Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
1.Túm tt ti:
i mi phng phỏp ging dy theo ngha cụng ngh thụng tin (CNTT) l
Phng phỏp lm tng giỏ tr lng tin, trao i thụng tin nhanh hn, nhiu hn
v hiu qu hn. Ngy nay, khoa hc cụng ngh thụng tin phỏt trin rt mnh m,
cú rt nhiu ng dng trong cuc sng. Chỳng ta cng cú th ng dng CNTT trong
ging dy v s dng cỏc phn mm son tho giỏo ỏn, thi, thit k dựng
dy hc, thc hin cỏc thớ nghim hoc trỡnh din giỏo ỏn in t cho tit hc
thờm sinh ng ó tr nờn cp thit. Ging dy trờn c s ng dng CNTT giỳp hc
sinh cú iu kin tip cn vi CNTT vi cỏc phng tin thit b hc tp hin i t
ú giỳp hc sinh cú th lónh hi kin thc mt cỏch trc quan, luụn t tin, vng
vng trong quỏ trỡnh hc tp. Vỡ vy, vic y mnh ng dng CNTT trong dy hc
l mt yờu cu quan trng ca vic i mi phng phỏp dy hc.
Húa hc l b mụn khoa hc thc nghim, ũi hi giỏo viờn cung cp kin
thc cho hc sinh phi trc quan hn, a dng hn to iu kin chun trong thao
tỏc t duy ca hc sinh hiu sõu bn cht ca hin tng. Trong chng VI
Kim loi kim, kim loi kim th v nhụm (Húa hc lp 12 chng trỡnh chun)
l chng cú ni dung tng i phong phỳ v kin thc húa hc, nht l cỏc kin
thc thc tin gn gi vi i sng hng ngy nu giỏo viờn ging dy la chn
phng phỏp c in l ging chộp hoc tớch cc hn l s dng cỏc cõu hi gi
m, cỏc hỡnh nh tnh minh ha dn dt vn , k c mt vi thớ nghim minh
ha nhng vic tip thu bi ca hc sinh s rt hn ch v khụng hng thỳ hc tp.
Vi phng phỏp ny, vic ỏnh giỏ hc sinh vn nng v yờu cu kin thc ch
cha chỳ trng n yờu cu thc hnh, vn dng kin thc, k nng v suy ngh
sỏng to, rốn luyn nng lc t hc cho hc sinh.
Gii phỏp s dng giỏo ỏn in t (s dng chng trỡnh trỡnh chiu
Powerpoint) cú ni dung phự hp vi bi ging cung cp thờm video clip, õm
thanh (di dng Flash) giỳp cỏc em hiu nhanh hn, hng thỳ hn v cú k nng
vn dng vo thc t tt hn.
Trang 1
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Nghiờn cu c tin hnh trờn hai nhúm tng ng l hai lp 12C5, 12C6
trng THPT Nguyn Trung Trc. Lp thc nghim l lp 12C6 c thc hin
gii phỏp thay th khi dy Bi 27 Nhụm v hp cht ca nhụm (Thuc chng
VI Kim loi kim, kim loi kim th v nhụm, lp 12 chng trỡnh chun). Lp
i chng l lp 12C5 ging dy theo phng phỏp truyn thng.
Vi vic s dng CNTT vo bi ging in t ó cú nh hng rt rừ rt n
kt qu hc tp ca hc sinh. Lp thc nghim thụng qua bi kim tra ỏnh giỏ t
kt qu cao hn lp i chng. im s trung bỡnh bi kim tra sau tỏc ng ca
lp thc nghim l 6.4941, lp i chng l 5.2364. Kt qu phộp kim chng T-
test p = 0.0014 < 0.05 cú ngha l cú s khỏc bit ln gia im trung bỡnh ca lp
thc nghim v lp i chng. Kt qu cho thy s chờnh lch gia nhúm thc
nghim v nhúm i chng rt cú ý ngha, khụng phi do ngu nhiờn. iu ú
chng minh rng, vic s dng giỏo ỏn in t trong ging dy lm tng kt qu hc
tp ca hc sinh lp 12.
2.Gii thiu:
Trong sỏch giỏo khoa ca chng trỡnh chun v c chng trỡnh nõng cao, cú
cỏc thớ nghim chng minh tớnh cht ca cỏc cht, s , cỏc loi qung, mt s
mu vt, hoc cỏc húa cht c khú tip xỳc, khú iu ch ch l nhng hỡnh nh
tnh, kớch c nh. Cụng ngh tiờn tin ca mỏy tớnh v mỏy chiu projecter ó to ra
nhng hỡnh nh mu, nh ng, rc r, sinh ng, thớ nghim iu ch cỏc khớ c
trỏnh c mt s c hi trong quỏ trỡnh tip xỳc húa cht, gúp phn nõng cao
cht lng cụng c, thit b dựng dy hc trong nh trng.
Ti trng THPT Nguyn Trung Trc, giỏo viờn ch mi cú ng thỏi ng
dng giỏo ỏn in t vo ging dy. Nhng ch yu ch dng li vic bit trỡnh
chiu kờnh ch ch cha bit khai thỏc cỏc hỡnh nh ng, cỏc video clip trờn mng
internet phc v cho bi hc hng thỳ hn.
2.1.Hin trng:
Trang 2
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Chất lượng đầu vào của trường thấp, phần lớn là học sinh yếu kém các em vừa
hỏng kiến thức, vừa lười học, ý thức học tập kém nên kết quả chất lượng bộ mơn
khơng cao.
