Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Bài tập môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.07 KB, 35 trang )

Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
PHẦN I. PHÂN TÍCH MÔ TẢ
Frequencies
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:36:04
Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on all
cases with valid data.
Syntax
FREQUENCIES
VARIABLES=BP VITRI
GIOITINH CHMON TGLV
/PIECHART FREQ
/ORDER=ANALYSIS.


Resources
Processor Time 00:00:01.19
Elapsed Time 00:00:01.33
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Statistics
BP VITRI GIOITINH CHMON TGLV
N
Valid 162 162 162 162 162
Missing 0 0 0 0 0
Frequency Table
BP
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Kinh doanh 26 16.0 16.0 16.0
Kỹ thuật 41 25.3 25.3 41.4
Văn phòng 29 17.9 17.9 59.3
Kế toán 51 31.5 31.5 90.7
Khác 15 9.3 9.3 100.0
Total 162 100.0 100.0
VITRI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nhân viên ở các bộ phận 128 79.0 79.0 79.0
Cán bộ quản lí ở các bộ
phận
20 12.3 12.3 91.4
Trưởng phó phòng ban hoặc

tương đương
14 8.6 8.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 86 53.1 53.1 53.1
Nu 76 46.9 46.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
CHMON
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Trung cấp 10 6.2 6.2 6.2
Cao đẳng 11 6.8 6.8 13.0
Đại học 138 85.2 85.2 98.1
Sau đại học 3 1.9 1.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
TGLV
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
< 5 năm 149 92.0 92.0 92.0
>= 5 năm 13 8.0 8.0 100.0
Total 162 100.0 100.0
Pie Chart
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học

Kết quả phân tích tần suất Frequencies khi thực hiện nghiên cứu
trên 162 mẫu chỉ có 26 người làm ở bộ phận kinh doanh (chiếm 16%);
41 người làm ở bộ phận kĩ thuật (chiếm 25,3%); 51 người làm ở bộ
phận kế toán (chiếm 31,5%)…
Hai bộ phận có số lượng cán bộ cao nhất là bộ phận kế toán (51
người) và bộ phận kỹ thuật (41 người);
Nam giới là 86 người (chiếm 53,1%); Nữ giới là 76 người (chiếm
46,9%). Thời gian công tác trên 5 năm là 143 người, dưới 5 năm là 149
người.
PHẦN II. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
Factor Analysis
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:36:15
Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Missing Value Handling
Definition of Missing
MISSING=EXCLUDE: User-

defined missing values are
treated as missing.
Cases Used
LISTWISE: Statistics are
based on cases with no
missing values for any
variable used.
Notes
Syntax
FACTOR
/VARIABLES CV1 CV2 CV3
TL1 TL2 TL3 TL4 TL5 PL2
PL3 PL4 MT1 MT2 MT3 MT4
LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS CV1 CV2 CV3
TL1 TL2 TL3 TL4 TL5 PL2
PL3 PL4 MT1 MT2 MT3 MT4
LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4
/PRINT INITIAL
CORRELATION DET KMO
AIC EXTRACTION
ROTATION
/FORMAT SORT
BLANK(.40)
/PLOT EIGEN
/CRITERIA MINEIGEN(1)
ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)

/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
Resources
Processor Time 00:00:00.44
Elapsed Time 00:00:00.78
Maximum Memory Required 43972 (42.941K) bytes
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Correlation Matrix
a
CV1 CV2 CV3 TL1 TL2 TL3 TL4
Correlation CV1 1.000 .558 .597 .406 .351 .229 .171
CV2 .558 1.000 .665 .213 .326 .182 .269
CV3 .597 .665 1.000 .278 .380 .273 .208
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
TL1 .406 .213 .278 1.000 .497 .427 .503
TL2 .351 .326 .380 .497 1.000 .411 .464
TL3 .229 .182 .273 .427 .411 1.000 .400
TL4 .171 .269 .208 .503 .464 .400 1.000
TL5 .264 .276 .312 .486 .531 .351 .748
PL2 .225 .161 .156 .337 .112 .242 .219
PL3 .225 .127 .171 .366 .098 .235 .162
PL4 .247 .246 .318 .438 .418 .325 .579
MT1 050 .005 166 .128 .132 .015 .128
MT2 .033 .064 103 .076 .132 010 .118
MT3 .258 .239 .152 .278 .120 .115 .169
MT4 .125 .030 031 .153 .036 .052 .060
LĐ1 .403 .288 .293 .228 .288 .114 .136
LĐ2 .399 .459 .342 .233 .323 .167 .266
LĐ3 .319 .212 .227 .131 .306 .133 .177
LĐ4 .437 .384 .430 .312 .339 .153 .213

