Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

NHUNG DIEU CAN BIET VE TUYEN SINH 2011 - DH Cong lap Phia Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.01 MB, 68 trang )








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH
VÀ CĐ PHÍA NAM
- ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tuyển
sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm
ngành hoặc theo đơn vị đào tạo.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng, được
chuyển vào ngành cùng khối thi còn chỉ
tiêu và có điểm trúng tuyển thấp hơn tại
các đơn vị đào tạo trong ĐHQG-HCM.
- Hệ Cao đẳng của QSB, QST không tổ
chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm
2011 của những thí sinh đã dự thi khối A
vào các trường đại học trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
của thí sinh.


- Ngoài chương trình chính qui, ĐHQG
HCM còn tuyển sinh chương trình đào
tạo Từ xa qua mạng ngành CNTT ở
trường ĐH CNTT, ĐH KHTN, ĐH BK
dành cho sinh viên tốt nghiệp THPT
- Kí túc xá có thể tiếp nhận năm 2011:
+ Tại TT Quản lí KTX ĐHQG-HCM
(Thủ Đức): KTX khu A, B2 hiện đã có
trên 10.000 chỗ và đang xây dựng thêm
40.000 chỗ để đảm bảo chỗ ở cho sinh
viên nội trú. ( />+ Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu
KTX tại quận 10 cho SV lớp Việt-Pháp,
AUF, lớp liên kết Quốc tế của QSB; 200
C ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ
MINH
13.420
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT:
(08)37242181-37242160 (Số nội bộ
1331);
Fax: (08) 37242190
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6
trường Đại học thành viên, một khoa và
hai trung tâm trực thuộc có đào tạo trình
độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa
(QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và
Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế
(QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin
(QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK),

Khoa Y (QSY), Trung tâm Đào tạo Quốc
tế (CIE) và Trung tâm Đại học Pháp
(PUF).

ĐH:
12.570
CĐ:
850
218 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3950
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10,
TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002
Website: />tuyen_sinh/index.html
Các ngành đào tạo đại học: 3800
- Công nghệ thông tin (Kĩ thuật Máy tính,
Khoa học Máy tính)
106 A
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Điện - Điện tử (Điện năng - Kĩ thuật
điện, Tự động hoá và Điều khiển, Điện tử
- Viễn thông)
108 A
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (Cơ
điện tử, Kĩ thuật chế tạo, Kĩ thuật Thiết kế,
Kĩ thuật Nhiệt lạnh, Kĩ thuật Máy Xây
dựng & Nâng chuyển)
109 A

- Kĩ thuật Dệt may 112 A
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực
phẩm - Sinh học (KT Hoá, CN Chế biến
dầu khí, Quá trình và thiết bị, CN Thực
phẩm, Công nghệ Sinh học)
114 A
- Xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp,
XD Cầu đường, Cảng và Công trình biển,
XD Công trình thuỷ - Cấp thoát nước)
115 A
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công
nghiệp)
117 V
- Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất
dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác
dầu khí, Địa kĩ thuật, Địa chất khoáng sản,
Địa chất môi trường)
120 A
- Quản lí công nghiệp 123 A
- Kĩ thuật và Quản lí môi trường (Kĩ thuật
Môi trường, Quản lí Công nghệ Môi
trường)
125 A
- Kĩ thuật giao thông (Hàng không, Ôtô,
Tàu thủy)
126 A
- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp 127 A








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kĩ thuật vật liệu (Vật liệu Polime, Silicat,
Kim loại)
129 A
- Trắc địa (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ
thống thông tin địa lí)
130 A
- Vật liệu và Cấu kiện xây dựng 131 A
- Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật - Cơ kĩ thuật
(Kĩ thuật Y sinh, Kĩ thuật Laser, Cơ kĩ thuật)
136 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình
do các trường IUT của Pháp tài trợ - dự
kiến được liên thông lên Đại học ngành
Cơ khí- Kĩ thuật chế tạo).
C65 A
219 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ
NHIÊN
QST 3.450
227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.Hồ Chí
Minh; ĐT: (08)38354394
Website:

