Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
MỤC LỤC
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
1
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
1Tổng quan chung về Nhà máy
1.1 Giới thiệu Nhà máy
Tên nhà máy : Nhà máy gạch Granite
Địa chỉ : Khu công nghiệp Đình Trám – Tỉnh Bắc Giang
Chủ đầu tư : Tổng công ty thủy tinh và gốm xây dựng (Viglacera) – Bộ
Xây Dựng
1.3 Giới thiệu sản phẩm
a) Sản lượng hàng năm: 3.000.000 m
2
/năm.
(Theo kích thước tiêu chuẩn 300 x 300 x 8 mm)
b) Cơ cấu sản phẩm:
-Kích thước sản phẩm: từ 300 x 300 mm đến 600 x 900 mm
- Chiều dày sản phẩm: từ 8 mm đến 12 mm
- Chủng loại sản phẩm: Có thể chia sản phẩm nhà máy dự kiến sản xuất theo các
chủng loại cơ bản sau:
+ Sản phẩm bột màu: Các màu cơ bản được tạo từ bột sấy phun và các bột đồng
đều màu
+Sản phẩm muối tiêu: Tạo thành do trộn một số bột màu với nhau tạo nên hiệu
ứng”đốm muối tiêu” của đá granit tự nhiên thường gặp.
+ Sản phẩm granit hạt thô: Chúng được sản xuất bằng các loại bột sấy phun trộn
với khoảng 10 – 25% hạt thô (1 – 8) mm được tái tạo lại ở dạng ướt hoặc khô.
+Sản phẩm trang trí với dung dịch mưối tan và men: Sản phẩm này sau khi sấy
được trang trí bằng phương pháp phun phủ men hoặc dung dịch có chứa muối màu
của Fe,Cr,Co,Mn.
+ Sản phẩm hỗn hợp từ các loại nêu trên
Các sản phẩm trên sau khi nung được gia công mài vát cạnh,tạo vuông trước khi
phân loại và có thể được đem mài bong tùy theo nhu cầu thị trường trong từng giai
đoạn…Dự kiến cơ cấu sản phẩm mài và không mài như sau:
+ Sản phẩm mài vát cạnh,tạo vuông: 100% sản lượng sản xuất
+ Sản phẩm mài bóng bề mặt : 35% sản lượng sản xuất
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
2
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
Trong đó, sản phẩm dạng đốm muối tiêu vẫn là sản phẩm cơ bản,chiếm tỷ trọng sản
xuất chủ yếu trong Nhà máy.
1.4 Chất lượng sản phẩm:
Chất lượng sản phẩm dạt tiêu chuẩn Châu Âu CEN BI ( áp dụng cho sản phẩm loại
1):
+ Độ hút nước : < 0,5%
+ Cường độ chịu uốn : > 27N/mm
2
+ Cường độ chịu nén : >500 kg/cm
2
+ Độ cứng : > 7mohs
+ Hệ số giãn nở nhiệt : 7 x 10
6
+ Độ bền hóa : bền axit,bazơ
+ Độ sai lệch kích thước : < 0,25%
+ Tỷ lệ phẩm cấp chất lượng của sản phẩm:
Loại I : > 85%
Loại II : <15%
1.5 Nhu cầu đầu vào và các giải pháp đảm bảo.
Để tính toán các nhu cầu, trong dự án sẽ căn cứ chủ yếu vào định mức sản xuất thực
tế của Công ty thạch Bàn,có tham khảo một số định mức kinh tế kỹ thuật do hang
Nassetti,Sacmi,Laeis Bucher cung cấp cho chủng loại gạch granit nhân tạo.
