Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Báo cáo thực tập tại công ty dịch vụ tài chính (v IBC) – tập đoàn tàu thuỷ việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.49 KB, 21 trang )

Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
A. LI NểI U
Thc tp cỏn b k thut l mt khúa hc thc t cui cựng ca chng
trỡnh o to k s. cú kin thc to iu kin cho sinh viờn lm ỏn tt
nghip,Vin Xõy Dng Cụng Trỡnh Bin - Trng i Hc Xõy Dng ó t
chc cho sinh viờn ngnh xõy dng cụng trỡnh bin thc tp cỏn b k thut
ti Cụng ty Dch v Ti chớnh (V.IBC) Tp on Tu thu Vit Nam.
õy l dp sinh viờn trc khi tt nghip c tip cn v lm quen vi
kin thc cng nh kinh nghim thc t, liờn h vi kin thc lý thuyt ó hc
trong nh trng nhm cng c li kin thc ca mỡnh.
Nhúm thc tp c Vin Xõy Dng Cụng Trỡnh Bin - Trng i
Hc Xõy Dng phõn cụng thc tp ti Phũng thit k Cụng ty Dch v Ti
chớnh (V.IBC). õy nhúm thc tp tỡm hiu quy trỡnh thit k cỏc cụng trỡnh
cng v ờ bin, cỏc quy chun quy phm, cỏc phn mm tớnh toỏn kt cu,
ni dung cỏc bc tớnh toỏn v thit k cng v ờ bin ó v ang cú ti cụng
ty. Cựng vi s giỳp tn tỡnh, quý bỏu cỳa cỏc cụ, chỳ v cỏc anh trong
Phũng Thit K, nhúm thc tp ó hon thnh tt t thc tp ca mỡnh.
H Ni, ngy 19 thỏng 02 nm 2008
Sinh Viờn
Trng Mnh Quõn
B. GII THIU A IM THC TP
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
1
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
Tp on Tu thu Vit nam l mt trong nhng Tng cụng ty ln nht ca nh


nc c thnh lp theo Quyt nh s No 69/TTg ca Th tng Chớnh ph v ban hnh
ngy 31-01-1996 trờn c s t chc li ngnh cụng nghip tu thy Vit Nam-Mt ngnh ó
cú truyn thng rt lõu i Vit Nam.
Tp on Tu thu Vit nam hin cú nhiu n v thnh viờn, gm 29 n v hch
toỏn c lp, 7 n v hch toỏn ph thuc, 4 n v liờn doanh, gn 13.000 cỏn b cụng
nhõn viờn, trong ú cú liờn doanh HYUNDAI-VINASHIN l ln nht vi vn u t gn
160 triu USD; cú nng lc vo sa cha cho cỏc loi tu n 400.000 DWT.
Cỏc n v thnh viờn Tp on Tu thu Vit Nam nm trờn khp t nc, tri di
t Bc vo Nam.
xỳc tin m rng th trng Tp on Tu thu Vit Nam hin cú c quan i
din cỏc nc c, H Lan, Ba Lan, ỳc, Irc v M.
Tp on Tu thu Vit Nam ó tng úng cn cu ni 600T, s lan t nõng h
2000T, tu hỳt bựn 1500m
3
/h xut khu cho Irc, cỏc tu vn ti quõn s cho B Quc
Phũng, tu khỏch tc cao 200 ch, tu nghiờn cu bin, tu du 3500T, tu ch khớ húa
lng 2500T, tu hng khụ 6500DWT, ni 8500T v cỏc tu tun tra cho Hi quan v v
Trờn c s nhu cu ca th trng v phự hp vi k hoch phỏt trin ó c cỏc
cp cú thm quyn phờ duyt, Tp on Tu thu Vit Nam ang tớch cc u t nõng cao
cỏc nh mỏy hin cú khi cụng trong 2002 úng cỏc tu ln hn nh tu hng
120.000DWT, tu ch du sn phm 13.500DWT, tu ch du thụ 100.000T, tu Container
1016TEU v tu hỳt bựn 1500m
3
/h.
Vi c s vt cht cựng i ng k s v cụng nhõn k thut bc cao Tp on Tu
thu Vit Nam ó v ang cung cp cho khỏch hng trong v ngoi nc cỏc sn phm
úng mi v sa cha vi cỏc tớnh nng k thut v cht lng cao.Sn phm ca cụng ty ó
gúp phn no ỏp ng c cỏc nhu cu ca cỏc nghnh kinh t trong nc v sut khu.
S tng trng ca Tp on Tu thu Vit Nam hng nm t xp x 30%.
Mc tiờu phỏt trin ca Tp on Tu thu Vit Nam n nm 2005 ó c xỏc

