Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG dẫn ôn THI CÔNG CHỨC môn TIẾNG ANH năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.16 KB, 59 trang )

Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Nội dung
Chơng 1
Các thời trong tiếng anh (TENSEN in english)
1 Các thời hiện tại Present Tenses
1.1 Thời hiện tại đơn The present simple
1.2 Thời hiện tại tiếp diễn The present continuous
1.3 Thời hiện tại hoàn thành The present perfect
1.4 Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn The Pr. Perfect continuous
2 Các thời quá khứ Past Tenses
2.1 Thời quá khứ đơn The past simple
2.2 Thời quá khứ tiếp diễn The past continuonus
2.3 Thời quá khứ hoàn thành The past perfect
2.4 Thời quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
The past per. Continuous
3 Các thời tơng lai
3.1 Thời tơng lai đơn The simple future/future with will
3.2 Thời tơng lai gần Be going to Verb
3.3 Thời tơng lai tiếp diễn The future Continuouns
3.4 Thời hiện tại tiếp diễn, diễn đạt
hành động tơng lai
The present continuous tense for
future actions
Chơng 2
Từ loại (Parts of speech)
2.1 Động từ Verbs
2.2 Danh từ Nouns
2.3 Quán từ (Mạo từ ) Articles
2.4 Tính từ Adjectives
2.5 Giới từ Prepositions


2.6 Trạng từ Adverbs
2.7 Đại từ Pronouns
Chơng 3
Câu điều kiện (Conditional sentences)
3.1 Câu điều kiện 1 1
st
Conditional
3.2. Câu điều kiện 2 2
nd
Conditional
3.3 Câu điều kiện 3 3
rd
Conditional
1
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
3.4 Câu cầu mong Wish sentences
Chơng 4
Câu bị động (The passives)
4.1 Câu chủ động và câu bị động
4.2 Các dạng câu bị động
Chơng 5
Câu gián tiếp (Reported speech)
5.1 Câu trực tiếp và câu gián tiếp
5.2 Các dạng câu trong lối nói gián tiếp
Chơng 6
Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)
6.1 Chức năng và ý nghĩa của mệnh đề quan hệ
6.2 Các loại mệnh đề quan hệ
Chơng 7
Một số vấn đề khác (Others)

7.1 Tính từ có đuôi ED và - ING
7.2 Đại từ và từ hạn định Pronouns and determiners
7.3 Like doing, like to do và would like to do sth
7.4 Used to do/ be (get) used doing
7.5 Would rather/Prefer; had better do
7.6 Liên từ (conjunctions): although/though/even though/despite/in spite
of/in case/unless/provided (providing)/as if.
7.7 Cấu trúc Used to + V ; Cấu trúc Be/get Used to = V- ing/sth (quen với,
thích nghi với)
7.8 Mệnh đề ING và - ED
7.9 Tính từ với đuôi ING và - ED
7.10 Cách dùng Enough (đủ) and Too (quá)
7.11 Năm thành tố của câu và trật tự từ của câu cơ bản
7.12 Một số trạng từ thờng dễ nhầm lẫn
7.13 Tính từ có giới từ (Adjectves With Prepositions)
7.14 Verbs With Prepositions
Chơng 8
Các chủ đề dùng cho môn thi nói (Topics for speaking test)
2
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Nội dung chi tiết
Chơng 1: Các thời trong tiếng Anh ( Tenses in English)
1. Các thời hiện tại (Present tenses)
1.1. Thời hiện tại thờng (Present Simple)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt một trạng thái hoặc một hành động mang tính quy luật/ lặp đi
lặp lại ở hiện tại.
* Dạng động từ (Forms)
a). Động từ To Be (thì,là) : chỉ trạng thái
Đại từ chủ ngữ Dạng động từ Ví dụ

I AM I am a student
He / she / it IS He is not (isnt) from Canada
We, you, they ARE Are you an engineer ?

b). Động từ HAVE GOT (có) : chỉ sự sở hữu
chủ ngữ (S) + have/ has got + danh từ

I (we/ you/ they) have got +
He (she/ it) has got +
Ví dụ: - I have got a car
- She has not (hasnt) got much money
- Have you got a wife ?
c). Động từ tình thái: - Can (có thể) diễn đạt một khả năng nào đó
- Must (phải) diễn đạt sự bắt buộc
S + CAN/ MUST + Động từ ( V) +
3
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Ghi chú: Sau động từ tình thái (can/must ) phải có một động từ (V) ở
dạng nguyên thể không có To để diễn đạt ý nghĩa chính của câu.
Ví dụ: - He can speak 2 languages
- I can not (cant) play football
- I must be there immediately
d). Động từ thờng (ordinary verbs)
Là động từ diễn đạt hành động nh GO (đi); EAT (ăn); WORK (làm việc)
+ S + V (s / es) +
_ S + DO/ DOES NOT + V +
? DO/ DOES + S +V + ?
Ví dụ: - I work 8 hours a day
- She goes to school from Monday to Friday
- He does not (doesnt) like fish

