Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

hệ thống dạng bài tập chương nitơ phôtpho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.14 KB, 18 trang )

Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 1
HỆ THỐNG CÁC DẠNG BÀI TẬP NITƠ – PHOTPHO
CHỦ ĐỀ 1: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ 1
CHỦ ĐỀ 2: NITƠ 1
2.1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CHẤT NITƠ 2
2.2: TÍNH LƯỢNG CHẤT KHI BIẾT HIỆU SUẤT 2
CHỦ ĐỀ 3: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI 3
3.1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC AMONIAC 5
3.2: CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG Error! Bookmark not defined.
3.3: NHIỆT PHÂN MUỐI AMONI 5
CHỦ ĐỀ 4: AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT 6
4.1: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG 7
4.2: KIM LOẠI PHẢN ỨNG AXIT 9
4.3: HỢP CHẤT PHẢN ỨNG AXIT 10
4.4: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT – HIỆU SUẤT 10
CHỦ ĐỀ 5: PHOTPHO 11
CHỦ ĐỀ 6: AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT 12
6.1: TÍNH CHẤT H
3
PO
4
; MUỐI PHOPHAT Error! Bookmark
not defined.
6.2: H
3
PO
4
PHẢN ỨNG OH
-
12


CHỦ ĐỀ 7: PHÂN BÓN HÓA HỌC 13
CHỦ ĐỀ 8: LUYỆN TẬP 14
8.1: NHẬN BIẾT 14
8.2: BÀI TẬP TỔNG HỢP 14
8.3: ĐỀ THI ĐẠI HỌC LIÊN QUAN NITƠ - PHOTPHO 15
CHỦ ĐỀ 1: KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
1
np D. ns
2
np
5
nd
5
Câu 2. Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần,
B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần,
C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần,
D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron,
Câu 3. Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất,

B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần,
C. Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần,
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần,
Câu 4. Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ?
A. Photpho. B. Nitơ. C. Asen. D. Bitmut.
Câu 5. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua.
B.
Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử.
C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu.
D. Cả A, B và C.
Câu 6. Trong phản ứng nào sau đây NH
3
không thể hiện tính khử:
A. 4NH
3
+ 5O
2
 4NO + 6H
2
O B. NH
3
+ HCl  NH
4
Cl
C. 8NH
3
+ 3Cl
2
 6NH

4
Cl + N
2
D. 2NH
3
+ 3CuO  3Cu + 3H
2
O + N
2
Câu 7. Từ phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2
 6 HCl + N
2
. Ta có kết luận:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hoá C. Cl
2
vừa oxi hoá vừa khử D. Cl
2
là chất khử,
CHỦ ĐỀ 2: NITƠ
Câu 8. Nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá trong các hợp chất?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9. Chỉ ra nội dung sai :
A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.

B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5.
C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử.
D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho.
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 2
Câu 10. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg B. K C. Li D. F
2
Câu 12. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
 2NH
3
B. N
2
+ 6Li  2Li
3
N
C. N
2
+ O
2
 2NO D. N
2
+ 3Mg  Mg
3

N
2
Câu 13. Trong các oxit của nitơ: N
2
O; NO; N
2
O
3
; N
2
O
4
; N
2
O
5
. Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều
chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Nitơ có những đặc điểm về tính chất sau:
a, Khí N
2
tương đối trơ ở nhiệt độ thường,
b, Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao,
c, Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại và H
2
,
d, N
2
thể hiện tính khử khi tác dụng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn như oxi, clo, flo

e, Nitơ có 5 electron lớp ngoài, nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hoá trị có số oxi hoá +5 và -3.
Nhóm các câu đúng là
A. a, b, c B. a, c, d C. a, d, e D. b, c, d, e
Câu 15. Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 16. Cho các phản ứng sau: N
2
+ O
2
 2NO và N
2
+ 3H
2
 2NH
3
. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế từ:
A. Không khí. B. Amoni nitrit
C. Amoniac và ôxi. D. Cho kẽm tác dụng với dung dịch axít nitric loãng.
Câu 18. NO
2
là anhiđrit hỗn tạp vì:
A. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử, B. Tác dụng với H
2
O tạo ra 2 loại axit,
C. Tác dụng với dd kiềm tạo ra 2 loại muối, D. Cả B và C

Câu 19. Thể tích khí N
2
(đktc) thu được khi nhiệt phân 5g NH
4
NO
2
là:
A. 1,75 lit B. 1,57 lit C. 5,71 lit D. 7,51 lit
Câu 20. Trộn 2 lit NO với 3 lit O
2
. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit B. 4 lit C. 5 lit D. 6 lit
2.1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CHẤT NITƠ
Câu 21. Một oxit nitơ NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxi nitơ đó là:
A. NO B. N
2
O
4
C. NO
2
D. NO
5
Câu 22. Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi. Biết rằng tỉ khối của X so với
H
2
bằng 23, tỉ khối của Y so với X bằng 2. Hai oxit X và Y là:
A. NO và N
2

O
2
B. NO và N
2
O C. NO
2
và N
2
O
4
D. N
2
O và N
2
O
5
Câu 23. Phần khối lượng của nitơ trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli
bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
O
4
2.2: TÍNH LƯỢNG CHẤT KHI BIẾT HIỆU SUẤT
Câu 24. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu
được:
A. 17 gam NH

3
B. 8,5 gam NH
3
C. 5,1 gam NH
3
D. 1,7 gam NH
3
.
Câu 25. Cho 30 lít khí nitơ tác dụng với 30 lít H
2
trong điều kiện thích hợp và tạo ra một thể tích NH
3