Qua việc thăm lớp, dự giờ khảo sát trước tác động, khi giảng dạy giáo viên sử
dụng các phiên bản tranh ảnh trong sách giáo khoa cho học sinh quan sát, đơi khi
giáo viên có sử dụng dụng cụ thiết bị để làm thí nghiệm. Giáo viên cố gắng đưa hệ
thống câu hỏi gợi mở, dẫn dắt học sinh tìm hiểu vấn đề. Học sinh tích cực suy nghĩ,
trả lời câu hỏi của giáo viên, phát hiện và giải quyết vấn đề. Kết quả học sinh có
nắm được kiến thức, nhưng kỹ năng vận dụng kiến thức đó để giải thích các hiện
tượng, viết các phương trình phản ứng hay giải tốn hóa học chưa đạt hiệu quả như
mong muốn.
2.2.Ngun nhân:
− Giáo viên ít đầu tư sưu tầm và sử dụng tư liệu.
− Khả năng độc lập suy nghĩ của các em khơng cao.
− Việc sử dụng đồ dùng dạy học trực quan, tranh ảnh, thí nghiệm biểu diễn
còn hạn chế, chưa khai thác hết tác dụng của đồ dùng dạy học, chưa thật sự thu hút
sự u thích học tập bộ mơn.
− Phương pháp giảng dạy của giáo viên chưa phù hợp, chưa linh hoạt.
2.3.Giải pháp thay thế:
Giáo viên sử dụng các thí nghiệm video clip, mutimedia có nội dung phù hợp
vào bài giảng giúp các em dễ hiểu hơn, khắc sâu kiến thức và có kỹ năng vận dụng
để giải thích các hiện tượng, viết tốt các phương trình phản ứng xảy ra, giải được
các bài tập có xâu chuỗi các phản ứng xảy ra. Giáo viên có thể đưa các files hình
ảnh về quặng, sơ đồ thùng điện phân, một số hình ảnh minh họa về ứng dụng của
nhơm và hợp chất của nhơm, Giáo viên kết hợp đưa các câu hỏi dẫn dắt giúp học
sinh tiếp thu kiến thức mới với tâm thế thoải mái, chủ động và sáng tạo.
Trang 3
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Vn nghiờn cu:
Vic ng dng giỏo ỏn in t s dng cỏc thớ nghim video clip, cỏc
multimedia v hỡnh nh cú ni dung phự hp vo bi ging cú lm tng kt qu hc
tp mụn húa hc khụng?
Gi thuyt nghiờn cu:
Vic ng dng giỏo ỏn in t cú s dng cỏc thớ nghim video clip, cỏc
mutimedia v hỡnh nh cú ni dung phự hp vo bi ging cú lm tng kt qu hc
tp mụn Húa lp 12C6 trng THPT Nguyn Trung Trc.
3.Phng phỏp:
3.1.Khỏch th nghiờn cu:
Khỏch th c s dng thc hin nghiờn cu l hc sinh lp 12C5 v
12C6 v giỏo viờn dy mụn Húa hc ca trng THPT Nguyn Trung Trc vỡ cỏc
i tng ny cú nhiu thun li cho vic nghiờn cu khoa hc s phm ng dng.
Thc hin th nghim 2 lp ging dy 12C5, 12C6 trng THPT Nguyn
Trung Trc nm hc 2012-2013.
Hai lp c chn tham gia nghiờn cu cú nhiu im tng ng nhau v
trỡnh hc sinh, s lng, gii tớnh, tui.
Lp S hc sinh Nam N
12C5 33 19 14
12C6 34 17 17
V ý thc hc tp: a s cỏc em hai lp u ngoan, tớch cc, ch ng tham gia
hc tp. Bờn cnh ú c 2 lp vn cũn nhiu hc sinh nng lc t duy hn ch,
cha tớch cc trong hc tp.
3.2.Thit k nghiờn cu:
Trang 4
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
* Kim tra trc v sau tỏc ng i vi cỏc nhúm tng ng:
Chn hai lp nguyờn vn: Lp 12C5 nhúm i chng v lp 12C6 l nhúm
thc nghim. Ly kt qu kim tra hc k I lm bi kim tra trc tỏc ng. Kt qu
kim tra cho thy im trung bỡnh ca hai nhúm cú s khỏc nhau, do ú dựng phộp
kim chng T-test kim chng s chờnh lch gia im s trung bỡnh ca 2
nhúm trc khi tỏc ng.
Bng thit k nghiờn cu:
Nhúm
Kim tra trc
tỏc ng
Tỏc ng
Kim tra sau
tỏc ng
Lp 12C6
(Thc nghim)
O1
Thit k bi hc cú s dng
giỏo ỏn in t trong dy hc
O3
Lp 12C5
(i chng)
O1
Thit k bi hc khụng s
dng giỏo ỏn in t trong
dy hc
O4
thit k ny, tụi s dng phộp kim chng T-test c lp.