nh l: Tp on Tu thu Vit Nam s xõy dng 3 trung tõm úng tu ln min Bc,
min Trung v min Nam.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
2
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
n nm 2005, cụng nghip tu thu ca Tp on Tu thu Vit Nam thụng qua
cỏc hỡnh thc liờn doanh v hp tỏc vi nc ngoi cú th úng tu cú trng ti n 80.000T
v sa cha tu cú trng ti n 400.000T, sn xut thộp úng tu, cỏc loi mỏy thu,thit
b,ph tựng phc v cho cụng nghip tu thu.v v
Sau nm 2005, Tp on Tu thu Vit Nam s tip tc phỏt trin c s vt cht k
thut ca mỡnh, nõng cao nng lc cỏc nh mỏy úng c cỏc loi tu k thut cao phc
v ngnh du khớ v quc phũng, sn xut, lp rỏp cỏc thit b thu, gia tng t l ni a hoỏ
vt t thit b phc v úng mi v sa cha tu cho khỏch hng trong v ngoi nc.
n nm 2010, Vit Nam cú th tr thnh quc gia cú nn cụng nghip úng tu
ngang bng vi cỏc nc khỏc trong khu vc.T l ni a hoỏ trong cỏc sn phm tu thu
cng s t ti 60-70% sn phm, gúp phn cú hiu qu cao vo chng trỡnh ci thin, nõng
cao kim ngch xut khu ca t nc, to ng lc cựng phỏt trin cho cỏc ngnh kinh t
khỏc.
1.1.Lnh vc hot ng ca V.IBC:
- T vn kho sỏt, lp d ỏn, thit k, giỏm sỏt, thm tra cỏc loi cụng trỡnh:
+ Cụng trỡnh cng ng thu.
+ Cụng trỡnh bin.
+ Cụng trỡnh thu li.
+ Cụng trỡnh dõn dng cụng nghip.
+ K thut h tng ụ th.
+ Cụng trỡnh giao thụng ng b.
+ Cụng trỡnh cp thoỏt nc.

+ Cụng trỡnh in.
+ Cụng trỡnh c s h tng.
- T vn, sn xut v kinh doanh vt liu xõy dng, cu kin bờ tụng ỳc sn, dch v
k thut ng dng cụng ngh mi; Thi cụng cỏc loi hỡnh cụng trỡnh trờn.
1.2.Cỏc cụng trỡnh tiờu biu:
-Hin nay Cụng ty ó v ang thc hin:
+ Lp phng ỏn d toỏn kho sỏt, tin hnh kho sỏt a cht-a hỡnh; lp h s
thit k bn v thi cụng, lp d toỏn cụng trỡnh: tu 50.000T+ u s lan v cỏc ng cn
trc nh mỏy sa cha v úng mi tu bin Nghi Sn.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
3
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
+ Thit k k thut mt s hng mc thuc d ỏn u t nõng cp m rng Nh
mỏy sa cha tu bin Ph Rng giai on 2: tu 30.000 DWT, ng cn cu cng 200
tn ni di, bói lp rỏp, kố b, ci to cu tu, v cỏc d ỏn khỏc
+ Lp kho sỏt, lp d ỏn:
Nõng cao nng lc NMT Bn Thu úng tu xut khu.
Xõy dng c s h tng Khu cụng nghip M Trung Nam nh.
Xõy dng h tng k thut Cm cụng nghip tu thu Xuõn Chõu.
Xõy dng Cm thng mi, du lch sinh thỏi VINASHIN.
H thng neo u, dch v hu cn i vi vn ti bng Lash ven bin.
Nõng cp nh mỏy úng tu bn thu giai on 2.
Nõng nng lc úng tu 70.000 DWT ca nh mỏy úng tu H
Long
+ Thm tra d ỏn, thit k k thut, tng d toỏn d ỏn u t xõy dng Nh mỏy
úng tu Nng, dõy chuyn lm sch tụn ca Cụng ty CNTT Bn Kin, thm tra thit k
k thut mt s hng mc thuc d ỏn u t nõng cp m rng Nh mỏy sa cha Nh

mỏy sa cha tu bin Ph Rng giai on 2
+ T vn giỏm sỏt thi cụng xõy dng xng cỏt v h liu thuc d ỏn u t nõng
cp m rng Nh mỏy sa cha tu bin Ph Rng giai on 2
+ Thi cụng ng giao thụng ,h thng cp thoỏt nc, h thng k thut cm
CNTT Cỏi Lõn.
C. NI DUNG THC TP TT NGHIP
1. Cỏc tiờu chun, quy phm hin ang ỏp dng cụng ty c phn t
vn thit k xõy dng giao thụng thu thit k cỏc cụng trỡnh
cng v ờ bin.
1.1. Quy phm Vit Nam.
1.1.1. Tiờu chun 22 TCN 207 92: Thit k cụng trỡnh bn cng bin.
1.1.2. Tiờu chun TCVN 4116-86. CH II 56 77: Tớnh toỏn bờ tụng
ct thộp.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
4
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
1.1.3. Tiờu chun 22 TCN 222 95: Ti trng v tỏc ng (do súng v do
tu) lờn cụng trỡnh thy.
1.1.4. Tiờu chun TCXDVN 205-1998: Tiờu chun thit k múng cc.
1.1.5. Tiờu chun TCXDVN 189- 1996 Tiờu chun thit k múng cc tit
din nh.
1.1.6. Tiờu chun TCXDVN 286: 2003 úng v ép cc: Tiờu chun thi
cụng v nghim thu.
1.1.7. Tiờu chun 22TCN 21-1986: Múng cc. Tiờu chun thit k.
1.1.8. Tiờu chun TCVN 3993 : 1985 chng n mũn trong xõy dng Kt
cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp Nguyờn tc c bn thit k.
1.1.9. Tiờu chun TCVN 3994 : 1985 chng n mũn trong xõy dng Kt

cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp, phõn loi mụi trng xõm thc.
1.2. Quy phm nc ngoi.
- Technical standards for port and harbour facilities in Japan.
1.3. Ti liu ni b.
- ờ chn súng.
2. ng dng cụng ngh v chng trỡnh phn mm tớnh kt cu hin
ang dựng cụng ty t vn thit k giao thụng thu.
Cụng ty hin ó s dng cỏc phn mm chuyờn dng da trờn cỏc
phng phỏp phn t hu hn tớnh toỏn kt cu phng, khụng gian cho cỏc
bi toỏn tnh lc hc, ng lc hc, khớ ng lc v n nh cỏc lnh vc
thit k Cu - Hm, ng b v Cng - ng thu nh STAAD III, SAP
2000, VN3D. S dng phn mm GEOSLOPE/W, NOVACAD, NOVATDN;
tớnh toỏn súng, dũng chy, sa bi trong thit k Cng - ng thu v thu
lc trong thit k cỏc Cụng trỡnh vt sụng ó s dng mụ hỡnh toỏn MIKE-
21, mụ hỡnh vt lý; thit k kin trỳc s dng phn mm PLAN, 3D studio .
Nhiu trang thit b hin i ó c ỏp dng trong cụng tỏc kho sỏt
thm dũ s liu c bn. Cỏc thit b kho sỏt a cht cho phộp xỏc nh cỏc
ch tiờu c lý t ti hin trng v trong phũng thớ nghim. Thit b o súng
hin i Wave-Hunter cú th o cỏc thụng s súng, hng v lu tc dũng
chy trong mi iu kin khớ tng thu vn. Thit b nh v bng v tinh
nh Lasertrack Positioning System, Microfix Echotrack Sounder phc v cho
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
5
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
cụng tỏc o c lp bỡnh trờn cn v di nc trong iu kin phc tp
ca khớ tng - thu vn vi chớnh xỏc cao
3. Ni dung cỏc bc tớnh toỏn mt cụng trỡnh cng v ờ bin.

Tỡm hiu thc t v cỏc cụng trỡnh m cụng ty ó v ang thit k cng
nh xột v nhng u im ca cụng trỡnh bn i cao nh thi cụng nhanh, kh
nng nõng cp c cụng trỡnh, kinh nghim thc t thit k ,thi cụng nhiu
nờn trong bỏo cỏo ny em chuyờn sõu v tỡm hiu cỏc bc tớnh toỏn cho mt
cụng trỡnh bn i cao.
3.1.Xỏc nh cỏc trng hp ti trng tỏc dng lờn kt cu cụng trỡnh
cng v ờ bin.
Ti trng tớnh toỏn trờn bn bao gm: ti trng bn thõn, ti trng cỏc
thit b hot ng trờn bn, ti trng hng húa phõn b u trờn bn v ti
trng do tu c th nh sau:
- Ti trng ca ngi, hng húa thit b trờn tu.
- Ti trng do tu
+ Ti trng va tu.
+ Ti trng neo tu.
+ Ti trng ta tu.
Cỏc bc tớnh toỏn ti trng:
Vic tớnh toỏn ti trng da theo cỏc tiờu chun ngnh v cng bin
Vit Nam v c i chiu vi cỏc tiờu chun nc ngoi nh ó nờu
trờn. Di õy l mt số phng phỏp tớnh toỏn ti trng theo mt s tiờu
chun sau.
Cỏc ký hiu chung:
L, B, Hg: Chiu di, chiu rng, chiu cao mn tu (s lan).
Tg : mn nc ca tu. (m)
H : sõu ca khu nc. (m)
Wx, Wy : Ti trng giú tng i theo trc Ox, Oy. (T)
Nx, Ny : Ti trng dũng chy tng i theo trc Ox, Oy. (T).
: Gúc tỏc dng ca ngoi lc v trc tu. ()
g = 9.81 m/s
2
: Gia tc trng trng.

3.1.1. Cỏc thụng s u vo:
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
6
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
Loi tu cp:
Cỏc thụng s n v
Lng gión nc D T
Chiu di tu Lt m
Chiu tu Bt m
Chiu cao thnh tu H m
Mn nc tu y ti m
Mn nc tu khụng ti m
Chiu di on thng thnh tu y hng Lt m
Chiu di on thng thnh tu khụng hng Lt0 m
Din tớch cn giú ngang tu y hng An m
2
Din tớch cn giú ngang tu khụng hng Ano m
2
Din tớch cn giú dc tu y hng Ad m
2
Din tớch cn giú dc tu khụng hng Ado
m
2
iu kin khớ tng thy vn:
Tc giú tớnh toỏn (K khai thỏc) m/s
Tc giú tớnh toỏn (K giú bóo) m/s
Tc dũng chy tớnh toỏn dc tu m/s

Tc dũng chy tớnh toỏn ngang tu m/s
3.1.2. Tớnh ti trng do giú v dũng chy:
Ti trng giú v dũng chy tỏc dng lờn tu ph thuc vo tc giú ,tc
dũng chy tỏc dng lờn tu ,din tớch cn giú,din tớch chn súng theo
phng ngang tu ,dc tu .
Ti trng giú tỏc dng lờn tu : (iu 5.2-222-95 TCN)
Cỏc thnh phn ti trng giú c tớnh theo cụng thc:
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
7
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
W
x
= 49.0.10
-5
.A
n
. V
n
2
.
x
(dc tu) (kN)
W
y
= 73.6.10
-5
.A

q
. V
q
2
.
y
(ngang tu) (kN)
Trong ú:
Aq, An: din tớch cn giú theo hng ngang v hng dc ca tu. (m
2
).
Vq, Vn: Thnh phn ngang, dc ca tc giú tớnh toỏn vi sut m bo
2%.