Các ngành đào tạo đại học: 2.750
- Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải
tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế,
Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán
trong tin học, Tài chính định lượng, )
101 A
- Vật lí (VL lí thuyết, VL chất rắn, VL
điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL
trái đất, Vật lí - Tin học, Vật lí môi
trường)
104 A
- Điện tử viễn thông (Điện tử Nano, Máy
tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
105 A
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn
(Hải dương học Vật lí, Hải dương học
Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải
dương học Kĩ thuật Kinh tế, Khí tượng và
thủy văn)
208 A,B
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Mạng
máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính;
Kĩ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin)
107 A
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa
phân tích, Hóa lí).

201 A
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất
công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản,
Địa chất môi trường)
203 A,B
- Khoa học môi trường (Khoa học môi
trường, Tài nguyên môi trường, Quản lí
môi trường, Tin học môi trường, Môi
trường & Tài nguyên biển)
205 A,B
- Công nghệ môi trường 206 A,B
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng,
Vật liệu Polime; Vật liệu từ và y sinh)
207 A, B
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH
thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
301 B
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược,
CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường,
CNSH công nghiệp, Sinh tin học)
312 A,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
- Tin học C67 A
220 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ QSX 2.800








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
HỘI VÀ NHÂN VĂN
12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP. HCM;
ĐT: (08)38221909, 3.8293828
Website: />Các ngành đào tạo đại học:
- Văn học và Ngôn ngữ 601 C,D
1
- Báo chí và Truyền thông 603 C,D
1
- Lịch sử 604 C,D
1
- Nhân học 606 C,D
1
- Triết học 607 A,C,D
1
- Địa lí 608 A,B,C,D
1
- Xã hội học 609 A,C,D
1
- Thư viện thông tin 610 A,C,D
1
- Đông phương học 611 D
1
- Giáo dục 612 C,D
1
- Lưu trữ học 613 C,D

1
- Văn hóa học 614 C,D
1
- Công tác xã hội 615 C,D
1
- Tâm lí học 616 B,C,D
1
- Đô thị học 617 A,D
1
- Du lịch 618 C,D
1
- Nhật Bản học 619 D
1,6
- Hàn Quốc học 620 D
1
- Ngữ văn Anh 701 D
1
- Song ngữ Nga - Anh 702 D
1,2
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Ngữ văn Pháp 703 D
1,3
- Ngữ văn Trung Quốc 704 D
1,4
- Ngữ văn Đức 705 D
1,5
- Quan hệ Quốc tế 706 D

1
- Ngữ Văn Tây Ban Nha 707 D
1,3,5
221 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ 800
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP. HCM; ĐT: (08)37244270-3228
Website: />Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp
bằng:
800
- Công nghệ thông tin 106 A
- Khoa học máy tính 141 A
- Quản trị kinh doanh 407 A,D
1
- Công nghệ sinh học 312 A,B,D
1
- Điện tử viễn thông 105 A
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp 127 A,D
1
- Kĩ thuật y sinh 185 A,B
- Quản lí nguồn lợi thuỷ sản 351 A,B,D1
- Công nghệ thực phẩm 186 A,B,D1
- Tài chính - ngân hàng 404 A,D1
- Kĩ thuật Xây dựng 115 A
1. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Nottingham:
150
- Công nghệ thông tin 152 A 30








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản trị kinh doanh 450 A,D
1
60
- Công nghệ sinh học 153 A,B,D
1
30
- Điện tử - viễn thông 154 A 30
2. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH West England (UK)
150
- Công nghệ thông tin 155 A 30
- Quản trị kinh doanh 451 A,D
1
60
- Điện tử - viễn thông 156 A 30
- Công nghệ Sinh học 350 A,B,D
1
30
3. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Auckland (AUT- New
Zealand).
60

