Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BẢNG MÃ HÓA THÔNG TIN MINH CHỨNG TRƯỜNG MINH THANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.4 KB, 6 trang )

BẢNG MÃ HÓA THÔNG TIN
T
T
Mã thông
tin,
minh
chứng
Tên thông tin, minh
chứng
Số, ngày /
tháng
ban hành,
hoặc thời
điểm phỏng
vấn, quan sát)
Nơi ban
hành hoặc
người thực
hiện
Ghi
chú
1. H1.1.01.01 Kế hoạch năm học P.Hiệu
trưởng
2. H1.1.01.02 Văn bản chỉ đạo xây
dựng kế hoạch năm
học
PGD
3. H1.1.01.03 BB hội nghị CNVC
hàng năm
4.
H1.1.02.01


Bảng thống kê tài
chính và CSVC của
trường hiện có.
Kế toán
5.
H2.2.01.01
Quyết định thành lập
hội đồng trường , hội
đồng thi đua khen
thưởng, hội đồng kỷ
luật, hội đồng tư vấn
Chủ tịch
UBND
6.
H2.2.01.02
Quyết định thành lập
chi bộ ĐCS Việt Nam,
công đoàn cơ sở
trường liên đội thiếu
niên TPHCM, chi
đoàn nhà trường
7.
H2.2.01.03
Bảng phân công phân
nhiệm
P.Hiệu
trưởng
8.
H2.2.02.01
Quyết định thành lập

hội đồng trường:
Thành phần, cơ cấu,
qui trình, cấp thẩm
quyền kí
Ch ủ t ịch
UBND
9.
H2.2.03.01
Văn bản của hội đồng
trường về việc phân
công trách nhiệm
P. Hiệu
trưởng
10.
H2.2.03.02
Các BB thể hiện sự
hoạt động của hội
đồng thi đua khen
thưởng, hội đồng kỉ
luật
Hội đồng
thi đua
khen
thưởng, hội
đồng kỉ luật
11.
H2.2.03.03
BB của nhà trường về
việc rà soát, đánh giá
chương trình thi đua

khen thưởng, kỉ luật
12.
H2.2.04.01
Quyết định thành lập
hội đồng tư vấn
P. Hiệu
trưởng
13.
H2.2.05.01
Kế hoạch tổ chuyên
môn
xem KH 2 tổ Tổ chuyên
môn
14.
H2.2.05.02
BB sinh hoạt chuyên
môn của tổ, nhóm.
xem các VB Các tổ CM
15.
H2.2.07.01
Kế hoạch giảng dạy và
học tập các môn của
trường
Phó Hiệu
trưởng
16.
H2.02.07.02
BB về phổ biến công
khai, kế hoạch giảng
dạy, văn bản qui định

về hoạt động giáo dục,
Các văn bản của hiệu
trưởng về các biện
pháp chỉ đạo, kiểm tra,
đánh giá thực hiện các
kế hoạch giảng dạy.
Xem BB CBGV nhà
trường
17. H2.2.08.01 Thời khoá biểu dạy
thêm.
Hiệu phó,tổ
CM
18.
H2.2.08.02
Kế hoạch hoạt động
dạy thêm , học thêm.
Hiệu
phó,Tổ CM
19.
H2.2.09.01
Qui trình đánh giá,
xếp loại học lực
Phòng GD
20.
H2.2.09.02
Bảng đánh giá xếp
loại hạnh kiểm của
học sinh từng lớp,
từng khối và cả trường
Hiệu phó

21.
H2.2.10.01
Qui trình đánh giá,
xếp loại học lực HS
Phòng GD
22.
H2.2.10.02
BB rà soát, đánh giá
xếp loại học lực học
sinh.
23.
H2.02.11.01
Kế hoạch từng năm và
kế hoạch 5 năm bồi
dưỡng chuẩn hoá,
nâng cao trình độ cho
CBQL, GV.
Hiệu phó
24.
H2.2.12.01
Kế hoạch cụ thể về
đảm bảo an ninh chính
trị, trật tự ATXH
trong nhà trường
Hiệu phó
25.
H2.2.13.01
Hồ sơ kiểm tra, đánh
giá GV và nhân viên.
26.

H2.2.13.02
BB về việc rà soát,
đánh giá GV và nhân
viên.
27.
H2.02.14.01
Các văn bản qui định
hình thức trao đổi
thông tin kịp thời,
chính xác trong nội bộ
nhà trường, giữa nhà
trường - học sinh, nhà
trươờng- cha mẹ học
sinh, nhà trường - địa
phương.
28.
H2.2.14.02
Danh mục tài liệu của
thư viện.
29.
H2.2.14.03
Thực trạng máy tính
được nối Internet phục
vụ giáo viên, học sinh.
30.
H2.02.15.01
Quy chế khen thưởng
và kỉ luật của nhà
trường.
31. H3.3.01.01 Quyết định bổ nhiệm

hiệu trưởng,PHT.
32.
H3.3.01.02
Các chứng chỉ, văn
bàng (pôtô) chứng
minh cán bộ quản lý
có đủ điều kiện…
33.
H3.3.02.01
Bảng tổng hợp giáo
viên theo từng bộ môn
(Họ tên, ngày tháng
năm sinh, trình độ ĐT,
chuyên ngành, hình
thức ĐT, nơi ĐT…)
34.
H3.3.02.02
BB của trường về việc
từng GV thực hiện các
nhiệm vụ và được
hưởng các quyền theo
qui định (4 năm)
35.
H3.3.02.03
BB của nhà trường về
việc từng GV không
vi phạm các qui định
hiện hành (4 năm)
36.
H3.3.03.01

