Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề 4 chương III Đại số 8 (Mức độ TB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.23 KB, 1 trang )

PHÒNG GD& ĐT KRÔNG ANA ĐỀ KIỂM TRA: (Tiết 56- chương III)
TRƯỜNG THCS BUÔN TRẤP Môn: ĐẠI SỐ 8
Học kỳ II năm học 2010 - 2011
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ BÀI:
I/ Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm)
(Mỗi câu sau chọn một phương án đúng để trả lời)
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2 x
2
-3 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) 3x - 5 = 0 d)
− =
2
1
0x
x
C©u 2 : x
1
= 2 ; x
2
= -5 là nghiệm của phương trình :
a) ( x + 2 )( x + 5 ) = 0 b)( x – 2 )( x + 5 ) = 0 c)( x + 2 )( x – 5 ) = 0 d)( x – 2 )( x – 5 ) = 0
Câu 3 : Tập nghiệm S =
{ }
0;2
là tập nghiệm cuả phương trình nào sau đây :
a) x ( x + 2 ) = 0 b ) ( x-1)(x-2) = 0 c) ( x-1)( 2x + 4 ) = 0 d) x ( x - 1 ) = x
Câu 4 : Phương trình nào sau đây là tương đương với phương trình : x
2
- 9 = 0
a) ( x+3 ) = 0 b ) ( x – 3 ) = 0 c) ( x + 3 )( x - 3 ) = 0 d) Cả a) và b) đều đúng


Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình
2
3 2 1
1 1 3x x
+ =
− −
là :
a) x

1 b) x

3 c) x

- 1; ) x

3 d) x


±
1
Câu 6 : Cho phương trình
( )
( )
2
2 1 0x x− + =
có tập nghiệm là :
a) S =
{ }
1;2±
b) S =

{ }
1;2−
c) S =
{ }
2
d) S = R
II. PhÇn tù luËn
C©u1: (4 ®iÓm ) :Giải các phương trình sau :
a) 3x – 8 = 0
b)
2 2 2
2
3 2
x x+ −
= +
c) (x+2)(3- 4x)+( x
2
+4x + 4 ) = 0

( ) ( )
2 1 3x 11
d)
x 1 x 2 x 1 x 2
-
- =
+ - + -
C©u 3 : (3,5 ®iÓm)(Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40(km/h) lúc về người đó đi với vận tốc 30
km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút . Tính quãng đường AB .

×