(các thể tích đo ở cùng điều kiện và hiệu suất phản ứng đạt 30%)
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 3
A. 6 lít B. 18 lít C. 20 lít D. 60 lít
Câu 26. Để điều chế ra 2 lít NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì cần thể tích N
2
ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít
Câu 27. Để điều chế 4 lit NH
3
từ N

2
và H
2
với hiệu suất 50%, thì thể tích H
2
cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 1 lit B. 2 lit C. 3 lit D. Tất cả đều sai
2.3: TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG KHI BIẾT LƯỢNG CHẤT
Câu 28. Cho vào bình kín 0,2mol N
2
và 0,8mol H
2
với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra
0,3mol NH
3
. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:
A. 75% B. 56,25% C. 75,8% D. kết quả khác
Câu 29. Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 0
0
C và
200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đưa về 0
0
C thấy áp
suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH
3


A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 khí N
2
và H
2
có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:4. Nung X với xúc tác thích hợp
được hỗn hợp khí Y, trong đó sản phẩm khí NH
3
chiếm 20% theo thể tích. Vậy hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A. 31,25% B. 20,83% C.10,41% D. 41,67%
Câu 31. Trong một bình kín chứa 10 lit N
2
và 30 lit H
2
ở 0
0
C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH
3
, lại
đưa bình về 0
0
C. Biết rằng có 60% H
2
tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là:
A. 7 atm B. 8 atm C. 9 atm D. Tất cả đều sai
Câu 32. Thực hiện phản ứng giữa H
2
và N

2
(tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp
khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 33. Hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 6,2. Sau khi tổng hợp thu được hỗn hợp có tỉ khối
hơi so với H
2
là 6,74. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 10%. B. 15%. C. 10,8%. D. Kết quả khác.
Câu 34. Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N
2
và H
2
cho ra NH
3
với hiệu
suất h% thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.
Câu 35. Một hỗn hợp khí gồm N
2

và H
2
có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác
nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 83,33%
CHỦ ĐỀ 3: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
Câu 36. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 37. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH
3
đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 38. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
A. AgNO
3
B. Al(NO
3
)
3
C. Ca(NO
3
)
3
D. Cả A, B và C
Câu 39. Trong ion phức Cu(NH
3

)
4

2+
, liên kết giữa các phân tử NH
3
và Cu
2+
là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết kim loại.
Câu 40. Cho các oxit : Li
2
O, MgO, Al
2
O
3
, CuO, PbO, FeO. Số oxit bị khí NH
3
khử ở nhiệt độ cao ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41. Có thể làm khô khí NH
3
bằng :
A. H
2
SO
4
đặc B. P
2
O

5
C. CaO D. CuSO
4
khan
Câu 42. Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO nung nóng:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng,
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 4
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ,
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ,
Câu 43. Amoniac phản ứng được với nhóm các chất sau (các điều kiện coi như có đủ):
A. HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2
B. HCl, O
2
, Cl
2
, CuO, dd AlCl
3
C. Al(OH)
3
, ZnCl
2
, CuO, O
2

D. KOH, HNO
3
, CuO, CuCl
2
Câu 44. Nhỏ từ từ dd NH
3
cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO
4
. Hiện tượng quan sát được là:
A. Dd màu xanh thẫm tạo thành,
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành,
C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh thẫm.
Câu 45. Thành phần của dd amoniac gồm:
A. NH
3
, H
2
O B. NH
4
+
, OH
-
C. NH
3
, NH
4
+
, OH
-

D. NH
4
+
, OH
-
, NH
3
, H
2
O.
Câu 46. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH
3
bằng cách
A. cho N
2
tác dụng với H
2
(450
O
C, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH

3
bằng phương pháp
A. đẩy nước. B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 48. Chỉ ra phương án sai:
A. Dung dịch NH
3
có tính bazơ. B. NH
3
có tính khử mạnh.
C. Trong NH
3
, N còn một cặp electron tự do. D. Nung NH
4
NO
3
thu được NH
3.
Câu 49. NH
3
không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho NH
3
vào dung dịch HCl. B. Cho NH
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)

3
.
C. Cho NH
3
vào bình khí Cl
2
. D. Cho MgCO
3
vào dung dịch NH
3
.
Câu 50. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc:
A. 4NH
3
+ 5O
2
 
RhPt,900
0
4NO + 6H
2
O B. 4NH
3
+ 3O
2

2N
2
+ 6H
2

O
C. 2NO + O
2

2NO
2
D. 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3
Câu 51. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì:
A . Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 52. Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối
A. NaHCO
3
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4

)
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 53. Để điều chế N
2
O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A. NH
4
NO
2
B. (NH
4
)
2
CO
3
C. NH
4
NO
3
D. (NH
4
)
2
SO

4
Câu 54. Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
2
C. NH
4
NO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 55. Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau: NaNO
2
+ NH
4
Cl
o
t

A. NaCl, NH
4
NO
2
B. NaCl, N
2

, 2H
2
O C. NaCl, NH
3
, HNO
2
D. 2NaCl, 2NH
3
, N
2
O
3
, H
2
O
Câu 56. Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH
3
:
A. Nung muối NH
4
HCO
3
hoặc (NH
4
)
2
CO
3
. B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch (NH
4

