Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

10 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2015 MÔN HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.93 KB, 45 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC MÔN HOÁ
*****************
ĐỀ 1: Trường THPT Chuyên Hà Giang
Câu 1: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Ba B. Fe C. Na D. K
Câu 2: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương? A. nước vôi B. nước muối C. Cồn D. giấm
Câu 3: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc.
Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 4: Cho

0,1

mol

chất

X

(C


2
H
8
O
3
N
2
)

tác

dụng

với

dung

dịch

chứa

0,2

mol

NaOH

đun nóng

thu


được
chất

khí

làm

xanh

giấy

quỳ

ẩm



dung

dịch

Y.



cạn

dung


dịch

Y

thu

được

m

gam

chất

rắn

khan.

Giá

trị
của

m

là: A. 5,7

gam B. 12,5

gam C. 15


gam D.
21,8

gam
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (4) H
2
SO

4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 6: Hợp chất (CH
3
)
2
C=CH-C(CH

3
)
3
có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en B. 2,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en D. 2,4-trimetylpent-3-en
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. đisaccarit B. monosaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
Câu 8: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO
3
1M, Fe(NO
3
)
3
0,8M, Cu(NO
3
)
2
0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá
trị của m là: A. 22,68 B. 24,32 C. 23,36 D. 25,26
Câu 9: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

, C
6
H
5
ONa, những dung
dịch có pH > 7 là
A. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa D. Na

2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO
3
1M trong NH
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử
X là: A. 7 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được
V
1
lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H
2
SO
4
đặc dư thấy thoát ra V
2
lít hỗn hợp khí Z (các
thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V
1
, V
2
là:
A. V = 2V
2
- V

1
B. 2V = V
1
- V
2
C. V = V
1
- 2V
2
D. V = V
2
- V
1
Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X
0
t
→
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O
→
X
2

X
2
+ Y
→
X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. MgCO
3
, NaHCO
3
B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3

, NaHCO
3
D. CaCO
3
, NaHSO
4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 72,08% C. 27,92% D. 75%
Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
B. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
và CH
3

CH(OH)CH
3
C. (CH
3
)
2
NH và CH
3
OH D. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
2
NH
Câu 15: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp (M
X
<M
Y
).
Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O
2
(đktc), thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị
của m là: A. 13,2 B. 6,7 C. 12,1 D. 5,6

Câu 16: Cho phản ứng: 2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất
oxi hoá là chất nào? A. Al B. H
2
O C. NaOH D. NaAlO
2
Câu 17: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2 B. H2S, O2, nước Br2
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25% B. 50% C. 40% D. 20%
Câu 19: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và
Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:
A. NaOH và FeCl
3
B. NaOH và K

2
SO
4
C. Na
2
CO
3
và BaCl
2
D. K
2
CO
3
và NaCl
Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl
3
sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam chất
rắn. Giá trị của m là: A. 2,16 B. 4,32 C. 5,04 D. 2,88
Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448
lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 3,28 B. 2,40 C. 3,32 D. 2,36
Câu 22: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH
3
COOH; HCl; C
6
H
5
OH.

Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25
0
C đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. T có thể cho phản ứng tráng gương D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO
3
Câu 23: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
0,4M và NaHSO
4
1,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của m là: A. 15,92 B. 13,44 C. 17,04 D. 23,52
Câu 24: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?
A. NH
4
Cl B. HCl C. Na
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 25: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu

2+
và c mol Ag
+
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch
chứa 2 muối. Kết luận đúng là:
A. c/3

a < c/3 + 2b/3 B. c/3

a

c/3 + 2b/3 C. 3c

a

2b/3 D. c/3

a

b/3
Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại :
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố f C. Nguyên tố s D. Nguyên tố d
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 100g dung dịch HNO
3

a% vừa đủ thu được
15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
(không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung
dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
A. 43 B. 63 C. 46 D. 57
Câu 28: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và NaHSO
4
thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm
N
2
O và H
2
. Khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240 B. 255 C. 132 D. 252
0,5
Câu 29: Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO
3
x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn hợp 2
muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?
A. 2M B. 1,2M C. 1,5M D. 1M
Câu 30: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe

2+
và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
Câu 32: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaOH B. CH
3
OH C. NaCl D. HCl
Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)
2
, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

3
CaCO
n





0 0,5 1,4
2
CO
n
Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5 B. 5 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 3
Câu 34: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
1,2M và NaHCO
3
0,6M vào 200 ml dung
dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch
X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. 6 g
Câu 35: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào? A. NaNO
3
B. NaCl C. NH
4
HCO
3
D. Na
2
CO
3

Câu 36: Cho cân bằng hóa học: 2SO
2(k)
+ O
2

(k)

→
¬ 
2SO
3(k)
(
0H
∆ <
)
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 37: Để tách được CH
3
COOH từ hỗn hợp gồm CH
3
COOH và C
2

H
5
OH ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
B. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

C. Na và dung dịch HCl D. H
2
SO
4
đặc
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 39: Sục khí CO
2
dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục.
Điều này chứng tỏ:
A. Xuất hiện Ca(HCO
3
)
2
và CaCO
3
không tan B. Xuất hiện C
6
H
5
OH không tan
C. Dung dịch Na
2
CO
3
quá bão hoà D. Xuất hiện kết tủa CaCO
3
Câu 40: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O
Câu 41: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy
ra là:
A. X không tan hết B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan D. X tan hết
Câu 42: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi
nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat) B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)
C. Teflon – poli(tetrafloetilen) D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)
Câu 43: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu
được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H
2
ở đktc (xúc tác Ni,
t
0
). A. 11,2 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n+1
O
2
C. C
n
H

2n
O
2
D. C
n
H
2n+2
O
2
Câu 45: Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml) dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
OH D. CH
3
COOH
Câu 47: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O
2

và HCl B. KOH, H
2
và Cl
2
C. K và Cl
2
D. K, H
2
và Cl
2
Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H
2
(ở
đktc). Giá trị của V là? A. 4,48 B. 3,36 C. 10,08 D. 7,84
Câu 49: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ:

(1) (2) (3) (4)
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?
A. (1) > (3) > (2) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Câu 50: Cho 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2