- Kích thước sản phẩm cơ bản : 300 x 300 x 8 mm
- Trọng lượng trung bình sản phẩm : 18 kg/m
2
- Tỷ lệ nước/nguyên liệu khô làm hồ : 35/65%
- Tỷ lệ nước/nguyên liệu khô làm bột nén : 6/94%
- Điện năng tiêu thụ:
+ Cho sản phẩm mài bóng : 9,6 kwh/m
2
SP
+ Cho sản phẩm không mài bóng : 5,2 kwh/ m
2
SP
- Tiêu thụ nhiệt cho sấy phun: 850 kcal/kh nước bốc hơi
- Tiêu thụ nhiệt cho lò sấy thanh lăn: 1.500 kcal/kh nước bốc hơi
- Tiêu thụ nhiệt cho lò nung thanh lăn: 600 kcal/kh sản phẩm
- Công xuất lắp đặt khí nén: 8 bar – 16 m
3
/phút
- Tiêu thụ nước công nghệ: 30 lít/ m
2
SP mài bóng
( Tiêu hao nước riêng cho dây chuyền mài : 150 m
3
/h
1.5.1 Nhu cầu về nguyên liệu sử dụng:
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
3
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
a) Nguồn cung cấp nguyên liệu:
Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất gạch granit gồm nguyên liệu cho xương và
men.Nguyên liệu xương gồm các loại nguyên liệu khoáng như đất sét, caolanh,
fenspat,đôlomit và một phẩn nhỏ các nguyên liệu khác như bột màu, bi cao
nhôm,chất điện giải.Nguyên liệu men sẽ được chế nghiền tại chỗ hoặc nhập khẩu tùy
thuộc vào yêu cầu sử dụng cho các chủng loại sản phẩm khác nhau.
- Đất sét : theo báo cáo địa chất của liên đoàn địa chất 9 và đoàn địa chất 910
- Tổng cục địa chất,mỏ sét Thúc Thôn thuộc loại mỏ lớn,có cỡ hạt nho và thành
phần hóa ổn định với trữ lượng vào khoảng 24 triệu tấn ( Gồm 3 cấp chữ
lượng A,B.C
1
).Tháng 10/1998, Công ty nguyên liệu vật tư thiết bị thuộc Tổng
Công ty đã kí hợp đồng liên doanh với Công Ty khai thác chế biến đá và
khoáng sản Hải Dương tiến hành khai thác khu nam mỏ sét Thúc Thôn thuộc
địa phận xã Cộng Hòa – Huyện Chí Linh – Tỉnh Hải Dương với quy mô công
nghiệp, năng xuất 80.000 tấn/năm. Trong đó đất sét cấp 1 vơi năng xuất
54.000 tấn/năm đảm bảo chất lượng lâu dài cho sản xuất gạch granit và sứ vệ
sinh.
- Cao Lanh: Nhà máy gạch granit nhân tạo Từ Sơn khi đi vào sản xuất co thể sử
dụng cao lanh của mỏ Thạch khoán – Tam thanh – Phú Thọ. Đây là dạng mỏ
lớn với diện tích than quặng trải rộng gần 100km
2
. Mỏ có nguồn gốc phong
hóa tàn dư với trữ lượng gần 4 triệu tấn ( cấp B + C
1
+ C
2
) và chất lượng khá
tốt. Ngoài ra có thể sử dụng cao lanh của một số địa phương khác như Yên
Bái, Lào Cai…với chất lượng và trữ lượng đảm bảo cho sản xuất lâu dài.
- Fenspat được cung cấp từ các mỏ Hữu Khánh – Phú Thọ, Văn Bàn – Lào
Cai,Yên Bái với chất lượng tương đối tốt và trữ lượng hàng chục triệu tấn. Do
vậy việc vận chuyển bằng đường ô tô tương đối thuận tiện.
