Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 22 trang )

Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 1
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH 2
Lời mở đầu. 3
Chương 1: Cơ sở lý thuyết 4
1.1 Bài toán cụ thể. 4
1.1.1 Thông số đầu vào. 4
1.1.2 Thông số đầu ra. 4
1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ. 4
1.2 Cơ sở tính toán 5
1.2.1 Các giả thiết sử dụng : 5
1.2.2 Các bước tính toán 5
1.2.3 Các công thức sử dụng 6
Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả 9
2.1 Sơ đồ thuật toán 9
2.2 Kết quả của chương trình 10
2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể 10
2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra 10
2.2.3. Đồ thị kết quả 11
2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài
toán 11
2.3.1. Bài toán 1 11
2.3.2 Bài toán 2 12
2.3.3 Bài toán 3 13
2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số 14
KẾT LUẬN 15
1. Các kết quả thu được 15
2. Khó khăn và kiến nghị 15
PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN 16
TÀI LIỆU THAM KHẢO 22




Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 2
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH
BẢNG 1. 1 ỨNG SUẤT PHÁP TUYẾN σ
Z
6
BẢNG 1. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CẮT 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG 2. 1 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU 10
BẢNG 2. 2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN MẪU 10
BẢNG 2. 3 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 12
BẢNG 2. 4 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 1 12
BẢNG 2. 5 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 13
BẢNG 2. 6 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 2 13
BẢNG 2. 7 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 14
BẢNG 2. 8 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BÀI TOÁN 3 14
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
SƠ ĐỒ 2. 1 SƠ ĐỒ THUẬT TOÁN 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HÌNH 1. 1 THÂN MÁY BAY CHỊU LỰC CẮT VÀ UỐN 5
HÌNH 1. 2 PHÂN CHIA DIÊN TÍCH THÂN 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HÌNH 2. 1 ĐỒ THỊ PHÂN BỐ ỨNG SUẤT Q
S
11
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 3
Lời mở đầu.
Mỗi khi hoa phượng nở đỏ khắp sân trường thì một mùa thi nữa lại về, mùa thi
cũng là lúc mà học sinh sinh viên luôn tấp nập để hoàn thành nốt công việc học tập

của mình. Với những kỹ sư hàng không tương lai cũng thế, đó cũng là lúc họ phải
hoàn thành những bài tập lớn, những báo cáo cho môn học của riêng mình. Đến với
môn kết cấu máy bay, đây môn học tối quan trong với bất kỳ kỹ sư hàng không nào.
Cảm ơn thầy giáo: TS. Vũ Quốc Huy đã hướng dẫn tận tình cho chúng em, để
chúng em có thể hoàn thành tốt nhất trong môn học này. Cũng như những kiến thức
mà môn học mang lại.

4

Chương 1: Cơ sở lý thuyết
1.1 Bài toán cụ thể.
1.1.1 Thông số đầu vào.
- Tiết diện đối xứng theo 2 trục
- Bán kính cung tròn : R1 = 500 (mm)
- Khoảng cách giữa 2 cung tròn : d1 = 500 (mm)
- Số lượng boom trên một cung tròn : 5 (7,9,11….)
- Tiết diện các gân tăng cứng ( các boom ) bằng nhau và bằng B1 = 150(mm
2
)
- Tiết diện chịu lực cắt theo phương y : Sy = 50 (kN)
Điểm đặt lực cách tâm C một khoảng r = 250 (mm)
- Moomen uốn quanh trục x : M
x
= 100 (kNm)
1.1.2 Thông số đầu ra.
- Ứng suất pháp tuyến trên các gân tăng cứng σ
z
- Phân bố ứng suất cắt trên vỏ q
s
1.1.3 Hình vẽ có tiêu đề và đánh số đầy đủ.



Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 5

Hình 1. 1 Thân máy bay chịu lực cắt và uốn

1.2 Cơ sở tính toán :
1.2.1 Các giả thiết sử dụng :
- Phương pháp lý tưởng hóa kết cấu được trình bày trong chương 20 tài liệu
kết cấu máy bay.
- Phương pháp tính chi tiết cho phần thân được trình bày trong chương 22 tài
liệu kết cấu máy bay.
1.2.2 Các bước tính toán
- Tính vị trí các gân tăng cứng
- Tính mô men quán tính I
xx

- Xác định giá trị ứng suất pháp tuyến σ
z
- Tính ứng suất q
b

- Tính diện tích các phần thân
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 6
- Tính ứng suất q
s0
- Xác định ứng suất q
s

1.2.3 Các công thức sử dụng
- Tính toán vị trí các gân cứng :
y
1
= -y
6
= d/2 + R
y
2
= -y
5
= -y
7
= y
10
= d/2 +.sin45
o

y
3
= y
4
= y
8
= y
9
= d/2
- Mô men quán tính I
xx
:

I
xx
= B.