- Do you love your job ?
- We usually play tennis in the afternoon
1.2. Thời hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous)
* Sử dụng:
Diễn đạt hành động đang diễn ra ở hiện tại, hoặc hành động đang diễn
ra chung quanh thời điểm hiện tại, diễn đạt hành động dự định sẽ thực hiện ở
một thời điểm tơng lai gần.
* Dạng động từ
S AM/ IS/ ARE V- ing (động từ có đuôi -ing
V-ing : động từ đợc thêm đuôi từ ing (phân từ hiện tại)
Ví dụ: - I am doing exercises at the moment
- May I borrow this book ?
- No, you cant. I am reading it.
4
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
- They are comimg here this afternoon.
- We are having a dinner party at 7 p.m.
1.3. Thời hiện tại hoàn thành (Present perfect)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động xảy ra trong quá khứ nhng kết quả còn tới hiện tại
hoặc để diễn đạt những điều từng diễn ra trong cuộc đời của mỗi ngời.
* Dạng thức (form)
S + Have/ Has + Past participle (phân từ quá khứ)
Ví dụ: I have worked for the bank for 12 years.
She has been the director of the company since 2001.
Have you (ever) been to Australia ?
How long have you learnt English ? _ For 2 years
Ghi chú:
* Giới từ FOR ( trong), SINCE (từ) đợc dùng ở thời HTHT.
FOR 2 years SINCE 2001

3 years January
* Phân từ quá khứ đợc dùng ở thời HTHT có 2 loại: có quy tắc và bất
quy tắc (xem phần động từ quá khứ ở thời quá khứ thờng)
* Một số trạng từ đợc dùng trong thời HTHT nh:
already (đ ) dùng trong câu khẳng địnhã
just (vừa mới) nt
recently (gần đây) nt
yet (cha) dùng trong câu phủ định
ever (từng) dùng trong câu phủ định, câu hỏi.
never (cha, không bao giờ) dùng trong câu phủ định
1.4. Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect
continuous)
5
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động bắt đầu trong quá khứ và còn đang tiếp diễn tới
thời điểm nói (đ và đang), (nhấn mạnh quá trình đang diễn ra của hành độngã
hơn là kết quả của hành động)
* Dạng thức (form)
S + have/ has + been + V- ing ( phân từ hiện tại)
Ví dụ: - You look very tired. Have you been working hard for long hours.
- She has been learning English since 2002.
- How long have you been waiting this report?
- They have been waiting for you since 12 oclock.
Ghi chú: Giới từ FOR và SINCE cũng đợc sử dụng trong các thành
ngữ chỉ thời gian ở thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
2. Các thời quá khứ (Past tenses)
2.1. Thời quá khứ thờng ( Past simple)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt trạng thái hoặc hành động xảy ra trong quá khứ và đ kếtã

thúc; hoặc dùng để kể lại chuỗi hành động xảy ra.
* Dạng thức (Forms)
(Cũng nh ở thời hiện tại thờng, ngời học phải nắm vững và sử dụng đợc
dạng cụ thể của từng loại/ nhóm động từ.)
a). Động từ TO BE
Đại từ chủ ngữ Dạng động từ Ví dụ
I WAS I was at home last night
He / she / it WAS He was not from Canada
We, you, they WERE Were you in HCM city last year?
S + was/ were + danh từ/ tính từ/ trạng từ
Ví dụ: - I was not (wasnt) at home last night
6
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
- They were on holiday last month
- Were you in HCM city last year ?
b). Động từ COULD (quá khứ của CAN)
S + could + V (nguyên thể không có TO)
Ví dụ: I could speak English when I was at school
Could you swim when you were 10 years old ?
c). Động từ HAVE (có) HAD
S + HAD + danh từ
Ví dụ: - We had an important meeting yesterday.
- Did you have English lesson last Monday ?
- She didnot (didnt) have much money last year.
Ghi chú:
- Không dùng HAVE GOT ở thời quá khứ (chỉ dùng ở thời hiện tại th-
ờng trong hội thoại)
- Cũng nh động từ thờng ở thời QK thờng trợ động từ DID
trong câu phủ định và câu hỏi với động từ HAVE.
d. Động từ thờng (ordinary verbs)

