Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra sinh hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.1 KB, 2 trang )

Câu 1: Virut HIV không lây nhiễm qua con đường:
A. Trên da có các tế bào chết . B. Mẹ bị nhiễm HIV truyền qua thai nhi và qua
sữa.
C. Qua truyền máu, tiêm chích. D. Qua đường tình dục.
Câu 2: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì:
A. Ở lần phân bào I có sự tự nhân đôi của NST. B. Có 2 lần phân bào liên tiếp.
C. Ở lần phân bào II không có sự tự nhân đôi của NST .
D. Ở kì cuối phân bào I có 2 tế bào con mang n NST kép.
Câu 3: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng gấp đôi gọi là:
A. Thời gian sống. B. Thời gian phân chia. C. Thời gian thế hệ( g). D. Thời gian
nuôi cấy.
Câu 4: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:
A. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ. C. Sử dụng năng lượng
ánh sáng.
B. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất . D. Sử dụng nguồn
cacbon chủ yếu.
Câu 5: Tính số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con môi trường cung cấp là 630
đã trãi qua 6 lần nguyên phân: A. 10. B. 32. C. 42. D. 22.
Câu 6: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là:
A. Kì trung gian . B. Kì cuối. C. Kì giữa. D. Kì đầu.
Câu 7: NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế
bào để:
A. Dễ tách nhau khi phân li. B. Phân chia đồng đều VCDT.
C. Khi phân li về 2 cực của tế bào không bị rối . D. Dễ biến đổi hình thái trong phân
chia tế bào.
Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:
A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Phân chia tế bào
C. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. D. Tổng hợp tế bào chất và
bào quan.
Câu 9: Hình thức sống của virut:


A. Kí sinh không bắt buộc B. Cộng sinh. C. Hoại sinh. D. Kí sinh bắt buộc .
Câu 10: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân?
A. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh giao tử.
C. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 11: Virut truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau qua cơ chế nào?
A. Qua nguyên phân. B. Qua tái tổ hợp di truyền . C. Qua giảm phân. D.
Qua phân cắt.
Câu 12: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân
tử gọi là:
A. Hô hấp. B. Lên men. C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp
hiếu khí.
Câu 13: Sự phân bào làm giảm số lượng NST xảy ra ở:
A. Giảm phân. B. Nguyên phân. C. Giảm phân I. D. Giảm phân
II.
Câu 14: Đặc điểm chung của quá trình phân giải ở vi sinh vật:
A. Phân giải prôtêin, xenlulôzơ. B. Phân giải các chất hữu cơ giải phóng ATP.
C. Lên men êtilic, lactic. D. Hạn chế ô nhiễm môi trường, phục vụ đời sống
con người.
Câu 15: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:
A. Xảy ra trong môi trường không có ôxi. B. Xảy ra trong môi trường có nhiều
ôxi.
C. Sản phẩm tạo thành. D. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh
năng lượng.
Câu 16: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại
virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:
A. Intefêron . B. Enzim. C. Chất kháng thể. D. Hoocmon.
Câu 17: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào limphô T độc?
A. Miễn dịch đặc hiệu. B. Miễn dịch tế bào. C. Miễn dịch tự nhiên. D. Miễn dịch
thể dịch.
Câu 18: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:

A. Vi khuẩn nitrat hóa B. Vi khuẩn lưu huỳnh. C. Vi khuẩn sắt. D. Tảo đơn
bào.
Câu 19: Phát biểu nào không đúng khi nói về virut?
A. Là dạng sống đơn giản nhất. B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
C. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic D. Là dạng sống phức tạp, có
cấu tạo tế bào.
Câu 20: Hằng số tốc độ sinh trưởng riêng của VSV chỉ thể hiện rõ ở:
A. Pha Lag. B. Pha Log. C. Pha Log và pha cân bằng. D. Pha Log và pha
Lag.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×