Correlation Matrix
a
TL5 PL2 PL3 PL4 MT1 MT2 MT3
Correlation
CV1 .264 .225 .225 .247 050 .033 .258
CV2 .276 .161 .127 .246 .005 .064 .239
CV3 .312 .156 .171 .318 166 103 .152
TL1 .486 .337 .366 .438 .128 .076 .278
TL2 .531 .112 .098 .418 .132 .132 .120
TL3 .351 .242 .235 .325 .015 010 .115
TL4 .748 .219 .162 .579 .128 .118 .169
TL5 1.000 .092 .080 .626 .151 .112 .195
PL2 .092 1.000 .905 .355 .089 .079 .307
PL3 .080 .905 1.000 .335 .080 .085 .302
PL4 .626 .355 .335 1.000 .055 .043 .394
MT1 .151 .089 .080 .055 1.000 .312 .157
MT2 .112 .079 .085 .043 .312 1.000 .144
MT3 .195 .307 .302 .394 .157 .144 1.000
MT4 .149 .169 .207 .227 .199 .133 .252
LĐ1 .318 .139 .167 .385 039 .071 .230
LĐ2 .344 .106 .097 .368 .014 051 .248
LĐ3 .254 .082 .055 .263 .109 056 .238
LĐ4 .373 .229 .254 .317 026 009 .245
Correlation Matrix
a
MT4 LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4
Correlation CV1 .125 .403 .399 .319 .437
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
CV2 .030 .288 .459 .212 .384
CV3 031 .293 .342 .227 .430

TL1 .153 .228 .233 .131 .312
TL2 .036 .288 .323 .306 .339
TL3 .052 .114 .167 .133 .153
TL4 .060 .136 .266 .177 .213
TL5 .149 .318 .344 .254 .373
PL2 .169 .139 .106 .082 .229
PL3 .207 .167 .097 .055 .254
PL4 .227 .385 .368 .263 .317
MT1 .199 039 .014 .109 026
MT2 .133 .071 051 056 009
MT3 .252 .230 .248 .238 .245
MT4 1.000 .150 .042 .130 .080
LĐ1 .150 1.000 .638 .418 .543
LĐ2 .042 .638 1.000 .455 .504
LĐ3 .130 .418 .455 1.000 .519
LĐ4 .080 .543 .504 .519 1.000
a. Determinant = .000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1406.589
df 171
Sig. .000
Với kích thước mẫu n=162, chọn hệ số tải nhân tố của lớn hơn
hoặc bằng 0.4 (Hair và cộng sự, 2009).
Kết quả phân tích cho thấy, giá trị KMO = 0.795 > 0.05; giá trị
Kiểm định Bartlett và đo lường sự thích hợp của dữ liệu (MSA): Kết
quả phân tích cho thấy giá trị KMO = 0.795 > 0.5 ; kiểm định Bartlett
có Chi-square = 1406.589, df = 171 nên p(Chi-square, df) = 0.000 <
0.05. Đồng thời đo lường sự tương thích của dữ liệu (MSA) với tất cả

giá trị trên đường chéo đều lớn hơn 0.5 nên khẳng định dữ liệu là
thích hợp để phân tích nhân tố.
Anti-image Matrices
CV1 CV2 CV3 TL1 TL2 TL3
Anti-image Covariance CV1 .465 096 124 135 008 .001
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
CV2 096 .411 200 .063 018 .022
CV3 124 200 .381 .014 053 054
TL1 135 .063 .014 .480 128 090
TL2 008 018 053 128 .527 114
TL3 .001 .022 054 090 114 .704
TL4 .039 070 .050 085 005 058
TL5 008 .028 034 019 050 007
PL2 020 024 .024 .020 .000 010
PL3 .011 .025 026 045 .017 014
PL4 .054 .040 064 .002 041 .004
MT1 .050 051 .085 050 056 .036
MT2 035 066 .085 .047 094 .039
MT3 031 065 .033 076 .079 .011
MT4 058 027 .070 020 .054 007
LĐ1 060 .034 .015 .003 009 .017
LĐ2 012 123 .045 .004 008 011
LĐ3 071 .064 .004 .097 085 027
LĐ4 .002 030 052 048 006 .053
Anti-image Correlation
CV1 .865
a
220 295 285 016 .002
CV2 220 .760
a