S + V (past form/ động từ quá khứ) +
Ví dụ : - I went to the cinema last night.
- I arrived late at the party.
- She didnot (didnt) invite me to her wedding party.
- What did you do last night ?
- I watched TV.
7
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
- I met John. We stopped and had a chat then we had some beer.
Ghi chú:
- DID: trợ động từ đợc dùng trong câu hỏi và câu phủ định và động từ
chính phải là động từ nguyên thể.
- Trong câu khẳng định, động từ phải là dạng quá khứ. Động từ quá
khứ có 2 loại: Động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc.
+ Có quy tắc Thêm ED vào sau đồng từ nguyên thể.
work worked watch watched
play played study studied
+ Bất quy tắc ( Xem bảng động từ bất quy tắc)
go went see saw
have had be was/were
2.2. Thời quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động đang diễn ra ở một thời điểm hoặc một khoảng
thời gian trong quá khứ. Diễn đạt hành động đang diễn ra trong quá khứ thì
có một hành động khác ( thời quá khứ thờng) xen vào.
* Dạng thức (form)
S + was/were + V- ing ( phân từ hiện tại)
Ví dụ : - I was watching at 8 oclock last night.
- We were playing games when he came.
- What were you doing when I phoned last night ?

2.3. Thời quá khứ hoàn thành (Past perfect)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động đ xảy ra trã ớc một hành động khác cũng xảy ra
trong quá khứ . ( Khi cần phải xác định rõ trình tự hành động nào xảy ra trớc,
hành động nào xảy ra sau.)
* Dạng thức (form)
S + had + past participle ( phân từ quá khứ)
8
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Ví dụ: - I had finished the report this morning.
- She had done all exercises before he came.
- When the police arrived at the scene, the robbers had driven away.
2.4. Thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(Past perfect continuous)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt một hành động đ và đang diễn ra trong 1 khoảng thời gianã
trớc một sự việc/hành động khác đ diễn ra trong quá khứ.ã
Dạng thức (form).
* Ví dụ: - At last the bus came.I had (Id) been waiting for 30 minutes.
- I was very tired when I came home. I had been working very hard all day
- The boy arrived home with wet clothes. They had been going in the heavy rain.
3. Các thời tơng lai ( Future tenses)
3.1. Thời tơng lai đơn ( Simple future)
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động sẽ diễn ra ở thời điẻm tơng lai nhng vừa đợc quyết
định tại thời điểm nói hoặc diễn đạt lời đề nghị, lời hứa làm gì đó.(sẽ)
* Dạng thức (form)
S + will + động từ nguyên thể ( infinitive)

Ví dụ: - A: John has been ill and in hospital.

- B: Oh, really ? I will visit him this afternoon.
- The bags look heavy. I will ( Ill) help you with them.
- I will not (wont) tell him what you told me.
Ghi chú: - Cũng nh với các động từ tình thái, sau WILL là động từ
9
S + had + been + V- ing
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
nguyên thể không có TO.
- SHALL cũng đợc dùng nh WILL nhng luôn đợc sử dụng trong câu hỏi
với các đại từ nhân xng I , we để hỏi ý kiến một ngời nào đó.
Ví dụ: - Shall I open the window ?
- Shall we eat out tonight ?
3.2. Be going to + Verb
* Sử dụng (use)
Diễn đạt hành động sẽ xảy ra ở thời điểm tơng lai gần nhng đ có kế hoạch,ã
có ý định trớc ( và thờng là hành động đó chắc chắn sẽ xảy ra (định sẽ)
* Dạng thức (form)
S + am/ is/are + going to + V
Ví dụ: - A: John has been ill for 2 days.
- B: I see. I am going to visit him after work.
- C: He is going to marry next week.
3.3. Thời tơng lai tiếp diễn ( Future continuous)
* Sử dụng: Diễn đạt hành động đang diễn ra ở 1 thời điểm tơng lai (sẽ
đang diễn ra)
* Dạng thức
S + will be + V- ing

Ví dụ: - A: Is it OK if I come at about 8.30.
- B: No, I will be watching the football then.
- At 10 oclock tomorrow I will be driving to Hanoi.