- Đôlomit có thể được cung cấp từ các mỏ sẵn có ở Lạng Sơn, Thanh Hóa, Hà
Tây…
- Thành phần hóa của các nguyên liệu có thể sử dụng cho gạch granit như sau:
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
Stt Nguyên liệu Thành phần ( %)
MNK SiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
TiO
2
CaO MgO Na
2
O K
2
1 Đất sét Trúc Thôn 8,43 64,64 22,07 0,8 1,07 0,1 0,4 0,06 2,44
2 Cao lanh Yên Bái 13,36 47,61 35,51 0,64 0,12 0,09 0,26 0,28 1,81
3 Fenspat Phú Thọ 1,05 76,25 14,79 0,17 0,05 0,43 0,04 6,59 0,43
4 Fenspat Yên Bái 0,1 74,74 14,34 0,28 0,08 0,94 0,06 3,34 6,14
5 Đôlômit Thanh Hóa 48,7 0,2 0,08 0,07 0,01 30,2 21,0 0,04 0,01
4
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
b) Nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất:
*/ Nhu cầu nguyên liệu làm xương:
Căn cứ vào trọng lượng sản phẩm tiêu chuẩn và tỷ lệ hao hụt dự kiến trong các công
đoạn sản xuất, có thể tính toán nhu cầu phối liệu khô theo bảng sau
Stt Công đoạn Tỉ lệ hao
hụt(%)
Phối liệu
khô(tấn/năm)
Phối liệu
khô(tấn/ngày)
1 Nghiền phối liệu 1 60.675 184
2 Sấy phun 2 60.068 182
3 Ép và sấy thanh lăn 2 58.867 178
4 Tráng men( 60 % SL) 1 57.690 175
5 Nung 1 57.342 174
6 Phân loại, bao gói 2 56.769 172
7 Mài bóng(35 % SL) 8 55.634 169
8 Thành phẩm 54.000
Trong đó các công đoạn nghiền,sấy phun, ép và sấy nằm có thể thu hồi được khoảng
70% lượng phế phẩm để sử dụng lại ( 2.090 tấn). Lượng mất khi nung: 8,0%
Như vậy tổng nhu cầu nguyên liệu khô làm xương/năm:
( 60.675 tấn – 2.090 tấn) x 108 % = 63.272 tấn
- Khối lượng các nguyên vật liệu dự kiến: Căn cứ vào bài phối liệu của một số
Nhà máy trong nước, đồng thời tham khảo một số công nghệ sản xuất gạch ốp
tường của một số hãng nước ngoài như: Nassetti, Laeis Bucher, Sacmi, dự
kiến tỷ lệ bài phối liệu cho xương như sau:
Stt Loại nguyên liệu
sử dụng
Tỉ lệ
phối
liệu(%)
Khối
lượng
nguyên
liệu khô
(tấn/năm)
Độ ẩm
nguyên
liệu ( % )
Khối lượng
nguyên liệu sử
dụng(tấn/năm)
Tiêu hao
nguyên
liệu
(kg/m
2
sp)
1 Đất sét 30 19.982 8 21.581 7,2
2 Cao lanh 10 6.328 6 6.708 2,2
3 Fenspat 56 35.432 1 35.786 11,9
4 Đôlômit 02 1.265 1 1.278 0,4
5 Nguyên liệu
khác(bị nghiền…)
02 1.265 1 1.278 0,4
6 Tổng cộng 100 63.272 66.631 22,1
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
5
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
Trong giai đoạn sản xuất thử, căn cứ vào kết quả phân tích và đánh giá thành phần
nguyên liệu của hãng chuyển giao công nghệ, sẽ lựa chọn các loại nguyên liệu cho
phù hợp nhất.
Như vậy tổng nhu cầu nguyên liệu sư dụng hàng năm : 66.631 tấn
*/ Nhu cầu bột màu và men:
Bột màu dung để pha trộn tạo màu sắc cho sản phẩm gồm một số màu cơ bản như
xanh ngọc lam, màu xanh pháp, xanh lá cây…sẽ được nhấp từ các hang cung cấp
của nước ngoài. Tiêu hao trung bình về bột màu khoảng 0,12 kg/m
2
SP. Nhu cầu sử
dụng bột mầu hàng năm vào khoảng 360 tấn.
Men sử dụng trang trí cho sản phẩm trong công đoạn tráng men và chống dính gồm
các loại men trong dạng ướt, men khô và angobe.
1.5.3 Nhu cầu về điện năng
- Tổng công xuất điện nắp đặt cho toàn bộ dây chuyền sản xuất : 3.400 kw
- Công suất điện cho chiếu sang nhà xưởng, thiết bị phụ trợ, máy văn phòng
khoảng 15% lượng điện cho sản xuất : 510 kw
- tổng nhu cầu điện năng tối đa trong 1 giờ : 3910 kwh
- Công xuất máy biến áp : 3910 KVA
Như vậy dùng 2 máy biến áp 2000 KVA là đủ cung cấp điệ cho toàn bộ nhà
máy.Để đè phòng khi mất điện lưới quốc gia sẽ mua thêm 2 máy phát điện dự
phòng công xuất khoảng 1.500 KVA
C«ng nghÖ
!"#$%&"
!'"()*+,-./(0
$!"1,2./(0,'0$0*./"#!3)
4..$%!*'5!.6..0!!*
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
6
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
.$7$8(+,"9*9*.5,*:$8
;$<$-
7=6">
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
7
?)$
@$-"
A."*
"$B#
C-
DE*"
=
F2,$.