)
2
SO
4
.
C. Nung muối NH
4
Cl. D. Nung NH
4
NO
3
.
Câu 57. NH
3
bị lẫn hơi nước, muốn có NH
3
khan có thể dùng các chất dưới đây để hút nước: P
2
O
5
,
H
2
SO
4
đậm đặc, CaO, KOH. Đó là:
A. H
2
SO
4

đậm đặc và CaO B. P
2
O
5
, KOH
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 5
C. KOH, CaO D. cả A, B, C đều sai
Câu 58. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình N
2
+ 3H
2

2NH
3
H < 0. Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 59. Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) ; H =  92 kJ. Tác
động làm thay đổi hằng số cân bằng là:
A. cho thêm H
2

B. thay đổi áp suất C. thay đổi nhiệt độ D. cho chất xúc tác
Câu 60. 2NO (k) + O
2
(k)

2NO
2
(k) H = - 124kJ. Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:
A. giảm áp suất, B. tăng nhiệt độ,
C. giảm nhiệt độ và áp suất D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 61. Tốc độ của phản ứng: 2NO (k) + O
2
(k)  2NO
2
(k) được tính theo biểu thức  = k [NO]
2
.[O
2
]. Khi
áp suất của hệ tăng ba lần còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứng
A. tăng 9 lần B. giảm 9 lần C. không thay đổi D. tăng 27 lần
3.1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC AMONIAC
Câu 62. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và cho
vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.
Câu 63. Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn X.
Giá trị của m là
A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.
Câu 64. Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO
3
)
3
0,2M, Cu(NO
3
)
2
0,1M và AgNO
3
0,2M tác dụng với
dung dịch NH
3
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.
Câu 65. Để khử m gam CuO cần dùng 4,48 lít khí NH
3
(đktc). Giá trị của m là:
A. 48 gam B. 24 gam C. 12 gam D. 6 gam
Câu 66. Cho 1,5 lit NH
3
(đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dd HCl

1M đủ để tác dụng hết với X là:
A. 0,1 lit B. 0, 2 lit C. 3 lit D. 1 lit
Câu 67. Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí O
2
và 7 lit NH
3
(đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Sau phản
ứng thu được nhóm các chất là:
A. N
2
, H
2
O B. NH
3
, N
2
và H
2
O C. O
2
, N
2
và H
2
O D. Tất cả đều sai
Câu 68. Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N
2
và H
2
qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì

thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí
đo ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của NH
3
trong A là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 69. Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N
2
và H
2
qua ống chứa CuO nung nóng, sau đó loại bỏ hơi nước thì
thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu được V lít hỗn hợp khí A. Các khí
đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 47,49%. D. 49,47%.
Câu 70. Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỷ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4
đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 25% N
2
, 25% H
2
và 50% NH
3
. B. 25% NH
3
, 25% H
2
và 50% N
2
.
C. 25% N

2
, 25% NH
3
và 50% H
2
. D. Kết quả khác.
3.2: NHIỆT PHÂN MUỐI AMONI
Câu 71. Thể tích khí N
2
(đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH
4
NO
2
là:
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 6
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. Kết quả khác.
Câu 72. Nung m gam hỗn hợp gồm NH
4
HCO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
13,44 lít khí NH
3

(đktc) và 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.
Câu 73. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Câu 74. A
1
là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC có công thức đơn giản nhất là NH
2
O. A
3
là một oxit
nitơ có tỉ lệ
23
32
3
1

A
A
M
M

. Công thức phân tử A
1
và A
3
là:
A. NH
4
NO
2
, NO. B. NH
4
NO
2
, NO
2
. C. NH
4
NO
2
, N
2
O. D. NH
4
NO
2
, N
2
O
5
.

Câu 75. Cho dd Ba(OH)
2
đến dư vào 100ml dd X có chứa các ion: NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
thì có 23,3 g một
kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lit (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của
(NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dd X là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 2M
CHỦ ĐỀ 4: AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
Câu 76. Phản ứng giữa kim loại Magie với Axit Nitric đặc giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số
trong phương trình hoá học bằng.
A. 10 B. 18 C. 24 D. 20
Câu 77. Phản ứng giữa HNO

3
với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng là:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12.
Câu 78. Trong phân tử HNO
3
, nitơ có :
A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5. B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4.
C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5.
Câu 79. Nước cường toan là hỗn hợp gồm :
A. một thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc. B. một thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc.
C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO
3
đặc. D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO
3
đặc.
Câu 80. Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm HS thực hiện phản ứng của kim loại Cu với HNO
3
. Hãy chọn
biện pháp sử lí tốt nhất để chống ô nhiễm không khí do thí nghiệm đó có khí thoát ra gây ô nhiễm môi trường:
A. Nút ống nghiệm bằng bông, B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước,
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn, D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm,
Câu 81. Hoá chất để phân biệt ba dd riêng biệt: HCl, HNO
3
, H
2
SO

4
:
A. Dùng giấy quỳ tím, dd bazơ, B. Dùng muối tan Ba
2+
, Cu kim loại,
C. Dùng dd muối tan của Ag
+
D. Dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ tím.
Câu 82. Cho S vào cốc đựng HNO
3
đặc, dư, thấy thoát ra khí A, khí A là:
A. SO
2
; NO
2
B. NO
2
C. NO D. SO
2
; NO
Câu 83. Phản ứng giữa FeCO
3
và dung dịch HNO
3
loãng tạo ra:
A. khí CO
2
B. khí NO C. khí NO
2
D. Kết quả khác