3.4. Thời hiện tại tiếp diễn diễn đạt hành động tơng lai (The
present continuous for future actions).
10
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
* Sử dụng (use): Ngoài việc sử dụng để diễn đạt 1 hành động đang diễn
ra ở hiện tại, thời hiện tại tiếp diễn còn đợc dùng để diễn đạt 1 hành động sẽ
xảy ra và ở một thời điểm gần trong tơng lại (so sánh với be going to) và đ đã ợc
dự kiến có kế hoạch trớc.
Chơng 2. Từ loại ( Parts of speech)
2.1. Động từ ( Verbs)
- Động từ là một thành tố quan trọng trong câu để diễn đạt hành động,
sự việc hoặc một trạng thái. Động từ trong tiếng Anh có thể đợc xếp thành
nhóm/ loại nh:
- Động từ TO BE chỉ trạng thái
- Động từ tình thái ( modal verbs) chỉ khả năng, sự cho phép
(must, can, may, should, would )
- Động từ HAVE/HAVE (GOT) chỉ sự sở hữu
- Động từ thờng ( ordinary V. ) chỉ hành động, sự việc
Ngoại trừ các động từ tình thái là loại động từ chỉ có dạng hiện tại và một vài
động từ có dạng quá khứ, còn tất cả các động từ đều có các dạng ( verb forms):
- Nguyên thể (Infinitive): (to) be; (to) go; (to) play
- Phân từ hiện tại (V- ing): being, going, playing
- Quá khứ: (past form): was/were (be); went (go); played (play)
- Phân từ quá khứ ( past participle): been (be); gone (go); played (play)
- Danh động từ (gerund): being (be) going (go), playing(play)
Ví dụ: I can work 10 hours a day ( infinitive)
He went to Hanoi yesterday. ( past form)
They have gone out (past participle)
Their car was stolen (past participle)
He is going over there ( pre. p) (present participle)

Working is happiness. ( gerund)
Động từ có chức năng ngữ pháp và đợc biến đổi theo dạng thức của thời cụ thể nh
(thời hiện tại thờng, thời quá khứ thờng )
Ví dụ: - She goes to work (Thời hiện tại thờng)
11
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
- She went home late (Thời quá khứ thờng)
- We are playing chess (Thời hiện tại tiếp diễn).
* Mẫu / dạng động từ (VERB PATTERNS).
Trong 1 câu (trần thuật, câu hỏi) ngoài động từ biến vị (động từ đợc
biến đổi theo thời, thể, chủ ngữ cụ thể) còn có thể cần 1 (hoặc 2,3) động từ
khác để diễn đạt đầy đủ ý cần nói. Động từ đó có thể là dạng nguyên thể
(infinitive) hoặc dạng động danh từ (gerund) - ING FORM. Ta có các dạng /
mẫu động từ nguyên thể có "TO" hoặc không có "TO" và dạng đuôi - ING nh
sau:
a).
S V (biến vị) To - infinitive
I
She
He
want
decided
agreed
to meet you soon
to marry him
to lend me some money
Những động từ sau đây đợc dùng với mẫu trên:
offer / agree / disagree / decide / want / manage / refuse / plan / arrange /
aim / learn / afford / forget / fail / promise / hope / threaten /
b).

S V (biến vị) O + To - infinitive
He
They
wanted
expected
me
us
to go out with him
to come soom
Những động từ đợc dùng với mẫu trên:
want / ask / help / would like / would love (hate) / expect / beg / would
prefer / tell / order / warn / force / teach / enable / invite / persuade / remind.
c).
S V (biến vị) O V (no TO)
12
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
He
She
made
let
me
him
give up
go out with his me
(bắt)
(cho phép)
Dạng này chỉ dùng với 2 động từ MAKE và LET với nghĩa nh trên.
d).
S V (biến vị) - ING - FORM
She

I
we
likes
remember
continued
swimming
meeting him somewhere else
working after a short rest
* Những động từ dùng ở dạng đuôi ING nh cấu trúc trên:
like / love / hate / dislike / enjoy / go on / continue/ begin / start/
Có những động từ dùng đợc cả ở dạng (nguyên thể và cả ở dạng - ING)
nhng có thể không khác nhau hoặc khác nhau về ý nghĩa.
Khác nhau:
Ví dụ: - I stopped to drink water (nguyên thể) (dừng lại để uống nớc).
- He remember meeting him (hành động quá khứ)
- Remember to lock the door! (hành động tơng lai).
Giống nhau (khác rất ít).
Ví dụ: - It has started raining.
- It has started to rain.
Ghi nhớ: Khi động từ biến vị ở thời tiếp diễn thì động từ sau đó dùng ở
dạng nguyên thể: ví dụ: It is starting to rain.
2.2. Danh từ (NOUNS)
- Danh từ có chức năng ngữ pháp trong câu là chủ ngữ, tân ngữ v.v
- Danh từ có phạm trù số ít, số nhiều, đếm đợc, không đếm đợc.
Ví dụ: - a book ( số ít) 2 books ( số nhiều)
- 10 student (đếm đợc) , water/ steel ( không đếm đợc)
13
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Danh từ đếm đợc là danh từ có thể thêm số từ vào trớc nó. Ví dụ: 2 cars 3
hours, 100 dollars

