Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.13 KB, 5 trang )

ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ngày 25-12-2013
ĐỀ 15
Câu 1: Nội dung và phương pháp kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 2: Nhận xét phương pháp hạch toán và sửa chữa sai sót (nếu có) các
nghiệp vụ kế toán sau tại DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Lập dự phòng chi phí tái cơ cấu DN: 2000, kế toán ghi:
Nợ TK 635: 20.000
Có TK 352: 20.000
- Do vi phạm hợp đồng đại lý, công ty bị phạt 50.000 trừ vào tiền ký quỹ dài
hạn. Số tiền còn lại nhận về bằng TGNH (giấy báo Có ngân hàng số 15)
Nợ TK 112: 150.000
Nợ TK 632: 50.000
Có TK 144: 200.000
Câu 3: Lập định khoản, nêu cơ sở ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(đơn vị: 1000đ)
1.Công ty được tài trợ một phần mềm quản lý DN từ chương trình phát
triển DN của một tổ chức phi chính phủ trị giá 250.000. Công ty đã đưa
phần mềm vào sử dụng ở bộ phận quản lý và được phép ghi tăng nguồn
vốn kinh doanh. Thuế suất thuế TNDN 25%.
2.Xuất kho 1 lô hàng theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế là 960.000, VAT
10%. Giá xuất kho là 700.000. Khách hàng thanh toán bằng TGNH (giấy
báo có ngân hàng số 15). Chiết khấu thanh toán trả cho khách hàng 1%.
3.Phát hành trái phiếu phụ trội trả lãi trước, tổng mệnh giá phát hành
100.000.000, giá phát hành 110.000.000, số lãi trả trước 800.000. Tiền
phát hành trái phiếu sau khi trừ lãi trả trước thu bằng tiền gửi ngân hàng.
Phụ trội trái phiếu phân bổ trong kỳ 500.000, lãi trái phiếu phân bô trong
kỳ 40.000. Biết phát hành trái phiếu dùng cho đầu tư xây dựng công trình
(công trình đang thi công). Chí phí phát hành trái phiếu 50.000 chi bằng
TGNH.
4.Tái phát hành 3000 cổ phiếu quỹ, mệnh giá 1000/CP, giá tái phát hành


2500/CP, giá gốc cổ phiếu quỹ 1500/CP thu qua TK TGNH
5.Nhận được chứng từ ngân hàng:
- Nhận cổ tức đươc chia 60.000
- Trả nợ tiền vay ngắn hạn 36.000, chi phí vay 3000 (vay cho hoạt động sản
xuất kinh doanh)
6.Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ:
- Tính lương bộ phận bán hàng 12.000, bộ phận quản lý 8.000, trích theo
lương.
- Khấu hao bộ phận bán hàng: 2300, bộ phận quản lý: 3600
- Dự phòng phải lập giảm giá hàng tồn kho 50.000, dự phòng phải thu khó
đòi 6500, số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho là 65.000, dự phòng phải
thu khó đòi 5000
7.Xác định lợi nhuận trước thuế, tạm tính thuế TNDN, xác định lợi nhuận
sau thuế, kết chuyển vào các tài khoản liên quan, thuế suất thuế TNDN
25%.
Đề 8
1. DN biếu tặng tài sản từ đối tác kinh doanh. Kế toán DN ghi nhận tổng giá
trị tài sản tăng vốn KD. Nhận xét việc hoạch toán của công ty. Giải thích và
nêu định khoản
2. Nêu phương pháp kế toán vay dài hạn của DN
3.
a. Phát hành 1000 trái phiếu, kỳ hạn 4 năm, 1000đ/TP. Giá 950/1 TF, lãi
suất 9,8%/năm, lãi trả sau khi thanh toán TF, DN đã nhận được tiền +
chuyển vài tài khoản 112.
b. Tái phát hành 1000 CP quỹ, thu bằng tài khoản tiền gửi ngân hàng (đã
báo có)
c. Xuất kho thành phẩm bán cho KH, giá vốn 400k, giá bán chưa VAT 48k,
Chiết khấu thương mại là 5%, thuế TNDN 10%, khách hàng đã thanh toán
bằng chuyển khoản (đã nhận phiếu báo có của ngân hàng)
d, Chi phí kinh doanh

- Lương NVBH 20.000đ, lương NVQL 10.000
- Trích theo lương quy định
- Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý DN: 20.000
- Dự phòng CF BH sp: 10.000, dự phòng còn lại của kỳ trước 20.000
- Dự phòng trợ cấp thất nghiệp: 10.000đ
e, Chuyển Tk 112: 20.000 USD trả nợ người bán
Tỷ giá xuất quỹ bình quân: 19.000đ/USD, tỷ giá ghi sổ 19.200 đ/USD
f, Nhận được giấy báo của ngân hàng
- Cổ tức được chia từ hoạt động đầu tư: 30.000
- Truy thu thuế VAT của năm trước: 10.000
g,
Tài khoản 511: 100.000
Tài khoản 632: 50.000
Kết chuyển doanh thu, chi phí => xác định kết quả kinh doanh trước thuế
Thuế TNDN 25%,
Biết: Nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đề 16
Câu 1. Nêu phương pháp kế toán chi phí bán hang
. Câu 2. Các chỉ tiêu sau đây điều chỉnh tăng hay giảm trên BCLCTT theo
phương pháp gián tiếp với số liệu bao nhiêu?
Chỉ tiêu SDĐK SDCK
Các khoản phải trả 250.000.000 339.200.000
Các khoản phải thu 230.000.000 145.200.000
Thuế TNDN 113.500.000 40.000.000
Khấu hao TSCD 240.000.000 280.000.000
Câu 3. Đk và nêu cơ sở ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Thế chấp khu nhà có nguyên giá 1.500.000, giá trị hao mòn lũy kế 200.000,
giá trị hợp lí 1.000.000, để vay ngắn hạn ngân hàng 440.000. Tiền vay đã trả
nợ người bán.

2. Phát hành trái phiếu phụ trội trả lãi trước, tổng mệnh giá phát hành
100.000.000,giá phát hành110.000.000, số lãi trả trước 800.000. Tiền phát
hành trái phiếu sau khi trừ lãi trả trước thu bằng tền gửi ngân hàng. Phụ trội
trái phiếu phân bổ trong kỳ là 500.000, lãi trái phiếu phân bổ trong kỳ
40.000. Biết phát hành trái phiếu dùng cho đầu tư xây dựng công trình (công
trình đang thi công). Chi phí phát hành trái phiếu 50.000 chi bằng tiền gửi
ngân hàng.
3. Do hủy hợp đồng, công ty K chấp nhận đền bù cho DN phải 5% giá trị hợp
đồng (thành tiền là 50.000). Số tiền này đã được trừ vào tiền nhận ký quỹ dài
hạn. Phần còn lại 150.000 chuyển trả lại cho công ty K bằng TGNH.
4. Nhận bảng sao kê của ngân hàng: - Khách hàng thanh toán 198.000, biết
chiết khấu thanh toán dành cho KH là 1 %. - Trả nợ người bán 396.000, biết
chiết khấu công ty được hưởng là 1%.
5. Nộp tiền bị phạt do vi phạm hành chính 10.000. do vi phạm hợp đồng
15.000 bằng tiền mặt.
6. Tài sản thuế hoãn lại phát sinh trong năm là 10000, tài sản thuế hoãn lại
hoàn nhập trong năm 2.000, Nợ thuế hoãn lại phát sinh trong năm5.000. Kết
chuyển chi phí (thu nhập), thuế thu nhập hoãn lại vào TK liên qua
Câu 3:
1. Nợ 214: 200.000
Nợ 144: 1.000.000
Nợ 811: 300.000
Có 211: 1.500.000
Nợ 112: 440.000
Có 311: 440000
Nợ 331: 440000
Có 112: 440000
2. Nợ 112: 109200000
Nợ 242: 800.000
Có 3431:100.000.000

Có 3433:1 0.000.000
Phân bổ phụ trội trái phiếu:
Nợ 3433: 500.000
Có 241: 500.000
Phân bổ lãi trong kỳ
Nợ 241: 40.000
Có 112: 40.000
Chi phí phát hành
Nợ 241:50.000
Có 112: 50.000
3. Nợ 711: 50.000
Có 344: 50.000

Nợ 344: 150.000
Có 112: 150.000
4. Khách hang thanh toán: nợ 635: 1980
Nợ 112; 196020
Có 131: 198000
Trả nợ người bán :
nợ 331: 396.000
có 515:3960
có 112:3956.040
5. Nợ 811 25000
Có 111: 25.000
6. Nợ 821 5000*25%= 1250
Có 347: 1250
Nợ 911: 1250
Có 821; 1250
Nợ 243: 8000*25%= 2000
Có 821; 2000

Nợ 821: 2000
Có 911; 2000
Cái nghiệp vụ 6 m hỏi lại xem có đúng k, t k dám chắc, đứa thì bảo phải nhân
thuế suất đứa thi không. Trong bài t làm là không nhân, hôm trc t có hỏi
thằng thành nó bảo là có phải nhân thì t gửi cho m là có nhân

×