3.3.Quy trỡnh nghiờn cu:
* Cỏch thc tin hnh:
Lp thc nghim: thit k k hoch bi hc bng giỏo ỏn in t v tham kho
cỏc bi ging ng nghip (Cụ Hunh Th Tuyt Loan, Cụ Vừ Th Ngc ip
trng THPT Nguyn Trung Trc). Giỏo viờn thc hin cỏc tin trỡnh lờn lp khỏc
vn hot ng bỡnh thng, ch chỳ trng trc quan theo hng s dng trit
cụng c h tr t giỏo ỏn in t: gm cỏc hỡnh nh, video clip, Giỏo viờn su
tm cỏc ti liu, hỡnh nh cỏc website thuvienhoahoc.com, giaovien.net,
baigiangbachkim.com,
Lp i chng: thit k k hoch bi hc khụng cú s dng giỏo ỏn in t, qui
trỡnh chun b bi bỡnh thng.
Trang 5
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
* Thi gian thc hin:
Thi gian tin hnh thc nghim (dy lp 12C6) vn tuõn theo k hoch dy
hc ca nh trng v theo thi khúa biu m bo tớnh khỏch quan.
3.4.o lng v thu thp d liu:
Bi kim tra trc tỏc ng l kt qu kim tra hc k I mụn Húa hc do S
Giỏo dc ra chung cho trng.
Bi kim tra sau tỏc ng l bi kim tra sau khi ó hc xong Bi 27 Nhụm
v hp cht ca nhụm cú s dng giỏo ỏn in t. Bi kim tra gm 30 cõu hi
trc nghim khỏch quan nhiu la chn.
Quy trỡnh kim tra v chm bi kim tra:
Ra kim tra v ỏp ỏn cú s thng nht gia cỏc giỏo viờn dy b mụn
Húa hc.
T chc kim tra hai lp cựng mt thi im, cựng . Sau ú t chc chm
im theo ỏp ỏn ó xõy dng .
4.Phõn tớch d liu v bn lun kt qu:
* Phõn tớch d liu
Tng hp kt qu chm bi:
Lp thc nghim
12C5
Lp i chng
12C6
P sau tỏc ng 0.0014
Giỏ tr trung bỡnh 6.4941 5.2364
lch chun 1.7785 1.5180
Mc nh hng (SMD) 0,7072
Trang 6
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Biu so sỏnh kt qu trung bỡnh gia hai lp trc v sau tỏc ng
Trc khi thc hin gii phỏp nhng lp 12C5 v 12C6 cú kt qu hc tp
tng ng nhau.
Sau khi tỏc ng kim chng chờnh lch im trung bỡnh bng T-test c lp
im trung bỡnh gia nhúm thc nghim v nhúm i chng cho kt qu p = 0,0014
<0,05 cú ý ngha, tc l chờnh lch kt qu im trung bỡnh nhúm thc nghim cao
hn nhúm i chng l khụng do ngu nhiờn m do kt qu ca tỏc ng.
Chờnh lch giỏ tr trung bỡnh chun (SMD): SMD = 0,7072 nờn mc nh
hng ca tỏc ng khi s dng giỏo ỏn in t trong dy hc bi Nhụm v hp
cht ca nhụm l trung bỡnh. Gi thuyt c kim chng: Vic ng dng giỏo ỏn
in t lm tng kt qu hc tp mụn húa Bi 27 Nhụm v hp cht ca nhụm
ca hc sinh lp 12C6 trng THPT Nguyn Trung Trc.
Tng hp phn trm kt qu theo thang bc: kộm, yu, trung bỡnh, khỏ, gii kt
qu ca lp thc nghim 12C6:
Di TB Trờn TB
Kộm Yu Cng TB Khỏ Gii Cng
Trang 7
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Trc
tỏc
ng
0 0 20 58.8 20
58.
8
13 38.2 01 2.94 0 0 14 41.2
Sau
tỏc
ng
0 0 07 20.6 07
20.
6
14 41.2 10 29.4 03 8.82 27 79.4
Biu so sỏnh kt qu xp loi trc v sau tỏc ng ca lp thc nghim 12C6
* Bn lun:
Kt qu bi kim tra sau tỏc ng ca nhúm thc nghim im trung bỡnh l
6.4941, kt qu kim tra ca nhúm i chng im trung bỡnh l 5.2364.
chờnh lch trung bỡnh tớnh c SMD = 0.7072 chng t mc nh
hng ca tỏc ng l trung bỡnh. iu ú cho thy im trung bỡnh ca hai lp
thc nghim v i chng ó cú s khỏc bit rừ rt, lp c tỏc ng cú im
trung bỡnh cao hn lp i chng p = 0.0014 < 0.05
Trang 8
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Tỏc ng ó cú ý ngha ln i vi tt c cỏc i tng hc sinh. S hc
sinh yu gim nhiu, s hc sinh khỏ tng ỏng k.
* Hn ch:
K nng s dng cụng ngh thụng tin ca giỏo viờn cũn ụi ch lỳng tỳng,
cụng sc u t ca giỏo viờn trong vic xõy dng kho ti liu nh v cỏc
multimedia chn lc ln. Giỏo viờn cn phi cú k nng thit k bi trỡnh chiu
in t, k nng tỡm v chia x t liu trờn mng Internet
5.Kt lun v khuyn ngh:
5.1.Kt lun:
Vic ng dng giỏo ỏn in t cú s dng s dng cỏc thớ nghim video clip,
cỏc mutimedia v hỡnh nh cú ni dung phự hp vo bi ging ó lm tng kt qu
hc tp ca hc sinh lp 12 trng THPT Nguyn Trung Trc.