* Quy tắc biến đổi danh từ số ít sang số nhiều:
Chỉ có danh từ đếm đợc mới biến đổi đợc từ số ít số nhiều
Danh từ số ít trong tiếng Anh có quán từ (mạo từ) A/AN đứng trớc nó. (Quán
từ/ Mạo từ sẽ đợc đề cập tới ở mục 2.3)
* Quy tắc chung biến đổi danh từ số ít - số nhiều: thêm S/ - ES
a). Thêm S: vào sau danh từ tận cùng là -E và các chữ phụ âm (hầu hết)
Ví dụ: a book 2 books; an egg 12 eggs
a hat 3 hats ; an orange 10 oranges
b). Thêm ES: vào sau danh từ số ít tận cùng là: -x /- o /- sh /- ch / s
Ví dụ: - a watch 2 watches a potato 2 potatoes
- a lorry 4 lorries a box 6 boxes
Lu ý: Các danh từ tận cùng là -Y nh a play 2 plays; - O nh a radio
radios chỉ thêm S vì trớc Y là chữ nguyên âm và radio là từ vay mợn vào tiếng Anh.
c). Trờng hợp biến đổi đặc biệt: Với các từ tận cùng là - FE, - F - VES
Ví dụ: - a knife 2 knives
- a shelf 4 shelves
d). Bất quy tắc (khác nhau giữa số ít và số nhiều cả về cách viết và cách đọc)
- a man 2 men; a woman 5 women
- a foot 2 feet; a child 2 children
- a person 10 people; a mouse 4 mice
2.3. Quán từ / mạo từ ( ARTICLE)
Tiếng Anh có 2 loại quán từ đợc dùng với danh từ :
- Quán từ không xác định: a/ an
- Quán từ xác định : the
* Quán từ không xác định: (a/an)
14
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Chỉ dùng với danh từ đếm đợc số ít (biểu thị một cái, một con )
Ví dụ: a cat , a man , a car , an orange
Khi quán từ không xác định đứng trớc từ bắt đầu là chữ nguyên âm

( a, e, i, o, u) đợc viết là an
Khi nó đứng trớc từ bắt đầu bằng chữ phụ âm ( d, b ) viết là a
Khi danh từ đợc biến đổi sang số nhiều thì không còn quán từ a/ an.
* Quán từ xác định: THE
Sử dụng:
- Quán từ xác định đợc dùng với danh từ số ít, số nhiều, danh từ đếm đợc và
cả với danh từ không đếm đợc, cụ thể:
* Khi danh từ đó đã đợc xác định ( cả ngời nói, ngời nghe đều đã biết đến/ đã đ-
ợc đề cập đến).
Ví dụ: - I like the book you gave me yesterday.
- I have got a car. The car is reliable.
* Khi danh từ đó là duy nhất:
Ví dụ: - The Earth moves round the sun.
- The president will visit the city soon.
* Trong các thành ngữ:
Ví dụ: - In the evening/ in the morning/on the left/at the bottom
* Trong cấp so sánh cao nhất (superlatives)
Ví dụ: - The most interesting (film), the richest (man)
* Với một số danh từ riêng, tên sông, biển, hồ, đại dơng, quốc gia có nhiều
bang hợp thành.
Ví dụ: - The Smiths ( gia đình ông Smiths)
- The Atlantic (Đại Tây Dơng)
- The Thames (sông Themes)
- The United States of America ( Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
- The Mediteranean Sea. (biển Địa Trung Hải)
15
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Những trờng hợp sau không dùng quán từ THE:
~ Trớc các danh từ chỉ bữa ăn ( breakfast/ dinner)
~ Trớc các danh từ chỉ tên ngời, địa danh (trừ các trờng hợp trên)