F6
F2,3G
F6
=*,HI
F:
J$B#
DE
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
8
K4L
F6.!
M<.
=
F-*8
C$."6
F-N"$B#
:
F-
O8
F-
=$"
F-*8
=$4.
D4.$%
F-E1P
M<$-
Q E5
Q8Q5R5
Q8ST
!
!
F-
DÇu Diezen
C9
+,7
$8(9+"
Q8ST
F.5,
F2L*,
=*,HI
F6
DE
J$B#
?)$5
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
UD,VV3
J$#)$
?)$$6"#(E?5!,!("(!
,!1%W5!I$!))6X)8"6.9$J2"#
./$#!3)$H1GY"#5!1Z(,2$)G
;. ''?[9.$-"*)$"#"
(!A.$"$#(20"!;-E
>
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
9
\.5$BL
M<5
Q]5$BL
M<$-
\.!5
Q E. $!
D("+
./
K!L./
Q8ST
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
$!)(N$(0^$"_V-"#2"
EU`aaa$'(.">[(00K$#8"b"
"#*H.E"+$(V3Ec"8DEY%
":1I$:9(<V"0=,E!*>+":/
Ude"#"(!2L+,
$f!8"#%!Ef(g"#$
L)!,4L;4.,h+c,
i.:$f!8(0>6"#%%.!
,4L
=,.:*>"#2",4Lf[6("#
*$&cI$!f.+0,"(!$96
!(1%W:4.
C>I,4L"#6.!"0"8..j
960 .$aaa$'k[*!":5!
63"l_F:"#,+":/,!eV9
-2$)1%W!$Lm$"6nJ2!o#.:
"*109$L+9'::=,:!*o#.
:""#2X$W$L)0,",
4.
14.(
F:4."#4!%":*2V.p"$#4.(.
!,4.D4.(0$%4.U7aa!":%":(063"l
_04.(6.$4.1 E+9'
!!*+)$(!,$8(9+:"
qr.!(-V'(El./*,:
.8)$!;("1!./
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
10
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
sC!":+,"9?[(!60"8+
)$>E99(0.pL:+,*!
3$)5"j:*6$8$#X("2I$!:"(!,
4.!)$!( "1!El./
sC!":.$7$8$8?[!"l5"j
:*!35"j:*:6,"#+(!,4.
m,!tae$#)$8n(3$A5Y.:4.+
:(!,r.$tae$#H1G!
./!(0+,:$8
i0)*+2"5$WV(E'(/u
$0*)-4.$"Z(9":!":
4.h"Iv"7,qk.r"9(0./"(d"t,qk.r
"9(0./.$7$8i3(N!1 E?*Y
+74.!":[)./19)s
[*:4.Y"#$c.j9!V'"
./+!
O,4.+":/,!e"#"/,f,*jG(
)-E(!$<$-
M<1%,!1 E$$<$-7,)(0":
9"$7da
a
*,q,!Ua.r,,f$<(0":
/10e"#"(!1 E5!l"#!$)-2"
:.N$L
55
1 E5+9'$0*.5,!!(-
'!El./=,V1 E5*"#.
$)5L
?
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
11
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
O:[$L*V$<5$;!/!
!*"+"#1]("(!$<$<*:"#X":
7dasUaa
a
(0,q,!d.r(1!":q5!,'0
./=./,1W,f$<*V-w("#
.$)!5$L
@ $!./
"81 E. $!*,"#1],f!5"#"V
((!(!,'02!./*"+5!
;EV"!$%&;c$!f(),N
.$!(V,2":.w(,'0./C9"#
"E,2%":):(H$x("6y2%":9)
3q:(!)8. $!*"#"(!.>%":
("++:.1,5!*b*.$)5 "(!,!
./
D+./
J9(0./5!)8+El"#"$),L
1 E("+="+*"#"(!9>
2l*$.wEl*'"+=,!"s
#":+(,'05!)8*"#,(2", $%
&("+:.
`
?;"!'"()1 E*">[
,9".'(9"8"8(01%*:9
V&+'-,uN.L.4.*. $!**
!VcY"#N.I z*.$*
E*$<.*$<{$-Yb!
z+?"l|9*M*D$
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
12
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
,Y"#!!l!0)6X(Y,(
j8.;N1G9"-$%!!
