Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết lớp 11 (Kiểu Mảng+xâu) P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.42 KB, 3 trang )

Họ Và Tên: Môn: Tin Học
Lớp: Thời Gian: 45 phút
Điểm Lời nhận Xét
Câu 1: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]<0 THEN Write(A[i]);
A. Không làm gì cả B. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm
C. In ra màn hình các số nguyên âm. D. In ra màn hình các số không dương
Câu 2: Ý nghĩa của hàm UPCASE(ch);
A. Cho chữ cái in hoa ứng với xâu trong ch B. Cho ký tự in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho xâu in hoa ứng với xâu trong ch D. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
Câu 3: Khái niệm xâu:
A. Xâu là dãy các ký tự chữ cái, chữ số B. Xâu là dãy các chữ cái trong bộ mã ASCII
C. Xâu là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu D. Xâu là dãy các ký tự trong bộ mã ASCII
Câu 4: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 2 chiều
A. VAR <Tên biến mảng>=ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
B. TYPE <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF <Kiểu phần tử>;
C. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng; kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
D. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[Kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột]OF<Kiểu phần tử>;
Câu 5: Mảng một chiều là…
A. …dãy hữa hạn các số nguyên
B. …dãy các phần tử cùng kiểu
C. …dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
D. …dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
Câu 6: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE S[1]= ‘a’ DO delete(S,1,1);
A. Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S B. Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
C. Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S D. Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
Câu 7: Khai báo nào đúng cú pháp trong các khai báo sau:
A. VAR A:ARRAY[1 10]OF ARRAY[1 10] OF Integer;
B. VAR A:ARRAY[1 10] = ARRAY[1 10] OF Integer;
C. VAR A:ARRAY[1 10] OF Mang1d;


D. VAR A=ARRAY[1 10]OF ARRAY[1 10] OF Integer;
Câu 8: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng} FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=S[i]+St;
A. Tạo xâu St giống hệt xâu S B. Tạo xâu đảo của xâu S
C. In xâu S ra màn hình D. In xâu đảo của S ra màn hình
Câu 9: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1; Write(dem);
A. Tính tổng các số nguyên dương B. Cho biết số lượng các số nguyên không âm
C. Cho biết số lượng các số nguyên dương D. Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng
A. Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
B. Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng
C. Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE
D. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng
GV ra đề: Lưu Hải Phong Trang 1 Mã đề: 001
Câu 11: Chọn khai báo xâu đúng:
A. VAR St:STRING[266]; B. VAR St=STRING[200];
C. VAR St:STRING; D. VAR St=STRING;
Câu 12: Cho câu lệnh:
FOR i:=1 TO 100 DO A[i]:= Random(50)-Random(50);
Hãy cho biết giá trị của mảng A trong câu lệnh trên nhận giá trị nguyên trong đoạn nào?
A. Từ -50 đến 50 B. Từ -49 đến 49 C. Từ -49 đến 50 D. Từ -50 đến 49
Câu 13: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là
A. TYPE <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
B. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
C. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số]: <Kiểu phần tử>;
D. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
Câu 14: Ý nghĩa của thủ tục DELETE(ST,a,b);
A. Thực hiện xóa b ký tự liên tiếp của biến xâu St bắt đầu từ vị trí a