(y


i
)
2

- Ứng suất pháp σ
z
:
σ
z
= [(M
y
I
xx
–M
x
I
xy
)\(I
xx
I
yy
−I
2

xy
)]. x + [(M
x
I
yy
–M
y
I
xy
)\(I
xx
I
yy
−I
2
xy
)]. y
(16.18)
σ
z
= M
x
.(I
yy
y
−I
xy
x)\(I
xx
I

yy
−I
2
xy
)) + M
y
.(I
xx
x
−I
xy
y)\(I
xx
I
yy
–I
2
xy
)
(16.19)
Thân đối xứng nên I
xy
=0, M
y
= 0 nên ta viết lại được :
σ
z
= M
x
.y/I

xx
σ
z

1 2 3 4 5
176.55 142.07 58.85 -58.85 -142.07
6 7 8 9 10
-176.55 -142.07 -58.85 58.85 142.07
Bảng 1. 1 Ứng suất pháp tuyến σ
z

- Tính ứng suất q
b
:
q
b
= -S
y
.B.y
i
/I
xx
+ q
b i-1
Với q
b8,9
= 0 ( qb tại vị trí 8,9) ta lần lượt tính được các ứng suất q
b

- Tính diện tích các phần thân :

Diện tích tổng : A = π.R
2
+ 2.R.d
Diện tích các phần con : ta chia như hình 1.2
A
3,4
= A
8,9
= R.d
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 7
A
1,2
= A
2,3
= A
4,5
= A
5,6
= A
6,7
= A
7,8
= A
9,10
=A
10,1
= π.R
2
/8

( Mỗi hình có diện tích bằng ¼ nửa hình tròn)

Hình 1. 2 Phân chia diên tích thân
- Tính ứng suất q
s0
:
Ta có : S
y
×10
3
×r = ∫q
b
pds+ 2Aq
s0


Khai triển : ∫q
b
pds = −2A
1,2
q
b1,2
− 2A
23
q
b2,3
−· · ·−2A
10,1
q
b10,l




S
y
*1000*r = -4.A
12
.( - q
b1,2
- q
b2,3
- q
b10,1
- q
b9,10
)-4.A
3,4
.(-q
b3,4
) - 2.q
s0
.A

Tính toán ta được : q
s0
= 26.55 N/mm
Chương 1 : Cơ sở lý thuyết
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 8
- Tính ứng suất q
s

:

q
s
= q
b
+ q
s0

- Tính toán các giá trị ta được bảng sau :

Skill panel Boom
y
i
(mm)
Q
b
(N/mm)
Q
s
(N/mm)
1 2 1 750.00 -28.31 -1.76
2 3 2 603.55 -38.96 -12.41
3 4 3 250.00 -43.38 -16.83
4 5 4 -250.00 -38.96 -12.41
5 6 5 -603.55 -28.31 -1.76
6 7 6 -750.00 -15.07 11.48
7 8 7 -603.55 -4.41 22.14
8 9 8 -250.00 0 26.55
9 10 9 250.00 -4.41 22.14

10 1 10 603.55 -15.07 11.48
Bảng 1. 2 Kết quả tính toán ứng suất cắt

9

Chương 2: Xây dựng chương trình tính và kết quả

2.1 Sơ đồ thuật toán :


Nhập các thông
số đầu vào
Tính mô men quán tính I
xx
Tính σ
z

Tính vị trí các gân y
i
Tính q
b
Tính các diện
tích phần thân

Tính q
s0
Tính qs

Xuất kết quả
tính toán

Sơ đ


2.
1

Sơ đ


thu

t toán



Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 10
2.2 Kết quả của chương trình
2.2.1. Áp dụng chương trình cho một bài toán cụ thể
+ Các thông số ban đầu:
- Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm
- Bán kính 2 cung tròn R: R = 500 mm
- Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm
- Tiết diện gân tăng cứng B : B = 150 mm
2

- Moomen theo phương x M
x
: M
x

= 100 kNm
- Lực cắt theo phương y S
y
: S
y
= 50 kN
- Số boom : 5
2.2.2 Các kết quả phương trình tính đưa ra :
Skill panel Boom
y
i
(mm)
σ
zi