0
d'
D)U`aaa$
sJ[,'!AEU7aa
sE1)!AE`7aa
sQ'./,77aaa,
s=9(<Vas(<k.r
s":6a,}
s,qEt[
s[$(377[k
s=9~E:*U~
s=$#:8E!vdaaa,
sC!":a•d
=9)8
•`aaa,k*Uk77aaaa*•d€t*
?(N*&•)01'U`aaa$'$".L"
)!!":
D.
Q!"lA)8H1GE$!>
,)!o3"9(0I$!>)8
").*8.(($[)
J2[(">[-VH1G!
V3$(g1I((!1]*1%,Y"87
.
9$'!
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
13
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
sJ:/>Ude
sJ:/:e
s)!•da,$k$096
s?":,'"8(!`aa{a
a
s?":,'tasva
a
s?":)$"b`a€a
a
s[!":3.•[k
sC!":•de
sM#0)8896![
•U•U$'k•[ka*•d€d`$'
J2"!$#:.!4.(1 E!":j"*
">[-VH1G*$%&7.+Uaa$'k(
7`aa$'k!"+.Uaa$'YH1G[)"2:c
D.4.
sM%4.9"U7aa
sM%"],77
sJ[,'.aa
s.(N`aa
s&$#•a
sK!W7Gaa
sE1.$(!,9"ta
s"$c."lm,>:$!,na,}
s=9$84.$x77$8k.r
s=9$84.3%7$8k.r
s=99,`9m(0KUaaUaa•n
s.".L!
Uaaaaaa
7
kUUa€vava
7
k
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
14
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
sC!":•de
s[!":34.!:
ma*Ua*Un
7
`97$8a.[a*•d€U7d
7
s=94.8vavakU7d€7*d
t Ph©n tÝch nguån g©y « nhiÔm m«i trêng
D&V3!":"E! p[
m"*0*,,'nDo"!!1 E$!:$!
,
Q!"l"2V3$H) p
$G5!,+*$!,'":T
7
*?T
7
> p"#!!"
B¶ng 1 : Ph©n tÝch c¸c nguån g©y « nhiÔm
J! p
a D.$ >*G
a7
Máy nghiền bi
>*G
aU
Máy nghiền men ,mẩu
>*G
a`
Máy sấy phun Ồn, bụi, chất thải rắn,nước thải
ad
Máy ép
>*G
a
Lò sấy thanh lăn Bụi,chất thải rắn, khí thải,nước thải
at
Lò nung thanh lăn Bụi,chất thải rắn, khí thải
a•
Dây truyền tráng men Ồn, chất thải rắn,nước thải
av
Phân loại và đóng gói Chất thải rắn
a
Mài và đánh bóng sản phẩm Ồn, chất thải rắn
CHƯƠNG II:
TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
15
Trng i Hc Xõy Dng H Ni
ỏn TN: Thit k H thng X lý ễNMTKK cho nh mỏy gch GRANIT- Tnh Bc Giang
1.1. Chọn thông số khí hậu tính toán bên trong và bên ngoài phân xởng-hai
mùa: Đông-hè
1.1.1. chọn Thông số khí hậu
Bảng 1.1: Bảng thông số khí hậu của Bắc Ninh-về mùa đông và mùa hè
Mùa Hè Mùa Đông
t
N
H
o
c
tđ
tb
%
d
H
g/kg
v
H
m/s
Hớng
gió
t
N
Đ
o
c
tđ
tb
%
d
Đ
g/kg
v
Đ
m/s
Hớng
gió
U7* 7 7*d 7v Js? U*7 t v*d 7` JsF
Trong đó:
s
?
$":%"3,,')!(!A
mtn(A"mn*
a
s$U
s
$":/6"93L(0+":'!,
,')!*es$U
s 1$1/*L(09$(E":'!(":/6"9
A*2">sQ"#1/1*k,
1.1.2. Chọn các Thông số khí hậu tính toán cho chế độ thông gió
1.1.2.1. Về mùa hè
Bên ngoài phân xởng
?":)!. X"#$5!!3
+(!A
?
C
U7*
a
m5!Fn
Bên trong phân xởng
?":)!X[$
C
?