505 .141 039 .041
CV3 295 505 .777
a
.032 119 104
TL1 285 .141 .032 .852
a
254 155
TL2 016 039 119 254 .898
a
187
TL3 .002 .041 104 155 187 .913
a
TL4 .100 191 .142 216 012 121
TL5 021 .082 101 051 127 016
PL2 071 093 .095 .070 001 030
PL3 .040 .098 106 163 .060 041
PL4 .124 .099 163 .005 088 .008
MT1 .083 091 .158 082 088 .048
MT2 058 115 .154 .075 145 .052
MT3 055 121 .063 131 .130 .016
Anti-image Matrices
TL4 TL5 PL2 PL3 PL4 MT1
Anti-image Covariance CV1 .039 008 020 .011 .054 .050
CV2 070 .028 024 .025 .040 051
CV3 .050 034 .024 026 064 .085
TL1 085 019 .020 045 .002 050
TL2 005 050 .000 .017 041 056
TL3 058 007 010 014 .004 .036
TL4 .324 174 036 .022 072 .030
TL5 174 .296 .026 .007 097 066

Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
PL2 036 .026 .166 142 027 009
PL3 .022 .007 142 .161 008 007
PL4 072 097 027 008 .404 .048
MT1 .030 066 009 007 .048 .765
MT2 042 010 .008 017 .041 191
MT3 .041 .017 013 005 146 056
MT4 .059 051 .024 040 075 096
LĐ1 .073 033 .012 014 079 .069
LĐ2 030 .007 .007 .003 026 030
LĐ3 037 .032 017 .032 011 109
LĐ4 .038 078 .003 033 .050 .055
Anti-image Correlation
CV1 .100
a
021 071 .040 .124 .083
CV2 191 .082
a
093 .098 .099 091
CV3 .142 101 .095
a
106 163 .158
TL1 216 051 .070 163
a
.005 082
TL2 012 127 001 .060 088
a
088
TL3 121 016 030 041 .008 .048
a

TL4 .765 561 154 .096 200 .061
TL5 561 .816 .117 .034 280 138
PL2 154 .117 .641 871 105 026
PL3 .096 .034 871 .636 030 021
PL4 200 280 105 030 .870 .086
MT1 .061 138 026 021 .086 .574
MT2 082 020 .023 046 .072 246
MT3 .085 .038 039 014 274 076
Anti-image Matrices
MT2 MT3 MT4 LĐ1 LĐ2 LĐ3
Anti-image Covariance CV1 035 031 058 060 012 071
CV2 066 065 027 .034 123 .064
CV3 .085 .033 .070 .015 .045 .004
TL1 .047 076 020 .003 .004 .097
TL2 094 .079 .054 009 008 085
TL3 .039 .011 007 .017 011 027
TL4 042 .041 .059 .073 030 037
TL5 010 .017 051 033 .007 .032
PL2 .008 013 .024 .012 .007 017
PL3 017 005 040 014 .003 .032
PL4 .041 146 075 079 026 011
MT1 191 056 096 .069 030 109
MT2 .792 085 031 100 .098 .091
MT3 085 .700 075 .027 029 075
MT4 031 075 .818 040 .061 061
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
LĐ1 100 .027 040 .448 207 035
LĐ2 .098 029 .061 207 .442 079
LĐ3 .091 075 061 035 079 .587
LĐ4 .003 015 .034 100 040 187

Anti-image Correlation
CV1 058
a
055 095 132 026 136
CV2 115 121
a
047 .080 288 .131
CV3 .154 .063 .126
a
.037 .111 .009
TL1 .075 131 032 .006
a
.009 .182
TL2 145 .130 .081 019 017
a
154
TL3 .052 .016 009 .030 020 041
a
TL4 082 .085 .114 .192 078 085
TL5 020 .038 104 091 .018 .078
PL2 .023 039 .067 .045 .026 054
PL3 046 014 109 051 .013 .105
PL4 .072 274 130 186 063 022
MT1 246 076 121 .117 051 162
MT2 .494 115 038 168 .165 .133
MT3 115 .841 099 .047 052 117
Anti-image Matrices
LĐ4
Anti-image Covariance
CV1 .002