x
,
y
: H s ly theo bng 26 trong ú a
n
l kớch thc nm ngang ln nht
cn giú theo hng ngang hoc theo hng dc tu v ngang tu.
Ti trng do dũng chy:
N
x
= 0.59W
1
(V.cos )
2
.
N

y
= 0.59W
2
(V.sin )
2
.
Trong ú:
V: l vn tc dũng chy (m/s)
W
1
, W
2
: din tớch chn nc theo hng dc v hng ngang tu. (m
2
)
Tng cỏc lc theo phng X: SX = Wx + Nx.
Tng cỏc lc theo phng Y: SY = WY+ Ny.
Ti trng tỏc dng lờn cụng trỡnh do lc kộo dõy neo.
S = Qtot/(n.sina.cosb)
Sq = S.sina.cosb Thnh phn vuụng gúc vi mộp bn.
(Sq = Qtot/n)
Sn = Scosa.cosb Thnh phn song song vi mộp bờn.
Sv = S.sinb Thnh phn ng.
Trong ú:
a, b : gúc nghiờng ca dõy neo tra theo bng 32, ng thi xột n thc t ca
dõy neo.
Qtot : Lc tng hp tỏc dng lờn tu ca giú v dũng chy theo phng vuụng
gúc vi mộp bn.
n : s bớch neo chu lc (Tra bng 31).
3.1.3. Tớnh ti trng va tu cp bn:

Xỏc nh nng lng cp tu theo tiờu chun: TCN 222-95.
E
q
= .
g
VD
.2
.
2
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
8
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
D: lng r nc.
V: thnh phn vuụng gúc ca tc cp tu ly theo bng 29 TCN 222-95.
: h s ly theo bng 30 TCN 222-95. Nu tu rng hoc ch cú nc lm
i trng thỡ nhõn thờm h s 0.85.
Xỏc nh nng lng cp tu theo tiờu chun Nht Bn:
E
q
=
CSME
CCCC
g
VW

.2
.

2
Trong ú:
W l lng r nc ca tu.(tu khụng ti, cú i trng nhõn thờm h s
0.83).
V : l tc cp tu
C
M
: h s xột n nh hng ca khi nc.
C
E
: h s lch tõm.
C
S
: h s k n cng ca m v tu.
C
C
: h s xột n hỡnh dng bn.
La chn m tu v xỏc nh lc va lờn tu.
Ti trng ta tu khi cp bn
Ti trng phõn b q do tu neo u di tỏc ng ca súng v dũng chy
c xỏc nh theo cụng thc.
q
q
= 1.1.
d
tot
l
Q
Trong ú:
Qtot l lc ngang do tỏc ng tng hp ca dũng chy v giú.

l
d
: chiu di on thng thnh tu (m).
- Lc ta tu c quy v lc tp trung ti v trớ m tu, ly vi trng
hp nguy him nht.
- Trng hp bóo: q = 1.1.Qtot/slm.
- Trng hp khai thỏc: q = 1.1.Qtot/slm.
3.2. Cỏc t hp ti trng.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
9
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
Loi ti trng
TH1 TH2 TH3 TH4 TH5 TH6 TH7
Ti trng bn thõn x x x x x x x
Hot ti phõn b u x x x x
Ti trng neo tu khai thỏc x
Ti trng neo tu giú bóo x
Ti trng va tu x x
Ti trng ta tu khai thỏc x
Ti trng ta tu giú bóo x
3.3. Xỏc nh ni lc kt cho cụng trỡnh cng v ờ bin.
Cú rt nhiu phng phỏp tớnh toỏn ni lc cho mt cụng trỡnh cng
bin, một trong nhng phng phỏp ph bin m cụng ty thng hay s dng
nh sau:
3.3.1. Mụ hỡnh húa kt cu:
Liờn kt cc vi t coi l ngm cng.
Chiu di tớnh toỏn ca cc c tớnh theo cụng thc.

L
u
= L
o
+
bd

2
Trong ú:

bd
=
5
.
.
IE
bK
b
c
L
o
: chiu di t do ca cc
b
c
: chiu rng quy c ca cc.
K : h s t l.
E
b
: Mụ un bin dng n hi ca vt liu cc.
I : Mụmen quỏn tớnh tit din ngang ca cc.

3.3.2. S dng chng trỡnh SAP2000. v9.03, mụ hỡnh bi toỏn khụng
gian.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
10
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
Thu c kt qu ni lc cỏc cu kin.
3.4. La chn ni lc thit k kt cu.
Vic la chn ni lc kt cu ly theo ni lc ln nht ca cỏc cu kin
s dng tớnh toỏn cng nh kim tra bn cỏc cu kin
3.5. Tớnh toỏn bn.
3.5.1. Tớnh toỏn bờ tụng ct thộp
+ Cỏc nguyờn tc v s liu tớnh toỏn chung
- Ti liu v nguyờn tc tớnh toỏn
Tớnh toỏn bờtụng ct thộp tớnh toỏn theo TCVN v tiờu chun nc ngoi .
Di õy ta tớnh toỏn BTCT c ỏp dng theo Tiờu chun TCVN 4116-86.
CH II 56 77.
Cp cụng trỡnh : Cp III
Cỏc cu kin cú iu kin lm vic trong vựng nh trc tip ca thy triu ly
chiu rng MRVN cho phộp.
[at] = 0.08 mm
Bờtụng cu kin : M300
T l
50.0

X
N
Chiu dy lp bo v ln hn hoc bng 5 cm tớnh n lp ngoi cựng .