được 7,8g kết tủa. Giá trị
của a là? A. 0,1 B. 0,025 C. 0,05 D. 0,125
__________________________________________________________________________
ĐỀ 2: Trường THPT Trần Hưng Đạo
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim
loại M là: A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Câu 2. X là một tetrapeptit cấu tạo từ một aminoaxit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH
2
.
Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam
tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:
A. 149 gam B. 161 gam C. 143,45 gam D. 159 gam
Câu 3. Điều khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để đựng H
2
SO
4
đặc nguội, HNO
3
đặc nguội
B. Hàm lượng sắt trong quặng hemantit là lớn nhất trong các loại quặng sắt
C. Các kim loại kiềm đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. Phèn chua có công thức KAl(SO
4
)
2

.24H
2
O.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với
Na dư thu được 0,672 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t
o
) thu được hỗn hợp
anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44 gam chất kết
tủa. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(CH
3

)OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 5. Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn
hợp Cu(NO
3
)
2
0,05M và AgNO
3
0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R
A. B. C. D.
Câu 7. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội
qua bình đựng dd AgNO
3
/NH
3
lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO
2
. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là

A. 19,2 gam. B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam.
Câu 8. Đun nóng este CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH B. CH
3
COONa và CH
3
COCH
3

C. CH
3
COONa và CH
2
=C(CH
3
)OH D. C
2
H
5
COONa và CH

3
OH
Câu 9. Thủy phân hợp chất: H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)–CO–NH–CH(CH(CH
3
)
2
)–CO–NH–CH
2
–CO–
NH–CH
2
–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 11. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 12. Muốn tăng cường sức chống sâu bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 13. Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl
3
1M, FeCl
2
2M, CuCl
2
1M và HCl 2M với điện
cực trơ có
màng
ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được
A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu.
Câu 14. Trong những câu sau, câu nào không đúng
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 15. Cho các dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl
2
, Na
2
SO
4

, ZnSO
4
, H
2
SO
4
, KNO
3
, AgNO
3
,
NaOH. Số dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là:
A. 5. B. 4 C. 7 D. 8
Câu 16. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. CaSO
4
+ Na
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
+ NaHCO
3
C. AgNO
3
+ H
3
PO
4

D. O
2
+ H
2
S (t
0
)

Câu 17. Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen.
(1). Na. (2). dd NaOH. (3). nước brom.
A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.
Câu 18. Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn
toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M.
Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%.
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp rắn B có khối lượng 19,82 gam. Chia
hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
(đktc).
-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H
2
( đktc) thoát ra. Công thức của
oxit sắt là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe

3
O
4
. C. FeO. D. Không xác định được.
Câu 20. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M
2+
thay cho
Ca
2+
và Mg
2+
)
(1) M
2+
+ 2HCO
3
-
MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O (2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-

MCO
3
+ H
2
O
(3) M
2+
+ CO
3
2-
MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
43+
M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ?
A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. (1),(2), (3) và (4).
Câu 21. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO
3
và 0,3 mol Na
2
CO
3

. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO
2
(đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư
thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m
A. 11,2 lít CO
2
; 90 gam CaCO
3
. B. 16,8 lít CO
2
; 60 gam CaCO
3
.
C. 11,2 lít CO
2
; 60 gam CaCO
3
. D. 11,2 lít CO
2
; 40 gam CaCO
3
.
Câu 22. Trong một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH có nồng độ a
mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Nếu V có
giá trị là 200 ml thì a có giá trị nào?
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M
Câu 23. Cho dư các chất sau: Cl
2
(1); dd HNO

3
(t
o
) (2); dd H
2
SO
4
đặc, nguội (3); dd H
2
SO
4
loãng (4); dd HCl đậm đặc (5); dd CuSO
4
(6); H
2
O ( t
o
> 570
o
C) (7); dd AgNO
3
(8); Fe
2
(SO
4
)
3
(9). Có bao nhiêu chất khi tác dụng với Fe đều tạo được hợp chất Fe(III)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
Câu 25. Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
p
6
3s
2
3p
4
. Vị trí của nguyên
tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 26. Có các mệnh đề sau :
1 Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2 Ion NO
3
-
có tính oxi hóa trong môi trường axit và trung tính.
3 Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng tạo dung dịch màu

xanh và khí có màu nâu .
4 Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO
2
.
5 Hầu hết muối nitrat đều bền với nhiệt.
6 Các muối nitrat được sử dụng chủ yếu làm phân bón hóa học.
Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng sp thu được lên men thành ancol
etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
vào
dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 106g B. 169,6g C. 212g D. 84,8g
Câu 28. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO
3
, ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
. Biết rằng:
Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl
2

, HI, Na
2
CO
3,
AgNO
3
. B. ZnCl
2
, Na
2
CO
3,
HI, AgNO
3
.
C. AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3,
ZnCl
2
. D. AgNO
3
, Na
2
CO
3,
HI, ZnCl

2
.
Câu 29.

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t
0
A. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
t
0
B. NaNO
3
rắn + H
2

SO
4
đặc HNO
3
+ NaHSO
4

t
0
C. NaCl
khan
+ H
2
SO
4

đặc
NaHSO
4
+ 2HCl
t
0
D. MnO
2
+ 4HClđ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2

O
Câu 30. Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B đều có hóa trị 2 và có khối lượng nguyên tử M
A
<
MB
. Nếu cho
10,4 gam hỗn hợp X (có số mol bằng nhau) với HNO
3
đặc, dư thu được 8,96 lít NO
2
(đktc). Nếu cho 12,8
gam hỗn hợp X (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với HNO
3
đặc, dư thu được 11,648 lít NO
2
(đktc).
Tìm hai kim loại A và B?
A. Ca và Mg. B. Ca và Cu. C. Zn và Ca. D. Mg và Ba.
Câu 31. Cho chất axetilen (C
2
H
2
) và benzen (C
6
H
6
), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 32. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3

A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.
Câu 33. Ứng với CTPT C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 34. Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể
dùng 2 phản ứng hóa học là:
A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hidro.
B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)
2

D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thủy phân
Câu 35. Khối lượng xà phòng thu được từ 1 tấn mỡ động vật (chứa 50% trioleoyl glixerol (olein), 30%
tripanmitoyl glixerol (panmitin) và 20% tristearoyl glixerol (stearin) về khối lượng) khi xà phòng hóa bằng
natri hidroxit, giả sử hiệu suất quá trình đạt 90% là:

