Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 11 cac thao tac voi co so du lieu quan he

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 17 trang )

Chào mừng thầy và các bạn
Đến với bài thuyết trình của tổ 2
Bài 11 : Các thao tác
Với cơ sở dữ liệu quan hệ
1
Ôn tập
Hệ QTCSDL là gì ? Hệ CSDL bao gồm ?
Các
Microsoft Access là gì ?
Có mấy cách khởi động M.Access
M.Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Có 2 cách khởi động
Start\All programs\Microsoft Office\M.Access
Nháy đúp vào biểu tượng trên Desktop
2
Ôn tập
Thế nào là 1 CSDL
3
Vd : CSDL Trường học, Hồ sơ nhân viên trong 1 công ty, quản lý vé ở các trung tâm bán ve
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu

Tạo bảng

Đặt tên

Kiểu dữ liệu

Kích thước

Chọn khóa chính


Đặt tên bảng & Lưu cấu trúc bảng

Tạo liên kết
4
Có mấy bước tạo lập cơ sở dữ liệu ?
Ví dụ về giao diện tạo bảng
1. Tạo lập cơ sở dữ liệu
5
Sự khác nhau giữa tạo lập cơ sở dữ liệu và xây dựng cơ sở dữ liệu
2. Cập nhật dữ liệu
6
Dữ liệu được nhập từ ?
Dữ liệu còn được nhập từ ? Nhằm mục đích ?
Bàn Phím
Thông qua biểu mẫu. Dữ liệu được cập nhật dễ dàng nhanh & hạn chế nhầm lẫn
2. Cập nhật dữ liệu
Dữ liệu có thể Chỉnh sửa, thêm, xóa :

Thêm: Bổ sung bộ dữ liệu vào bảng

Chỉnh sửa : Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của bộ

Xóa : Xóa một hay một số bộ
7
3. Khai thác
8
a. Sắp xếp bản ghi
Bản ghi được sắp xếp theo một trình tự. Có thể xếp theo
nội dung của một hay nhiều trường
3. Khai thác

9
b. Truy vấn CSDL là gì ?
Truy vấn là một dạng lọc, thu thập thông tin từ nhiều bảng trong 1 CSDL quan hệ
Hệ QTCSDL cho phép nhập các biểu thức hay tiêu chí nhằm mục đích gì ?

Định vị

Thiết lập liên kết

Liệt kê

Phép toán

Thao tác quản lý
Hệ QTCSDL quan hệ hỗ trợ khai báo truy vấn với hệ thống bảng chọn, trong đó có thể chọn bảng & cột
liên quan đến thuộc tính cần truy vấn
Công cụ mạnh nào hiện nay được sử dụng và những đặc diểm của nó
SQL là công cụ mạnh trong các hệ QTCSDL quan hệ hiện nay. Nó cho phép người dùng thể hiện
truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc CSDL
3. Khai thác
10
c. Xem dữ liệu
Xem toàn bộ bảng, nhung những bảng có nhiều trường và kích thước trường lớn thì việc
xem toàn bộ bảng khó thực hiện, màn hình chỉ thể hiện 1 phần
Có thể dùng công cụ lọc để xem tập con các bản ghi hoặc một số trường trong bảng
Các hệ QTCSDL quan hệ cũng cho phép tạo các biểu mẫu đẻ xem các vản ghỉ. Các biểu
mẫu dùng hiển thị dữ liệu có sẵn chứ không tiếp nhận dữ liệu mói. Biểu mẫu phức tạp
có thể hiện thị thông tin liên quan kết xuất từ nhiều bảng.
3. Khai thác
11

d. Kết xuất báo cáo
Tập hợp dữ liệu theo tiếu chí người dùng đặt ra
Thường dược in hoặc hiển thị trên màn hình theo khuôn mẫu định sẵn
12
Đố vui có thưởng
Gói
Gói 1
13
1. Tạo lập CSDL
2. Thuận lợi của việc cập nhật dữ liệu
3. Truy vấn dữ liệu
4. Kết xuất dữ liệu
5. Xem dữ liệu
a. Tiêu chí người dùng – khuôn mẫu định sẵn
b. Xem toàn bộ bảng lọc, công cụ lọc, biểu mẫu
c. Tạo bảng – khóa chính – tên – liên kết
d. Định vị - Liên kết – Liệt kê – Phép toán – Quản lí
e. Nhập dữ liệu dễ dàng, nhanh, hạn chế nhầm lẫn
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
c e d a b
14
1. Table
2. Querry
3. Form
4. Report
5. Ciriteria
a. Mô ta điều kiện để chọn các bản ghi đưa và mẫu hỏi
b. Dùng lưu dữ liệu
c. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu
được chọn và in ra

d. Dùng sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ bảng
e. Tạo giao diện thuận tiện chi việc nhập hoặc hiển thị thông tin
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
ced ab
Gói 2
15
1 ______ 2 _______ 3 _______ 4 _______ 5 _______
ce
d a
b
1. Tools \ Relationships
2. Create query in Design view
3. Create report by using wizard
4. Trường
5. Bản ghi
a. Một cột của bảng gồm dữ liệu về 1 thuộc
tính của chủ thể cần quản lý
b. Tự thiết kế mẫu hỏi
c. Một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc
tính của chủ thể cần quản lý
d. Tạo báo cáo bằng thuật sĩ
e. Tạo liên kết giữa các bảng
Gói 3
16
Cảm ơn thầy và các bạn
Đã theo dõi bài thuyết trình của tổ 2
17
Danh sách tổ 2

×