B. Thực hiện xóa b ký tự liên tiếp của hằng xâu St bắt đầu từ vị trí a
C. Thực hiện xóa a ký tự liên tiếp của biến xâu St bắt đầu từ vị trí b
D. Thực hiện xóa a ký tự liên tiếp của hằng xâu St bắt đầu từ vị trí b
Câu 15: Cho biết giá trị của biến xâu St sau khi thực hiện xong câu lệnh St:= ‘Khoa’+‘Hoc’;
A. St = ‘Khoa Hoc’; B. St = ‘khoa hoc’; C. St = ‘Khoahoc’; D. St = ‘KhoaHoc’;
Câu 16: Cách tham chiếu đến một phần tử trong xâu
A. Tên biến xâu, tiếp theo là chỉ số được viết trong cặp dấu ( và )
B. Chỉ số được đặt ngay sau tên biến xâu
C. Giống mảng 2 chiều
D. Giống mảng 1 chiều
Câu 17: Phép so sánh xâu nào cho giá trị TRUE
A. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_Su’ B. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_Su’
C. ‘Quoc_Gia’ > ‘Quoc_su’ D. ‘Quoc_gia’ > ‘Quoc_su’
Câu 18: Ý nghĩa của hàm POS(S1,S2);
A. Cho vị trí xuất hiện của xâu S1 trong xâu S2
B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
C. Cho vị trí xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1
D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1
Câu 19: Ý nghĩa của hàm COPY(St,a,b);
A. Tạo xâu gồm b ký tự bắt đầu từ vị trí a của xâu St
B. Tạo xâu gồm a ký tự bắt đầu từ vị trí b của xâu St
C. Tạo xâu gồm b ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí a của xâu St
D. Tạo xâu gồm a ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí b của xâu St
Câu 20: Cho khai báo
VAR Mang1d:ARRAY[-Nmax Nmax] OF Integer;
Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?
A. Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic
B. Mọi trường hợp
C. Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó
D. Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó

Câu 21: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>0 THEN k:=i;
A. In chỉ số của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
B. In giá trị của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
C. In chỉ số của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình
D. In giá trị của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình
GV ra đề: Lưu Hải Phong Trang 2 Mã đề: 001
Câu 22: Để khai báo xâu ta dùng cú pháp
A. VAR <Tên biến xâu>=STRING;
B. VAR <Tên biến xâu>:ARRAY[độ dài lớn nhất của xâu] OF Char;
C. VAR <Tên biến xâu>:STRING[Độ dài lớn nhất của xâu];
D. VAR <Tên biến xâu>OF STRING;
Câu 23: Kết quả của thủ tục DELETE(‘AbcdeF’,3,3); là:
A. ‘adef’ B. ‘ADEF’ C. Lỗi cú pháp D. ‘AdeF’
Câu 24: Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều
A. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
B. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
C. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
D. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
Câu 25: Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau:
A. VAR A:ARRAY[1 100] OF Integer; B. VAR A:ARRAY[100] OF Integer;
C. VAR A=ARRAY[1 100]OF Integer; D. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer;
Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu chỉ số mảng
A. Chỉ số mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên
B. Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic
C. Chỉ số mảng là một dãy số nguyên liên tục từ n
1

đến n
2

trong đó n
2
>n
1
D. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng
Câu 27: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]); B. Write(A(20)); C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
Câu 28: Cho biến xâu S. Chương trình sau thực hiện công việc gì?
WHILE POS(‘aa’,S)>0 DO
BEGIN Vt:=POS(‘aa’,S); DELETE(S,vt,2); INSERT(‘bb’,S,VT); END;
A. Thay thế tất cả cụm ký tự ‘aa’ bằng cụm ký tự ‘bb’ trong S
B. Thay thế 1 cụm ký tự ‘aa’ bằng nhiều cụm ký tự ‘bb’ trong S
C. Thay thế nhiều cụm ký tự ‘aa’ bằng một cụm ký tự ‘bb’ trong S
D. Xóa hết các cụm ký tự ‘aa’ trong S
Câu 29: Để định nghĩa kiểu mảng 1 chiều ta dùng cú pháp
A. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
B. VAR <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
C. TYPE <Tên kiểu mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
D. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
Câu 30: Ý nghĩa của thủ tục INSERT(S1,S2,Vt);
A. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S1 vào cuối xâu S2
B. Thực hiện chèn xâu S2 vào xâu S1, bắt đầu tự vị trí Vt
C. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S2 vào cuối xâu S1
D. Thực hiện chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí Vt
Câu 31: Hàm RANDOM(n) trả về giá trị là…
A. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 1 đến n-1
B. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 1 đến n
C. …một số nguyên dương ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1
D. …một số ngẫu nhiên nằm trong đoạn 0 đến n-1


HẾT
GV ra đề: Lưu Hải Phong Trang 3 Mã đề: 001

×