Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 8 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.89 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
CHIÊM HÓA
*********
Đề chính thức
Họ và tên:
Lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : SINH HỌC
(Đê số 6)
Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:
A. Bóng đái B. Thận
C. Ống đái. D. Ống dẫn nước tiểu.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Lớp tế bào chết của da là:
A. Tầng sừng B. Tầng sừng và lớp bì
C. Tầng sừng và tuyến nhờn. D. Lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.


D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn
chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm…… (1)……ở giữa và bao quanh bởi ………(2)……. Chất xám là
căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các… (4………
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Chọn câu nào đúng (Đ) và câu nào sai (S) trong các câu sau:
Câu Đúng Sai
1. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất dư thừa và độc hại
2. Nước tiểu đầu có nhiều tế bào máu và Prôtein.
3. Nước tiểu chính thức gần như không còn các chất dinh dưỡng
4. Quá trình hấp thụ lại các chất dinh dưỡng không bị ảnh hưởng
bởi ống thận.
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại
tiết?
Câu 8. ( 3 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Vì sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi
xương ở trẻ em là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không bị
bụi bám vào mà khi tắm kì vẫn ra “ghét bẩn”.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ THI SÔ 6)
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C D

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chất xám 2. chất trắng
3. không điều kiện 4. đường dẫn truyền
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án Đ S Đ S
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu Nội dung Điểm
Câu 7
1,5đ
* Giồng nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.
* Khác nhau:
- Sản phẩm của tuyến nội tiết ( hoocmôn) đổ thẳng vào máu.
- Sản phẩm của tuyến ngoại tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra
ngoài (tuyến tiêu hóa, tuyến lệ)
0,5
0,5
0,5
Câu 8
3 đ
* Điểm khác nhau:
- Nước tiểu đầu: Không có các tế bào máu và Prôtein có kích
thước lớn
- Máu: Có các tế bào máu và các Prôtein có kích thước lớn.
* Giải thích sự khác nhau;
+ Nướ tiểu đầu là sản phẩm của quá trình lọc máu ở thận.
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận diễn ra do sự chênh lệch về áp suất
giữa máu và nang cầu thận ( áp suất lọc), phụ thuộc vào kích thước
0,5

0,5
0,5
0,5
lỗ lọc.
+ Màng lọc là vách mao mạnh với các lỗ 30-40A
0
+ Các tế bào và các phân tử Prôtein có kích thước lớn hơn nên
không qua được lỗ lọc.
0,5
0,5
Câu 9
1,5đ
- Ở dưới da có tiền vitamin D. Dưới tác dụng của ánh sáng mặt
trời, tiền vitamin D sẽ biến thành vitamin D.
- Vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và photpho nên có tác dụng
chống bệnh còi xương cho trẻ.
- Vì vậy để chống bệnh còi xương cho trẻ em cần cho trẻ tắm năng
thường xuyên.
0,5
0,5
0,5
Câu 10
1 đ
Về mùa rét, không ra mồi hôi lại mặc nhiều quần áo, không bị bụi
bám nhưng khi tắm kì vẫn ra “ghét” vì lớp sừng của lớp tế bào
biểu bì da bị chết bong ra tạo nên “ghét bẩn”
1
I. BẢNG MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
thấp cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Trao đổi chất
C9
1,5
1
1,5
Bài tiết
C1,6
1,25
C8
3
3
3.25
Da
C2
0,25
C10
1
2
1,25
Thần kinh và
giác quan
C3
0,25
C5
1

2
1,25
Nội tiết
C7
1,5
C4
0,25
2
1,75
Tổng
4
3,25
2
4
3
2,75
10
10

×