5.2.Khuyn ngh:
i vi giỏo viờn: khụng ngng t hc, t bi dng v cụng ngh thụng tin,
bit khai thỏc thụng tin trờn mng Internet v tỡm ra cỏc bin phỏp kh thi nõng cao
cht lng b mụn.
Vi mc nh hng ca ti ny nh hn 1, mong rng cỏc bn ng
nghip quan tõm, chia s cú th ng dng ti ny vo vic dy hc cỏc mụn
KHTN to hng thỳ yờu thớch mụn hc v nõng cao kt qu hc tp cho hc sinh
trong nh trng.
Trang 9
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
TI LIU THAM KHO
1. B GDT d ỏn Vit B: Nghiờn cu khoa hc s phm ng dng (Nh xut
bn i hc S phm)
2. Thỏi Duy Tuyờn (GS.TSKH): Giỏo dc hin i (Nh xut bn Giỏo dc H
Ni)
3. Thỏi Duy Tuyờn: Phng phỏp dy hc truyn thng v i mi (Nh xut bn
Giỏo dc)
4. Sỏch giỏo khoa húa hc 12 c bn, nõng cao (Nh xut bn Giỏo dc)
5. Sỏch giỏo viờn húa hc 12 c bn, nõng cao (Nh xut bn Giỏo dc)
Trang 10
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
PHỤ LỤC
1.Bảng điểm: (Phụ lục 1)
LỚP ĐỐI CHỨNG 12C5 LỚP THỰC NGHIỆM 12C6
TT Họ và tên
Điểm
TTĐ
Điểm
STĐ
TT Họ và tên
Điểm
TTĐ
Điểm
STĐ
1 Phan Thành Cơng 3.3 4.3 1 Đặng Kim Anh 5.3 8
2 Lê Thị Ngọc Diễm 3.3 3.8 2 Phan Thái Nhi Bình 5.3 7.3
3 Huỳnh Thị Ngọc Diệp 5.3 6.3 3 Trần Cơng Dũng 4.5 6.7
4 Huỳnh Tấn Đạt 3 7.3 4 Nguyễn Châu Đăng 3.8 6.5
5 Lê Thành Đạt 3.8 6 5 Trần Thị Đẹp 6.3 8.7
6 Nguyễn Thành Đặng 4.5 7.7 6 Đinh Văn Đệ 3.3 4.5
7 Trần Minh Đức 5.3 8 7 Nguyễn Huỳnh Thu Đơng 3 4.8
8 Huỳnh Thị Mỹ Hạnh 3.8 4.8 8 Phạm Thành Đức 5.3 7
9 Lê Tỷ Đào Hoa 4.5 8 9 Lưu Thị Tuyết Giao 4 5
10 Phạm Thị Thu Hương 3.5 5.3 10 Nguyễn Hồng Huy 5.5 8.3
11 Phạm Văn Hửu 3 4 11 Huỳnh Thị Thùy Khanh 3.5 4.8
12 Trương Văn ích 4 6.7 12 Võ Trần Khanh 5.5 9.3
13 Trần Minh Khang 3.8 4.5 13 Nguyễn Xn Khánh 3.8 6.3
14 Võ Ngọc Lê 3.5 6.3 14 Trần Thị Phương Linh 4.5 6
15 Ngơ Thị Bảo Ngân 4.5 5.7 15 Cù Minh Ln 3.5 4.3
16 Đỗ Bảo Nhi 2 0 16 Lê Thị Tuyết Mai 7 8
17 Trần Thị Yến Nhi 5.3 5.3 17 Phạm Cơng Mạnh 4.8 5.7
18 Lê Tấn Phát 3 6.7 18 Trần Thị Tuyết Mi 5 6.7
19 Nguyễn Tấn Phát 3.3 4.8 19 Trần Quốc Minh 6.3 9
20 Lê Thị Ngọc Q 3.8 3.7 20 Trần Kim Ngọc 2.8 4
21 Nguyễn Hồng Sang 5.3 8 21 Nguyễn Thanh Nhàn 5 7
22 Nguyễn Hữu Tài 3 2.7 22 Lê Minh Nhật 4.3 6.5
23 Trần Thái Thanh 3.8 4.3 23 Nguyễn Hồng Nhi 4 6
24 Lâm Huỳnh Diệp Thảo 4.5 4.7 24 Nguyễn Huỳnh Như 3 4.5
25 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3.8 5 25 Phạm Thị Huỳnh Như 2 4
26 Lâm Xn Thạnh 3.5 4.3 26 Nguyễn Minh Nhựt 5.8 8.3
27 Võ Đăng Thi 4 5.7 27 Nguyễn Hồi Sang 3.5 6.3
28 Đặng Thị Anh Thư 4.8 7.3 28 Huỳnh Lê Minh Thư 3.5 5
29 Phạm Mạnh Tiến 5.3 6.3 29 Đỗ Châu Triệu 6 9
30 Đỗ Đồn Bảo Tồn 2.8 4.7 30 Trần Thị Thanh Trúc 4 6.7
31 Thái Châu Tồn 3.5 4.3 31 Nguyễn Quốc Tuấn 4 6
32 Nguyễn Thị Thanh Trà 3.3 2.3 32 Trần Thị Kim Tuyết 5 7.3
33 Dương Thị Bảo Trân 4.3 4 33 Ngơ Huỳnh Kim Vương 5.8 7.3
34 Trần Thị Như ý 4.3 6
p_ trước tác động
0.015
3
p_ trước tác động
0.015
3
p_ sau tác động
p_ sau tác động
0.001
4
Trang 11
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
Giỏ tr trung bỡnh
3.890
9 5.2364
Giỏ tr trung bỡnh
4.505
9 6.4941
lch chun
1.778
5
lch chun
1.518
Mc nh hng SMD
Mc nh hng SMD
0.7072
Trang 12
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
2. kim tra, ỏp ỏn trc v sau tỏc ng: (Ph lc 2)
2.1. kim tra, ỏp ỏn trc tỏc ng: ( kim tra hc k I ca S GD-T
kốm theo)
2.2. kim tra, ỏp ỏn sau tỏc ng: ( kim tra 1 tit kốm theo)
3.Giỏo ỏn word v giỏo ỏn in t thit k bi hc bi 27 Nhụm v hp cht
ca nhụm. (Ph lc 3)
4.a CD kốm theo.