C
mữU
a
n
s J9(0Xm$!":ln
C
U7*7*`Ud
a
s J9(0,(%.G(Gm$!":3n
C
U7**`U`
a
1.1.2.2. Về mùa đông
Bên ngoài phân xởng
GVHD: PGS.TS. Nguyn Th Qunh Hng SV TH: Nghiờm Xuõn Bỡnh MSSV: 3140.49
16
Trng i Hc Xõy Dng H Ni
ỏn TN: Thit k H thng X lý ễNMTKK cho nh mỏy gch GRANIT- Tnh Bc Giang
?":)!X"#$5!":9.3
$
?
J
U*7
a
mFn
Bên trong phân xởng
?":"#&';":9)!m,":,,'
(":El8;nsFs$
mJn
J
($(
77m
a
nm,!7a"77
a
n
J:/Iaeữtde*$de
1.1.3Chọn các Thông số khí hậu tính toán cho chế độ điều hòa
?":'!!7A"(!7`
a
1.1.4. Chọn điều kiện tối u bên trong nhà xởng
ng (0I$!3*I$!X,+)8
(E"E,":9)!X!X$X4.
+
s K(%.G(G5$$!":3
s K(%X5$$!":l
?)5!)/[F:K!C&?(D[svvUs
Fs=,+.*+
Bảng 1.2: Bảng điều kiện tối u bên trong nhà xởng
GVHD: PGS.TS. Nguyn Th Qunh Hng SV TH: Nghiờm Xuõn Bỡnh MSSV: 3140.49
17
Trng i Hc Xõy Dng H Ni
ỏn TN: Thit k H thng X lý ễNMTKK cho nh mỏy gch GRANIT- Tnh Bc Giang
Mùa Loại lao động
Nhiệt độ không khí
(
0
c )
Độ ẩm tơng
đối ( % )
Vận tốc c/đ
kk ( m/s )
J
M!":
3
a a*`
C
M!":
3
U7 a *d
M!":l Ua a *d
1.2. Chọn kết cấu bao che, kiểm tra nhiệt trở yêu cầu, tính toán các hệ số truyền
nhiệt và diện tích truyền nhiệt
1.2.1. Chọn kết cấu bao che
1.2.1.1. Kết cấu tờng
K[!>U$0.
M0.(Wl!$(W#.
FE1d
C91P
a*tdK$k
!
C9 s
1
= *dK$k
7
a
M0.7.j (0(Wl
FE177a
C91P
7
a*tK$k
!
C9
7
*UK$k
7
a
M0.U(Wl!$(W#.
FE1d
C91P
U
a*tdK$k
!
C9
7
*dK$k
7
a
1.2.1.2. Kết cấu cửa sổ
KHj
FE1d
C91P
U
a*dK$k
!
C9
7
v*7K$k
7
a
1.2.1.3. Kết cấu cửa đi
KH(!
FE1d
GVHD: PGS.TS. Nguyn Th Qunh Hng SV TH: Nghiờm Xuõn Bỡnh MSSV: 3140.49
18
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
C91Pλ€daK$k
!
C9€avK$k
7
a
7`D
− M0.!A$$0.
FE1δ€a*•
C91Pλ
€daK$k
!
C9
€a•K$k
7
a
− M0.)!$$0.
FE1δ€a
C91Pλ
7
€a*adK$k
!
C9
7
€a*t7K$k
7
a
7d?E
?E>
sO$Eδ€a‡λ€a*td,$k
!
(µ€a*a`kC
siW-δ€a‡λ€a*•,$k
!
(µ€a*a7kC
s F)(]δ€aa‡λ€a*td,$k
!
(µ€a*aavkC
Ghi chó:
91P*&$#"6(*9"#5!@G$G77
F9(N$x(N$ 1%s=+.
1.2.2. KiÓm tra nhiÖt trë yªu cÇu
?X%,"#'!5!L
ˆ
!
€ˆ
?
…
∑
λ
δ
…ˆ
€
?
α
+
λ
δ
+
α
∑
*
7
a
kK$mn
?X)8'5!L
ˆ
!
=
T
bm
D
tt
N
D
tt
T
R
tΔ
ψ) t (t
×
××− m
,
7
a
kK$m7n
Trong ®ã:
s
J
?":,,')!(EA"m
a
n
s
?
J
?":,,')!(EA"m
a
n*
?
J
€U*7
a
s
bm
Δt
)$":El!.4.*m
a
n
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
19
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
sˆ
C9L!"j":XEl!,!5*ˆ
€
T
α
1
7
a
kK$mα
$9!"jl!,!5$5!
U7s$‚ƒn
sˆ
?