Câu 84. Khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại không tạo ra được:
A. NH
4
NO
3
B. N
2
C. NO
2
D. N
2
O
5
.
Câu 85. Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc nguội:
A. Fe, Cr, Al B. Cu, Ag, Pb C. Zn, Pb, Mn D. Ag, Pt, Au
Câu 86. Dung dịch HNO
3
đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:
A. Màu đen sẫm. B. Màu nâu. C. Màu vàng D. Màu trắng sữa.
Câu 87. Phản ứng hoá học nào sau đây là không đúng:
A. 2KNO
3

0
t

2KNO
2
+ O
2
B. Cu(NO
3
)
2

0
t
CuO + 2NO
2
+ 1/2O
2
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 7
C. 4AgNO
3

0
t
2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
D. 4Fe(NO
3

)
3

0
t
2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2
Câu 88. Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dd NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc. B. Tinh thể NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc.
C. Dd NaNO

3
và dd HCl. D. Tinh thể NaNO
3
và dd HCl.
Câu 89. Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO
3
trong công nghiệp:
A. N
2

NO

NO
2

HNO
3
B. N
2

NH
3

NO

NO
2

HNO
3

C. N
2

NO

N
2
O
5

HNO
3
D. N
2

NH
3

NO

N
2
O
5

HNO
3
Câu 90. Để nhận biết ion NO

3

thường dùng thuốc thử là Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 91. HNO
3
không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho dd HNO
3
vào dd Fe
2
(SO
4
)
3
. B. Cho dd HNO
3
vào ống nghiệm chứa bột Cu.
C. Cho dd HNO
3
vào dd FeSO
4
. D. Cho dd HNO
3
vào ống nghiệm chứa bột Fe
2
O

3
.
Câu 92. HNO
3
chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, NH
3

. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)
2
.
Câu 93. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S phản ứng với dung dịch HNO
3
dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion
A. Cu
2+
, S
2-
, Fe
2+
, H
+
, NO
3
-
. B. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
, NO

3
-
.
C. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, H
+
, NO
3
-
. D. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
2+
, H
+
, NO
3
-
.
Câu 94. HNO
3

thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
. D. Na
2
SO
3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
Câu 95. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO
3
từ

A. NH
3
và O
2
. B. NaNO
3
và HCl đặc. C. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc. D. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc.
Câu 96. Trong phân tử HNO
3
có các loại liên kết là
A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.
Câu 97. Cho các muối nitrat : NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2

, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO
2
và O
2
?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 98. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)

2
trong không khí thu được:
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe
2
O
3
, NO
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Câu 99. Nhiệt phân hoàn toàn KNO
3
thu được các sản phẩm là:
A.KNO
2
, NO

2
, O
2
B. KNO
2
, O
2
C. KNO
2
, NO
2
D. K
2
O, NO
2
, O
2
Câu 100.Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO
3
)
2
thu được các sản phẩm là:
A. Cu(NO
2
)
2
, NO
2
B. CuO, NO
2

, O
2
C. Cu, NO
2
, O
2
D. CuO, NO
2
Câu 101.Nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
thu được các sản phẩm là:
A. Ag
2
O, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO
2
C. Ag, NO
2
D. Ag, NO
2
, O
2
Câu 102.A là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC có công thức đơn giản nhất là NH
2
O.

A.NH
4
NO
2
B. NH
4
NO
3
C. NH
4
O
2
D. NH
4
N
4.1: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG
Câu 103.Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a) HNO
3
tác dụng với Fe
3
O
4
tạo khí không màu hóa nâu trong không khí.
b) HNO
3
tác dụng FeS tạo khí màu nâu đỏ.
c) HNO
3
tác dụng với Fe, trong đó nitơ bị khử xuống mức +1.

d) FeS+ HNO
3
 H
2
SO
4
+ NO
2
+? HNO
3
+ ?  H
3
PO
4
+ ?
e) Mg tác dụng với HNO
3
không tạo khí Al tác dụng với HNO
3
mà nitơ bị khử xuống mức +1.
f) Cu tác dụng với HNO
3
tạo khí bị kiềm hấp thu. Ag tác dụng với HNO
3
tạo khí có tỷ khối với hidrô là 15.
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 8
g) Fe tác dụng với HNO
3
tạo NxOy. Kim loại M tác dụng HNO

3
tạo NxOy.
h) Al tác dụng với HNO
3
không tạo khí. Al tác dụng với HNO
3
, biết
5
N
bị khử xuống
1
N
Câu 104.Lập phương trình phản ứng oxi hóa –khử theo sơ đồ cho sau:
a. Fe + HNO
3
(đ,nóng)  ? + NO
2
+ ?. b. C + HNO
3
(đ)  ? + NO
2
+ ?
c. FeO + HNO
3
(loãng) ? + NO + ?. d. Zn + HNO
3
(loãng)  ? + NH
4
NO
3

+ ?.
e. Fe(NO
3
)
3
 ? + NO
2
+ ?. f. AgNO
3
 ? + NO
2
+ ?
Câu 105.Cân bằng phản ứng, xác định vai trò các chất trong phản ứng:
a) Zn + HNO
3
(loãng)  Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
b) C
6
H
12

O
6
+ HNO
3
 CO
2
 + NO
2
 + H
2
O
a) AgNO
3
 Ag + NO
2
+ O
2
b) NH
4
NO
3
 N
2
O + H
2
O
a) HNO
2
 HNO
3

+ NO + H
2
O
b) NO
2
+ H
2
O  HNO
3
+ NO
a) FeS
2
+ HNO
3
(đ nóng)  Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
b) FeCu
2
S