- Vt liu xõy dng:
Cỏc cu kin bờtụng ct thộp dựng bờtụng M300 cú :
R
np
=135 kg/cm
2
Rp=10 kg/cm
2
Eb= 2,9x10
5
kg/cm
2
Ct thộp chu lc AII cú Ra = 2700 kg/cm
2

Ct thộp ai cú Rax=1700 kg/cm
2

- Cỏc h s s dng
Cụng trỡnh cp III t hp ti trng c bn :
kn=1.15; nc = 1; n=1.25 ; m=1
+ Tớnh toỏn m rng vt nt
Cu kin bờtụng nu khụng tha món yờu cu chng nt s c tớnh theo m rng
vt nt nhm m bo yờu cu v tui th cụng trỡnh.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
11
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam

Chiu rng vt nt at (mm) vuụng gúc vi trc dc cu kin tớnh theo cụng thc:
dxxa
E
xxkxCa
a
bda
dt
)1004(7
à




=
Vi iu kin : at < [a]
Trong ú :
[a]: Tr s gii hn MRVN = 0.8 mm
k: H s ly bng 1 vi cu kin chu un, nộn lch tõm
1.2 vi cu kin b trớ ct thộp nhiu lp
C : h s, ly bng 1 khi tớnh vi tI trng ngn hn
1.3 khi tớnh vi tI trng lõu dI hoc khi
3
2
>
p
dt
M
M
Trong ú :
Mdl v Mp : Ln lt l mụmen do tI trng c nh , lõu dI v do ti trng

ton phn.
h số ph ly bng 1 vi ct g, ly bng 1,4 vi ct trn .

a
: ng sut trng ct chu kộo vi cu kin chu un :

xzF
M
a
a
=

(kg/cm
2
)

2
0
x
hZ
=
(cm)

bRm
FRm
x
npb
aaa
=
(cm)


0
:ng sut ban u trng ct thộp do trng n bờtụng, ly bng 0 vi kt
cu nm trờn khụ v bng 200 kg/cm
2
vi cu kiờn nm trong nc .
hm lng ct thộp trong tit din lm vic

0
bxh
F
a
=
à
d: ng kớnh ct thộp (mm)
+ Tớnh toỏn theo cng cu kin chu lc ct :
- Kim tra tit din chn chn kớch thc :
K
n
.n
c
.n.md.Q
tc
0.25 mb.R
np
.b.h
o
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
12
Trờng đại học xây dựng

Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
Khụng tớnh ct ngang khi tho món iu kin :
K
n
.n
c
.n.md.Q
tc
mb.Q
b
Trong ú :
Qb : lc ct do bờtụng vựng chu nộn chu tit din nghiờng
Qb = k.Rp.b.h
o
.tg
R
p
= 10 kg/cm
2

K : h s ly bng k = 0.5+2.
: chiu cao tng i vựng chu nộn ca tit din

Rnpbh
FR
aa
0
=


gúc hp bi tit din nghiờng v trc dc cu kin

hoQtt
Mtt
tg
.
1
2
+
=

Nu khụng tho món iu kin trờn thỡ tớnh ct ngang ca thit din
Tớnh toỏn cu kin t ct ai khụng cú ct xiờn
iu kin kh nng chu lc nh nht ca tiột din nghiờng bt li
Trong ú :
Qtc: lc ct tiờu chun tit din thng gúc nm sỏt gi v cỏc ch thay
di mt ct ai .
Qxb: lc ct ti hn do bờtụng v ct ai chu tit din nghiờng bt
li v c xỏc nh theo cụng thc :
xb
qhbRpmkQxb 2
2
0
=
qx: ng lc trong ct ai trờn mt n v chiu di cu kin trong tit
din nghiờng bng
u
FRm
qx

xaxa

=
+ Tớnh toỏn sc chu ti ca cc
- Kim tra sc chu ti ca cc theo a cht : theo tiờu chun thit k
múng cc TCXD 205:1998
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
13
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
- Kim tra sc chu ti ca cc theo kh nng chu un : Moomen khỏng
un ca cc c tớnh theo tiờu chun Thit k kt cu bờ tụng v bờ
tụng ct thộp thu cụng TCVN 4116:1985
4. Ni dung cỏc bc thit k mt cụng trỡnh cng v ờ bin.
4.1. Giao nhim v thit k.
Nhn nhim v thit k theo hp ng bờn ch u t
4.2. Phõn tớch tip nhn cỏc s liu u vo.
S liu u vo bao gm:
- Ti liu quy hoch mng li ng thu khu vc hay tuyn ng thu
nghiờn cu
- H s bỏo cỏo nghiờn cu kh thi (NCKT) v vn bn duyt,
- Nhim v thit k
- Ti liu t phớa khỏch hng giao cho v cỏc yờu cu ca khỏch hng.
- Ti liu a hỡnh lch s ó c tin hnh trong quỏ kh, s liu thu vn, khớ
tng cỏc trm liờn quan.
- Cỏc kt qu kho sỏt a hỡnh, a cht, thu vn khớ tng.
- S liu kinh t vn ti: lung hng, loi hng, lng khỏch hng v cỏc phn
g tin vn ti v cỏc ti liờu khỏc liờn quan.

