Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra lý 9 tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.58 KB, 5 trang )

Đ KIM TRA 45 PHT LP 9. Học kì II
Bớc1: Mục đích kiểm tra
Từ tiết 37 đến tiết 51 của chơng trình.
- Với học sinh:
- Với giáo viên:
Bớc 2: Hình thức
- Kết hợp TNKQ và TL
Bớc 3: Thiết lập ma trận:
1. TRNG S NI DUNG KIM TRA THEO PHN PHI CHNG TRèNH.
Ni dung
Tng s
tit
Lớ
thuyt
S tit thc Trng s
LT VD LT VD
1. Hin tng cm ng in t 7 5 3,5 3,5 25 25
2. Khỳc x ỏnh sỏng 7 6 4,2 2,8 30 20
Tng 14 11 7,7 6,3 55 45
Phng ỏn kim tra: Kt hp trc nghim v t lun (30% TNKQ, 70% TL)
2. MA TRN KIM TRA.
Tờn
ch

Nhn bit Thụng hiu Vn dng C

n
g
TNKQ TL TNKQ TL
Cp thp
Cp


cao
TNKQ TL KQ TL
1.
Cm
ng
in
t
7 tit
1. Nờu c
nguyờn tc cu
to v hot
ng ca mỏy
phỏt in xoay
chiu cú khung
dõy quay hoc
cú nam chõm
quay.
2. Nờu c
cỏc mỏy phỏt
in u bin
i c nng
thnh in
nng.
3. Nờu c
du hiu chớnh
phõn bit dũng
in xoay chiu
vi dũng in
mt chiu v
cỏc tỏc dng

ca dũng in
xoay chiu.
4. Nhn bit
8. Mụ t c thớ
nghim hoc nờu
c vớ d v hin
tng cm ng
in t.
9. Nờu c dũng
in cm ng xut
hin khi cú s bin
thiờn ca s ng
sc t xuyờn qua
tit din ca cun
dõy kớn.
10. Phỏt hin c
dũng in l dũng
in mt chiu hay
xoay chiu da
trờn tỏc dng t
ca chỳng.
11. Gii thớch
c nguyờn tc
hot ng ca mỏy
phỏt in xoay
chiu cú khung
dõy quay hoc cú
nam chõm quay.
14. Gii c mt s
bi tp nh tớnh v

nguyờn nhõn gõy ra
dũng in cm ng.
15. Mc c mỏy bin
ỏp vo mch in s
dng ỳng theo yờu
cu.
16. Gii thớch c
nguyờn tc hot ng
ca mỏy bin ỏp v vn
dng c cụng thc
1 1
2 2
U n
U n
=
.
17. Tính đợc hao phí
điện năng trên đờng
dây truyền tải.
được ampe kế
và vôn kế dùng
cho dòng điện
một chiều và
xoay chiều qua
các kí hiệu ghi
trên dụng cụ.
5. Nêu được
các số chỉ của
ampe kế và vôn
kế xoay chiều

cho biết giá trị
hiệu dụng của
cường độ hoặc
của điện áp
xoay chiều.
6. Nêu được
công suất điện
hao phí trên
đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình
phương của
điện áp hiệu
dụng đặt vào
hai đầu đường
dây.
7. Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo của máy
biến áp.
12. Giải thích
được vì sao có sự
hao phí điện năng
trên dây tải điện.
13. Nêu được điện
áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn
dây của máy biến
áp tỉ lệ thuận với
số vòng dây của

mỗi cuộn và nêu
được một số ứng
dụng của máy biến
áp.
Số
câu
hỏi
2
C2.1
C6.2
1
C11.7
1
C17.3
1
C18.9
5
Số
điểm
1 1,5 0,5 2,0
5
(50%
)
2.
Khú
c xạ
ánh
sáng
7 tiết
18. Chỉ ra được

tia khúc xạ và
tia phản xạ, góc
khúc xạ và góc
phản xạ.
19. Nhận biết
được thấu kính
hội tụ, thấu
kính phân kì .
21. Mô tả được
hiện tượng khúc
xạ ánh sáng trong
trường hợp ánh
sáng truyền từ
không khí sang
nước và ngược lại.
22. Mô tả được
đường truyền của
các tia sáng đặc
23. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này
và qua quan sát ảnh
của một vật tạo bởi các
thấu kính đó.
24. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
26. Xác
định được

tiêu cự
của thấu
kính hội tụ
bằng thí
nghiệm.
20. Nờu c
cỏc c im v
nh ca mt vt
to bi thu
kớnh hi t,
thu kớnh phõn
kỡ.
bit qua thu kớnh
hi t, thu kớnh
phõn kỡ. Nờu c
tiờu im (chớnh),
tiờu c ca thu
kớnh l gỡ.
c bit qua thu kớnh
hi t, thu kớnh phõn
kỡ.
25. Dng c nh ca
mt vt to bi thu
kớnh hi t, thu kớnh
phõn kỡ bng cỏch s
dng cỏc tia c bit.
S
cõu
hi
2

C18.4
C19.5
1
C22.8
1
C25.6
1
C25.1
0
5
S
im
1 2 0,5 1,5
5
(45%
)
TS
cõu
hi
4 2 4 10
TS
im
2 3,5 4,5
10,0
(100
%)
4. Bớc 4: Biên soan câu hỏi theo ma trận
A. TRC NGHIM:
Cõu 1. Mỏy phỏt in xoay chiu l thit b dựng bin i
A. in nng thnh c nng.

