Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Thiết kế slide ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 17 trang )





CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Mầu nền Mẫu Slide Tạo các liên kết
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
Dựng
sẵn
Thiết
kế
Ngoài
tệp
ND
1 phần
Trong
tệp
ND nhiều
phần
Giáo án môn Toán
Giáo án môn Toán
Bảng
Biểu đồ
P.Mềm
Toán
Tính
Sư phạm





1. Mầu nền dựng sẵn:
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
Nhắp chuột trái – Hiển thị màn hình sau
Nhắp chuột phải vào
Slide lựa chọn

Mầu nền thiết kế
-Nhắp chuột phải trên Slide xuất hiện bảng (1)
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
Bảng 1
Nhắp chuột trái Nhắp chuột trái Nhắp chuột trái
Bảng trộn màu




THIẾT KẾ MỘT SLIDE
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
Bố cục: Gồm 2 phần
-Tiêu đề
-Nội dung
Tiêu đề
Nội dung
Các mẫu Slide

Tạo các liên kết
1. Liên kết giữa các Slide:
THIẾT KẾ MỘT SLIDE

Chọn Slideshow - ActionButtons và
nhắp chuột trái
nhắp chuột trái lên Slide – Xuất
hiện bảng bên và nút lệnh
Chọn Hyperlink to – Next Slide và
nhắp chuột trái vào Slide cần liên kết




Tạo các liên kết
2. Liên kết giữa Slide với một tệp khác:
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
THIẾT KẾ MỘT SLIDE
Chọn Slideshow - ActionButtons và
nhắp chuột trái
nhắp chuột trái lên Slide – Xuất
hiện nút lệnh
nhắp chuột phải lên nút lệnh – Xuất
hiện bảng bên
Nhắp chuột trái tìm đến
địa chỉ liên kết – nhấn ok




BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ CẦN ĐẢM BẢO:
1. Chính xác, khoa học

2. Hài hòa và phản ánh sinh động nội dung
3. Thẩm mỹ và mang tính sư phạm




ĐO THÁI ĐỘ
Các biểu hiện
Các mức độ
Thường xuyên
Thỉnh thoảng Không bao giờ
L. NC L.ĐC L.NC L. ĐC
L.NC
L.ĐC
1 Ghi chép bài đầy đủ
34 33 2 1
2 Chăm chú nghe giảng
28 25 8 8 1
3 Tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài
6 5 30 22 17
4 Làm bài tập về nhà đầy đủ
25 15 11 18 1
5 Nêu thắc mắc khi chưa hiểu bài với GV
2 4 21 10 13 20
6 Buồn bực khi phải nghỉ giờ toán.
7 3 12 5 17 26
7 Thích học và tìm hiểu về môn toán.
8 7 23 22 5 5
8 Trả lời giúp bạn về các vấn đề toán học.
11 9 19 14 6 11

9 Thích các buổi ngoại khóa về môn toán
7 2 19 20 10 12
10 Quan tâm đến của các nhà toán học.
6 2 20 13 10 19
Tổng cộng
134
105 165 133 61 112
BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ




BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ
1. Nhấn chuột trái
Insrt và chọn Chart
xuất hiện mẫu biểu
đồ bên (h.1)
2. Nhắp chuột phải
lên nền biểu đồ
xuất hiện bảng
(h.2)
h.1 h.2
3.Nhắp trái Chart Type
xuất hiên bảng 3(h.3)
để chọn loại biểu đồ
h.3





BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ
Nhập dữ liệu:
1. Trục hoành: Mầu cột, tên cột
2. Trục tung: Giá trị các cột
3.Các ô A1,A2,A3,B1,B2, là
giá trị mỗi cột trên các khoảng
tương ứng
Mầu cột Tên cột A1 = 5.61 B2 = 6.64
Minh họa




BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ
Thiết kế và thay đổi thiết kế
Muốn thay đổi thiết kế nhắp đúp vào biểu
đồ để hiển thị biểu đồ dưới chế độ làm
việc. Sau đó có thể thay đổi tất cả các đối
tượng trong biểu đồ bằng cách nhắp
chuột phải vào đối tượng để hiển thị
bảng lệnh tương ứng.
Thay đổi: Cỡ chữ, cỡ số,khoảng
cách các số, góc nhìn, vị trí chú thích
Thay đổi kích thước, màu sắc
kiểu dáng các đối tượng





BẢNG – BIỂU ĐỒ
BẢNG – BIỂU ĐỒ
Phép đo

Lớp NC Lớp ĐC
P
(t-test)
Qui mô
A.hưởng
Đ. TB SD Đ. TB SD
TB.Trước TĐ 5.61 1.59 6.53 1.46 0.01 -0.63
TB.Sau TĐ 6.92 1.23 6.64 1.25 0.54 0.224
TB Chênh lệch 1.31 1.21 0.11 1.43
0.003 0.84
Phép đo

Lớp NC Lớp ĐC
P
(t-test)
Qui mô
A.hưởng
Đ. TB SD Đ. TB SD
TB.Trước TĐ 5.61 1.59 6.53 1.46 0.01 -0.63
TB.Sau TĐ 6.92 1.23 6.64 1.25 0.54 0.224
TB Chênh lệch 1.31 1.21 0.11 1.43
0.003 0.84
Thiết kế và thay đổi thiết kế

Cũng cách thức như biểu đồ ta có thể thiết kế và thay
đổi thiết kế toàn bộ hay cục bộ đối với một bảng số liệu

PHẦN MỀM TOÁN HỌC
PHẦN MỀM TOÁN HỌC
CÁC ỨNG DỤNG CƠ BẢN CỦA
PHẦN MỀM GSP

TÊN BÀI DẠY
Các đề mục chính
1 Định nghĩa
2.Định lý
3. Bài tập
Phần thực hành minh họa
1. Ví dụ
2. Chứng minh
3. Các hiệu ứng ( GSP)

TIẾT 46 – LUYỆN TẬP
I- KIẾN THỨC CƠ BẢN.
1.Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có
số đo bằng nữa tổng số đo hai cung
bị chắn
2.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có
số đo bằng nữa hiệu số đo hai cung bị
chắn
Bài tập 40 (SGK - Tr 83)
SA là tiếp tuyến của (O)
SBC là cát tuyến của (O)
AD là phân giác của góc BAC

SA = SD
GT
KL
Phân tích – xây dựng chương trình giải
SA = SD
SAD cân tại S
·
»
»
·
»
»
»
»

= +



= +



+


1 1
s®SAD s® s®
2 2
1 1

s®SDA s® s®
2 2
s® s®
AB BE
AB EC
BE EC
·
·
SAE=SDA
E
D
B
C
A
S
O
C

Kiểm tra bài cũ 1.Viết công thức tính độ dài
đường tròn, cung tròn ?
2. Tính độ dài cung 60 độ của một
đường tròn có bán kính 2cm ?
C = 2πR
C = 2πR
0
n = 60 , R = 2cm,π 3,14≈
πRn 3,14.2.60
l = = 2,1cm
180 180
=

πRn
l=
180
πRn
l=
180
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

Kiểm tra bài cũ
C = 2πR
πRn
l=
180
2
S = πR
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn được tính theo
công thức
2
S = πR
Ví dụ:Tính diện tích hình tròn
có bán kính 2cm ?
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×