Cỏc ti liu thụng tin cn thit t phớa khỏch hng giao cho phi c ký xỏc
nhn bn giao theo QT 07.01.
4.3. Thit k cỏc phng ỏn.
Ch nhim Tng th/ Ch nhim ỏn (CNTT/ CNA) xỏc nh phm vi
v quy mụ xõy dng cụng trỡnh.
CNTT v CNA kim tra kt qu bỏo cỏo NCKT v thiột k tng mt
bng.
Tng mt bng phi nờu rừ c mi liờn h gia cỏc hng mc cụng trỡnh
(to , cao , cỏc im ni tip, ).
Cỏc ch nhim hng mc (CNHM) da vo mt bng tng th, cỏc s liu
u vo a ra cỏc gii phỏp kt cu chớnh ca tng hng mc cụng trỡnh.
CNTT hoc CNA phỏc tho cỏc bn v tng quỏt, cỏc bn v trng im
bao gm:
- Mt bng quy hoch tng th cỏc giai on phỏt trin ca d ỏn,
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
14
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
- Cỏc phng ỏn mt bng tng th cỏc hng mc cụng trỡnh.
- Cỏc phng ỏn kt cu cỏc hng mc cụng trỡnh,
- Cỏc bn ch tiờu s liu phõn tớch cỏc phng ỏn.
CNTT hoc CNA tng hp cỏc kt qu nghiờn cu ca cỏc ch nhim
hng mc, xut phng ỏn chn.
4.4. Phõn tớch la chn phng ỏn hp lý.
Tng giỏm c hoc giỏm c cựng ph trỏch n v thc hin, CNTT
hoc CNA, cỏn b kim tra k thut phũng d ỏn hoc phũng qun lý k
thut xem xột la chn phng ỏn thit k do CNTT, CNA xut. Tng
giỏm úc, giỏm c l ngi phờ duyt phng ỏn thit k (trng hp cn

thit cú th mi khỏch hng tham d hi ngh).
4.5. Thit k k thut phng ỏn chn.
Cỏc hng mc cụng trỡnh phi c th hin bng cỏc bn v thiột k,
c mụ t bng thuyt minh k thut v m bo kh nng cụng trỡnh
khai thỏc theo yờu cu bng cỏc tớnh toỏn ca quy trỡnh v quy phm hin
hnh.
4.6. Thit k chi tit phng ỏn chn.
Ni dung thit k chi tit phng ỏn chn bao gm:
4.6.1. Lp bng tớnh:
a. Tớnh toỏn trong giai on thit k k thut:
- Tớnh toỏn kớch thc c bn ca cụng trỡnh (Cỏc thụng s chớnh ca
tuyn chnh tr, lung tu).
- Tớnh toỏn cỏc ngoi lc tỏc dng vo cụng trỡnh (súng, dũng chy)
trong cỏc trng hp mựa l, mựa kit.
- Tớnh toỏn thu lc cụng trỡnh v ỏnh giỏ nh hng ca d ỏn n cỏc
cụng trỡnh liờn quan: thu li, cu, cng v cỏc cụng trỡnh giao thụng vn ti khỏc.
- Tớnh toỏn kim tra cng v kh nng chu lc ca cỏc cu kin
chớnh.
- Tớnh toỏn n nh chung cụng trỡnh:
+ n nh cu kin
+ n nh chung cụng trỡnh.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
15
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
- Tớnh toỏn xỏc nh h thng bỏo hiu v cỏc trm, on qun lý ng
sụng.
- Tớnh toỏn khi lng cụng trỡnh.

b. Tớnh toỏn trong giai on thit k bn v thi cụng:
- Kim tra li cỏc tớnh toỏn giai on thit k k thut cú th s dng
li hoc tớnh toỏn b sung.
- Tớnh toỏn kim tra cng v kh nng chu lc ca cỏc cu kin cũn
li.
- Tớnh toỏn nhu cu thit b v t chc thi cụng.
- Cỏc tớnh toỏn cn c lp thnh h s bng tớnh theo quy nh.
4.6.2. Kim tra bng tớnh.
- Kt qu tớnh toỏn cn c kim tra trc khi ngi thc hin th hin
bn v cu to kt cu. Tuy nhiờn, vi cỏc kt cu thụng thng, nhng
ngi thit k cú kinh nghim cú th tin hnh v bn v cu to trc
khi tớnh toỏn kim tra. Trong quỏ trỡnh kim tra, cỏn b kim tra cú th
tho lun vi ngi tớnh i n thụng nht cui cựng v sa cha
bng tớnh. Trng hp khụng cú s thng nht gia hai bờn, CN hng
mc l ngi quyt nh cui cựng. Ngi tớnh sa cha theo yờu cu
ca ngi kim tra ni b.
4.6.3. Th hin bn v.
- Cỏc k s thit k v cỏc k thut viờn cú nhim v th hin bn v theo
ỳng quy nh qun lý k thut ca cụng ty v tho món yờu cu ca
khỏch hng, theo cỏc tiờu chun v quy nh ca nh nc.
- CNTT hoc CNA v ch nhim hng mc cú trỏch nhim xỏc nh s
lng v ni dung cỏc bn v th hin tt nht c tớnh ca cụng
trỡnh.
- Trong giai on thit k k thut, cỏc bn v ca phng ỏn phi th
hin c:
+ B trớ tng th chung ca h thng lung tu, cụng trỡnh chnh tr v bỏo
hiu chy tu.
+ Cỏc kớch thc chớnh ca mt bng, mt ng, mt ct.
+ D kin cỏc cu to ch yu v quan trng.
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page