Trang 13
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
PHIU NH GI
ti nghiờn cu khoa hc s phm ng dng cp trng
1.Tờn ti: Nõng cao kt qu hc tp mụn Húa hc lp 12C6 qua s dng
giỏo ỏn in t.
2.Ngi tham gia thc hin:
Nguyn Th Minh Chõu: TTCM T Húa-Sinh trng THPT Nguyn Trung
Trc.
Hunh Th Tuyt Loan: Hiu trng trng THPT Nguyn Trung Trc.
3.H tờn ngi ỏnh giỏ:
n v cụng tỏc: trng THPT Nguyn Trung Trc
n v cụng tỏc: trng THPT Nguyn Trung Trc
4.Ngy hp:
5. a im hp:
6. í kin ỏnh giỏ:
Tiờu chớ ỏnh giỏ
im
ti a
im
ỏnh
giỏ
Nhn xột
1.Tờn ti:
Th hin rừ ni dung, i tng v tỏc ng.
Cú ý ngha thc tin.
5
2.Hin trng:
Nờu c hin trng.
Xỏc nh c nguyờn nhõn gõy ra hin trng.
5
Trang 14
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
3.Gii phỏp thay th:
Miờu t rừ rng gii phỏp thay th.
Gii phỏp kh thi v hiu qu.
Mt s nghiờn cu gn õy liờn quan n ti.
10
4.Vn nghiờn cu, gi thuyt nghiờn cu:
Trỡnh by rừ rng vn nghiờn cu di dng cõu
hi.
Xỏc nh c gi thuyt nghiờn cu
5
5.Thit k:
La chn thit k phự hp, m bo giỏ tr ca
nghiờn cu.
5
6.o lng:
Xõy dng c cụng c v thang o phự hp thu
thp d liu
D liu thu c m bo tin cy v giỏ tr.
5
7.Phõn tớch d liu v bn lun:
La chn phộp kim chng thng kờ phự hp vi
thit k.
Tr li rừ c vn nghiờn cu.
5
8.Kt qu:
Kt qu nghiờn cu: ó gii quyt c cỏc vn
t ra trong ti y , rừ rng, cú tớnh thuyt phc.
Nhng úng gúp ca ti nghiờn cu: mang li hiu
bit mi v thc trng. phng phỏp, chin lc
p dng cỏc kt qu: trin vng phỏt trin ti a
phng, c nc, quc t.
20
Trang 15
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
9.Minh chứng cho các hoạt động nghiên cứu của đề
tài:
− Kế hoạch bài học, bài kiểm tra, bảng điểm, thang đo,
băng hình, ảnh, dữ liệu thơ…
35
10.Trình bày báo cáo:
− Văn bản viết (cấu trúc khoa học, hợp lí, diễn đạt
mạch lạc, hình thức đẹp).
− Báo cáo kết quả trước hội đồng (rõ ràng, mạch lạc, có
sức thuyết phục).
5
Tổng cộng 100
Đánh giá:
A (Từ 85-100 điểm) B (Từ 50-84điểm) C ( Dưới 50 điểm)
Hòa Thành, ngày tháng năm 2013
Người đánh giá
(Kí tên và ghi họ tên)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 12
Câu 1: Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại
phản ứng nhiệt nhơm?
A. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng. B. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung
nóng.
Trang 16
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc,
nóng
Đáp án: D
Câu 2: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
,
MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư),
khuấy kĩ, thấy còn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn
tồn. Phần khơng tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe,
Cu
Đáp án: A
Câu 3: Hồ tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư). Sau phản
ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Đáp án: D
Câu 4: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. Al
2
O
3
. C. AlCl
3
. D. Al(OH)
3
.
Đáp án: C
Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Đáp án: A
Câu 6: Kim loại Al khơng tác dụng được với dung dịch
A. Cu(NO
3
)
2
. B. H
2
SO
4
đặc, nguội C. HCl. D. NaOH.
Đáp án: B
Câu 7: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO
3
. C. NaCl, H
2
SO
4
. D. Na
2
SO
4
,
KOH
Đáp án: A
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhơm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng
tính.
C. Al
2
O
3
là oxit trung tính. D. Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng
tính
Đáp án: D
Câu 9: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H
2
(ở
đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 10,8. C. 8,1. D. 5,4.