A. 988 kg B. 889,2 kg C. 929,3 kg D. 917 kg
Câu 36. Trong các amin sau: (A) CH
3
CH(CH
3
)NH
2
; (B) H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
; (D) CH
3
CH
2
CH
2
NHCH
3
Chọn các
amin bậc 1 A. Chỉ có A B. A và B C. Chỉ có D D. Chỉ có B
Câu 37. Cho các chất sau: metylamin; anilin; natri axetat; anilin; glyxin; lysin. Số chất có khả năng làm xanh
giấy quỳ tím là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38. Dung dịch X chứa các ion: CO
3
2-

, SO
3
2-
, SO
4
2-
, 0,1 mol HCO
3
-
, 0,3 mol HSO
3
-
và 0,1 mol K
+
. Thêm V
lít dung dịch Ba(OH)
2
1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,30
Câu 39. Các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các
polime tổng hợp là:
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6 B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 40. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết rằng, 3 amin trên được trộn lần lượt theo
tỷ lệ 1 : 10 : 5 về số mol và thứ tự phân tử khối tăng dần. CTPT của 3 amin là:
A. C
2
H
7

N; C
3
H
9
N; C
4
H
11
N B. C
3
H
9
N; C
4
H
11
N; C
5
H
13
N
C. C
3
H
7
N; C
4
H
9
N; C

5
H
11
N D. CH
5
N; C
2
H
7
N; C
3
H
9
N
Câu 41. Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một
thuốc thử nào dưới đây? A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. CaCO
3
C. CuO D. Quỳ tím
Câu 42. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là:
A. C
5
H

3
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. glucozơ, C
2
H
2

, CH
3
CHO
Câu 43. Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần:
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
Cl < CH
3
OH < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
C. HCOOH < CH
3
OH < CH

3
COOH < C
2
H
5
F D. CH
3
OH < CH
3
CH
2
COOH < NH
3
< HCl
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 122,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, C
5
H
6
O, C
6
H
8
O
2
, và axit axetic thu
được 5,9 mol CO
2
và y mol nước. Tìm y?
A. y = 5,9 mol B. y = 4,3 mol C. y = 4,9 mol D. y = 7,5 mol
Câu 45. Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozơ, fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3
trong NH
3
thì thu được 103,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X là:
A. 42,5% B. 85,6% C. 37,5% D. 40,0%
Câu 46. Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn
bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
(dư), thu được 0,56 lít khí CO
2

(ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi
hoá tạo ra axit là A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 47. Không khí bao quanh hành tinh chúng ta là vô cùng thiết yếu cho sự sống, nhưng thành phần của khí
quyển luôn thay đổi. Khí nào trong không khí có sự biến đổi nồng độ nhiều nhất, làm cho nhiệt độ của trái đất
nóng lên: A. Hơi nước. B. Oxi. C. Cacbon đioxit. D. Nitơ.
Câu 48. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất
chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 49. Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng : (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy
thấp ; (2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ; (3) Kim loại xesi
dùng làm tế bào quang điện ; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ ; (5) kim loại
kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. Phát biểu đúng là :
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 50. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu
được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H
2
. Vậy công
thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. CH
3
COOH; H% = 68% B. CH
2
=CH–COOH; H% = 68%
C. CH
2
=CH–COOH; H% = 72% D. CH
3
COOH; H% = 72%
_________________________________________________________________________
ĐỀ 3: Trường THPT Trần Bình Trọng – Phú Yên
Câu 1: Cho sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CH-CH
2
CH

2
Cl
 →
)t(oltane/KOH
0
A
 →
HCl
B
 →
)t(oltane/KOH
0
C
 →
HCl
D
 →
)t(OH,NaOH
0
2

E .
CTCT của E là
A. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH

3
. B. (CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
.
C. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. D. (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH.
Câu 2: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa , có màng ngăn điện cực.

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
a) 2NaHCO
3
→
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O. b) 2NaNO
3

→
0
t
2NaNO
2
+ O
2
.
c) 2NO
2
+2NaOH

NaNO

2
+ NaNO
3
+ H
2
O. d) KClO
3
+ 6HCl

KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O.
e) 2F
2
+ 2H
2
O

4HF + O
2
. g) 2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O


CaCO
3
+CaCl
2
+ 2HClO
Các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. b, c, d, e, g. B. b, c, d, e. C. b, d, e, g. D. a, b, c, e
Câu 4: Chọn phát biểu sai ?
A Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng.
B Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được các
α
-amino axit.
C Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc
α
-amino axit có n -1 số liên kết peptit.
D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc
α
-amino axit.
Câu 5: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (M
X
< M
y
). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng
dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 9 gam H
2

O. Phần
trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8% B. 50%; 50% C. 40,8%; 59,2% D. 66,67%; 33,33%
Câu 6: Để nhận biết ion NO
3
-
người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí, dung dịch có màu xanh.
B. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
C. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí, dung dịch có màu vàng.
D. Tạo ra khí có màu nâu, dung dịch có màu xanh.
Câu 7: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. H
2
SO
4
B. Ba(OH)
2
C. Al
2
(SO
4
)
3
D. NH
4

NO
3
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. P trắng có cấu trúc mạng tinh thể B. P đỏ bền hơn P trắng
C. P trắng và P đỏ đều dễ tan trong nước. D. P đỏ là chất rắn có cấu trúc polime
Câu 9: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M; khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,72.
Câu 10: M là hỗn hợp của một ancol no X mạch hở và axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4
mol hõn hợp M cần 30,24 lít O
2
(đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết số nguyên tử
Cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. Công thức phân tử X và, Y trong M là:
A. C
3
H
8
O
2
và C

3
H
4
O
2
B. C
3
H
8
O
3
và C
3
H
4
O
2
C. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
6
O
2
D. C

3
H
8
O và C
3
H
4
O
2
Câu 11: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 12: Lấy 16 gam CuO hòa tan trong dung dịch H

2
SO
4
20% ( vừa đủ). Sau đó làm nguội dung dịch đến
10
0
C, thì có m gam CuSO
4
. 5H
2
O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO
4
ở 10
0
C là 17,4. Giá trị của m
là:
A. 30,5 B. 31,24 C. 37,5 D. 30,712
Câu 13: Lấy x gam P
2
O
5
cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được 3x gam chất rắn. Xác định x?
A. 11,36 gam B. 17,04 gam C. 12,78 gam D. 14,20 gam
Câu 14: Cho dãy các chất: H
2
NCH
2
COOH, C
6