2
+ HNO
3
(đ nóng)  Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O (cho Cu
có số oxi hoá là +1 trong hợp chất FeCu
2
S
2
)
c) M
2
(CO
3
)

n
+ HNO
3

M(NO
3
)
m
+ NO + CO
2
+ H
2
O
d) FexOy + HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ N
n
O
m
+ H
2
O
Câu 106.Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
a. N
2

O
5
HNO
3
NONO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO
b. N
2
NH
3
(NH
4
)
2
SO
4
NH
3
NO.
c. NH
4
NO
2

N
2
NONO
2
NaNO
3
NaNO
2
.
d. PPH
3
P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
3
CaSO
4
.
Câu 107.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
a. (NH

4
)
2
SO
4
→ NH
3
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ NaNO
3
→NaNO
2
b. NH
4
Cl → NH
4
NO
3
→ N
2
→ NH
3
→ Cu → Cu(NO
3
)
2
→CuO

c. NaNO
3
→ NO →NO
2
→ NH
4
NO
3
→ N
2
O
NH
3
→(NH
4
)
3
PO
4
d. NH
3
→ NH
4
NO
3
→NaNO
3
→ NH
3
→ Al(OH)

3
→ KalO
2
Câu 108.Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa trên.
N
2
NO
(1)
+X
+H
2
(5)
M
+X
NO
2
+X+H
2
O
(3)
Y
+Z
(4)
Ca(NO
3
)
2
+X
(2)
NO

(6)
NO
2
Y
+X
(7)
+X+H
2
O
(8)
NH
4
NO
3
+M
(9)
Câu 109.Viết các phương trình hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau :
a) NH
3
+CuO

A (khí)
+H
2
t°,p,xt
NH
3
+O
2
t°,xt

C
+O
2
D
+O
2
+H
2
O
E
+NaOH
G

H
b) NO
2
NO
NH
3
N
2
NO
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO
Cu

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 9
4.2: KIM LOẠI PHẢN ỨNG AXIT
Câu 110.Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 111.Hoà tan hoàn toàn 12,8g Cu trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A gồm NO,
NO
2
ở đktc. Biết tỉ khối của A đối với H
2
là 19. Ta có V bằng:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. kết quả khác

Câu 112.Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dd HNO
3
dư thu được 11,2 lit khí N
2
ở đktc. Vậy X là:
A. Zn B. Mg C. Cu, D. Tất cả đều sai
Câu 113.Cho 27g Al tác dụng vừa đủ với 1 lit dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so
với H
2
là 19. Nồng độ mol/l của dd HNO
3
ban đầu là:
A. 0,45M B. 4,5M C. 0,54M D. Tất cả đều sai
Cho 4,59 gam một oxit kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 7,83
gam muối nitrat. Công thức oxit kim loại là:
A. BaO B. MgO C. Al
2
O
3
D. Đáp án khác.
Câu 114.Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại R vào dung dịch HNO
3
thu được 5,6 lít hỗn hợp khí N
2


NO có khối lượng 7,2 gam. Kim loại R là:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Câu 115.Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí
A gồm ba khí N
2
, NO, N
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1: 2. Vậy m có giá trị là:
A. 2,7g B. 16,8g C. 3,51g D. kết quả khác
Câu 116.Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO
3
dư giải phóng
ra 0,3136 lít khí E ở đktc gồm NO và N
2
O có tỉ khối đối với H
2
bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Đáp án khác.
Câu 117.Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì có 560 ml (đo ở đktc) khí
N
2
O bay ra (duy nhất). Khối lượng Mg trong hỗn hợp là:
A. 2,4 g B. 0,24 g C. 0,36 g D. 0,08 g.
Câu 118. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO
3

, thu được V lít (đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H
2
bằng 19. Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 119.Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 120.Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3
2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H
2
là 17,2. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 121.Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N
2
O có tỷ khối so với H

2
là 18,5. Kim loại R là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 122.Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
Câu 123.Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu được 0,28 lít khí N
2
O (đktc).
M là
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 124.Cho 2,16 gam Al tác dụng với V lít dd HNO3 10,5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu được 0,03mol
NH
4
NO
3
. Tính V ml dd HNO3 đã dùng
A. 1,5 lít B. 1,2 lít C. 1,8 lít D. Kết quả khác
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 10
Câu 125.Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO
3
thu được V lit NO( đktc). Thể tích V và khối lượng
HNO3 đã phản ứng:

A. 0,048lit; 5,84g B. 0,224lit; 5,84g C. 0,112lit; 10,42g D. 1,12lit; 2,92g
Câu 126.Khi cho 1,92g hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra
hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol
HNO3 đã phản ứng.
A. 8,074gam và 0,018mol B. 8,4gam và 0,8mol
C. 8,7gam và 0,1mol D. 8,74gam và 0,1875mol
4.3: HỢP CHẤT PHẢN ỨNG AXIT
Câu 127.Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dung dịch HNO
3
dư thu được 108,9 gam muối. Oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác định
Câu 128.Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dung dịch HNO
3
dư thu được 108,9 gam muối và V lít khí
NO (25
0
C và 1,2 atm). Giá trị V là:
A. 1,0182 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. Đáp án khác
Câu 129.Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Hoà
tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và
NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
Câu 130.Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan hoàn toàn chất rắn thu được vào dung dịch HNO
3
0,5M thu được 448ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
cần dùng để hoà tan chất rắn là:
A. 0,84 lít B. 0,42 lít C. 1,68 lít D. 0,56 lít
Câu 131.Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O
2
thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO

3
thu được Vlit hỗn hợp khí B (đktc) gồm
NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 132. Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 6,72 lít
khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O
2
thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 133.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S và axit HNO
3
(vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
Câu 134.Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO

3
(dư) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
Câu 135.Cho 0.9mol Cu vào 400ml dd H2SO4 1M và NaNO3 1M. Số mol khí NO thu đựoc là:
A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8
Câu 136.Hòa tan 5g Cu trong 100ml dd chứa đồng thời 2 axit HNO3 1M và H2SO4 0.5M thì giải phóng
khí NO duy nhất. Thể tích khí đo ở đktc bằng:
A. 0.56lit B. 1.12lit C. 1.17lit D. 2.24lit
Câu 137. Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho thêm
H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Thể tích khí NO (ở đktc) bay ra khi cho thêm H2SO4 dư vào là?
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
Câu 138.Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra
một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là?
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
4.4: NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT – HIỆU SUẤT
Câu 139.Phân huỷ hoàn toàn 18,8g muối nitrat của một kim loại hoá trị II, thu được 8g oxit của kim loại
đó. Vậy kim loại chưa biết là:
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 11
A. Mg B. Zn C. Cu D. Sn
Câu 140.Đem nung một khối lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối
lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là:

A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
Câu 141. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M thu được 2 gam chất rắn. Công thức của muối
là.
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 142.điều chế HNO
3
từ 22,4lit NH
3
, Nếu toàn bộ quá trình có hiệu suất 70% (đktc) thì lượng HNO
3
thu
được là:
A. 4,14g B. 44,1g C. 14,4g D. Tất cả đều sai
Câu 143.Người ta điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau:

NH
3
O
2
NO NO
2
HNO
3
t, xóc t¸c
o
O
2
O
2
, H
2
O
Nếu ban đầu có
100 mol NH
3
và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lượng HNO
3
nguyên chất thu được

A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.
Câu 144.Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g một chất rắn. Công thức muối
đã dùng:
A. NH
4
NO

3
B. HNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
CHỦ ĐỀ 5: PHOTPHO
Câu 145.Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
; B. Ca(PO
3
)
2
. C. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF

2
; D. CaP
2
O
7
.
Câu 146.Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 147.Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 148.Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O
2
 2P
2
O
5
. B. 2PH
3
+ 4O
2
 P
2
O
5
+ 3H
2

O.
C. PCl
3
+ 3H
2
O  H
3
PO
3
+ 3HCl. D. P
2
O
3
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
.
Câu 149.Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 150.Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 151.Đun nóng 40g hỗn hợp Ca và P trong điều kiện không có không khí tạo thành chất rắn X. Để
hoà tan X, cần dùng 690 ml dd HCl 2M tạo thành khí Y. Thành phần khí Y là:

A. H
2
, NO B. H
2
, PH
3
C. PH
3
, NH
3
D. H
2
, N
2
Câu 152.Thành phần khối lượng của P trong tinh thể Na
2
HPO
4
.nH
2
O là 11,56%. Tinh thể hiđrat ngậm
nước đó có số phân tử H
2
O (n) là:
A. 0 B. 2 C. 5 D. Tất cả đều sai
Câu 153.Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lượng. Công thức thực nghiệm của oxit là
A. PO
2
. B. P
2

O
4
. C. P
2
O
5
. D. P
2
O
3
.
Câu 154.Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi dư rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 12
A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.
CHỦ ĐỀ 6: AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT
Câu 155.Axit H
3
PO
4
và HNO
3
cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:
A. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
B. CuCl
2

, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
C. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
D. KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
, Na
2
S
Câu 156.Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450
o
C, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO
3
). B. axit điphotphoric (H
4
P
2

O
7
).
C. axit photphorơ (H
3
PO
3
) D. anhiđrit photphoric (P
2
O
5
).
Câu 157.Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A. 3P + 5HNO
3
+ 2H
2
O  3H
3
PO
4
+ 5NO B. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO

4
 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

C. 4P + 5O
2
 P
2
O
5;
P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
D. 2P + 5Cl
2
 2PCl
5
; PCl
5

+ 4H
2
O  H
3
PO
4
+ 5HCl
Câu 158.Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 159.Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca
5
F(PO
4
)
3
+ 5H
2
SO
4
 5CaSO
4
 + 3H
3
PO
4
+ HF B. Ca
3
(PO
4

)
2
+ 3H
2
SO
4
 3CaSO
4
 + 2H
3
PO
4
.
C. P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
. D. 3P + 5HNO
3
 3H
3
PO
4
+ 5NO.

Câu 160.Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.
Câu 161.Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (dư) và photpho trắng trong điều kiện không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M, thu được V
lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.
Câu 162.Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X
cần 100ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF
3
. B. PCl
3
. C. PBr
3
. D. PI
3
.
Câu 163.Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32% thu được muối Na
2
HPO
4
. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 164.Cho sơ đồ sau:
QuÆng photphorit
P P
2
O

5
H
3
PO
4
SiO
2
, C
lß ®iÖn
O
2
, t
o
H
2
O
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H
3
PO
4
49% cần khối lượng
quặng photphorit chứa 73% Ca
3
(PO
4
)
2

A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.
6.1: H

3
PO
4
PHẢN ỨNG OH
-
Câu 165.Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung dịch có các
muối.
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO

4
và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
Câu 166.Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na
3
PO
4
. B. 49,2 gam NaH
2
PO