C9L!"j":XEl!,!5*ˆ
€
N
α
1
7
a
kK$mα
?
$9!"jl!,!5$5!
7UsUUs=,+.
sC9"Eh'"XV',!5*
L$9.G:(!":‰lŠ‹m,)9n,
X¸c ®Þnh hÖ sè m
C9$9%XV'("$#"l!
V',!5"#"5!L
Q€ˆ
×
…ˆ
7
×
7
……ˆ
×
mŒn
Trong ®ã:
sQ?V's"$#,L)
sˆ
*ˆ
7
**ˆ
?XI$0.(N$),*ˆ
€
λ
δ
m(0
δ
s$":1•
λ
s$C91Pn
s
*
7
**
C9(N$:$0.)!,
5!.G$G7s$‚ƒmK$k
7
a
n
§èi víi kÕt cÊu têng
|',5!LjVmŒn +
Q€ˆ
×
…ˆ
7
×
7
…ˆ
U
×
U
€
λ
δ
×
…
7
7
λ
δ
×
7
…
U
U
λ
δ
×
U
Q€
d*•
td*a
ad
d*a
a77a
d*•
td*a
a7a
UUU
×
×
+×
×
+×
×
−−−
€U*a7
=,'!"#Q7ds$‚7ƒ"#9
Q€U*a79€*7
§èi víi m¸i
|',5!LjVmŒn +
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
20
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
Q€ˆ
×
…ˆ
7
×
7
€
λ
δ
×
…
7
7
λ
δ
×
7
Q€
t7*a
ad*a
aa
a•
da
a•*a
UU
×
×
+×
×
−−
€a*`
7ds$‚7ƒ"#9
Q€a*`9€*U
X¸c ®Þnh
∆
t
bm
(®é chªnh lÖch nhiÖt ®é bÒ mÆt cho phÐp)
M":)!.4.9"W":,,')!.<(
":l!,!5*"I"E,m9$n
(9"&6l!["9(0$!.<+":/'
!)!$06ae,!.4."&6El!,*
5!7s$‚7ƒ+∆
€
J
s
=
m
a
n
Trong ®ã:
s
J
?":l!,!5(EA"*
a
s
=
?":"&660*
a
i0
J
€77
a
*ϕ
€de2">„s1"#
=
€d
a
∆
€77sd€t
a
i3[(.r%.(0[,,')!)
ψ
€
'!X)8(X%![
?X%[$
ˆ
!
€
=++++=++
∑
72,8
1
75,0
015,.0
5.0
22,0
75,0
02,0
26,23
111
Ti
i
N
αλ
δ
α
a*t*
7
a
kK$
?X)8[$
ˆ
!
=
=×
××−
=×
××−
5,7
1
7
2,11) 2,13 (22
R
tΔ
ψ) t (t
T
bm
D
tt
N
D
tt
T
m
a*7a,
7
a
kK$
'!X)8(X%!
?X%$
ˆ
!
€
=+++=++
∑
72,8
1
05,0
01,0
50
0008,0
26,23
111
Ti
i
N
αλ
δ
α
a*Ud*
7
a
kK$
?X)8$
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
21
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
ˆ
!
€
=×
××−
=×
××−
10
1
7
3,11) 2,13 (22
R
tΔ
ψ) t (t
T
bm
D
tt
N
D
tt
T
m
a*U,
7
a
kK$
=!ˆ!Žˆ!
),".L"#8(EA
"
1.2.3. X¸c ®Þnh hÖ sè truyÒn nhiÖt k
C9E,"#'5!L
, =
?
7
7
!
ˆ
α
+
λ
δ
++
λ
δ
+
λ
δ
+
α
=
m,$k
7
a
n
Trong ®ã:
sα
*α
?
$9!"jl!(l!,!5
mK$k
7
a
n$5!U7s$‚ƒ
s
7
*** λλλ
$91P(N$!o$0.*,$k
a
s
**
7
δδ
$E1$0.(N$!,!5*
B¶ng 1.3: B¶ng tÝnh to¸n hÖ sè truyÒn nhiÖt k
STT Tªn kÕt cÊu
?
α
+
λ
δ
+
α
∑
R k
s[.r%.(0
,,'!
72,8
1
75,0
015,0
5,0
22,0
75,0
02,0
26,23
1
++++
a*t *`v
7
sH".r%.(0
,,'!