H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho 53,2 gam một kim loại R thuộc nhóm A vào bình chứa 49,03 gam dung dịch HCl 29,78%. Cho
bốc hơi cẩn thận dung dịch tạo thành trong điều kiện không có không khí, thu được bã rắn là hỗn hợp 3 chất,
khối lượng 99,92 gam. Kim loại R là:
A. Li B. Ba C. Na D. K
Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
,
NaHCO
3

B. Al,
Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, AlCl
3
C. Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, AlCl
3
, Na[Al(OH)4]
D. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, ZnO, H
2
O
Câu 17: Cho 29,6 gam gam hỗn hợp AlCl
3
và FeCl

3
với tỷ lệ mol 1:1 tác dụng với dung dịch Na
2
S dư sau
phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 18,2 gam B. 28,5 gam C. 14,3 gam D. 18,4 gam
Câu 18: Chọn phát biểu đúng:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng este hóa của glyxerol và các muối natri của axit béo
B. Chất giặt rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit béo nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng
C. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
D. Không được dùng chất giặt rửa tổng hợp giặt đồ trong nước cứng
Câu 19: Cho 0,25 mol axit acrylic trộn với 0,3 mol ancol đơn chức X đem thực hiện phản ứng este hóa thu
được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H
2
.
Công thức của ancol và hiệu suất phản ứng este hóa là :
A. CH
2
=CH-CH
2
OH, H%= 78% B. CH
3
- CH
2
OH, H% = 72%.
C. CH
2
=CH-CH
2
OH, H% = 72% D. CH

3
OH, H% = 68%
Câu 20: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng
với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô
cạn thu được 9,335 gam chất rắn. X là
A. Glixin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenylalanin
Câu 21: Chọn phát biểu
đúng.
A. Crom tác dụng với clo, t0

thu được
CrCl2
B. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là +1 đến
+6.
C. CrO
3

là một oxit
axit.
D. Ion đicromat
2
2 7
Cr O


có màu
vàng.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca
2+
, Mg
2+
C. Có thể điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảyAlCl
3
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một ancol X đơn chức, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác, cho X đun với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì thu được 1
anken duy nhất. Có bao nhiêu ancol thỏa mãn?
A. 4 B. 8 C. 7 D. 3
Câu 24: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm ?
A. K, Be, Na . B. Na, Mg, K. C. Na, K, Ba. D. Na, K, Al .
Câu 25: Cho các nguyên tố sau : K, Ca thuộc chu kì 4 và Mg, Al thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Tính kim
loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây ?
A. Ca, K, Mg, Al B. K, Ca, Al, Mg C. K, Mg, Ca, Al D. K, Ca, Mg , Al
Câu 26: Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, FeCl

2
, CdCl
2
, BaCl
2
, CuCl
2
. Khi cho
dung dịch Na
2
S

vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 27: Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15
mol NaAlO
2
. Lượng kết tủa thu được là:
A. 15,6 gam B. 11,7 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam
Câu 28: Thủy phân một pentapeptit mạch hở thu được 3,045 gam Ala- Gly- Gly, 3,48 gam Gly – Val, 7,5
gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là:
A. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06
C. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035
Câu 29: Một loại nước cứng, khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl

2
. B. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. D. MgCl
2
, CaSO
4
.
Câu 30: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) B. Glyxin (CH
2
NH
2

-COOH)
C. Lysin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH) D. Axit adipic (HOOC
-
[CH
2
]
4
-COOH)
Câu 31: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A. Tinh bột và xenlulozơ B. Tinh bột và mantozơ
C. Saccarozơ và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
Câu 32: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.
C. Ddịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Ddịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO
3
-
.
C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
.
D. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion Cl
-
hoặc SO
4
2-
hoặc cả hai.
Câu 34: Dãy nào dưới đây gồm tất các các chất không phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc nguội?
A. Au, Pt, Fe, Cu. B. Al, Fe, Cr, Cu. C. Fe, Cr, Al, Au. D. Fe, Al, Ag.
Câu 35: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. phenol, etyl axetat, o- crezol B. axit axetic, phenol, etyl axetat
C. axit axetic, phenol, o-crezol D. axit axetic, phenol, ancol etylic
Câu 36: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không
xảy ra?
A. Zn+FeCl
2
B. Cu+FeCl
2
C. Zn+CuCl
2
D. Fe+CuCl
2
Câu 37: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là
A. Mg, Zn, Cu. B. Mg, Cu, Zn. C. Cu, Mg, Zn. D. Cu, Zn, Mg.
Câu 38: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A( chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho
A tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nước và 4,44 gam
chất rắn còn lại chứa 2 muối natri. Nung 2 muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam

Na
2
CO
3
, 2,464 lít CO
2
(đktc) và 0,9 gam nước. Công thức cấu tạo thỏa mãn của A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Chất nào sau đây không tác dụng với triolêin?
A. H
2
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br
2
D. Cu(OH)
2
Câu 40: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hoá học sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) ∆H = -92kJ
Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng? Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra
amoniac nhiều hơn nếu:
A. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. B. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ và giảm nhiệt độ của hệ
Câu 41: Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 g CH

3
COOH và
11,1 g hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ
điaxetat trong hỗn hợp X là :
A. 77,84%. B. 22,16%. C. 75%. D. 25%
Câu 42: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra
1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 3,9 gam. B. 6,24 gam. C. 3,12 gam. D. 4,68 gam.
Câu 43: Hợp chất A có công thức phân tử C
3
H
9
NO
2
. Cho 8,19 gam A tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch
X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH
3
CH
2
COOH
3
NCH
3

. B. CH
3
COOH
3
NCH
3
.
C. CH
3
CH
2
COONH
4
. D. HCOOH
3
NCH
2
CH
3
.
Câu 44: Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. glucozơ và fructozơ B. mantozơ và glucozơ
C. mantozơ và saccarozơ D. mantozơ và fructozơ
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Độ âm điện của 4 nguyên tố H, N, Br I được xếp tăng dần theo dãy : N<H<Br<I.
B. Trong một nhóm A, từ trên xuống độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm. Trong một chu kì, với

các nguyên tố s và p, từ trái qua phải, độ âm điện tăng .
C. Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn, trái lại, một kim loại mạnh có độ âm điện nhỏ .
D. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút
electron về phía mình .
Câu 46: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua hơi nước. B. Dùng phốt pho để đốt cháy hết oxi không khí.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
bão hòa.
Câu 47: Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl
2
. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.
B. có kim loại Zn xuất hiện.
C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
Câu 48: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH
3
COOH và 1mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được là
2/3 mol. Để dạt được hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este hoa 1mol
CH
3
COOH cần số mol C
2

H
5
OH là:
A. 2,125mol B. 0,456 mol C. 2,412mol D. 2,925mol
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Cu
x
FeS
y
và b mol FeS
y
( a: b =1: 3; x,y nguyên dương)
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả phóng 43,008 lít
( đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0, 03375; 0,10125 B. 0;035; 0,105 C. 0,0335 ; 0, 1005 D. 0,0375 ; 0,01125
Câu 50: Đốt m gam hỗn hợp FeS và FeS
2
bằng 28 lít hỗn hợp X gồm O
2
, O
3
, N
2
(đktc) có tỉ khối so với H
2

20,12, thu được 5m/6 gam chỉ gồm 1 chất rắn và 26,32 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm SO
2
và N

2
có tỉ khối so với
không khí là n. Giá trị của m và n lần lượt là:
A. 56,6 và 1,56 B. 57,6 và 1,76 C. 67,2 và 1,7 D. 48 và 1,76
________________________________________________
ĐỀ 4: Trường THPT Phan Đăng Lưu – TP Hồ Chí Minh
Câu 1: Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện ?
A. Zn và Fe B. Ag và Au C. Al và Cu D. Ag và Cu
Câu 2: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó :
A. là kí hiệu của một nguyên tố hóa học.
B. cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học.
C. là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa học.
D. là tổng số proton và nơtron trong nhân.
Câu 3: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl
2

(dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,7. B. 25,0. C. 12,5. D. 19,6.
Câu 4: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin
và glyxin? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 5: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí
H
2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. Ca B. K C. Li D. Na
Câu 6: Người ta tổng hợp poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol tương ứng qua 2 giai đoạn là este hóa
( H=60%) và trùng hợp (H=80%). Khối lượng axit và ancol cần dùng để thu được 1,2 tấn polime là bao nhiêu.
A. 86 tấn và 32 tấn. B. 2,15 tấn và 0,8 tấn. C. 68 tấn và 23 tấn. D. 21,5 tấn và 8 tấn.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H
2
SO
4
có nhỏ vài giọt CuSO
4
.
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
có nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 8: Trong dung dịch, NH
3
là một bazơ yếu vì :
A. Khi tan trong H
2
O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH
3
kết hợp với ion H
+
của H
2
O tạo ra các ion NH

4
+

và OH
-
.
B. Phân tử NH
3
là phân tử có cực.
C. Amoniac tan nhiều trong H
2
O.
D. Khi tan trong H
2
O , NH
3
kết hợp với H
2
O tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO

4
và Al
2
(SO
4
)
3
. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X
là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH
3
dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam.
Câu 10: Cho 4 chất sau: 1/ Ancol etylic. 2/ Phenol. 3/ Benzen. 4/ Axit axetic.
Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần nào sau đây?
A. 3 > 1 > 2 > 4. B. 4 > 2 > 1 > 3. C. 3 > 2 > 1 > 4. D. 4 > 1 > 2 > 3.
Câu 11: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH
1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng
ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một axit và một ancol B. hai este
C. một axit và một este D. một este và một ancol
Câu 12: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3

và 0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128 . D. 5,064.
Câu 13: Clorua vôi là loại muối nào sau đây?
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
B. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
C. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 14: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. NH
3
B. H
2
S C. SO
2
D. HCl
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,2 g hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là :
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 17: Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
A. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H
2
SO

4
. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt
FeSO
4
thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
B. Thêm dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
thấy có kết tủa, sục khí CO
2
dư vào ống nghiệm chứa kết
tủa trên thấy kết tủa tan.
C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO
4
, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
D. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl
3
thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 18: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm gồm m gam hỗn hợp Al và Fe
3
O
4
thu được chất rắn X. X tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, còn lại phần không tan Y và có 0,672 lit (đktc) khí thoát ra. Giả thiết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 18,78 B. 9,12 C. 14,22 D. 9,66
Câu 19: Khí Nitơ tương đối trơ ở t
0
thường là do:

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Trong phân tử N
2
,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
C. Trong nguyên tử N
2
có liên kết ba bền.
D. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
.
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2

.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dung dịch KOH dư. Chưng
cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H
2

SO
4
đặc ở
140
0
C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam B. 34,2 gam C. 42,2 gam D. 50,0 gam
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ag không phản ứng được với dung dịch
42
SOH
đặc nóng
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với
3
CrO
C. Nhôm và crom đều không tan trong
3
HNO
loãng nguội
D. Cặp oxi hóa khử
Cu
Cu
+2
đứng trước
2
H
H
+
nên Cu có thể dễ dàng phản ứng với HCl giải phóng khí H
2

Câu 23: Trong các loại quả của chi Citrus như cam, nước chanh có hàm lượng tương đối cao axit xitric
786
OHC
hay
( )( )
3
43
COOHOHHC
(là nguyên nhân chủ yếu tạo độ chua cho những loại quả này). Giá trị nào
sau đây là phù hợp với trị số pH của dịch nước cam, nước chanh?
A. 6,5 B. 0,5 C. 8,5 D. 3,0
Câu 24: Quá trình sản xuất ammoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng :
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ; ∆H = –92kJ
Nồng độ NH
3
trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều tăng. B. nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. nhiệt độ và áp suất đều giảm. D. nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
Câu 25: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa
CuO, người ta thấy thoát ra khí CO
2
, hơi H
2
O, và khí N

2
.
A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.
D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.
Câu 26: Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng hóa học:
H
2
O
2
+ 2HI → I
2
+ 2KOH. (1)
H
2
O
2
+ Ag
2
O

→ 2Ag + H
2
O + O
2
(2)
Tính chất của H
2
O

2
được diễn tả đúng nhất là :
A. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
B. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
C. Hidro peoxit chỉ có tính khử.
D. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 27: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200
ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 28: Cho ancol X có công thức cấu tạo như sau:
(H
3
C)
2
-C(C
2
H
5
)

-CH
2
-CH
2

(OH). Ancol X có tên thay thế là:
A. 3,3-đimetylpentan-1-ol. B. 3-etyl-3-metylbutan-1-ol.
C. 2,2-đimetylbutan-4-ol. D. 3,3-đimetylpentan-5-ol.
Câu 29: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl
3
cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.
C. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.
D. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
Câu 30: Chọn câu đúng nhất . Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm,
2 ion này hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.
B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau .
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hú nhau.
D. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .
Câu 31: Cho các chất : axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hóa chất dùng làm thuốc
thử để phân biệt các chất ở dãy nào là đúng ?
A. Na; dd NaOH; dd AgNO
3
/NH
3
. B. Quỳ tím; dd NaHCO
3;
dd AgNO
3
.
C. Quỳ tím; 2 dd AgNO
3
/NH

3
. D. Dd AgNO
3
/NH
3
; dd NaOH.
Câu 32: Hoà tan 5,94 g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II vào nước được
100 ml dung dịch X . Để làm kết tủa hết ion Cl
-
có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng hết
với dung dịch AgNO
3
thu được 17,22 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y . Cô cạn dung dịch Y được m g
hỗn hợp muối khan , m có giá trị là : A. 63,6 g B. 9,12 g. C. 6,36 g D. 91,2 g
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
. Mặt khác để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ 2a mol NaOH. Khối lượng phân tử Y là: A. 60 B. 74 C. 118 D. 90
Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản
ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH?
A. 10% B. 8% C. 12% D. 14%
Câu 35: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng ?
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương .
B. Trong mỗi nhóm A của bảng tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc các nguyên tố phi kim.
C. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng.
D. Một chất hay ion chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hóa.
Câu 36: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C
9
H
10

O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo
ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
D. C
2

H
5
COOC
6
H
5
Câu 37: Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag
+
của dung dịch AgNO
3
trong NH
3
để xác định hàm lượng
glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm
lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là
A. 0,25 mol/l . B. 0,54 mol/l. C. 0,5 mol/l. D. 0,35 mol/l.
Câu 38: Đun nóng 8,55 gam một cacbohidrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Biết
cacbohidrat X có phân tử khối nhỏ hơn 400 đvC, X có thể là chất nào sau đây?
A. glucozơ B. frutozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ
Câu 39: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Với amin R-NH
2
, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
B. Do nhóm NH
2

- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên
vị trí o- và p
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
Câu 40: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H
2
SO
4
loãng thì sản phẩm thu được đều có
phản ứng tráng gương
(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam đậm.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng fructozơ , glucozơ với Cu(OH)
2
/ NaOH đều thu được Cu
2
O
(6) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 41: Năm 2003, nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lao Cai đã có thể chuyên chở vào thị
trường thành phố Hồ Chí Minh, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nhập cao. Nguyên nhân nào sau đây làm
cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A. Ozon là một khí độc.

B. Một nguyên nhân khác.
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi
cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH
vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 35,4 gam C. 38,61 gam D. 38,92 gam
Câu 43: Hidrocacbon X là đồng đẳng của Benzen có công thức phân tử C
8
H
10
. Khi tác dụng với brom có mặt
bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là
A. 1,2-đimetylbenzen B. 1,4-đimetylbenzen C. 1,3-đimetylbenzen D. Etylbenzen
Câu 44: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,
32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44. B. 81,54. C. 90,6. D. 111,74.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
. Hoà tan hoàn toàn X vào nước thu được 200 ml dung dịch
X. Sục khí metylamin dư vào dung dịch X thu được 11,7 g kết tủa. Mặt khác cho từ từ dung dịch NaOH đến
dư vào dung dịch X thu được 9,8g kết tủa. Nồng độ của các muối trong X lần lượt là:
A. 0,1M và 0,75M B. 0,75M và 0,15M C. 0,5M và 0,75M D. 0,75M và 0,5M
Câu 46: Cho 0,1 mol một este X vào 50g dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các
chất bay hơi không đáng kể) . Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất
rắn khan. CTCT của X là:
A. CH
2

=CHCOOCH
3
B. HCOOCH=CH
2
C. HCOOCH
2
-CH=CH
2
D. CH
3
COOCH
3
Câu 47: Sự có mặt của các oxit như nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit trong khí quyển có thể dẫn đến mưa axit.
Mưa axit rất tác hại đến môi trường. Phản ứng giữa nitơ đioxit và lưu huỳnh đioxit gây ra một hỗn hợp cân
bằng, có thể biểu diễn bằng phương trình hóa học sau đây :
NO
2 (k)
+ SO
2(k)
NO
(k)
+ SO
3(k)
.
Hằng số cân bằng xét theo nồng độ mol, K
c
, của phản ứng này bằng 33 ở 25
o
C. nếu 1,00 mol NO
2

và 1,00
mol SO
2
được đặt trong bình kin 1 lít ở 25
o
C thì nồng độ mol của NO là bao nhiêu ?
A. 0 B. 0,15 C. 1,00 D. 0,85.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO
3
là một oxit axit.
B. Cr phản ứng với axit H
2
SO
4
loãng tạo thành Cr
2+
.
C. Trong môi trường kiềm, Br
2
oxi hóa
2
CrO

thành
2
2 7
Cr O

.

D. Cr(OH)
3
tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 49: Cho 3,87 g hỗn hợp gồm Mg, Al vào 250ml dung dịch X có chứa 2 axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M ,
thu được dung dịch Y và 4,368 lít H
2
( đktc) . Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M
và Ba(OH)
2
0,01M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 23,3700 B. 29,7775 C. 24,4800 D. 30,8875
Câu 50: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là C
n
H
2n+2–2k
O
k
(k: số nhóm –CHO).
B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H
2
O nhỏ hơn số mol CO
2
phải là một andehit
chưa no.
C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO

3
/NH
3
cũng tạo ra số mol Ag gấp
đôi số mol andehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H
2
O luôn bằng số mol CO
2
.
___________________________________________
ĐỀ 5: Trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Câu 1: X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức phân tử đúng
của X: A. C
3
H
7
NH
2.
B. C
4
H
7
NH
2.
C. C
3
H
5
NH

2.
D. C
5
H
9
NH
2.
Câu 2: Có các nhận định sau:
1 Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
2 Ancol etylic tác dụng được với NaOH.
3 Axetandehit có công thức là CH
3
CHO.
4 Từ 1 phản ứng có thể chuyển ancol etylic thành axit axetic.
5 Từ CO có thể điều chế được axit axetic.
Số nhận định không đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng
hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Fe3+ Fe3+
Fe3+
Câu 4: Cho hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
. Số đồng phân cấu tạo làm mất màu dung dịch Brom
ứng với X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 5: Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C
2
H

5
)
4
. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ, chất
này thải vào không khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C
2
H
5
)
4
để
pha vào xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau
đây nhất ? A. 185 tấn. B. 155 tấn. C. 145 tấn. D. 165 tấn.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ
trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B
trong hỗn hợp X là A. 7:3. B. 2:3. C. 3:2. D. 3:7.
Câu 7: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
(2) Cho từ từ AgNO
3
vào dd FeCl
3
(3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl
3


Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:

(a) (b) (c)
A. 1-b, 2-a, 3-c B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-c, 2-b, 3-a D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 8: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5)
axit axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)
2

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 9: Vật làm bằng hợp kim Zn-Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O
2
) đã xảy ra quá
trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình:
A. Khử Zn. B. Khử O
2
. C. Ôxi hoá Zn. D. Ôxi hoá Fe.
Câu 10: Cho dãy các chất: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H

5
Cl(thơm),HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH(thơm), CH
3
COOCH=CH
2
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung
dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên?
A.
( )
22222

2 HCOHCaOHCaC +→+
B.
OHCOCaClHClCaCO
2223
++→+
C.
OHNNaClNaNOClNH
2224
++→+
D.
4 3 2 3 4
12 4 ( ) 3Al C H O Al OH CH+ → +
Câu 12: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na

2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử kim loại. B. Điện phân dung dịch muối tạo ra kim loại.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. D. Khử oxit kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 14: Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
A. I
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 15: Ở 90
0
C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt độ trên tác
dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 19,45 B. 20,15 C. 17,82 D. 16,28
Câu 16: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây

nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như
hình dưới.
Công thức phân tử của methadone là
A. C
17
H
27
NO. B. C
17
H
22
NO. C. C
21
H
29
NO. D. C
21
H
27
NO.
Câu 17: Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2

H
5
làm 3 phần. Cho phần 1 tác
dụng với Na dư thu được 0,448 lít H
2
(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun
nóng. Cho phần 3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO
3
dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí
bay ra. Khối lượng C
2
H
5
OH trong phần 1 là
A. 2,3 gam. B. 0,46 gam . C. 1,38 gam. D. 0,92 gam.
Câu 18: Trong số các loại polime sau : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan,
teflon .Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột .
Câu 20: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi
màu quỳ tím là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 21: Dung dịch X gồm NaHCO
3
0,1M và K
2
CO
3
0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H
2

SO
4
0,3M. Cho
từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO
2
(đktc). Cho 150 ml
dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl
2
0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 44,8 và 4,353. B. 179,2 và 3,368. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
32
0
2 4
, c
,
++
→ →
CH COOHH
H SOđa
Ni t
X Y
Z. Biết Z là este có mùi chuối chín. Tên của X là:
A. 2 – metylbutanal. B. 2,2 – đimetylpropanal. C. 3 – metylbutanal. D. pentanal.

Câu 23: Cho phản ứng: Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối
giản thì số phân tử HNO
3
bị khử là A. 8. B. 11. C. 2. D. 20.
Câu 24: Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt
cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?
A. Cl
2
. B. H
2
. C. O
2
. D. O
3
.
Câu 25: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4

NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc).
Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al
2
O

3
. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?
A. 11,94 gam B. 4,47 gam C. 8,94 gam D. 9,28 gam
Câu 26: Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,25M thì thu được kết tủa X và dd Y, Sục khí CO
2
tới dư vào dd Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,06 B. 0,33 C. 0,32 D. 0, 34
Câu 27: Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn
nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây?
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Nước mưa. C. Nước muối loãng. D. Nước cất.
Câu 28: Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng ?
A. Anbumin. B. Fibroin. C. Keratin. D. Hemoglobin.
Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được
92,35 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong vẫn còn phần không tan Z và
thu được 8,4 lít khí E (đktc). Cho
4
1
lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng cần vừa đủ
60 gam H
2
SO
4
98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al
2
O
3
tạo thành có chứa trong chất rắn Y
là: A. 38,08 gam B. 40,8 gam C. 24,48 gam D. 48,96 gam
Câu 30: Cho các chất : C
6
H
6,
C
2
H
6
, C
3
H
6
, HCHO, C
2
H
2
, CH
4

, C
5
H
12,
C
2
H
5
OH. Số chất ở trạng thái khí điều
kiện thường là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20 gam kết

tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến
khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là
A. 5,4 B. 7,2 C. 8,2 D. 8,8
Câu 32: Vị chua của trái cây là do các axit hữu cơ có trong đó gây nên. Trong quả nho có chứa axit 2,3-
đihiđroxibutanđioic( axit tactric). Công thức phân tử của axit này là
A. C
4
H
6
O
4
. B. C
4
H
6
O
6
. C. C
4
H
8
O
6
D. C
4
H
6
O
5
.

Câu 33: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và kim loại M với 46,4 gam FeCO
3
được hỗn hợp Y. Cho
toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO
4
thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H
+
và OH
-
của
H
2
O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không
khí. Tỉ khối của T so với H
2
là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835 . D. 39,705.
Câu 34: Cho các chất sau: Cr, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO
3
, K

2
CrO
4
, CrSO
4
. Số chất tan trong dung dịch NaOH
loãng, dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 35: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe
2+
:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

4
4s
2
.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi
trung hòa axit dư bằng dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là A. 7,29. B. 14,58. C. 9,72. D. 4,86.
Câu 37: Cho 44,8 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O và X tác dụng được với Na) tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dịch thu được 39,2 gam chất Y
và 26 gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO
2
, 10,8 gam H
2
O và 21,2 gam Na
2
CO
3
.Còn nếu

đem đốt cháy 26 gam Z thu được 29,12 lít CO
2
, 12,6 gam H
2
O và 10,6 gam Na
2
CO
3
. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 38: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:
1) C + CO
2
2) P + HNO
3
đặc 3) NH
3
+ O
2
4) Cl
2
+ NH
3

5) Ag + O
3
6) H
2
S + Cl

2
7) HI + Fe
3
O
4
8) CO + FeO
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 40: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O
2
dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 41: Một este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu
tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?
A. HCOOCH
2
CH = CH
2 .
B. HCOOCH = CHCH
3
C. CH

3
COOCH = CH
2
D. CH
2
= CHCOOCH
3.
Câu 42: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO
3
20%
thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
O và N
2
, tỉ khối của Z so với
H
2
là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu
số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 110,50. B. 151,72. C. 75,86 D. 154,12.
Câu 43: Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch Pb(NO
3
)
2
thu
được 15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 8,2 gam B. 7,8 gam C. 8,6 gam D. 6,8 gam
Câu 44: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3

, K
2
CO
3
, CaCO
3
phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
X và 6,72 lít CO
2
ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 27,7 gam. B. 35,5 gam. C. 33,7 gam. D. 37,7 gam.
Câu 45: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam
chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44.
Câu 46: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc

nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al; Na; Fe; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe. D. Na; Fe; Al; Cu.
Câu 47: Thể tích khí H
2
(đktc) thu được khi cho 4,6 gam Na tác dụng với 100 gam dung dịch CH
3
COOH 9%
là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,68 lít. D. 3,36 lít.
Câu 48: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt
độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Các nhận định đúng là A. 2, 4. B. 1, 2, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 49: Khối lượng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3

A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 43,2 gam. D. 10,8 gam.
Câu 50: Để phân biệt các dung dịch : FeCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. NaOH. C. KMnO
4
. D. Quỳ tím.
_________________________________________________
ĐỀ 6: Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến – Quảng Nam
Câu 1) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí oxi và ozon là 2 dạng thù hình.
B. Độ dinh dưỡng của supephotphat kép lớn hơn supephotphat đơn.
C. Dung dịch NaHCO
3
dùng tầy sạch vết dầu mỡ trên chi tiết máy.
D. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô.
Câu 2) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. K
3
PO
4

được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. CrO
3

tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hỗn hợp muối.
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
Câu 3) Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):
N
2
O
4

(k)
→
¬ 
2NO
2
(k);

H > 0
(không màu) (màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.
B. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO
2
thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm.
D. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
tăng.
Câu 4) Cho các chất sau: FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H
2

SO
4

đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là A. FeS
2
. B.FeS. C.FeCO
3
. D.Fe
3
O
4
.
Câu 5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là
A. 17,98% B. 19,17% C. 15,73% D. 19,05%
Câu 6) Sục khí H
2
S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NH
4
NO
3
, FeCl
3
, CaCl
2

,
CuSO
4
, FeCl
2
. Số trường hợp sinh ra kết tủa? A. 5. B.3 C. 2 D.4
Câu 7) Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO
4

và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 16,8. C. 11,2. D. 17,6.
Câu 8) X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z.
Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO
2
và 5,22 gam H
2
O. Mặt khác đun nóng
8,58 gam E với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi
cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M?
A. 11,04 B. 9,06 C. 12,08 D. 12,80
Câu 9) Nung bột Fe
2
O
3
với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X

vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H
2
(đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là A. 2,43. B.1,95. C.3,78. D.2,56.
Câu 10) Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung
dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là A. 44,65. B.53,10. C.33,50. D.52,8.
Câu 11) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O
2
, thu được
23,52 lít khí CO
2

và 18,9 gam H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 28,5 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M
Y
< M
Z
). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A. 6: 1. B. 3: 5. C. 3: 2. D. 4: 3.
Câu 12) Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Ca(OH)
2
, FeCl
3
, HCl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe(NO

3
)
2
là A. 4. B. 1. C. 2. D.3.
Câu 13) Cho 1,792 lít O
2
tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các
oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H
2
O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H
2
. Cho Z
tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO
3
, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít
CO
2
vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều
đo ở đktc. Giá trị của m là A. 39,40. B.29,55. C.14,75. D.44,32.
Câu 14) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic no, đơn chức Y và một ancol đơn
chức Z thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thì
thu được m gam este. Giá trị của m là: A.2,55 B.2,20 C. 1,85 D.2,04
Câu 15) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Dung d?ch X


Khí Z

Dung d?ch X
Ch?t
r?n Y

Khí Z
H
2
O
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
A. CuO (rắn) + CO (khí)
0
t
→
Cu + CO
2


B. Zn + H
2
SO
4
(loãng)
0
t
→
ZnSO
4
+ H

2


C. K
2
SO
3
(rắn) + H
2
SO
4

0
t
→
K
2
SO
4
+ SO
2

+ H
2
O
D. NaOH + NH
4
Cl (rắn)
0
t

→
NH
3

+ NaCl + H
2
O
Câu 16) Sục a mol CO
2
vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2
. Để khối lượng kết tủa
thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
A. y ≤ a ≤ (x + y). B. a = (x+y) C. y ≤ a ≤ (y + x/2) D. a = y
Câu 17) Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 18) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)
3

tan trong dung dịch NH
3
.
B. Trong môi trường kiềm, Br
2

oxi hóa CrO

2

thành CrO
4
2−
.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
D. Trong môi trường axit, Zn khử Cr
3+
thành Cr
2+
.
Câu 19) Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn. Cho 17,6 gam X phản ứng với oxi, thu được 24,8 gam hỗn hợp oxit Y.
Cho Y phản ứng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 0,05 mol khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho
17,6 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol khí H
2
. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của Al trong X là A.47,73%. B.52,27%. C. 36,93%. D.15,34%.
Câu 20) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Mg được dùng nhiều trong tổng hợp chất hữu cơ.
B. Các kim loại: natri, bari và beri đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
D. Kim loại Xesi được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

Câu 21) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim
loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 66,67% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 22) Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 350 ml dung dịch AgNO
3

0,1M. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,847 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là

×