khơng có chất nào là chất oxi hố, chất
Câu 2: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nơi dung cột A để viết các
chữ a,b , c … vào cột trả lời
Cột A
Chất tham gia phản ứng
Cột B
Sản phẩm của phản ứng
Trả lời
1. H
2
+ O
2

2.H
2
+ Fe
3
O
4

3. Fe + H
2
SO
4
e. FeSO
4
+ H
2

f. H
2
O
g. Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2

h. Fe + H
2

O
1……….
2……….
3……….
II/ Phần tự luận: ( 7đ)
Câu 1 (2đ). Lập phương trình hố học theo các sơ đồ sau:
Fe
2
O
3
+ CO
0t
→
CO
2
+ Fe
Mg

+ O
2
0t
→
MgO
Hãy cho biết chất nào là chất oxi hố, chất khử? Sự khử, sự oxi hố trong 2
phản ứng hố học trên.
Câu 2: ( 2đ) Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H
2
với các chất :
O
2

, PbO , HgO , Fe
x
O
y
ở nhiệt độ thích hơpï
Câu 3 (3,đ): Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dòch axit clohiđric HCl
(dư)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc).
c. Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 24 gam bột CuO ở
nhiệt độ cao thì chất nào dư? dư bao nhiêu gam?
(Cho : P = 31 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16)







×