Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi - đề kiểm tra 1 tiết - đề kiểm tra 15''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.22 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOA 8- TIẾT 53
I/ MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tính chất –
ứng dụng của
hidro.
Biết hiđro có
nhiều ứng dụng,
chủ yếu do tính
chất rất nhẹ, do
tính khử và khi
cháy tỏa nhiều
nhiệt. Biết viết
PTPƯ của hiđro
với oxit kim loại
- Hiểu hiđro có
tính khử, hiđro
không những tác
dụng với oxi đơn
chất mà còn tác
dụng được với
oxi ở dạng hợp
chất
-Viết được PTPƯ
của hiđro với oxit
kim loại
Vận dụng kĩ năng
tính toán theo


phương trình hóa
học
Tư duy so sánh,
và tính toán theo
phương trình hóa
học

Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0.5
2
1.0
1
0.25
2
1.5
1
0.75
8 câu
4điểm
Các loại phản
ứng hóa học
- Biết phản ứng
oxi hóa - khử.
- Biết chất khử ,
chất oxi hóa. Sự
khử, sự oxi hóa .

- Hiểu khái niệm
phản ứng thế.
- Hiểu phản ứng
oxi hóa - khử.
- Viết PTHH:
điều chế Hiđro
bằng cách cho
kim loại tác dụng
với dung dịch
axit; phản ứng
oxi hóa - khử

Số câu
Số điểm
1
1
3
1.5
2
2
6 câu
4.5điểm
Thực hành
điều chế khí
hidro.
- Kĩ năng lắp
dụng cụ thí
nghiệm điều
chế và thu khí
Hiđro bằng

cách đẩy khơng
khí, đẩy nước







Số câu
Số điểm
2
1.0

2 câu
1.5điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
4 câu
2.5điểm
1 câu
0.5 điểm
5câu
2.5điểm
1 câu
0.25điểm
4 câu
3.5điểm
1câu
0.75điểm

16 câu
10điểm
II/ Đề
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ)
I/ Chọn những mục ở cột A tương ứng với những mục ở cột B: (1.0đ)
A B
1.Chất khử a. Là PƯHH xảy ra đồng thời sự khử và sự oxihoá.
2.Chất oxi hoá
3.Sự khử
4.Sự oxi hoá
b. Là quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
c. Là chất chiếm oxi của chất khác.
d. Là sự kết hợp của một chất với oxi.
e. là chất nhường oxi cho chất khác hoặc là đơn chất oxi.
Trả lời: 1 - ……….; 2 - ……… ; 3 - ………… ; 4 - …………
II/ Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Do tính chất hóa học hidro có thể tác dụng với oxi mà hidro được ứng dụng để:
A. Điều chế mợt sớ kim loại . C. Nạp vào khinh khí cầu.
B. Sản x́t phân đạm. D. Hàn cắt kim loại và sản x́t nhiên liệu sạch
Câu 2:
1. Có thể thu khí H
2
:
A. Chỉ bằng cách đẩy khơng khí ra khỏi bình úp ngược .
B. Bằng cách đẩy khơng khí ra khỏi bình úp ngược hoặc đẩy nước ra khỏi bình đầy nước úp
ngược trong chậu nước.
C. Chỉ bằng cách đẩy nước ra khỏi bình đầy nước úp ngược.
D. Bằng cách đẩy khơng khí ra khỏi bình để ngửa.
2. Cách thu hidro đó là do:
A. Chỉ vì H

2
khơng có phản ứng với nước.
B. Chỉ vì H
2
ít tan trong nước.
C. Chỉ vì H
2
nhẹ hơn khơng khí.
D. H
2
khơng có phản ứng với nước, ít tan trong nước và nhẹ hơn khơng khí.
Câu 3: Cho các phản ứng hố học sau:
1. Na
2
O + H
2
O  2NaOH 3. Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2
.
2. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu. 4. Fe(OH)
2
 Fe O+ H

