Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tiet 57. Bai 54: Tien hoa ve to chuc co the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 16 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1: Nêu những hình thức di chuyển chủ yếu ở động vật?
TL: ĐV có những hình thức di chuyển chủ yếu sau: đi,
bò, chạy, nhảy, bơi…phù hợp môi trường và tập tính của
chúng.
C©u 2: Sù tiÕn ho¸ cña c¬ quan di chuyÓn cña ®éng vËt ® îc thÓ
hiÖn nh thÕ nµo ?
TL: + Từ chưa có bộ phận di chuyển đến có bộ phận di
chuyển.
+ Bộ phận di chuyển được cấu tạo từ đơn giản đến phức
tạp.
+ Từ sống bám đến di chuyển chậm, rồi di chuyển nhanh.


I/ SO SÁNH MỘT SỐ HỆ CƠ QUAN CỦA ĐỘNG VẬT
Quan sát
hình bên
đọc các câu
trả lời bảng
trang 176,
thảo luận
nhóm hoàn
thành bảng
trong phiếu
học tập.

Tên đ. vật
Tên đ. vật
Ngành
Ngành


Hô hấp
Hô hấp
Tuần hoàn
Tuần hoàn
Thần kinh
Thần kinh
Sinh dục
Sinh dục
Trùng biến
Trùng biến
hình
hình
Thuỷ tức
Thuỷ tức
Giun đất
Giun đất
Châu chấu
Châu chấu
Cá chép
Cá chép
Ếch đồng
Ếch đồng


(trưởng thành)
(trưởng thành)
Thằn lằn
Thằn lằn
Chim bồ
Chim bồ

câu
câu
Thỏ
Thỏ
ĐV nguyên
sinh
Chưa phân
hoá
Ch a ph©n
ho¸
Chưa phân
hoá
Ch a phân
hoá
Ruột khoang
Chưa phân
hoá
Ch a ph©n
ho¸
Hình dạng
lưới
Tuyến sinh dục
không có ống dẫn
Giun đốt Da
Tim ®ơn giản,
tuần hoàn kín
Hình chuỗi
hạch
Tuyến SD
có ống dẫn

Chân khớp
HÖ èng khÝ
Chuỗi hạch
có hạch não
Tuyến SD
có ống dẫn
ĐV Có
xương sống
Mang
TN, TT, kín
Hình ống
Tuyến SD
có ống dẫn
ĐV có xương
sống
Da và phổi
2 TN, 1TT,
kín
Hình ống
Tuyến SD
có ống dẫn
ĐV có xương
sống
Phổi
2 TN, 1TT có
vách ngăn
Hình ống
Tuyến SD
có ống dẫn
ĐV có xương

sống
Phổi và túi
khí
2 TN, 2TT,
kín
Hình ống
Tuyến SD
có ống dẫn
ĐV có xương
sống
Phổi
2TN, 2TT,
kín
Hình ống
Tuyến SD
có ống dẫn
Tim đơn
giản, hở




Sự phức tạp hóa các hệ cơ
quan: hô hấp, tuần hoàn, thần
kinh, sinh dục được thể hiện như
thế nào qua các lớp động vật đã
học?

Trùng roi
Chưa phân hoá

Hô hấp qua da
Hô hấp bằng phổi
Hô hấp qua da và phổi
Hô hấp bằng mang
Sự tiến hoá của hệ hô hấp
thÓ hiÖn nh thÕ nµo?

Tiểu kết: +/ Hệ hô hấp từ chưa phân hoá trao đổi
qua toàn bộ da mang đơn giản mang
da và phổi phổi.

Trùng giày
Chưa có tim
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn
Tim 4 ngăn
Sự tiến hoá
của hệ tuần hoàn
thÓ hiÖn
nh thÕ nµo ?

Tiểu kết: Hệ tuần hoàn: chưa có tim tim
chưa có ngăn tim có hai ngăn 3 ngăn
(m¸u ®i nu«i c¬ thÓ lµ m¸u pha) 4 ngăn
(m¸u ®i nu«i c¬ thÓ lµ m¸u ®á t ¬i).

Sự phức tạp hoá hệ thần kinh thể hiện ở:
Hình ống phân hoá bộ não, tuỷ sống
(Cá chép ếch Thằn lằn Chim bồ câu Thỏ)

Từ ch a phân hoá
Thần kinh mạng l ới
Chuỗi hạch




SỰ PHỨC TẠP HÓA HỆ SINH DỤC thÓ hiÖn ë :
Từ chưa phân hóa
Tuyến SD không
có ống dẫn
Tuyến SD có ống dẫn

(?) Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể ở động vật có ý
nghĩa gì?
Tiểu kết: +/ Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn.
+/ Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.




KẾT LUẬN
Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hô hấp, tuần
hoàn, thần kinh, sinh dục, … thể hiện ở sự phức tạp hóa
( sự phân hóa) trong tổ chức cơ thể. Sự phức tạp hóa
một hệ cơ quan thành nhiều bộ phận khác nhau tiến tới
hoàn chỉnh các bộ phận ấy (sự chuyên hóa) có tác dụng
nâng cao chất lượng hoạt động cơ thể thích nghi với
điều kiện sống thay đổi trong quá trình tiến hóa của
động vật.


Bi tp: Hóy khoanh trũn vo cõu tr li m em cho l ỳng.
Cõu 1: H tun hon ca ếch đồng gm my ngn?
a/ 1 ngn b/ 2 ngn c/ 3 ngn d/ 4 ngn
Cõu 2: Cá chép hụ hp bng gỡ?
a/ Phi b/ Mang c/ Da d/ ng khớ
c/
b/
Câu 3: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống phân hoá hoàn
thiện :
a/ Thuỷ tức, giun đất, cá chép.
b/ Rùa, ếch đồng, tôm sông
c/ Chim bồ câu, thỏ
d/ Thằn lằn, cá sấu, thạch sùng.
c/

DẶN DÒ VỀ NHÀ
DẶN DÒ VỀ NHÀ

Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài trong SGK.

Chuẩn bị bài 55: Tiến hoá về sinh sản.




C
C
ÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
ÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!

×