Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP LỚN MÔN TOÁN KỸ THUẬT D10VT6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.89 KB, 3 trang )

BÀI TẬP LỚN MÔN TOÁN KỸ THUẬT D10VT6
Chú ý:
h
là số thứ tự trong bảng danh sách điểm danh.
25
25 26
h h
k
h h


=

− ≥

nÕu
nÕu
.
SV phải ghi số thứ tự
h
sau tên họ của mình. Phải thay
h
bằng số thứ tự trước
khi tính toán.

Câu 1: Nếu
2
( ) sinf z iz=
, tìm
( )
(0)


k
f
.
Câu 2: Tìm hàm phức f(z) thỏa mãn f’(z)=6z-1 và
(1 )f i hi+ =
.
Câu 3: Tìm hàm giải tích
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y= +
thỏa
mãn
( , ) 3 cos 4 2
y
v x y e x xy hx

= − + +

(0) 1 2f i= +
.
Câu 4: Tìm hàm giải tích
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y= +
thỏa
mãn
2 2 2
( , ) 3 cos 2 5
y
u x y hx hy e x y

= − + +

(0) 3 2f i= +

Câu 5: Tính : a)
1
sin
( / 6)
k
C
z
I dz
z
=
− π
∫Ñ
, b)
3 2
2
3
3
( )
C
z hz z
I dz
z i
− +
=
+
∫Ñ
với:
C là dường tròn |z| = 2
Câu 6: Tính
2 2

( 1)(3 )
k z
C
e
dz
z z i
π
+ +
∫Ñ
với:
A, C là dường tròn |z| = ½
B, C là dường tròn |z| = 2
Câu 7: Với các tích phân sau đây chứng minh rằng chúng Không phụ
thuộc đường lấy tích phân và xác định giá trị của tích phân:
a)
2 3
2
1
i
z
i
e dz
π
π
+



b)
( )

2
0
cos
z
e z dz
π


c)
2
0
sin zdz
π

d)
( )
2
1
i
i
z dz

+

Câu 8: Tìm khai triển Taylor của
( ) ( 1)
z
f z z e= −
tại điểm
1z =


Câu 9: Bằng việc Tìm khai triển Laurent, mô tả loại điểm kỳ dị và tính
thặng dư đối với từng hàm sau đây:
a)
10 1/
0
( ) ; 0
z
f z z e z

= =
b)
3 2
0
( ) sin ; 0f z z z z

= =
c)
0
2
cosh 1
( ) ; 0
z
f z z
z

= =
d)
0
2

( ) ; 2
( 2)
z
f z z
z
= = −
+
e)
0
1
( ) ; 0
1
z
z
e
f z z
e

+
= =

f)
0
2 2
( ) ;
iz
e
f z z bi
z b
= =

+
Câu 10 : Tính
2 2
1
2
( 2 2)
tz
C
e
dz
i
z z z
π
+ +
∫Ñ
, với C chứa tất cả các điểm bất
thường cô lập trong nửa mặt phẳng Im(z) > 0
Câu 11: Sử dụng thặng dư tính toán các tích phân sau đây;
a)
4
0
1
dx
x

+

b)
( ) ( )
2 2

1 2 2
xdx
x x x

−∞
+ + +

Câu 12: Tìm biến đổi Laplace của các hàm sau:
a)
{ }
2
( ) cos 2 sin
ht
X s e t t kt

=
L
b)
{ }
2
( ) sinh 2 (4cos 5sin 5 )X s t t ht t= −L
Câu 13: Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm sau:
a)
1
2
5( 1)
( )
( 3)( 2 5)
ks
s e

x t
s s s


 
+
 
=
 
− + +
 
 
L
b)
3
1
2 2
( )
( 2)( 1)( 3)
( ) 4 29
s
s h se s h
x t
s s s
s h s s


 
− +
 

= + +
 
+ + −
+ + +
 
 
L
Câu 14: Tính
0
n
m kx
x e dx



với m,n là các hằng số dương
Câu 15: CMR
2 2
0 0
( 1)!!

2 !!
sin cos
( 1)!!

!!
n n
n
n
n

d d
n
n
n
π π
π −



θ θ = θ θ =





∫ ∫
if even
if odd
( odd: lẻ, even : chẵn)
Câu 16: Tìm nghiệm của bài toán Dirichlet
0=∆u
bên trong hình tròn
S với tâm là gốc tọa độ, bán kính = 2 và
2 2
S
u x xy h= − +
.

×