16
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
+ D kin s dng vt liu, cu kin.
- Trong giai on thit k bn v thi cụng, nh thu thi cụng ỳng yờu
cu k thut bn v phi th hin c :
+ Cu to v kớch thc c th ca cỏc b phn cụng trỡnh.
+ Cỏch la chn s dng vt liu.
+ Cỏc bn v chi tit cu kin v thit k t chc thi cụng ch o.
- Trng hp phi thay i thit k, vic thay i chnh lý thit k phi
c thc hin theo quy trỡnh QT04.05.
4.7. Lp d toỏn.
Cụng vic lp d toỏn tin hnh theo quy trỡnh lp d toỏn QT04.04.
4.8. Thit k chng n mũn.
- i vi cỏc cụng trỡnh cng v ng thu, ta dựng phng ỏn chng n
mũn ch ng.
5. Cỏc thit k ó v ang cú ti cụng ty dch v ti chớnh (V.IBC).
Nghiờn cu chuyờn sõu cụng trỡnh M rng giai on 3 ca cng cn
c DVKTDK- Vng Tu. Gm cỏc hng mc sau :
- Bn cp tu
- H thng ng trt
- Kố bo v b h lu
- No vột khu nc
Tỡm hiu cỏc bc thit k hng mc : kố bo v b h lu
Cỏc bc thit k K thut thi cụng gm hai phn:
Phn I: Cn thit k v iu kin t nhiờn khu vc.
a. gii thiu chung:
- Tờn hng mc: kố bo v b h lu

- Cp cụng trỡnh : Cp III
- a im : bn ỡnh Sao mai TP.Vng tu Tnh B Ra Vng Tu
- Ch u t : Cụng ty dch v k thut du khớ (PTSC)
- n v thc hin thit k : cụng ty dch v ti chớnh (V.IBC).
b. Cỏc cn c thit k :
- Lut xõy dng nm 2003 .
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
17
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
- Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca chớnh ph v qun lý d
ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
- Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca chớnh ph v qun lý
cht lng cụng trỡnh xõy dng.
- Bỏo cỏo nghiờn cu kh thi d ỏn m rng giai on III, ó c hi ng
qun tr tng cụng ty du khớ Vit Nam phờ duyt bng quyt nh s
1262/Q-HQT ngy 21/03/2002.
- Mt bng iu chnh d ỏn nõng cp giai on III Cng - cn c DVKTDK ó
c hi ụng qun tr tng cụng ty du khớ Vit Nam phờ duyt bng quyt
nh s 1707/Q-HQT ngy 13/04/2004.
- Ti liu kho sỏt a hỡnh v a cht cụng trỡnh khu vc xõy dng cng do
tng cụng ty TVTK GTVT thc hin thỏng 1 nm 2004.
- Cỏc tiờu chun thit k :
+ Tiờu chun thit k cụng trỡnh bn cng bin 22TCN-207-1992.
+ Tiờu chun thit k bờ tụng v bờ tụng ct thộp thu cụng TCVN4116-85
+ Qui trỡnh ti trng v tỏc ng ( do súng, do tu ) lờn cụng trỡnh thu 22TCN-
222-95.
+ TCXD 2005:1998 múng cc tiờu chun thit k.

+ TCVN 3993:1985 chng n mũn trong xõy dng kt cu bờ tụng v bờ tụng
ct thộp nguyờn tc c bn thit k
+ TCVN 3994:1985 chng n mũn trong xõy dng kt cu bờ tụng v bờ tụng
ct thộp, phõn loi mụi trng xõm thc.
- Phn mm tớnh toỏn kt cu SAP 2000.
- Ti liu tham kho i chng :
+ Technical standards for port and harbour facilities in Japan.
Phn II: gi phỏp xõy dng
a. Quy mụ cụng trỡnh
a.1. Chc nng nhim v :
Khu t h lu ca cng s thuc phm v cng container bn ỡnh Sao Mai.
Trong thi im hin nay d ỏn ny cha c xõy dng ngay m cn phi cú
tuyn kố bo v b trỏnh st trt v súi n bói h phn t , h lu cng.
a.2.Quy mụ cụng trỡnh:
- Tng chiu di kố bo v b
- Cao nh kố
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
18
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
- Cỏc tham s thit kờ: Ti trng hng hoỏ sau kố.
b. Gii phỏp k thut xõy dng:
b.1. B trớ mt bng:
Ton b tuyn kố c thit k thng i sỏt vi ng ranh gii lụ t ca cng
vi d ỏn Cng container Vng Tu.
b.2. Gii phỏp kt cu :
Kt cu kố bo v h lu gm 2 loi :
- Kố loi 1: Tng chiu di kố loi 347m , chia lm 115 phõn on, mi phõn