CV2 030
CV3 052
TL1 048
TL2 006
TL3 .053
TL4 .038
TL5 078
PL2 .003
PL3 033
PL4 .050
MT1 .055
MT2 .003
MT3 015
MT4 .034
LĐ1 100
LĐ2 040
LĐ3 187
LĐ4 .474
Anti-image Correlation
CV1 .004
a
CV2 069
CV3 123
TL1 100
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
TL2 013
TL3 .092
TL4 .097
TL5 209
PL2 .010

PL3 118
PL4 .115
MT1 .091
MT2 .006
MT3 026
Anti-image Matrices
CV1 CV2 CV3 TL1 TL2 TL3
Anti-image Correlation MT4 095 047 .126 032 .081 009
LĐ1 132 .080 .037 .006 019 .030
LĐ2 026 288 .111 .009 017 020
LĐ3 136 .131 .009 .182 154 041
LĐ4 .004 069 123 100 013 .092
Anti-image Matrices
TL4 TL5 PL2 PL3 PL4 MT1
Anti-image Correlation MT4 .114 104 .067 109 130 121
LĐ1 .192 091 .045 051 186 .117
LĐ2 078 .018 .026 .013 063 051
LĐ3 085 .078 054 .105 022 162
LĐ4 .097 209 .010 118 .115 .091
Anti-image Matrices
MT2 MT3 MT4 LĐ1 LĐ2 LĐ3
Anti-image Correlation MT4 038 099 .716 067 .101 089
LĐ1 168 .047 067 .804 465 069
LĐ2 .165 052 .101 465 .831 154
LĐ3 .133 117 089 069 154 .785
LĐ4 .006 026 .054 217 087 354
Anti-image Matrices
LĐ4
Anti-image Correlation MT4 .054
LĐ1 217

LĐ2 087
LĐ3 354
LĐ4 .868
a. Measures of Sampling Adequacy(MSA)
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Communalities
Initial Extraction
CV1 1.000 .686
CV2 1.000 .740
CV3 1.000 .770
TL1 1.000 .583
TL2 1.000 .596
TL3 1.000 .475
TL4 1.000 .751
TL5 1.000 .782
PL2 1.000 .875
PL3 1.000 .898
PL4 1.000 .659
MT1 1.000 .580
MT2 1.000 .620
MT3 1.000 .420
MT4 1.000 .359
LĐ1 1.000 .653
LĐ2 1.000 .652
LĐ3 1.000 .574
LĐ4 1.000 .618
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.735 30.183 30.183 5.735 30.183 30.183
2 2.121 11.162 41.345 2.121 11.162 41.345
3 1.768 9.307 50.652 1.768 9.307 50.652
4 1.504 7.917 58.569 1.504 7.917 58.569
5 1.162 6.116 64.685 1.162 6.116 64.685
6 .897 4.723 69.407
7 .838 4.413 73.820
8 .761 4.003 77.823
9 .674 3.546 81.369
10 .615 3.237 84.606
11 .590 3.107 87.713
12 .474 2.496 90.209
13 .432 2.274 92.483
14 .398 2.093 94.577
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
15 .288 1.514 96.091
16 .252 1.328 97.419
17 .231 1.216 98.635
18 .174 .916 99.550
19 .085 .450 100.000
• Số lượng nhân tố rút trích:
Trong Total Variance Explained cho thấy có thể rút trích từ 19
items thành 5 nhân tố có giá trị riêng Eigenvalues lớn hơn hoặc bằng 1
với phương sai trích tích lũy bằng 64.685% thỏa mãn điều kiện
phương sai tích lũy lớn hơn hoặc bằng 60%.
Total Variance Explained
Component Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative %
1 3.308 17.412 17.412

2 2.808 14.781 32.193
3 2.319 12.205 44.398
4 2.278 11.987 56.385
5 1.577 8.300 64.685
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
PL4 .711
TL5 .692 527
LĐ4 .662
TL1 .656
TL2 .648
CV1 .645