- Quản trị kinh doanh 452 A,D
1
4. Chương trình liên kết cấp bằng của
The University of Auckland (AoU) (New
Zealand)
90
- Kỹ thuật Hệ thống máy tính 157 A
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông 158 A
- Kỹ thuật phần mềm 159 A
5. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH New South Wales (Australia).
120
- Quản trị kinh doanh 453 A,D
1
- Điện tử viễn thông 161 A,D
1
- Khoa học máy tính 162 A,D
1
6. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Rutgers, State University of
New Jersey (USA).
90
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông 163 A
- Kĩ thuật máy tính 164 A
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp 165 A
7. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH SUNY Binghamton (USA).
90
- Kĩ thuật máy tính 166 A
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp 168 A
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông 169 A
8. Chương trình liên kết cấp bằng của
Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).
90
- Công nghệ thông tin & truyền thông 170 A
- Kĩ thuật Điện tử 180 A
- Cơ điện tử 181 A
222 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
QSC 660
Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung,
quận Thủ Đức, TP. HCM
ĐT: (08)37252002
Website: />Các ngành đào tạo đại học:
- Khoa học máy tính 141 A
- Kĩ thuật máy tính 142 A
- Kĩ thuật phần mềm 143 A
- Hệ thống thông tin 144 A
- Mạng máy tính và truyền thông 145 A
223 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT QSK 1.660
Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đức, TP. HCM
ĐT: (08) 37244555 (Ext: 6311), Fax: 08.
37244501. Website:
Các ngành đào tạo đại học:
- Kinh tế học 401 A,D
1
- Kinh tế đối ngoại 402 A,D
1
- Kinh tế và quản lí công 403 A,D
1
- Tài chính - ngân hàng 404 A,D
1
- Kế toán - kiểm toán 405 A,D
1
- Hệ thống tin quản lí 406 A
- Quản trị kinh doanh 407 A,D
1
- Luật kinh doanh 501 A,D
1
- Luật thương mại quốc tế 502 A,D
1
- Luật dân sự 503 A,D
1
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng

khoán
504 A,D
1
224 KHOA Y QSY 100
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP.HCM. ĐT: (08)37242160 (số nội
bộ 3111)
Các ngành đào tạo đại học:
- Y đa khoa 310 B
225 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO QUỐC TẾ -
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
QSI
146 Bis Nguyễn Văn Thủ, quận 1, TP. HCM
ĐT (08) 39118311 – 39118312.
301-303 Lý Thái Tổ, Quận 10, TP. HCM
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT (08) 39274480. Website: www.cie.edu.vn

1. Chương trình hợp tác đào tạo Cử nhân
2+2 và 3+1 với 17 trường đại học công lập
uy tín của Hoa Kỳ và Úc.
- Ngành đào tạo: Tài chính, Kế toán, Nhân
sự, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản lí
khách sạn nhà hàng, Kinh doanh quốc tế,
Quản lí y tế, Quản lí môi trường, Quản lí hệ
thống thông tin, Khoa học máy tính, Kĩ sư
máy tính, Kĩ sư hệ thống máy tính, Đồ họa

đa truyền thông.
143
2. Chương trình hợp tác đào tạo Cử nhân
New Zealand (1+2), giữa TT Đào tạo Quốc
tế và trường Đại học AUT, New Zealand.
- Ngành đào tạo: Tài chính, Kế toán, Nhân
sự, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quảng
cáo, Kinh doanh quốc tế, Luật thương mại,
Thương mại điện tử, Du lịch, Thiết kế,
40
226 TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP TẠI
TP. HCM (PUF-HCM)
QSF
Phòng 706, toà nhà điều hành ĐHQG-
HCM. Khu phố 6, phường Linh Trung,
quận Thủ Đức, TP.HCM
ĐT: (08) 37 242 169-Fax: (08) 37 242 166
Website: www.pufhcm.edu.vn
- Kinh tế - Quản lí 3 năm
- Tin học 3 năm
Chương trình hợp tác đào tạo Cử nhân New Zealand (1+2): sinh viên học 1
năm tại ĐHQG-HCM và 2 năm tại New Zealand. Bằng tốt nghiệp do trường Đại
học AUT, New Zealand cấp.
- Văn bằng: do các trường đại học đối tác cấp bằng.