72,8
1
50
002,0
26,23
1
++
a*•U d*`d
U
Hj.r%.(0
,,'!
72,8
1
65,0
005,0
26,23
1
++
a* *7d
`
H.r%.
(0,,'!
1 0,0008 0,01 1
23,26 50 0,05 8,72
+ + +
`
D.r%.(0
,,'!
1 0,0008 0,01 1
23,26 50 0,05 8,72
+ + +
a*Ud 7*•
d ?E
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
22
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
Q„ a*`
Q„„ a*7
Q„„„ a*
Q„i a*a
1.2.4. X¸c ®Þnh diÖn tÝch truyÒn nhiÖt F
B¶ng 1.4: B¶ng tÝnh to¸n diÖn tÝch truyÒn nhiÖt F
STT Tªn phßng VÞ trÝ TÝnh to¸n F, m
2
Kho nguyªn liÖu
[ J `•77s7* aU`*`
`•77s7*d a`
Fc Ua Ua
? Ua Ua
H" 7*d d
Hj J •*d*• 7*
H a*vUa 7t
D Ua`• ``a
?E Q 7Ua7…`•7 77
Q7 77•7…``7 7aa
QU 777…`a7 •`
Q` 7`U •`
2 Khu vùc s¶n xuÊt 1
[ J `•7…d7*dsd7*•*d 7•t*
? 7`7s` `•a
Fc 7`7s` `•a
H" J 7*d…77`
Fc ` 7`
? ` 7`
Hj J 77*•*d `a*`
H a*`dd ta*7
D 7`7a` `•v
?E Q 77`7…d7 `a•
Q7 77`…777…d77 Uv
QU 77`…7a7…`•7 U•`
Q` 7``•…•da U•d7
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
23
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
3 Khu vùc s¶n xuÊt 2
[ 7•t*s•U*•*d 7td7*•
? 7`7s` `•a
Fc 7`7s` `•a
H" ? ` 7`
F- ` 7`
77` v
Hj `a*`…•U*•*d 7ad*7
H a*`dd ta*7
D 7`7a` 7U`a*
?E Q 77`7…d7 `a•
Q7 77`…777…d77 Uv
QU 77`…7a7…`•7 U•`
Q` 7``•…•da U•d7
4 Phßng ®iÒu hµnh sx
[ J 77*ds7*•*d Uv*7
77*dsU7 ``
? •7*d 77d
Fc •7*d 77d
H" U7
Hj J 7*•*d d*`
D •7 7
?E Q 77 7`
Q7 77 7`
QU 77 7`
Q` 77 ``
5 Phßng thÝ nghiÖm
[ J 77*ds7*•*d Uv*7
77*dsU7 ``
? •7*d 77d
Fc •7*d 77d
H" U7
Hj J 7*•*d d*`
D •7 7
?E Q 77 7`
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
24
Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Đồ án TN: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
Q7 77 7`
QU 77 7`
Q` 77 ``
1.3. TÝnh to¸n lîng nhiÖt tæn thÊt qua kÕt cÊu bao che c¶ hai mïa §«ng-hÌ
1.3.1. TÝnh to¸n Tæn thÊt nhiÖt-vÒ mïa ®«ng
jV,!5"#'5!L
|
,
€,×S×∆
Trong ®ã:
s ,$9E,!5*$5!'!UX!
*,$k
7
a
s S$1'E*$5!`!
s ∆
$9":'!W,,')!()!*
a
∆
"#";L
∆
€m
s
?
nψ
Trong ®ã:
…
$":)!*
€77
a
mA"n
…
?
$":,,')!*
?
€U*7
a
mA"n
s
?
€77sU*7€•*•
…ψ$9.G:(!(',-5!(0,,'
!*$5!7`U`s=+.
KV'!"#2XB¶ng 1.5
B¶ng 1.5: B¶ng tÝnh to¸n nhiÖt tæn thÊt qua kÕt cÊu bao che-vÒ mïa ®«ng
STT Tªn phßng VÞ trÝ k F, m
2
t
T
tt
- t
N
tt
ψ
Q
tt
kcbc
1 Kho nguyªn liÖu
[ J
`v
aU` •• UdU
`v
a` •• Uda
Fc
`v
Ua •• UvUU
?
`v
Ua •• UvUU
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương SV TH: Nghiêm Xuân Bình MSSV: 3140.49
25