~ Trớc danh từ trừu tợng (trừ trờng hợp đặc biệt ( Men fear dead)
~ Danh từ sau dấu sở hữu cách ( the boys uncle)
~ Trớc danh từ chỉ môn thể thao (He plays golf/ football )
~ Trớc các danh từ số nhiều diễn đạt khái niệm chung (I like potatoes)
2.4. Tính từ (ADJECTIVES)
- Tính từ là từ loại chỉ tính chất, mầu sắc, kích thớc, bản chất của ngời, sự vật,
sự việc với chức năng làm bổ ngữ, định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ đi với nó).
- Để so sánh sự khác nhau giữa ngời, sự vật, sự việc, tính từ đợc sử dụng với
các cấp so sánh ( degrees of comparison)
* Cấp so sánh hơn ( Comparative)
Trong cấp so sánh hơn cần phân biệt tính từ ngắn với tính từ dài
a). Với tính từ ngắn (có 1 âm tiết): thêm ER vào sau tính từ
adj + ER ( than )
Ví dụ: hot hotter (than) large larger (than)
Trờng hợp đặc biệt : good better; bad worse
Trờng hợp ngoại lệ: happy happier :noisy -> noisier (là các tính từ nh :
happy / narrow / clever: có 2 âm tiết nhng theo quy tắc của tính từ 1 âm tiết)
b). Với tính từ dài ( 2 âm tiết): thêm từ MORE vào trớc tính từ
More + adj + than cao(trội) hơn
Less + adj kém hơn
Ví dụ: - interesting more (less) interesting
- beautiful more (less) beautiful
- The film is more interesting than that film.
* Cấp so sánh cao nhất ( superlatives)
Trong cấp so sánh cao nhất cũng phải phân biệt tính từ ngắn với tính từ dài
nh trong cấp so sánh hơn
16
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
a). Với tính từ ngắn: ( có 1 âm tiết )
(the) adj + EST

Ví dụ: - The hottest; the strongest; the largest ; the richest
Hoặc : - good (better) the best
- bad (worse) the worst
- happy (happier) the happiest
b). Với tính từ dài: ( có từ 2 âm tiết trở lên )
the MOST adj cao(trội) nhất
the LEAST adj kém nhất
Ví dụ: - The most beautiful girl
- The most interesting story
- The most delicious meal
* Cấp so sánh bằng (equal comparisons)
Với cấp so sánh bằng không cần phân biệt tính từ ngắn, dài
Câu khẳng định
S + V + as + adj + as

Ví dụ: - He is as tall as I am (me)
- This film is as interesting as the film we watched last Sunday.
Câu phủ định
S + V + not as ( so) + adj + as

Ví dụ: - This winter is not as (so) cold as last winter.
- I dont know as many people as she does.
17
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
* Tính từ sở hữu ( possessive adjectives): là từ loại chỉ quan hệ sở hữu và đ-
ợc dùng với chức năng của tính từ.
my ( của tôi) its ( của nó)
your ( của anh/ chị ) our (của chúng tôi)
his ( của anh/ ông ấy) your (của các anh/ các chị)
her ( của cô/ chị ấy) their (của họ/ chúng nó)

2.5. Giới từ ( Prepositions)
- Giới từ là từ loại thờng đứng trớc danh từ, đại từ. Giới từ cũng có thể đứng
trớc một động danh từ ( trừ BUT, EXCEPT).
- Giới từ còn đợc dùng với động từ, đặc biệt là với động từ để tạo thành ngữ
động từ (phrasal verbs).
Ví dụ: - at home/ in the morning
- She is interesting in watching Korean films.
- She arrived at the station at 4.pm
- The police are looking for the robbers
* Giới từ chỉ thời gian ( of time, date): at/ in/ on/ by/ before
- at 2 oclock
- at dawn
- at midnight
- at the age of sixteen
- on Monday
- on Christmas Day
- on the morning of the sixth
- on time
- on arriving / getting to
- in the morning/evening
- in the end
- by the end (of July)
- by 6.30 (in the future perfect)
- before signing this
* Giới từ chỉ nơi chốn ( of places)
18
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
at the door
the top
the bus stop

the back of
in the room
big city
Vietnam
front of
on the wall
an island
the floor
the left/ right
the bus

* Giới từ dùng với động từ và tính từ
arrive at/ in be interesting in
come from be worried about
go to / get to / fly to / drive to be surprised at/ by
go out of
2.6. Trạng từ ( Adverbs)
Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ hoặc nhấn mạnh cho một tính từ nào
đó. Trong tiếng Anh có nhiều loại trạng từ cụ thể:
- Trạng từ chỉ thức ( adverbs of manner): fast/ slowly/ quickly/ carefully
- Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency): always/ never/ usually
- Trạng từ chỉ nơi chốn ( adv. of place): here/ near/ there/ by/ down/ up
- Trạng từ chỉ thời gian ( adv. of time): now/ soon/ still/ then/ today/
- Trạng từ chỉ mức độ ( adv. of degree): fairly/ hardly/ rather/quite too/ very
Ví dụ: - He runs ( very) quickly
- I usually get up early in the morning.
- They are standing near the school gate.
19
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
- I met him yesterday at the station.