Quyết định bổ nhiệm
bí thư Đoàn, TPT Đội;
Đoàn TN, lý lịch trích
ngang của bí thư đoàn,
TPT Đội.
37.
H3.3.03.02
Kế hoạch hoạt động
của Đoàn TN CSHCM
và Đội TNTPHCM.
38.
H3.3.03.03
BB tự rà soát, đánh
giá để cải tiến các
nhiệm vụ được giao
của Đoàn Đội.
39. H3.3.04.01 VB phân công công
tác kiêm nhiệm.
40.
H3.3.05.01
Bảng thống kê học
sinh toàn trường theo
độ tuổi.
41.
H3.3.06.01
Hồ sơ giám sát của
thanh tra nhân dân (4
năm gần đây)
42.
H4.4.01.01

Kế hoạch hàng năm về
thời gian năm học của
nhà trường.
43.
H4.4.02.01
BB của nhà trường
(mỗi học kì) về thực
hiện kế hoạch thời
gian năm học theo qui
định.
44.
H4.4.03.01
Sổ theo dõi đăng ký
sử dụng thiết bị trong
dạy học của GV.
Nhân viên
thiết bị
45.
H4.4.03.02
Biên bản kiểm tra của
trường hoặc cấp trên
về thực hiện đầy đủ
việc sử dụng thiết bị
hiện có của nhà
trường trong dạy học.
46.
H4.4.03.03
Biên bản của tổ
chuyên môn hoặc của
nhà trường ( từng học

kỳ) về việc rà soát tiến
độ viết SKKN.
T ổ TN,
XH
47.
H4.04.04.01
Kế hoạch hàng năm về
việc triển khai các
hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp.
Hiệu phó
48.
H4.4.05.01
Kế hoạch và sổ của
GV chủ nhiệm (được
ban giám hiệu duyệt).
CácGVCN
lớp
49.
H4.4.06.01
Biên bản rà soát phân
loại học sinh học lực
yếu, kém trong
trường.
BGH,
GVCN
lớp
50.
H4.4.06.02
Lịch phụ đạo

51.
H4.4.06.03
Biên bản rà soát, đánh
giá để cải tiến các
bước giúp đỡ HS có
học lực yếu, kém.
52.
H4.4.08.01
Kế hoạch thực hiện
các hình thức hoạt
động giáo dục, giáo
dục thể chất và các nội
dung hoạt động y tế
trường học.
BGH
53.
H4.04.09.01
Kế hoạch thực hiện
nội dung giáo dục địa
phương theo quy định
của Bộ.
BGH
54.
H4.4.10.01
VB quy định việc dạy
thêm, học thêm đến
CBQL,Gv, nhân viên,
cha mẹ học sinh,hs.
55.
H4.4.11.01

Kế hoạch thực hiện
chuyên đề năm học và
các cuộc vận động
phong trào thi đua.
BGH
56.
H4.4.12.01
Kế hoạch xây dựng và
thực hiện về ứng xử
văn hóa trong nhà
trường.
BGH
57. H5.5.01.01 Bảng danh mục hệ
thống các văn bản quy
định về quản lý tài
chính liên quan đến
nhà trường.
58. H5.5.01.02 Quy định của NT về
việc quản lý tài chính
và lưu trữ hồ sơ,
chứng từ.
59. H5.5.01.03 Các bản lập dự toán,
thực hiện thu chi,
quyết toán, thống kê,
báo cáo tài chính theo
đúng chế độ kế toán,
tài chính của nhà
nước. Quy chế chi tiêu
nội bộ.
60.

H5.5.02.01
Sơ đồ tổng thề và từng
khu vực nhà trường.
BGH
61. H5.5.05.01 Danh mục thiết bị tối
thiểu của bộ GD.
Nhân viên
thiết bị
62.
H5.5.05.02
Danh mục thiết bị tối
thiểu hiện có của NT.
Nhân viên
thiết bị
63. H6.6.01.01 Quyết định thành lập
hội cha mẹ HS.
Hiệu
trưởng
64.
H6.6.01.02
Biên bản (mỗi học kỳ) Nhà trường
giừa nhà trường và
ban đại diện cha mẹ
HS về việc rà soát, tổ
chức, nhiệm vụ quyền,
trách nhiệm và hoạt
động theo điều lệ.
và hội
CMHS
65. H7.7.01.01 Bảng tổng hợp kết quả

đánh giá xếp loại học
lực của HS theo từng
khối lớp (4 năm gần
đây).
BGH
66. H7.7.01.02 Danh sách thi HSG
các cấp các năm gần
đây.
BGH
67.
H7.7.02.01
Bảng tổng hợp và
đánh giá xếp loại học
về hạnh kiểm của học
sinh các khối lớp và
toàn trường đạt được
so với các tiêu chí và
tiêu chuẩn quy
định( K9: Tốt ,Khá :
85%; Yếu dưới 5%.).
BGH
68. H7.7.04.01 Báo cáo tổng kết ,sơ
kết các hoạt động XH,
công tác đoàn thể ,
HĐ GD NGLL.
BGH ,các
đoàn thể
69.
H7.07.04.02
Biên bản kiểm tra của

lãnh đạo NT đối với
các cá nhân, bộ phận
…về việc tổ chức thực
hiện các HĐ XH công
tác đoàn thể , HĐ GD
NGLL.
BGH

×