2
O.
1/ phản ứng oxi hố - khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2/ phản ứng thế là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
3/ Chất khử trong các phản ứng trên là:
A. Na
2
O B. CO C. CuCl
2
D. Fe
2
O
3
Câu 4: Khí H
2
khơng phản ứng được với cặp chất sau:
A. ZnO và O
2
B. FeOvà CuO. C. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
D. ZnO và CuO
Câu 5: Khí H

2
phản ứng được với cặp chất sau:
A. H
2
Ovà CuO B. Fe
2
O
3
và O
2
C. Fe(OH)
2
và PbO D. Cả 3 cặp chất trên
B. TỰ LUẬN: (5,0 đ)
Câu 3: (1.5 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng:
O
2

(1)
→
Fe
3
O
4

(2)
→
Fe
(3)
→

H
2
.
Câu 4: (0.5đ) Hồn thành các PTHH sau:
1. Al + ….  AlCl
3
+ ….
2. PbO + …  Pb + ….
Câu 5: (3,0 đ) Cho 26 gam Zn tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl.
1. Viết PTHH.
2. Tính thể tích H
2
sinh ra ở đktc.(V
1
)
3. Tính khối lượng muối Kẽm Clorua tạo thành.
4. Cần phải dùng bao nhiêu gam Al cho tác dụng với dd HCl dư để điều chế H
2
(V
2
) sao cho
tỉ lệ thể tích V
1
: V
2
= 2 : 3 ? ( Zn = 65 , Al = 27 , Cl = 35,5 )
Đáp án
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đề 1
Câu Nội dung Điểm
I/ Chọn những mục ở cột A tương ứng với những mục ở cột B:

1.c; 2.e; 3.b; 4.d
1.0
II/ Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: D Câu 2: 1/ B ; 2/D ; Câu 3: 1/ C 2/C 3/B
Câu 4: C Câu 5 .B
4,00
3
1. 2O
2
+ 3Fe
o
t
→
Fe
3
O
4
.
2. Fe
3
O
4
+ 4H
2

o
t
→
3Fe + 4H
2

O
3. Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2
.
1.5
4
1. 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
2. PbO + H
2
 Pb + H
2
O. 0.5
5
1. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
.
2. Tính được n

Zn
= 0,4 mol  nH
2
= 0,4 mol  VH
2
= 8,96 l
3. Tính được : nZnCl
2
= 0,4 mol  mZnCl
2
= 54,4 g
4. PTHH : 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
.
Tính được n
Al
= 0,4 mol  m
Al
= 10,8 g
0.5
0.75
0.75
1,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL

1.
Oxi
Biết tính chất vật lí
của oxi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5 điểm
= 5%
2.
Không khí
– Sự cháy
Tính được thể tích
khí oxi (đktc)
tham gia trong
phảnt ứng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5 điểm
= 5%
3.
Hiđro
Tính được thể tích

khí hiđro (đktc)
tham gia phản ứng
và sản phẩm.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
1
1,0 điểm
= 10%
4.
Phản ứng
thế, hóa hợp,
phân hủy
Nhận biết được một
số PƯHH cụ thể
thuộc loại phản ứng
hóa hợp.
Nhận biết được một
số PƯHH cụ thể
dựa vào dấu hiệu
quan sát được.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5

2
1,0 điểm
= 10%
5.
Phản ứng
oxi hóa – khử
Phân biệt được
phản ứng oxi hóa-
khử với các loại
phản ứng đã học.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
6.
Nước
Quan sát thí nghiệm
rút ra được nhận xét
về thành phần của
nước.
Vận dụng được
tính chất để viết
PTHH.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1

0,5
1
0,5
2
1,0 điểm
= 10%
7.
Axit – Bazơ
– Muối
Hiểu được cách sử
dụng giấy quỳ tím
để nhận biết được
một số dung dịch
axit, bazơ cụ thể.
Phân loại được các
hợp chất axit, bazơ,
muối
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
1,0
1
0,5
3
2,0 điểm
= 20%
8.