Trang 17
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
Đáp án: A
Câu 10: Cho 28,50 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được 10,08 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp là
A. 16,35. B. 20,40. C. 10,27. D. 24,45.
Đáp án: B
Câu 11: Cho phương trình hóa học: a Al + b Fe
2
O
3
→
c Fe + d Al
2
O
3
. Tổng các
hệ số a, b, c, d là (hệ số là các số ngun, tối giản)
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Đáp án: C
Câu 12: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch MgCl
2
, người ta dùng lượng dư
dung dịch
A. KNO
3
. B. KCl. C. K
2
SO
4
. D. KOH.
Đáp án: D
Câu 13: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng
xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan B. có kết tủa keo trắng và có khí
bay lên.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. khơng có kết tủa, có khí
bay lên
Đáp án: A
Câu 14: Cho 100ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH. Kết
tủa tạo thành được làm khơ và nung đến khối lượng khơng đổi cân nặng
2,55g. Nồng độ dung dịch NaOH ban đầu là :
A. 1,75 M B. 1,5M C. 0,25M D. 2M
Đáp án: A
Câu 15: Nhơm hiđroxit khơng tan trong dung dịch
A. HCl B. H
2
SO
4
lỗng C. NH
3
D. Ba(OH)
2
Đáp án: C
Câu 16: Chọn câu sai
A. Al tác dụng được với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,…)
B. Al có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Al thụ động trong dung dịch HNO
3
lỗng.
D. Al
2
O
3
tan được trong dung dịch axit HCl và dung dịch kiềm mạnh
Đáp án: C
Câu 17: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhơm oxit và nhơm tác dụng vừa đủ với 675
Trang 18
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
ml dung dch HCl 2M. Khi lng nhụm trong hn hp ban u l
A. 6,75 gam B. 10,20 gam. C. 11,85 gam. D. 5,10 gam.
ỏp ỏn: A
Cõu 18: Dóy cỏc cht u cú tớnh lng tớnh l
A. AlCl
3
v Al
2
(SO
4
)
3
B. Al(NO
3
)
3
v Al(OH)
3
C. Al
2
O
3
v Al
2
(SO
4
)
3
D. Al(OH)
3
v Al
2
O
3
ỏp ỏn: D
Cõu 19: Cho 11,85 gam hn hp bt Al v Al
2
O
3
tỏc dng ht vi dung dch
NaOH 2M d thu c 8,40 lớt khớ H
2
(ktc). Bit ngi ta ó dựng d 15ml
dung dch NaOH. Th tớch dung dch NaOH 2M ó dựng l
A. 190 ml B. 175 ml C. 325 ml D. 265 ml
ỏp ỏn: A
Cõu 20: Trng hp no sau õy thu c kt ta?
A. Thờm dung dch NaOH d vo dung dch AlCl
3
B. Thờm dung dch NaAlO
2
vo dung dch NaOH
C. Dn khớ CO
2
d vo dung dch NaAlO
2
D. Thờm dung dch HCl d vo dung dch NaAlO
2
ỏp ỏn: C
Cõu 21: Cho 50 ml dung dch NaOH vo 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
thu c 1,56 gam
kt ta v dung dch X. Nng mol ca dung dch NaOH l
A. 1,2 M B. 2,4 M C. 3,6 M D. 1,2M hoc
3,6M
ỏp ỏn: A
Cõu 22: Dóy sp xp cỏc kim loi theo th t (t trỏi sang phi) tng dn tớnh kh
l
A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Al. D. Al, Mg, K, Na.
ỏp ỏn:B
Cõu 23: Cho hn hp (X) gm MgO, Mg, Al
2
O
3
v Al vo dung dch NaOH d,
sau phn ng thu c cht rn (Y) gm
A. MgO v Mg. B. Al
2
O
3
v Al.
C. NaAlO
2
v NaOH.D. Al v Mg.
ỏp ỏn: A
Cõu 24: phõn bit Mg v Al cú th dựng dung dch
A. BaCl
2
B. H
2
SO
4
C. HCl D. KOH
Trang 19
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
ỏp :D
Cõu 25: Hũa tan hn hp Al v MgO vo dung dch HCl d, c dung dch (X),
cho (X) tỏc dng vi dung dch NaOH d, c kt ta
A. Al(OH)
3
. B. Mg(OH)
2
. C. NaAlO
2
. D. MgO.
ỏp ỏn:B
Cõu 26: Cho cỏc cht: Al, Na, Mg, Al
2
O
3
. S cht va tan trong dung dch NaOH
va tan trong dung dch HCl l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ỏp ỏn: C
Cõu 27: Dn khớ CO
2
n d vo dung dch NaAlO
2
, c kt ta X, hũa tan X
trong dung dch H
2
SO
4
va c dung dch cha cht tan l
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. Na
2
SO
4
. C. NaAlO
2
. D. NaHCO
3
.
ỏp ỏn: A
Cõu 28: X l hn hp gm Na v Al, cho X vo nc d, phn ng xong c cht
rn:
A. Al(OH)
3
. B. NaOH. C. NaAlO
2
. D. Al.
ỏp ỏn:D
Cõu 29: X khụng tan trong nc, va tan trong dung dch NaOH va tan trong
dung dch HCl, cú tớnh lng tớnh, khụng bn vi nhit. X cú th l
A. Al
2
O
3
. B. Al(OH)
3
. C. Al. D. Ca(HCO
3
)
2
.
ỏp ỏn: B
Cõu 30: Cho s phn ng sau: Al X Al
2
O
3
Y Z NaAlO
2
. X, Y, Z
ln lt cú th l
A. Al(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
. B. Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
.
C. AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
. D. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
.
ỏp ỏn: A
Tit: 45, 46
Tun: 24
Bi 27: NHễM V HP CHT CA NHễM
Trang 20
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
Biết được: Vị trí , cấu hình lớp electron ngồi cùng, tính chất vật lí , trạng thái
tự nhiên, ứng dụng của nhơm .
Hiểu được:
− Nhơm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dung dịch
axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại.
− Ngun tắc và sản xuất nhơm bằng phương pháp điện phân oxit nóng chảy
− Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, muối
nhơm.
− Tính chất lưỡng tính của Al
2
O
3
, Al(OH)
3
: vừa tác dụng với axit mạnh, vừa
tác dụng với bazơ mạnh;
− Cách nhận biết ion nhơm trong dung dịch.
1.2.Kỹ năng:
− Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học và nhận biết
ion nhơm
− Viết các PTHH minh họa tính chất hố học của nhơm.
− Dự đốn, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hóa học của
nhơm, nhận biết ion nhơm.
− Viết các PTHH phân tử và ion rút gọn (nếu có) minh họa tính chất hố học
của hợp chất nhơm.
− Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhơm.
− Tính % khối lượng nhơm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng.
1.3.Thái độ:
− Có thái độ tích cực, tự giác trong học tập.
− Ý thức được vai trò của mơi trường đối với con người và tác động của con
người tới mơi trường.
2.TRỌNG TÂM:
− Đặc điểm cấu tạo ngun tử nhơm và các phản ứng đặc trưng của nhơm.
− Phương pháp điều chế nhơm.
− Tính chất hố học cơ bản của Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
− Cách nhận biết Al
3+
trong dung dịch.
Trang 21
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
3.CHUẨN BỊ:
− Giáo viên: BTH, các video clip.
− Học sinh: BTH, tính chất của kim loại.
4.TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định: Kiểm diện
4.2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1. Hãy viết PTHH biểu diễn các chuyển hóa sau:
Câu 2. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho Ba vào dung dịch MgSO
4
.
4.3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG 1
− GV dùng hình ảnh để giới thiệu
bài.
− Dựa vào BTH hãy:
+ Xác định vị trí của nhơm.
+ Viết cấu hình electron ngun
tử.
+ Nhận xét về số e lớp ngồi
cùng của nhơm.
− HS dựa vào bảng tuần hồn xác
định vị trí của Al.
Viết cấu hình electron ngun tử
Al, nhận xét về số e lớp ngồi cùng,
cho biết khả năng tách e => tính
chất và số oxi hóa của Al.
− HS đọc các thơng tin trong bài
học kết hợp với quan sát các đồ vật
bằng nhơm trong thực tế để rút ra
tính chất vật lí của nhơm.
A.NHƠM:
I.VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUN TỬ:
− Nhơm ở ơ 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3
− Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
[Ne]3s
2
3p
1
− Có khuynh hướng nhường 3e nên có số
oxi hóa +3 trong hợp chất
II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
− Nhơm có màu trắng bạc, nóng chảy ở
660
o
C, khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng
− Là kim loại nhẹ (D = 2,7g/cm
3
), dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt.
HOẠT ĐỘNG 2 III.TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
Trang 22
(1) (2) (3) (4)
2 3 2 3 2
Ca Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO→ → → →
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
− GV cho ví dụ: Sắp xếp các kim
loại sau theo chiều tăng dần của
tính khử: Mg, Al, K, Na ?
− HS: Al, Mg, Na, K.
− GV u cầu HS so sánh tính khử
của nhơm với kim loại kiềm, kiềm
thổ
− GV u cầu HS:
+ Dự đốn tính chất hóa học của
Al dựa vào cấu hình electron.
− GV cho HS xem thí nghiệm:
Al + O
2
→
Al + Cl
2
→
HS quan sát thí nghiệm, giải thích
hiện tượng, nhận xét và viết PTHH.
− GV hồn thiện kết luận.
− GV u cầu HS:
Viết các PTHH khi cho Al tác
dụng với:
+ HCl
+ H
2
SO
4
lỗng
+ HNO
3
lỗng
+ H
2
SO
4
đặc nóng
− GV gọi HS khác nhận xét, hồn
chỉnh kiến thức.
− GV kiểm tra kiến thức HS:
Có thể dung bình bằng nhơm để
chứa:
A. Dung dịch H
2
SO
4
lỗng
B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội
C. Dung dịch HNO
3
lỗng
D. Khí clo
− Có tính khử mạnh, yếu hơn kim loại kiềm
và kiềm thổ.
− Dễ bị oxi hóa thành ion dương:
Al
→
3
Al
+
+ 3e
1.Tác dụng với phi kim
− Nhơm khử dễ dàng các phi kim ( O
2
, Cl
2
,
S, ) thành ion âm.
a.Tác dụng với halogen:
− Bột nhơm tự bốc cháy khi gặp khí clo
2Al + 3Cl
2
→
2AlCl
3
b.Tác dụng với oxi:
4Al + 3O
2
t
→
o
2Al
2
O
3
(bền chắc bảo vệ Al)
2.Tác dụng với axit:
− Tác dụng với axit HCl, H
2
SO
4
lỗng:
2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2
↑
2Al + 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
↑
− Tác dụng với axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
Al +4HNO
3
lỗng
t
→
o
Al(NO
3
)
3
+NO + 2H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4
đặc
t
→
o
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
* Chú ý: Al thụ động bởi dung dịch axit
HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội.