C. c nng thnh in nng.
B. nhit nng thnh in nng.
D. quang nng thnh in nng.
Cõu 2. Công suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện
A Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và .
B. Tỉ lệ nghich với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với điện trở trên đờng dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với bình phơng điện trở trên đờng dây dẫn.
Cõu 3.Trên đờng dây tải điện khi giảm điện trở 2 lần, tăng hiệu điện thế lên 2 làm thì điện
năng hao phí trên đờng dây tải điện
A. Giảm 8 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giữ không đổi
Câu 4: Góc khúc xạ là góc hợp bởi
A.tia tới và đờng pháp tuyến.
B.Tia tới và tia khúc xạ
C.Tia khúc xạ và đờng pháp tuyến.
D.Tia khúc xạ và mặt phẳng phân cách giữa hai môi trờng.
Cõu 5. Khi núi v thu kớnh, cõu kt lun no di õy khụng ỳng?
A. Thu kớnh hi t cú phần rỡa mng hn phn gia.
B. Thu thu kớnh phõn kỡ cú phần rỡa dy hn phn gia
C. Thu kớnh phõn kỡ luôn cho nh o, cựng chiu v nh hn vt.
D. Thu kớnh hi t luôn cho nh tht, ngc chiu v nh hn vt.
Cõu 6. Hỡnh v no v ỳng nh P'Q' ca PQ to bi thu kớnh?
P
'
Q
'
P
P
P'
Q'

P'
Q'
P
P'
Q'
P
A.
C.
Q
O
F'
F
Q
O
F
'
F
B.
Q
O
F
'
F
D.
Q
O
F
'
F
B. T LUN

Cõu 7. Dùng một thanh nam châm, một ống dây kín. Em hãy trình bày một cách làm thí
nghiệm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây kín? Giải thích tại sao trong cuộn dây kín xuất hiện
dòng điện cảm ứng.
Cõu 8. Hin tng khỳc x ỏnh sỏng l gỡ? V hỡnh v mụ t hin tng khi ỏnh sỏng truyn
t khụng khớ vo nc?
Cõu 9. Mt mỏy bin th cú s vũng dõy cun s cp l 1000 vũng, cun th cp l 2500
vũng. Cun s cp ni vo ngun in xoay chiu cú hiu in th 110V.
a) Tớnh hiu in th hiu dng hai u cun th cp khi mch h?
b) Ngi ta mun hiu in th hai u cun th cp h bng 220V, thỡ s vũng
dõy cun th cp phi bng bao nhiờu?
Cõu 10. V nh ca vt sỏng AB t trc thu kớnh (hỡnh 2) trong cỏc trng hp sau?
5. Xây dựng hớng dẫn chấm và thang điểm
A. TRC NGHIM: 3 im (chn ỳng ỏp ỏn mi cõu cho 0,5 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn C B A C D D
B. T LUN: 7 im
Cõu 7:
- Học sinh trình bày đúng một cách tạo ra dòng điện xoay chiều trong
cuộn dây dẫn kín bằng thanh nam châm
- Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín là do số đờng từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
0,75 im
0,75 im
Cõu 8 - Hin tng tia sỏng truyn t mụi trng trong sut ny sang mụi
trng trong sut khỏc b góy khỳc ti mt phõn cỏch gia hai mụi trng,
c gi l hin tng khỳc x ỏnh sỏng.
- V hỡnh v
0,5 im
F
F'

A
B
O
a)
F'
F
F'
A
B
O
b)
F'
i
S
N
- mô tả hiện tượng: Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy,
tại mặt phân cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI bị tách ra làm hai
tia: tia thứ nhất IR bị phản xạ trở lại không khí, tia thứ hai IK bị gẫy khúc và
truyền trong nước
0,5 điểm
1 điểm
Câu 9. a) Từ biểu thức
1 1 1 2
2
2 2 1
U n U n
= U =
U n n

= 275V

b) Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
2
2
U
I =
R
= 2,75A.
Do hao phí không đáng kể, nên công suất ở hai mạch điện bằng nhau:
U
1
I
1
= U
2
I
2

2 2
1
1
U I
I =
U
= 6,8A
c) Từ biểu thức
1 1 2 1
2
2 2 1
U n U n
= n =

U n U

= 2000 vòng
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10.
0,75 điểm
0,75 điểm
Bíc 6: Xem xÐt l¹i viÖc biªn so¹n ®Ò kiÓm tra
F
F
'
A
B
O
b)
F'
B'
A'
F
F
'
A
B
O
a)
F'
A'

B'

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×