Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học môn Toán 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.36 KB, 4 trang )

TRUNG TM LUYN THI I HC SễNG Lễ
/c: ng Thnh Sụng Lụ Vnh Phỳc
T: 0987.817.908; 0982.315.320
CHNH THC
THI TH I HC NM 2011
Mụn thi : TON KHI A
(Thi gian lm bi 180 phỳt, khụng k thi gian giao )
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7,0 im)
Cõu I (2,0 im) Cho hàm số y=-x
3
+3x
2
-2 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm trên đờng thẳng (d): y = 2 các điểm kẻ đợc ba tiếp tuyến đến đồ thị (C ).
Cõu II (2,0 im)
1. Gii bt phng trỡnh
2 2
2 3 5 4 6x x x x x +
( x

R).
2. Gii phng trỡnh
3
2 2 cos2 sin 2 cos( ) 4sin( ) 0
4 4
x x x x

+ + + =
.
Cõu III (1,0 im) Tớnh tớch phõn


3
2
2
1
log
1 3ln
e
x
I dx
x x
=
+

Cõu IV(1,0 im) Cho hỡnh lng tr ABC.ABC cú ỏy l tam giỏc u cnh a, hỡnh chiu vuụng gúc ca A lờn
mt phng (ABC) trựng vi tõm O ca tam giỏc ABC. Tớnh th tớch khi lng tr ABC.ABC bit khong
cỏch gia AA v BC l
a 3
4
Cõu V (1,0 im) Cho cỏc s thc khụng õm x, y, z v tho món x + y + z > 0. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
( )
3 3 3
3
16x y z
P
x y z
+ +
=
+ +
II. PHN RIấNG (3,0 im) Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A.Theo chng trỡnh Chun

Cõu VI.a( 2,0 im) 1.Trong mt phng vi h ta Oxy cho hai ng thng

:
3 8 0x y+ + =
,
':3 4 10 0x y + =
v im A(-2 ; 1). Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm thuc ng thng

, i qua im A
v tip xỳc vi ng thng

.
2.Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai ng thng d
1
:
1 1 1
2 1 1
x y z+
= =

;d
2
:
1 2 1
1 1 2
x y z +
= =

v mt phng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Vit phng trỡnh chớnh tc ca ng thng , bit nm trờn mt phng
(P) v ct hai ng thng d

1
, d
2
.
Cõu VII.a (1,0 im) Gii phng trỡnh sau trờn tp s phc z
4
z
3
+ 6z
2
8z 16 = 0
B. Theo chng trỡnh Nõng cao.
Cõu VI.b(2,0 im)
1. Trong h ta Oxy, cho hai ng trũn (C
1
): x
2
+ y
2
4 y 5 = 0 v (C
2
): x
2
+ y
2
- 6x + 8y + 16 = 0 Lp
phng trỡnh tip tuyn chung ca (C
1
) v (C
2

)
2. Trong khụng gian vi h ta
Oxyz
cho hai ng thng
+
= = = =

1 2
1
: , : 1
1 1 2 2
x y z x
d d y z
v mt
phng
( )
=
: 0P x y z
. Tỡm ta hai im

1 2
,M d N d
sao cho
MN
song song
( )
P
v
= 6MN
.

Cõu VII.b (1,0 im) Gii h phng trỡnh
( )
1 4
4
2 2
( , )
1
log log 1
25
x y
y x
y
x y






=
+ =
Ă

Ht
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: S bỏo danh: .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KỲ THI THỬ ĐH NĂM 2011- TRUNG TÂM LTĐH SÔNG LÔ
Câu Ý Nội dung Điểm
I
1 *Tập xác định: D = R

* y’ = - 3x
2
+ 6x ; y’ = 0


0
2
x
x
=


=

*Bảng biến thiên
x -∞ 0 3 + ∞
y’ - 0 + 0 -
+ ∞ 2
y
-2 -∞
* Hàm số nghịch biến trên ( -

;1) và ( 3; +

); đồng biến trên ( 1; 3)
* Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và y
CT
= -2; hàm số đạt cực đại tại x = 2 và y

= 2

* Đồ thị :
f(x)=-x^3+3x^2-2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-2
2
4
x
y

2
(1,0 điểm): Gọi M
( )d


M(m;2). Gọi

là đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số
góc k

PTĐT

có dạng : y=k(x-m)+2.
ĐT

là tiếp tuyến của (C ) khi và chỉ khi hệ PT sau có nghiệm
3 2
2
3 2 ( ) 2 (1)
3 6 (2)

x x k x m
x x k

− + − = − +


− + =


(I).
Thay (2) và (1) được: 2x
3

-3(m+1)x
2
+6mx-4=0

(x-2)[2x
2
-(3m-1)x+2]=0

2
2
2 (3 1) 2 0 (3)
x
x m x
=




− − + =

. Đặt f(x) =VT(3)
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( C)

hệ (I) có 3 nghiệm x phân biệt

PT(3)
có hai nghiệm phan biệt khác 2
0 1 hoÆc m>5/3
(2) 0 m 2
m
f
∆ > < −
 
⇔ ⇔
 
≠ ≠
 
.
Vậy M(m;2) thuộc (d): y = 2 với
1 hoÆc m>5/3
m 2
m < −




thì từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến
(C)

0,25
0,25
0,25

0,25
1
Điều kiện
2
2
2 0
0 2
5 4 6 0
x x
x x
x x

− − ≥

≥ ⇔ ≥


− − ≥

Bình phương hai vế ta được
2
6 ( 1)( 2) 4 12 4x x x x x+ − ≤ − −
3 ( 1)( 2) 2 ( 2) 2( 1)x x x x x x⇔ + − ≤ − − +

( 2) ( 2)
3 2 2

1 1
x x x x
x x
− −
⇔ ≤ −
+ +
Đặt
( 2)
0
1
x x
t
x

= ≥
+
ta được bpt
2
2 3 2 0t t− − ≥

1
2
2
2
t
t
t





⇔ ⇔ ≥



( do
0t ≥
)
0,5
A
B
C
C’
B’
A

H
O
M
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy
định.
Hết

×