4
và 14,2 gam Na
3
PO
4
.
C. 15 gam NaH
2
PO
4
. D. 14,2 gam Na
2
HPO
4
và 49,2 gam Na
3
PO
4
.
Câu 167.Cho dung dịch chứa 11,76 gam H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cô cạn dung dịch
thì số gam muối khan thu được là
A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.
Câu 168.Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H
3
PO
4

0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
. B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
. C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. D.KH
2
PO
4

, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
.
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 13
Câu 169.Chọn phương án đúng: Để thu 2,84 gam Na
2
HPO
4
và 6,56 gam Na
3
PO
4
thì cần lượng NaOH để
cho vào dung dịch H
3
PO
4
là:
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6,4 gam D. 3,2 gam.
Câu 170. Trung hoà 100ml dd H
3
PO
4

1M, cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D.150 ml
Câu 171.Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit H
3
PO
4
39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na
2
HPO
4
B. NaH
2
PO
4
C. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
D.Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO

4
Câu 172.Cho 14,2 gam P
2
O
5
và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X.
Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO
4
3-
và OH
-
. B. H
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
. C. HPO
4
2-
và PO
4
3-
. D H
2
PO
4

-
và PO
4
3-
.
Câu 173.Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
. C. (NH
4
)
3
PO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO

4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
CHỦ ĐỀ 7: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Câu 174.Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 175.Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
. C. CaHPO
4
, CaSO
4

. D. CaHPO
4
.
Câu 176.Thành phần của phân amophot gồm
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
C. (NH

4
)
3
PO
4
và NH
4
H
2
PO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và NH
4
H
2
PO
4
.
Câu 177.Các loại phân bón: NH
4
Cl, (NH
2
)
2

CO, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH
4
Cl. B. NH
4
NO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 178.Urê được điều chế từ :
A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic.

C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 179.Chỉ ra nội dung đúng:
A. Supephotphat đơn chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
; supephotphat kép chứa Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B.
Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat.
C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn.
Câu 180.Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. K B. K
+
C. K
2
O D. KCl
Câu 181.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của :
A. P B. P
2

O
5
C.
3
4
PO

D. H
3
PO
4
Câu 182.Muối (NH
4
)KHPO
4
là loại phân bón :
A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat.
Câu 183.Phân bón nào sau đây có hàm lượng N cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4

D. (NH
2
)
2
CO.
Câu 184.Khối lượng dd H
2
SO
4
75% để điều chế 70,2 kg supephôtphat kép là:
A. 78,4 kg B. 87,4 kg C. 48,7 kg D.Đáp án khác
Câu 185.Cho 13,2g (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng hết với dd NaOH thu được một chất khí. Hoà tan lượng khí này
vào dd chứa 9,8g axit H
3
PO
4
. Sản phẩm thu được :
A. (NH
4
)
3
PO
4
B. (NH

4
)
2
HPO
4
C. NH
4
H
2
PO
4
D. Tất cả đầu sai
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 14
CHỦ ĐỀ 8: LUYỆN TẬP
8.1: NHẬN BIẾT
Câu 186.Để nhận ra ion PO
4
3-
dùng các ion:
A. Na
+
B. Ag
+
C. Ca
2+
D. Cu
2+
Câu 187.Hoá chất dùng để phân biệt 3 dung dịch: HCl, HNO
3

, H
3
PO
4
bằng phương pháp hoá học là:
A. Dùng đồng kim loại và dung dịch AgNO
3
. B. Dùng giấy quỳ và bazơ.
C. Dùng đồng kim loại và giấy quỳ. D. Dùng dung dịch muối bạc và quỳ tím.
Câu 188.Nhận biết khí NH
3
bằng:
A. Mùi khai đặc trưng, B. Tạo khói trắng với khí HCl,
C. Dùng giấy quỳ ẩm, D. A hoặc B hoặc C,
Câu 189.Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử duy
nhất có thể nhận được 3 axit trên là
A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl
2
D. dd AgNO
3
.
Câu 190.Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: natri sunfat, axit sunfuric, axit
clohiđric, natri clorua, bari nitrat, bari hiđroxit. Nếu chỉ dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử thì có thể
chọn một chất để nhận biết các chất trên. Đó là:

A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch Na
2
HCO
3
Câu 191.Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch :
a. HCl; HNO
3
và H
3
PO
4
. b. HCl; HNO
3
và H
2
SO
4
.
c. NH
4
Cl; Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2

SO
4
. d. NH
4
NO
3
; Cu(NO
3
)
2
; Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
.
Câu 192.Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO
3
;NaOH;(NH
4
)
2
SO
4
;K
2
CO

3
và CaCl
2
.
Câu 193.Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.
a.NH
4
+
; Fe
3+
và NO
3
-
. b.NH
4
+
; PO
4
3-
và NO
3
-
.
Câu 194.Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:
a.N
2
, Cl
2
, CO
2

, SO
2.
b.CO, CO
2
, N
2
, NH
3
. c.NH
3
, H
2
, SO
2
, NO.
8.2: BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 195.Bình kín có thể tích 0,5lít chứa 0,5 mol H
2
và 0,5 mol N
2
. Khi phản ứng đạt cân bằng có 0,02
mol NH
3
được tạo nên. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp NH
3
là :
A. 0,00351 B. 0,0026 C. 0,00217 D. 0,00197
Câu 196.Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được