on di 3m. Kt cu phn di t cao trỡnh +4.15m bng ỏ hc , phớa trờn
t cao trỡnh +4.15m n +5.65m l kt cu ỏ hc xõy.
- Kố loi 2: Tng chiu di loi 2 l 80m chia lm 2 phõn on mi on 40m.
Kt cu kố dng tng c úng thng ng.
c. Cỏc yờu cu v vt liu, phng phỏp th.
+ Bờ tụng : Bờ tụng ch to dm m c ch to bng bờ tụng mỏc 300.
+ Ct thộp :Thộp AI v AII
+ Vi a k thut : Dựng vi a k thut khụng dt.
+ Cỏt san lp v p thõn kố gm bn.
+ C bờ tụng ST.
d. Trỡnh t bin phỏp thi cụng.
d.1. Trỡnh t thi cụng :
- Chun b mt bng thi cụng, bói cha cc, kho tp kt vt liu, in nc phc v
cụng trỡnh.
- Khi thi cụng cỏc cụng on cu tu cn thc hin theo cỏc trỡnh t sau:
* i vi kố loi I :
+ nh v tuyn kố
+ No vột h múng chõn kố
+ lp cỏt m chõn kố
+ Thi cụng lp m ỏ dm, ỏ hc lng th chõn kố
+ Thi cụng tng lc ngc
+ Thi cụng tng ỏ hc xõy, lỏt khan b mt thõn kố.
+ p cỏt thõn kố k=0.95
*i vi kố loi II :
+ nh v tuyn kố
+ úng cc c
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
19
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển

công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
+ Gụng u c, lp dng cp pha, ct thộp, bờ tụng dm m
+ lng th ỏ gim ti sau c bng gu ngom kt hp th cụng
+ Lm tng lc ngc, chi vi a k thut lp cỏt thõn kố
+ Hon thin
d.2. Bin phỏp thi cụng :
*Thi cụng no vột h múng chõn kố
- Thc hin ỳng nhng quy nh trong quy trỡnh thi cụng, nghiờm thu
no vột v bi ỏt cỏc cụng trỡnh vn ti sụng bin bng phng phỏp c gii
s :924/Q-KT4 ca b giao thụng vn ti.
- Kim tra o c cm tuyn no vột, r phỏ bom mỡn v cỏc chng
ngi vt trc khi thi cụng.
- Phng tin thi cụng : Dựng gu ngom t trờn Ponton hoc trờn
b( tu theo mc nc ) thi cụng h múng chõn kố. Cht thi phi no vột
vn chuyn v ra v trớ c cn quan thm quyn cho phộp.
*Thi cụng úng cc c :
- Nn cc c DL c úng bng bỳa diờzen 3.5 tn trờn phao ni
( li dng mc nc triu), hoc dựng bỳa treo ng trờn b (Sau khi ó san lp
ra tm vi san lp thớch hp ca cu)
- Sau khi úng cc nờn coa trỡnh thit k, gụng u cc c , lp t
sn o, tin hnh p bờ tụng liờn kt u cc vi dm. Bờ tụng phn cc c
DL phi nm trong dũng ti thiu l 50cm. To v cao u cc c c
th hin trong bn v.
- Trong quỏ trỡnh thi cụng cc c cn thc hin ỳng cỏc quy nh
trong quy trỡnh thi cụng v nghiờm thu cụng trỡnh úng cac ( TCXD79-1980).
Phi cú nht ký úng cc theo dừi hng ngy nghi chộp cỏc din bin ca cc
khi úng.
d.3. Tin thi cụng: Vi iu kin phng tin thit b thi cụng y , thớch hp,
bin phỏp t chc thi cụng hp lý, d kin th gian thi cụng cụng trỡnh t 4-6 thỏng.

- Cỏc tiờu chun sau õy s c ỏp dng trong quỏ trỡnh thi cụng :
TCVN 2682-1989 Xi mng pooc lng
TCVN 1770-1986 Cỏt xõy dng
TCVN 1771-1986 ỏ dm, si v si dm dựng trong xõy dng
TCVN 4506-1987 Nc cho bờ tụng v va
TCVN 5440-1991 Bờ tụng. Kim tra ỏnh giỏ bn
TCVN 4447-1987 Cụng tỏc t. Quy phm thi cụng v nghim thu
Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
20
Trờng đại học xây dựng
Viện xây dựng công trình biển
công ty dịch vụ tài chính (v.ibc)
tập đoàn tàu thuỷ việt nam
TCVN 4452-1987 Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp lp ghộp. Quy phm thi
cụng v nghim thu.
TCVN 4553-1995 Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thep ton khi. Quy phm thi
cụng v nghim thu.
TCXD 88:1982 Cc phng phỏp thớ nghim hin trng
TCXD 79-1980 Thi cụng v nghim thu cỏc cụng tỏc nn múng
924/Q - KT4: Quy trỡnh thi cụng, nghim thu no vột v bi t cỏc cụng trỡnh
vn ti sụng bin bng phng phỏp c gii.
V cỏc tiờu chun k thut liờn quan .


Bỏo cỏo Thc tp Cỏn b Page
21

×