(N/mm
2
)
Q
b
(N/mm)

A
(mm
2
)
Q
s
(N/mm)
1 2 1 750.00 176.55 -28.31 98171.77


-1.76
2 3 2 603.55 142.07 -38.96 98171.77

-12.41
3 4 3 250.00 58.85 -43.38 250000 -16.83
4 5 4 -250.00 -58.85 -38.96 98171.77

-12.41
5 6 5 -603.55 -142.07 -28.31 98171.77

-1.76
6 7 6 -750.00 -176.55 -15.07 98171.77

11.48
7 8 7 -603.55 -142.07 -4.41 98171.77

22.14
8 9 8 -250.00 -58.85 0 250000 26.55
9 10 9 250.00 58.85 -4.41 98171.77

22.14
10 1 10 603.55 142.07 -15.07 98171.77

11.48
Bảng 2. 1 Kết quả tính toán bài toán mẫu

Các giá trị

I

xx
4,25.10
8
mm
4

A
1285398,13mm
2

q
s0

26,55N/mm
Bảng 2. 2 Kết quả tính toán bài toán mẫu
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 11
2.2.3. Đồ thị kết quả

Hình 2. 1 Đồ thị phân bố ứng suất q
s

2.3 Khảo sát ảnh hưởng của một vài thông số đầu vào đối với kết quả bài toán
2.3.1. Bài toán 1
+ Các thông số ban đầu:
- Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 400 mm
- Bán kính 2 cung tròn R: R = 300 mm
- Số boom : 5
- Tiết diện gân tăng cứng B : B = 200 mm
2


- Lực cắt theo phương y S
y
: S
y
= 100 kN
- Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm
- Moomen theo phương x M
x
: M
x
= 200 kNm
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 12
+ Kết quả tính toán :
Skill panel Boom
y
i
(mm)
σ
zi

(N/mm
2
)
Q
b
(N/mm)

A

(mm
2
)
Q
s
(N/mm)
1 2 1 500.00 373.30 -83.03 35342.92

0.46
2 3 2 412.13 307.70 -113.80

35342.92

-30.30
3 4 3 200.00 149.32 -128.73

120000 -45.24
4 5 4 -200.00 -149.32 -113.80

35342.92

-30.30
5 6 5 -412.13 -307.70 -83.03 35342.92

0.46
6 7 6 -500.00 -373.30 -45.70 35342.92

37.79
7 8 7 -412.13 -307.70 -14.93 35342.92


68.56
8 9 8 -200.00 -149.32 0 120000 83.50
9 10 9 200.00 149.32 -14.93 35342.92

68.56
10 1 10 412.13 307.70 -45.70 35342.92

37.79
Bảng 2. 3 Kết quả tính toán bài toán 1

Các giá trị

I
xx
2,68.10
8
mm
4

A
522743,34mm
2

q
s0

83.50N/mm
Bảng 2. 4 Kết quả tính toán bài toán 1



2.3.2 Bài toán 2
+ Các thông số ban đầu:
- Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm
- Bán kính 2 cung tròn R: R = 300 mm
- Số boom : 7
- Tiết diện gân tăng cứng B : B = 200 mm
2

- Lực cắt theo phương y S
y
: S
y
= 100 kN
- Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 200 mm
- Moomen theo phương x M
x
: M
x
= 300 kNm
+ Kết quả tính toán :
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 13
Skill panel Boom
y
i
(mm)
σ
zi

(N/mm

2
)
Q
b
(N/mm)

A
(mm
2
)
Q
s
(N/mm)
1 2 1 550 325.49 -67.46 23561.94

6.31
2 3 2 509.81 301.71 -87.57 23561.94

-13.83
3 4 3 400 236.72 -103.35

23561.94

-29.58
4 5 4 250 147.95 -113.22

150000 -39.45
5 6 5 -250 -147.95 -103.35

23561.94


-29.58
6 7 6 -400 -236.72 -87.57 23561.94

-13.80
7 8 7 -509.81 -301.71 -67.46 23561.94

6.31
8 9 8 -550 -325.49 -45.76 23561.94

28.01
9 10 9 -509.81 -301.71 -25.64 23561.94

48.12
10 11 10 -400 -236.72 -9.86 23561.94

63.91
11 12 11 -250 -147.95 0 150000 73.77
12 13 12 250 147.95 -9.86 23561.94

63.91
13 14 13 400 236.72 -25.64 23561.94

48.12
14 1 14 509.81 301.71 -45.76 23561.94

28.01
Bảng 2. 5 Kết quả tính toán bài toán 2

Các giá trị


I
xx
5,07.10
8
mm
4

A
582743.31mm
2

q
s0

73.77N/mm
Bảng 2. 6 Kết quả tính toán bài toán 2
2.3.3 Bài toán 3
+ Các thông số ban đầu:
- Khoảng cách 2 cung tròn d: d = 500 mm
- Bán kính 2 cung tròn R: R = 500 mm
- Số boom : 9
- Tiết diện gân tăng cứng B : B = 150 mm
2