Dung dịch
– Độ tan –
Nồng độ dung
dịch. Pha chế
dung dịch
Biết cách tính nồng
độ % và nồng độ
mol của dung dịch.
Vận dụng được
công thức để tính
C%, C
M
của một
số dung dịch hoặc
các đại lượng có
liên quan.
Tính toán được
lượng chất cần lấy
để pha chế được
một dung dịch cụ
thể có nồng độ cho
trước.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
1
1,0
1

0,5
1
1,0
4
3,5 điểm
= 35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
3
2,0
20%
5
3,0
30%
4
3,0
30%
3
2,0
20%
15
10 điểm
PHÒNG GD & ĐT PHÙ MỸ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THCS TT BÌNH DƯƠNG MÔN : HÓA HỌC LỚP 8 - Thời gian 45 phút

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Khi càng lên cao, lượng oxi trong không khí :
A. không thay đổi. B. giảm

C. tăng D. tăng gấp đôi
Câu 2 : Tính thể tích không khí có chứa 20% O
2
về thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy
vừa đủ 2,4 gam cacbon. (C = 12)
A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 0,896 lít D. 22,4 lít
Câu 3 : Cho các phản ứng sau :
(1) Fe + O
2
, (2) KClO
3

o
t
→
, (3) Na
2
O + H
2
O , (4) Zn + dung dịch HCl
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4 : Cho các phản ứng : (1) C + O
2
, (2) Mg + O
2
, (3) CH
4
+ O
2

. Điểm giống nhau ở cả ba phản ứng
này là :
A. đều thuộc loại phản ứng hóa hợp. B. đều thuộc loại phản ứng phân hủy.
C. các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit. D. đều là các phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 5 : Cho các phản ứng sau :
(1) 2CO + O
2

→
2CO
2
(2) 3H
2
+ Fe
2
O
3

o
t
→
3H
2
O + 2Fe
(3) CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2

(4) CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
Trong 4 phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Trong các chất sau : CaO, SO
3
, K
2
O, Na, P
2
O
5
, Fe, số chất khi tan trong nước tạo dung dịch có
khả năng làm quỳ tím hóa xanh là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Nhóm các oxit đều tan được trong nước là :
A. CaO, CuO, SO
2
B. CaO, SO
3
, Fe
2
O
3

C. SO
3
, K
2
O, P
2
O
5
D. SiO
2
, CaO, P
2
O
5
Câu 8 : Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :
A. NaCl, K
2
SO
4
, CaCO
3
, Fe(NO
3
)
3
. B. KNO
3
, HCl, MgSO
4
, NaOH.

C. K
2
SO
4
, HNO
3
, FeCl
3
, MgSO
3
. D. MgCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
.
Câu 9 : Hỗn hợp hiđro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là :
A. 1 : 8 B. 2 : 1 C. 1 : 16 D. 1 : 32
Câu 10 : Dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 14%. Khối lượng H

2
SO
4
có trong 150 gam dung dịch là :
A. 10,7g B. 9,3g C. 21g D. 3,5g
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1 : (1,0 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H
2
SO
4
, NaOH,
Na
2
SO
4
.
Câu 2 : (2,0 điểm)
Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít hiđro
ở điều
kiện tiêu chuẩn.
Câu 3 : (2,0 điểm)
Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
40% cần dùng để pha chế được 200 ml dung dịch H
2
SO
4

2M.
(Cho : Fe = 56, H = 1, S = 32, O = 16)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm): (0,5 điểm/câu)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả
lời
B C B D B B C A A C
B/ PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):
Câu Đáp án Điểm
1 - Cho giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử đựng các dung dịch trên. 0,25
- Dung dịch nào làm quỳ tím thành đỏ là lọ đựng dung dịch H
2
SO
4
0,25
- Dung dịch nào làm quỳ tím thành xanh là lọ đựng dung dịch
NaOH.
0,25
- Còn lại là lọ đựng dung dịch Na
2
SO
4
không làm quỳ tím đổi
màu.
0,25
2
(2,0 điểm)

2
H
8,96
n 0,4
22,4
= =
(mol) 0,25
PTHH : Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(1) 0,25
Từ (1)

Fe cần dùng =
2
H
n
= 0,4 (mol) 0,25
Fe
m
cần dùng = 0,4
×
56 =22,4 (gam) 0,5
Từ (1)