2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh có bằng tú tài Pháp hay quốc tế, hoặc bằng tốt nghiệp PTTH thuộc hệ
thống các lớp song ngữ Pháp-Việt được tuyển thẳng vào chương trình (bằng tốt
nghiệp không quá 3 năm).
+ Thí sinh đã từng ghi danh vào 1 trong các trường ĐH Pháp phải có kết quả học
tập trên trung bình.
+ Thí sinh đã từng là sinh viên của 1 trong các trường đại học ở Việt Nam phải có
kết quả học tập đạt từ trung bình khá trở lên.
+ Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có thể đăng kí dự tuyển trực tiếp vào năm 2
hoặc năm 3 của chương trình.
D ĐẠI HỌC HUẾ 10.050 Đại học Huế có 7 trường đại học thành
viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là:
Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường
ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y
Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm
(DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN),
Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH
Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể
chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa
Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế
tại Quảng Trị (DHQ).
- Trong 9.750 chỉ tiêu đại học có 910 chỉ
tiêu liên kết đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Đại học Huế tổ chức một HĐTS chung

để tuyển sinh cho tất cả các trường thành
viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại
học Huế tại Quảng Trị.
- Năm học 2011-2012, các Trường ĐH
Sư phạm, ĐH Kinh tế, ĐH Y Dược, ĐH
Nông Lâm tiếp tục liên kết đào tạo đại
học chính quy với các địa phương (xem
Số 2 - Lê Lợi , Tp Huế;
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329.
ĐH

9.750
300
227 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1.500
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học 101 A
- Tin học 102 A
- Vật lí học 103 A
- Kiến trúc 104 V
- Điện tử – Viễn thông 105 A
- Toán Tin ứng dụng 106 A
- Hoá học 201 A, B
- Địa chất học 202 A
- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn 203 A
- Sinh học 301 B
- Địa lí tự nhiên (có các chuyên ngành:
Địa lí tài nguyên và môi trường, Bản đồ -
Viễn thám)
302 A, B
2

6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Khoa học môi trường 303 A, B
- Công nghệ sinh học 304 A, B
- Văn học 601 C
- Lịch sử 602 C
- Triết học 603 A, C
- Hán - Nôm 604 C, D
1
- Báo chí 605 C, D
1
- Công tác xã hội 606 C
- Xã hội học 607 C, D
1
- Ngôn ngữ học 608 C, D
1
- Đông phương học 609 C, D
1
228 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1.500
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Toán học 101 A
- Sư phạm Tin học 102 A
- Sư phạm Vật lí 103 A
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học 105 A, B
- Sư phạm Hoá học 201 A
- Sư phạm Sinh học 301 B
- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm 302 B
- Tâm lí học giáo dục 501 C
- Giáo dục chính trị 502 C

- Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc
phòng
503 C
- Sư phạm Ngữ văn 601 C







2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Lịch sử 602 C
- Sư phạm Địa lí 603 C
- Giáo dục tiểu học 901 C, D
1
- Giáo dục mầm non 902 M
229 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY 1.020
Các ngành đào tạo đại học:
- Y đa khoa (học 6 năm) 301 B
- Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm) 302 B
- Dược học (học 5 năm) 303 A
- Điều dưỡng (học 4 năm) 304 B
- Kĩ thuật Y học (học 4 năm) 305 B
- Y tế công cộng (học 4 năm) 306 B
- Y học dự phòng (học 6 năm) 307 B
- Y học cổ truyền (học 6 năm) 308 B

230 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 1.500
Các ngành đào tạo đại học: 1.200
Nhóm ngành tuyển sinh khối A:
- Công nghiệp và công trình nông thôn 101 A
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực
phẩm
102 A
Nhóm ngành tuyển sinh cả 2 khối A, B:
- Công nghệ thực phẩm 103 A, B
- