KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II ANH VĂN 7
(TRẮC NGHIỆM 100%)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
I. Vocabulary
and structures
- Vocabulary:
+ Ôn lại các từ liên quan
đến các chủ điểm của học kì
II:
Health, personal hygiene,
sports and entertainments
Names of some Asian
countries and their capitals.
Some famous people in
Asia: Thomas Edison, Vo
Nguyen Giap General
The differences between
city and country life: quiet,
noisy
- Prepositions
- Structures:
+ Simple past
+ Indefinite quantifiers
+ Like / prefer
+ Too/ so/ either/ neither
+Adjectives and adverbs
+ Wh- question words
- Structures:
+ How far…?
+ How much?
+How heavy ?, What’s
one’s weight?
+ How tall ?, What’s
one’s height?
+ Would you…?
+ Simple past tense.
+ What + be + the
matter/ wrong + with
S.O?
+ Modals
+Invitation
+ Indefinite quantifiers
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
10
2.5
25%
10
2.5
25%
20
5
50%
II. Reading - HS đọc đoạn văn để nhận
biết và chọn câu trả lời như
về giới từ, các dạng của
- HS đọc đoạn văn, hiểu
và suy luận các thông
tin trong đoạn văn để
động từ, cấu trúc câu trong
đoạn văn.
chọn câu trả lời đúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
5
1.25
12.5%
10
2.5
25%
III. Writing - Nhận biết được các cấu
trúc để chọn đáp án đúng
cho các dạng bài tập như
sắp xếp từ tạo thành câu có
nghĩa, hoàn thành câu sử
dụng từ gợi ý, chọn câu
đúng.
+ Simple past
+ Would you…?
+ What + be + the matter/
wrong + with S.O?
+ prefer to
+ like + to_inf
V_ing
+ Modals: must, can,
should, ought to
+ Adjectives and adverbs
+ Invitation
- Vận dụng được các
cấu trúc để chọn đáp án
đúng cho dạng bài tập
như:
đặt câu hỏi cho từ gạch
chân, tìm lỗi sai.
- Vận dụng được các
cấu trúc để chọn đáp
án đúng cho dạng bài
tập như: viết lại câu
sao cho nghĩa không
đổi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
2
0.5
5%
3
0.75
7.5%
10
2.5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
20
5
50%
15
3.75
37.5%
2
0.5
5%
3
0.75
7.5%
40
10
100%