1,12 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.
Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dung dich HNO
3
loãng thoát ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2

tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 2. Nếu lấy a gam Al hoà tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thì thể tích
khí H
2
giải phóng ra là (lit):
A. 13,44 B. 174,72 C. 6,72 D. Kết quả khác
Câu 197.Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dich HNO
3
loãng, khí NO thu được đem oxi hoá
thành NO
2
rồi sục vào nước có khí oxi để chuyển thành HNO
3
. Thể tích oxi (lit) đktc đã tham gia:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 198.Khi hoà tan Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng, ở nhiệt độ rất thấp (lạnh) thu được dung dịch A và
hỗn hợp khí B gồm hai khí có tỉ lệ mol (1:1), và có tỉ khối hơi đối với H
2
là 11,5. Cho dung dịch A tác

dụng với NaOH dư chỉ thấy kết tủa màu trắng hơi xanh tạo thành, không có khí bay ra. Hỗn hợp khí B
gồm hai khí sau:
A. H
2
, NO B. N
2
, N
2
O C. H
2
, NH
3
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 199.Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A
được chất rắn B. Cho luồng khí hiđro đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 15
A. Zn và Al B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al C. Al
2
O

3
Câu 200.Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,448 lít khí NO
(đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:
A. 1 gam B. 6gam C. 5,4 gam D. 0,96 gam
Câu 201.Hoà tan 15,2g hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 500ml dung dịch HNO
3
loãng dư , thì thu được
2,24 lít NO (đo ở 0
o
C, 2atm). Nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
ban đầu (biết để trung hoà axit còn dư
phải dùng vừa đủ 80g dung dịch NaOH 20%) là:
A. 3.6M B. 1,8M C. 2,4M D. kết quả khác
Câu 202.Hoà tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48lít khí NO
(đktc) và dung dịch D. Cho NaOH dư vào dung dịch D ta được kết tủa E. Nung E trong không khí đến
khối lượng không đổi ta được a gam chất rắn. Kim loại M và giá trị a là:
A. Mg, 48g B. Al, 5,4g C. Fe, 11,2g D. Cu, 24g
8.3: ĐỀ THI ĐẠI HỌC LIÊN QUAN NITƠ - PHOTPHO
Câu 203.(A-07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl

3
. Nếu thêm dung dịch KOH
dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 204.
(CĐ – 09) Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu
được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu
trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không
có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.
Câu 205.(CĐ – 2008) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2

O
3
. Số chất trong dãy
bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 206.(CĐ – 2008) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
Câu 207.(B – 10) Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 26,23%. B. 13,11%. C. 39,34%. D. 65,57%.
Câu 208.(B – 10) Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian
thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,14.
Câu 209.(B – 09) Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng
thu được 1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.
Câu 210.(B – 09) Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và
số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 211.(B – 09) Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO

4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
Câu 212.(B – 09) Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 16
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 213.(A – 09) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2

18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 214.(A – 09) Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp

gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là
lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.
Câu 215.(A – 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. N
2
O và Fe. B. NO
2
và Al. C. N
2
O và Al. D. NO và Mg.
Câu 216. (B – 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 8,88 gam. D. 13,92 gam.
Câu 217.(B – 08) Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,0 lít.
Câu 218.(A – 07) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ),
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06.
Câu 219.(B – 08) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng
sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 11,5. C. 10,5. D. 12,3.
Câu 220.(A – 07) Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít
(ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36.
Câu 221.(A – 07) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4

, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất
nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 222.(A – 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 223.(B – 07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc. C. NH
3
và O
2
. D. NaNO

3
và HCl đặc.
Câu 224.(B – 07) Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1

. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
Câu 225.(A – 08) Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và
H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792.
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 17
Câu 226.(B – 12) Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6. D. 24,2.
Câu 227.(B – 12) Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất X và T lần lượt là
B. FeO và AgNO3. A. FeO và NaNO3. C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 228.(B – 12) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
Câu 229.(B – 12) Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 230.(B – 12) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3
1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối
của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20. B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
Câu 231.(B – 12) Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được
gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các
quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
Câu 232. (B – 12) Hoà tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hoà tan Ag trong dung dịch HNO3
đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là:
A. 1 : 2. B. 3 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 3.
Câu 233.(CĐ – 2010) Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH
3

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 234.(CĐ – 09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH

4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.B. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
. C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO

3
.
Câu 235.(CĐ – 09) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4
kg xenlulozơ trinitrat ( C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
) hiệu suất 80% là
A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít.
Câu 236.(CĐ – 2008)Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn
hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Câu 237.
(CĐ A – 2007)

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N
2
(k) + 3H
2
(k) 
2NH
3
(k). Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 238.(A – 10) Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%.
Câu 239.(A – 10) Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH
3

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Trêng thpt Chu V¨n An – Gia NghÜa - §¨kN«ng Huúnh Diªn Th
Create by Ken0705 18
Câu 240.(A – 08) Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học),
thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có
khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
Câu 241.(A – 09) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3-
) và ion amoni (NH
4+
).
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Câu 242.(B – 08) Cho 0,1 mol P
2
O

5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
. B. K
3
PO
4
, KOH. C. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. D. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4

.
Câu 243.(B – 09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH
4
NO
3
. C. NaNO
3
. D. K
2
CO
3
.
Câu 244.(B – 08) Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. Ca
3
(PO
4
)
2
. C. NH
4
H
2

PO
4
. D. CaHPO
4
.
Câu 245. (A – 12) Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được
sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 246.(A – 12) Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc
nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2.
Câu 247.(A – 11) Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và 448 ml khí (đktc) thoát ra.
Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,112 lít và 3,865 gam D. 0,224 lít và 3,865 gam

×