Trang 23
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
HS: ỏp ỏn: B
GV cho HS xem hỡnh: phn ng
nhit nhụm.
+ Da vo hỡnh mụ t thớ nghim,
vit PTP.
GV yờu cu HS liờn h thc t
gii thớch: Vỡ sao nhng dựng
bng nhụm khụng b phỏ hy trong
nc v ngay c khi un núng ?
GV cho HS xem thớ nghim: Al
tỏc dng vi dung dch kim
NaOH.
GV dựng phiu hc tp:
+ Vỡ sao nhụm tỏc dng c vi
dung dch kim ? Gii thớch.
+ Vit cỏc PTP.
GV lu ý HS: phn ng Al tỏc
dng vi nc
Vt bng Al khụng tỏc dng vi
nc dự nhit cao vỡ cú lp
oxit nhụm bo v.
Al nguyờn cht mi tỏc dng
c vi nc.
HS liờn h thc t tr li cõu hi:
bo qun dựng bng nhụm
ta phi lm th no?
3.Tỏc dng vi oxit kim loi:
nhit cao, Al kh c nhiu ion
kim loi trong oxit (Phn ng nhit nhụm)
2Al + Fe
2
O
3
t
o
Al
2
O
3
+ 2Fe
4.Tỏc dng vi nc:
Nu phỏ b lp oxit trờn b mt nhụm, thỡ:
2Al + 6H
2
O
2Al(OH)
3
+ 3H
2
Phn ng trờn nhanh chúng s dng li vỡ
lp Al(OH)
3
khụng tan trong nc.
5.Tỏc dng vi dung dch kim:
Vt bng Al b hũa tan trong dung dch
kim : NaOH, Ca(OH)
2
, Vỡ:
+ Do Al
2
O
3
l oxit lng tớnh nờn lp
mng mng Al
2
O
3
trờn b mt nhụm tỏc
dng vi dung dch kim to mui tan.
+ Khi khụng cũn mng oxit bo v, nhụm
tỏc dng vi nc to ra Al(OH)
3
v gii
phúng khớ H
2
.
2Al + 6H
2
O
2Al(OH)
3
+ 3H
2
(1)
+ Mng Al(OH)
3
b phỏ hy trong dung
dch kim:
Al(OH)
3
+ NaOH
NaAlO
2
+ 2H
2
O (2)
+ Cỏc phn ng (1) v (2) xy ra luõn
phiờn cho n khi Al b tan ht.
Cng (1) v (2):
2Al +2NaOH + 2H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
HOT NG 3
GV hng dn HS t tớnh cht
IV.NG DNG V TRNG THI T
NHIấN:
Trang 24
Nghieõn cửựu khoa hoùc sử phaùm ửựng duùng
vt lớ v húa hc ca nhụm, nờu
mt s ng dng ca Al trong i
sng.
GV cho HS xem mt s hỡnh nh
v ng dng ca nhụm v b sung
nhng ng dng m HS cha bit.
GV cho HS xem mt s hỡnh nh
v hp cht ca nhụm trong t
nhiờn.
HS nghiờn cu SGK v trng
thỏi t nhiờn ca Al v cho bit
trong t nhiờn nhụm tn ti trng
thỏi no? V ng dng ca chỳng ?
1.ng dng: (SGK)
2.Trng thỏi t nhiờn:
Al ch tn ti dng hp cht.
Hp cht ca Al cú trong:
+ t sột (Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O),
+ Mica (K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
),
+ Boxit (Al
2
O
3
.2H
2
O),
+ Criolit (3NaF.AlF
3
),
HOT NG 4
GV phỏt phiu hc tp cho HS:
+ Nhụm cú th sn xut bng
phng phỏp no ?
+ Nguyờn liu sn xut nhụm
l gỡ ?
+ Vit phn ng xy ra mi
in cc v phng trỡnh in phõn
Al
2
O
3
núng chy.
GV dựng hỡnh:
S thựng in phõn Al
2
O
3
núng chy trong cụng nghip
gii thiu quy trỡnh sn xut nhụm.
HS nghiờn cu SGK vit s
cỏc phn ng xy ra cỏc in cc
v phng trỡnh in phõn.
GV: khi khai thỏc v s dng
qung boxit sn xut nhụm,
V.SN XUT NHễM:
Trong cụng nghip, nhụm c sn xut
bng phng phỏp in phõn núng chy.
1.Nguyờn liu:
Qung boxit Al
2
O
3
.2H
2
O, boxit thng ln
tp cht Fe
2
O
3
v SiO
2
, loi b tp cht
thu c Al
2
O
3
nguyờn cht.
2.in phõn Al
2
O
3
núng chy:
H nhit núng chy ca Al
2
O
3
(2050
o
C)
trong criolit núng chy xung 900
o
C.
Quỏ trỡnh in phõn:
+ Catot: xy ra quỏ trỡnh kh ion Al
3+
thnh Al: Al
3+
+ 3e
Al
+ Anot: xy ra quỏ trỡnh oxi húa ion O
2-
thnh khớ O
2
: 2O
2-
O
2
+ 4e
+ Phng trỡnh in phõn Al
2
O
3
núng chy
Al
2
O
3
dpnc
Al + O
2
Trang 25