- It was too cold yesterday.
2.7. Đại từ ( Pronouns):
Trong tiếng Anh có nhiều loại đại từ khác nhau. Cần nhớ một số đại từ chính
nh:
ĐT nhân xng
( chủ ngữ)
ĐT
tân ngữ
ĐT
sở hữu
ĐT
chỉ định
ĐT
quan hệ
ĐT
phản thân
I
you
he
she
it
we
you
they
me
you
him
her
it
us

you
them
mine
yours
his
hers
its
ours
yours
theirs
this
that
these
those
who
what
when
where
which
whose

myself
yourself
himself
herself
itself
ourselves
yourselves
themselves
Ví dụ: - I met her already (Đại từ nhân xng chủ ngữ)

- We hated him (Đại từ nhân xng tân ngữ)
- Which pen is mine? ( Đại từ sở hữu)
- Those are their books (Đại từ chỉ định).
- He killed himself (Đại từ phản thân).
- The man who is standing there is my elder brother (đại từ quan hệ).
Chơng 3: câu điều kiện (the conditionals).
Để diễn đạt một giả định, một tình huống có thể xảy ra, một sự tởng tợng hoặc
một điều mong ớc ngời Anh dùng câu điều kiện, hoặc câu cầu mong (wish
sentences).
3.1. Câu điều kiện 1 (1
st
conditional)
* Sử dụng: diễn đạt một khả năng có thực có thể xảy ra (nếu).
20
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
* Dạng thức / cấu trúc.(chú ý cách dùng thời ở mỗi mệnh đề).
If + S + simple present + V S + Will + V
Mệnh đề If (điều kiện) Mệnh đề kết quả
* Ví dụ: - If I have enough time, I will visit you.
- I will give you the keys, If I find them.
Ghi chú: Ta có thể hoán vị 2 mệnh đề - mệnh đề kết quả có thể đứng đầu
câu nhng phải đảm bảo thời ở mỗi mệnh đề.
3.2. Câu điều kiện 2 (2
nd
conditional).
* Sử dụng: diễn đạt một tình huống không có thực / khó có thể xảy ra
(chỉ là tởng tợng) ở hiện tại hoặc tơng lai (unreal) - (talking about the present,
or the future)
* Dạng thức/ cấu trúc.
If + S + past Simple Verb S + would + V

Mệnh đề If (điều kiện) Mệnh đề kết quả
* Ví dụ:
- If I had $ 1 million, I would buy that builling
- If you took more exercise you would (you'd) be better
- They would be offended If I didn't go to their party.
- What would you do if you were Mr Jones? I would be rich If I were
him
Trong câu điều kiện 2, WERE dùng đợc với các đại từ I / HE / SHE
trong mệnh đề điều kiện
3.3. Câu điều kiện 3 (3
rd
conditional).
*Sử dụng: Diễn đạt một tình huống không có thực (unreal situation) ở
quá khứ (talking about the past).
* Dạng thức / cấu trúc.
If + S + past perfect tense S + would have done
21
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Mệnh đề điều kiện (If clause) Mệnh đề kết quả (Result clause)
Ví dụ: If I had known you were in hospital, I would have gone to visit
you.
- I would have been there if I hadn't been so tired
3.4 Câu cầu mong (WISH SENTENCE).
Dạng 1:
- Ví dụ: - I wish I were rich.
- I wish I had something to eat.
Ghi chú: - "WERE" đợc dùng trong câu wish (cũng nh trong câu điều
kiện 2 với các đại từ I/he/she).
- Câu WISH dạng 1 cũng đợc dùng nh cách dùng của câu điều kiện 2
(điều mong ớc ở hiện tại, tơng lai).