- Lực cắt theo phương y S
y
: S
y
= 50 kN

- Khoảng cách điểm đặt lực tới trục y : r = 250 mm
- Moomen theo phương x M
x
: M
x
= 100 kNm
+ Kết quả tính toán :
Chương 2 : Xây dựng phương trình tính và kết quả
Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 14
Skill panel Boom
y
i
(mm)
σ
zi

(N/mm
2
)
Q
b
(N/mm)

A
(mm
2
)
Q
s
(N/mm)

1 2 1 750 88.67 -24.45 49087.39

1.54
2 3 2 711.94 84.17 -30.76 49087.39

-4.78
3 4 3 603.55 71.36 -36.11 49087.39

-10.13
4 5 4 441.34 52.18 -40.02 49087.39

-14.04
5 6 5 250 29.56 -42.24 250000 -16.26
6 7 6 -250 -29.56 -40.02 49087.39

-14.04
7 8 7 -441.34 -52.18 -36.11 49087.39

-10.13
8 9 8 -603.55 -71.36 -30.76 49087.39

-4.78
9 10 9 -711.94 -84.17 -24.45 49087.39

1.54
10 11 10 -750 -88.67 -17.80 49087.39

8.19
11 12 11 -711.94 -84.17 -11.48 49087.39


14.50
12 13 12 -603.55 -71.36 -6.13 49087.39

19.85
13 14 13 -441.34 -52.18 -2.22 49087.39

23.77
14 15 14 -250 -29.56 0 250000 25.98
15 16 15 250 29.56 -2.22 49087.39

23.77
16 17 16 441.34 52.18 -6.13 49087.39

19.85
17 18 17 603.55 71.36 -11.48 49087.39

14.50
18 1 18 711.94 84.17 -17.80 49087.39

8.19
Bảng 2. 7 Kết quả tính toán bài toán 3

Các giá trị

I
xx
8.46.10
8
mm
4


A
1285398.13mm
2

q
s0

25.98N/mm
Bảng 2. 8 Kết quả tính toán bài toán 3
2.3.4 Nhận xét ảnh hưởng của các thông số
- Ảnh hưởng của số boom : làm giá trị ứng suất thay đổi đều hơn
- Tăng d có thể làm tăng ứng suất q
s

- Tăng R làm giảm ứng suất pháp σ
z
,q
s

- Tăng B làm giảm ứng suất pháp σ
z
, nhưng q
s
không đổi

Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 15
KẾT LUẬN
1. Các kết quả thu được
- Biết cách tính các ứng suất trên thân máy bay.

- Nắm được sự ảnh hưởng của một số thông số đến sự phân bố ứng suất
2. Khó khăn và kiến nghị
- Một số công thức vẫn chưa hiểu thật rõ.





















Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 16
PHỤ LỤC : CODE CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN
Viết trên nền chương trình C-free 5
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
#include<math.h>

#include <stdlib.h>
#define PI 3.14159265
int main ()
{
double y[20],qs[40][40],A[20][20],USPT[20],qb[40][40];
int soboom,i,k,m;
float R1,r,B,Mx,d,Sy,bien,Ixx,qs0,j,DT;
//nhap du lieu bai toan
printf("\n Nhap vao khoang cach hai cung tron, d1 (mm) = ");
scanf("%f",&d);

printf("\n Nhap vao Nhap vao ban kinh cung tron, R1 (mm) = ");
scanf("%f",&R1);

printf("\n So boom tren mot cung tron la : soboom = ");
scanf("%d",&soboom);

printf("\n Nhap vao tiet dien cac gan tang cung , B (mm2) = ");
scanf("%f",&B);

printf("\n Nhap vao tiet dien chiu luc cat theo phuong y ,Sy (kN) = ");
scanf("%f",&Sy);

printf("\n Khoang cach dat luc r (mm) = ");
scanf("%f",&r);


Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 17
printf("\n Nhap vao momen uon quanh truc x , Mx (kNm) = ");
scanf("%f",&Mx);

getch();
system("cls");
//tinh toan
// vi tri cac gan tang cung
m = ceil(soboom/2)+1;
for(i=1;i<=m;i++)
{
y[i]=d/2+R1*cos((PI/(soboom-1))*(i-1));
}
for (i=1;i<m;i++)

{
y[m+i]=-y[m-i+1];
}
for (i=1;i<=soboom;i++)
{
y[i+soboom]=-y[i];
}
m=2*soboom;
printf("\n Vi tri cac gan tang cung la : ");
for (i=1;i<=m;i++)
{
printf("\n Gan %2d la y[%2d] = %7.2lf",i,i,y[i]);
}
getch();
system("cls");
//tinh Ixx
Ixx=0;
m=2*soboom;


Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 18
for (i=1;i<=m;i++)
{
Ixx=Ixx+B*y[i]*y[i];
}
printf("\n Ixx = %5.2E",Ixx);
getch();
system("cls");
//tinh ung suat phap tuyen tren cac gan tang cung
m = ceil(soboom/2)+1;
for(i=1;i<=m;i++)
{
USPT[i]=Mx*1000000*y[i]/Ixx;
}
for (i=1;i<m;i++)

{
USPT[m+i]=-USPT[m-i+1];
}
for (i=1;i<=soboom;i++)
{
USPT[i+soboom]=-USPT[i];
}
m=2*soboom;
printf("\n Ung suat phap tuyen tren cac gan la : ");
for (i=1;i<=m;i++)
{
printf("\n Gan %2d la %7.2lf",i,USPT[i]);
}


getch();
system("cls");

Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 19
//tinh qb
m = ceil(soboom/2)+1+soboom;
qb[m][m+1] = 0;
k = 2*soboom+1;
j = -Sy*1000*B/Ixx;
y[k] = y[1];
for (i=m+1;i<=k;i++)
{
qb[i][i+1] = j*y[i]+qb[i-1][i];
}
qb[k-1][1] = qb[k-1][k];
qb[1][2] = qb[k][k+1];
for (i=2;i<m;i++)
{
qb[i][i+1] = j*y[i]+qb[i-1][i];
}
m=2*soboom;
for (i=1;i<m;i++)
{

printf("\n Ung suat qb[%2d][%2d] = %7.2lf N/mm",i,i+1,qb[i][i+1]);
}
printf("\n Ung suat qb[%2d][%2d] = %7.2lf N/mm",m,1,qb[m][1]);
getch();
system("cls");
//dien tich than

DT = PI*R1*R1+2*d*R1;
m = 2*soboom;
for (i=1;i<=m;i++)
{
A[i][i+1]=PI*R1*R1/(2*(soboom-1));

Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 20
}
A[m][1]=A[m][m+1];
m = ceil(soboom/2)+1;
A[m][m+1]=A[m+soboom][m+soboom+1]=R1*d;
m=2*soboom;
printf("\n Tong dien tich than A = %10.2lf mm2",DT);
printf("\n");
printf("\n Dien tich cac phan than la : ");
for (i=1;i<m;i++)
{
printf("\n A[%2d][%2d] = %10.2lf mm2",i,i+1,A[i][i+1]);
}
printf("\n A[%2d][%2d] = %10.2lf mm2",m,1,A[m][1]);
getch();
system("cls");
//tinh qs0
m = 2*soboom;
j = 0;
for (i=1;i<m;i++)
{
j = j + 2*A[i][i+1]*qb[i][i+1];
}
j = j + 2*A[m][1]*qb[m][1];

qs0 = (Sy*1000*r-j)/(2*DT);
printf("\n Gia tri qs0 = %7.2lf N/mm",qs0);
getch();
system("cls");
//tinh qs
m = 2*soboom;
printf("\n Ung suat cat tren cac phan vo la : ");
for (i=1;i<m;i++)

Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 21
{
qs[i][i+1] = qb[i][i+1]+qs0;
printf("\n Vo [%2d][%2d] la qs[%2d][%2d] = %7.2lf N/mm",i,i+1,i,i+1,qs[i][i+1]);
}
qs[m][1] = qb[m][1]+qs0;
printf("\n Vo [%2d][%2d] la qs[%2d][%2d] = %7.2lf N/mm",m,1,m,1,qs[m][1]);
getch();
}














Lớp Kỹ Thuật Hàng Không K55. 22

TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình kết cấu may bay
- Giáo trình tin học đại cương

×