LĐ2 .634
TL4 .617 526
CV3 .609
LĐ1 .599
CV2 .594 .488
LĐ3 .503
TL3 .488
MT3 .460
PL2 .452 .554 .546
PL3 .445 .553 .578
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
MT1 .413 .520
MT4 .411
MT2 .405 .559
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a
a. 5 components extracted.
Kết quả của ma trận thành phần sau khi xoay (Rotated
Component Matrix) với tất cả các chỉ báo (items) thỏa mãn điều kiện
hệ số tải nhân tố lớn hơn 0.4 và không xảy ra hiện tượng cross-loading
như sau:
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5
TL4 .856
TL5 .816
TL2 .657
PL4 .650
TL1 .648

TL3 .621
LĐ1 .774
LĐ3 .745
LĐ2 .732
LĐ4 .675
CV2 .814
CV3 .795
CV1 .732
PL3 .933
PL2 .917
MT3 .406
MT2 .765
MT1 .745
MT4 .436
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a
a. Rotation converged in 6 iterations.
ĐẶT TÊN CÁC BIẾN:
BichThaoCV: Công việc (được đo lường bởi các items CV1, CV2,
CV3)
BichThaoPL: Phúc lợi (được đo lường bởi các items PL2, PL3,
PL4)
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
BichThaoTL: Tiền lương (được đo lường bởi các items TL1,
TL2, TL3, TL4, TL5)
BichThaoLĐ: Lãnh đạo (được đo lường bởi các items LĐ1, LĐ2,
LĐ3, LĐ4)
BichThaoMT: Môi trường (được đo lường bởi các items MT1,
MT2, MT3, MT4)

Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .624 .541 .450 .322 .113
2 .289 429 423 .597 .444
3 663 .215 .196 .683 093
4 249 .551 326 228 .690
5 159 417 .688 146 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
RELIABILITY
/VARIABLES=CV1 CV2 CV3
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG HỆ
SỐ CRONBACH’S ALPHA
Trong toàn bộ mẫu bao gồm 162 đối tượng đều tham gia vào quá trình
phân tích, không có đối tượng nào bị loại vì thiếu dữ liệu.
3.1 Phân tích tính nhất quán nội tại đối với biến Công việc:
Reliability
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:37:00
Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav

Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Matrix Input
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on all
cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax
RELIABILITY
/VARIABLES=CV1 CV2
CV3
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIVE
SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources
Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 162 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 162 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 3
Trong biểu Reliability Statistics cho thấy hệ số Cronbach's Alpha = 0.823
> 0,6 điều đó cho phép khẳng định rằng mức độ nhất quán bên trong giữa 3 chỉ
báo của biến Công việc là cao.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CV1 4.99 1.410 162
CV2 4.73 1.457 162
CV3 4.99 1.506 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if

Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CV1 9.73 7.305 .633 .798
CV2 9.98 6.788 .686 .747
CV3 9.72 6.401 .715 .716
Hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation cho thấy sự tương
quan giữa mỗi mục với toàn bộ các mục còn lại. Điều kiện để 1 chỉ báo được giữ
lại nếu hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation của chỉ báo đó phải
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
lớn hơn 0.3. Dựa vào tiêu chuẩn này, thông qua cột Corrected Item-Total
Correlation, tất cả các chỉ báo đều lớn hơn 0.3 nên đều được giữ lại. Thật vậy,
loại bỏ bất kỳ chỉ báo nào trong 3 mục này đều làm giảm độ tin cậy của thang
đo, điều này được thị ở cột Cronbach's Alpha if Item Deleted.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.72 14.118 3.757 3
RELIABILITY
/VARIABLES=TL1 TL2 TL3 TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
3.2 Phân tích tính nhất quán nội tại đối với biến Tiền lương:
Reliability
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:37:30

Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Matrix Input
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on all
cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax
RELIABILITY
/VARIABLES=TL1 TL2 TL3
TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA


/STATISTICS=DESCRIPTIVE
SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Elapsed Time 00:00:00.01
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 162 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 162 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.816 5
Trong biểu Reliability Statistics cho thấy hệ số Cronbach's Alpha = 0.816
> 0,6 điều đó cho phép khẳng định rằng mức độ nhất quán bên trong giữa 3 chỉ
báo của biến Tiền lương là cao.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TL1 4.25 1.295 162
TL2 3.81 1.375 162
TL3 4.45 1.787 162
TL4 4.36 1.595 162

TL5 4.32 1.510 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TL1 16.95 23.948 .609 .782
TL2 17.38 23.430 .603 .782
TL3 16.75 21.991 .487 .824
TL4 16.83 20.811 .687 .754
TL5 16.88 21.463 .687 .755
Hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation cho thấy sự tương
quan giữa mỗi mục với toàn bộ các mục còn lại. Điều kiện để 1 chỉ báo được giữ
lại nếu hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation của chỉ báo đó phải
lớn hơn 0.3. Dựa vào tiêu chuẩn này, thông qua cột Corrected Item-Total
Correlation, tất cả các chỉ báo đều lớn hơn 0.3 nên đều được giữ lại. Thật vậy,
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
loại bỏ bất kỳ chỉ báo nào trong 3 mục này đều làm giảm độ tin cậy của thang
đo, điều này được thị ở cột Cronbach's Alpha if Item Deleted.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.20 33.352 5.775 5
RELIABILITY
/VARIABLES=PL2 PL3 PL4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL

/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
3.3 Phân tích tính nhất quán nội tại đối với biến Phúc lợi:
Reliability
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:38:02
Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Matrix Input
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on all
cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax

RELIABILITY
/VARIABLES=PL2 PL3 PL4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIVE
SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources
Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 162 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 162 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.768 3
Trong biểu Reliability Statistics cho thấy hệ số Cronbach's Alpha = 0.820
> 0,6 điều đó cho phép khẳng định rằng mức độ nhất quán bên trong giữa 3 chỉ

báo của biến Phúc lợi là cao.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
PL2 5.40 1.621 162
PL3 5.36 1.603 162
PL4 4.28 1.703 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PL2 9.65 7.298 .760 .501
PL3 9.69 7.484 .745 .523
PL4 10.77 9.895 .353 .950
Hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation cho thấy sự tương
quan giữa mỗi mục với toàn bộ các mục còn lại. Điều kiện để 1 chỉ báo được giữ
lại nếu hệ số tương quan Corrected Item-Total Correlation của chỉ báo đó phải
lớn hơn 0.3. Dựa vào tiêu chuẩn này, thông qua cột Corrected Item-Total
Correlation, tất cả các chỉ báo đều lớn hơn 0.3 nên đều được giữ lại. Thật vậy,
loại bỏ bất kỳ chỉ báo nào trong 3 mục này đều làm giảm độ tin cậy của thang
đo, điều này được thị ở cột Cronbach's Alpha if Item Deleted.
Scale Statistics
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.05 16.581 4.072 3

RELIABILITY
/VARIABLES=MT1 MT2 MT3 MT4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
3.4 Phân tích tính nhất quán nội tại đối với biến Môi trường:
Reliability
Notes
Output Created 08-SEP-2014 21:38:22
Comments
Input
Data
C:\Users\Admin\Desktop\Vũ
Thị Bích Thảo\THUC HANH
SPSS.sav
Active Dataset DataSet1
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data
File
162
Matrix Input
Missing Value Handling
Definition of Missing
User-defined missing values
are treated as missing.
Cases Used
Statistics are based on all

cases with valid data for all
variables in the procedure.
Syntax
RELIABILITY
/VARIABLES=MT1 MT2
MT3 MT4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA

/STATISTICS=DESCRIPTIVE
SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources
Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.03
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\Vũ Thị Bích Thảo\THUC HANH SPSS.sav
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
Bài tập môn: Nghiên cứu khoa học
N %
Cases
Valid 162 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 162 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items
.498 4
Trong biểu Reliability Statistics cho thấy hệ số Cronbach's Alpha = 0.498
< 0,6 điều đó cho phép khẳng định rằng mức độ nhất quán bên trong giữa 3 chỉ
báo của biến Môi trường là thấp. Biến môi trường có tính nhất quán nội tại
thấp.
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
MT1 3.86 1.887 162
MT2 4.41 1.860 162
MT3 5.28 1.446 162
MT4 5.05 1.444 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MT1 14.74 10.181 .343 .375
MT2 14.19 10.727 .302 .419
MT3 13.33 13.091 .257 .457
MT4 13.56 12.932 .275 .443
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.60 17.868 4.227 4
RELIABILITY

/VARIABLES=LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE SCALE
/SUMMARY=TOTAL.
3.5 Phân tích tính nhất quán nội tại đối với biến Lãnh đạo:
Reliability

×