Dạng 2:
- Ví dụ: - I wish I had known her
- I feel sick I wish I hadn't eaten so much cake.
Ghi chú: Câu WISH dạng 2 cũng có ý nghĩa / cách dùng giống nh câu
điềukiện 3 (nói về một hành động, sự việc ở quá khứ)
Chơng 4: Câu bị động (the passives).
*Sử dụng:
- Câu chủ động (an active sentence) diễn đạt một sự việc mà ngời
nói/ngời viết muốn chú ý tới chủ thể (ngời) thực hiện hành động đó.
- Câu bị động (the passives): Câu bị động diễn đạt một sự việc, một
hành động đợc / bị thực hiện bởi một chủ thể nào đó vì vậy ngời ta chú trọng
22
S + WISH S + past form verb
S + WISH S + past perfect
tense
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
vào kết quả của hành động, sự việc. Chủ thể (ai, cái gì) thực hiện hành động
đó có thể là không quan trọng hoặc không cần (không thể) biết.
- So sánh:
Active: They built the house in 1990
Passive: the house was built (by them ) in 1990
* Cấu trúc câu bị động
Trong đó "be" là trợ động từ và biểu thị thời của câu bị động và phân từ
quá khứ (ĐTQK) diễn đạt hành động / sự việc đợc thực hiện.
Ví dụ:
- The house was built in 2003 (thời quá khứ thờng)
- English is spoken all over the world (thời hiện tại thờng)
- The bridge has been built for 2 years (thời hiệ tạihoàn thành)
- Two hundred people are being employed by the company
(thời hiện tại tiếp diễn)

- The room had been cleaned by someone (quá khứ hoàn thành)
- That road will be rebuilt next year (tơng lai đơn)
Ví dụ: It is
said
thought
believed
expected
that
( people say that)
( people think that)
( people believe that)
( peoplle expect that)
people: trong trờng hợp này có nghĩa là ngời nào đó không cụ thể hoặc
không thể biết rõ là ai).
3.
23
S + be + past participle (ĐTQK)
It + is + past participle + that
1.
2.
S + have +st + past participle (phân từ quá khứ)
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
Ví dụ: - I had my hair cut yesterday.
- He is going to have his car repaired
- John had the roof repaired last sunday.
- I think you should have your coat cleaned.
Cách diễn đạt này có nghĩa là hành động/ việc đó cho một số ngời khác
làm.
Chơng 5: Câu gián tiếp (reported speech)
5.1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp:

- Câu trực tiếp (Direct) diễn đạt nguyên văn câu nói của ngời nói và để
trong ngoặc kép.
- Câu gián tiếp (reported): Là lối nói thuật lại câu nói của một ngời nào
đó bằng một hình thức khác. Vì vậy khi thuật lại phải chuyển đổi thời của
động từ và một số từ loại cho phù hợp (theo quy tắc).
Ví dụ:
Câu trực tiếp (Direct speech) Câu gián tiếp (Reported speech)
- "I am a student" (He said)8
- "I'm going to learn English"
- "John has given up his Job"
- "I want to hit you" (He said to
me)
- "I will phone you" (she said)
He said he was a student.
She said She was going to learn E.
John said he had given up his Job
He said he wanted to hit me.
She said she would phone me.
* Khi dùng câu gián tiếp cần phân biệt rõ cách diễn đạt ở các loại câu.
5.2. Các dạng câu trong lối nói gián tiếp:
a). Câu trần thuật gián tiếp (Reported statements).
D: " My grandmother is ill" (he said)
R: " He said his grandmather was ill
D: " I can't come to the party" (she said)
R: " She said she couldn't come to the party.
24
Tài liệu hớng dẫn ôn thi công chức
b). Câu hỏi gián tiếp (Reported questions)
D: " Are you a teacher ?" (he asked)
R: He asked (me) if I was a teacher

D: " What did you do last night?" (he asked me)
R: He asked me what I had done the night before
Một số quy tắc chuyển đổi thời (Tenses) và từ loại (parts of speech) từ
trực tiếp sang gián tiếp câu trần thuật và câu hỏi gián tiếp.
Trực tiếp Gián tiếp
- Hiện tại thờng
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Quá khứ thờng
- Quá khứ tiếp diễn
- Tơng lai (will)
- Tơng lai tiếp diễn
Quá khứ thờng
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Would
Would be doing
(Ghi chú: hiện tại thờng không chuyển thành quá khứ thờng,khi câu đó
diễn đạt trạng thái, hành động có tính quy luật).
* Từ loại (tuỳ vào tình huống ngữ cảnh cụ thể).
Từ loại Trực tiếp Gián tiếp
* Đại từ nhân xng - I
- we
- you
he/she
they

I / we
* Tính từ sở hữu - my his / her
25
Yes/No - Question
W (h) - question

×