HCl

n 2 0,4 0,8= × =
(mol) 0,25
dd HCl
V
cần dùng
0,8
0,8
1
= =
(lít) 0,5
3
(2,0 điểm)
2 4
H SO
n
có trong 200 ml dung dịch H
2
SO
4
2M = 0,2
×
= 0,4 (mol) 0,5
2 4
H SO
m 0,4 98 39,2= × =
(gam) 0,5
2 4
ddH SO 40%
m
cần dùng

39,2 100
98
40
×
= =
(gam) 1,0
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 8- TIẾT 58
I/ MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
AXIT Biết cơng thưc
cấu tạo của axit
Viết PTHH axit
vói ḿi
Nhận biết được
axit và vận dụng
tính toán tìm khí
hidro thoát ra khi
cho axit tác dụng
với kim loại
Số câu
Số điểm
3
1.5
1
1
2
1.5

6
4
BAZƠ Biết cơng thưc
cấu tạo của bazo
Nhận biết được
bazo

Số câu
Số điểm
3
1.5
1
0.5
4
2
ḾI

hiểu cơng thưc cấu
tạo của ḿi tao
thành từ axit và
ḿi, và gọi tên
được mợt sớ ḿi

Nhận biết được
ḿi
Vận dụng tính
toán tìm khới
lượng chất dư

Số câu

Số điểm
4
2.0
1
0.5
1
1.5
6
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
6 câu
3 điểm
4
2.0
1
1
4
2.5
1
1.5
16
10
ĐỀ KIỂM TRA:
A Trắc nghiệm:5 điểm
Bài1:
Oxit
bazơ
Bazơ tương
ứng

Oxit axit
Axit tương
ứng
Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc của axit
Cơng thức ḿi Tên gọi
K
2
O N
2
O
5
KNO
3
Kali nitrat
CaO SO
2
Al
2
O
3
SO
3
B. Tự ḷn:
Bài 2: (1.5 điểm) Nhân biết ba lọ hoa chất mất nhãn sau mất nhãn sau: HCl, NaOH, NaCl
Ba ̀i 3 (3.5 điểm): Cho 11,2 gam sắt vào bình dung dòch chứa 18,25 gam axit clohiđric,
thu được muối sắt (II) clorua (FeCl
2
) và khí H
2
.

a/ Viết phương trình hóa học
b/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c/ Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
(Cho: Fe = 56 ; Cl = 35,5 ; H = 1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: điền đúng mỡi ơ trớng dược 0.5 điểm
Oxit
bazơ
Bazơ
tương ứng
Oxit axit Axit tương
ứng
Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc
của axit
Cơng thức ḿi Tên gọi
K
2
O KOH N
2
O
5
HNO
3
KNO
3
Kali nitrat
CaO Ca(OH)
2
SO
2

H
2
SO
3
CaSO
3
Canxisunfit
Al
2
O
3
Al(OH)
3
SO
3
H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
Nhơm sunphat
Ba ̀i 2: Cho quỳ tím vào từng lọ
Lọ nào làm quỳ tím chủn sang màu đỏ là axit HCl (0,5 điểm)
Lọ nào làm quỳ tím chủn sang màu xanh là bazơ NaOH (0,5 điểm)
Lọ nào khơng làm quỳ tím đởi màu đỏ là NaCl (0,5 điểm)

Ba ̀i 3 (3.5 điểm):
11,2
0,2
56
Fe
n = =
(mol);
18,25
0,5
36,5
HCl
n = =
(mol) (0,5 điểm)
a/ Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(1 điểm)
1mol 2 mol 1 mol
0,2 mol 0,5 mol
Lập tỉ số:
0,2 0,5
1 2
HCl
n< ⇒
dư (0,5 điểm)
Lượng chất còn dư là (0,5 – 0,4). 36,5 = 3,65 (g) (0,5 điểm)
b/ Thể tích của H

2
thu được: 0,2  22,4 = 4,48 (lít) (1 điểm)

×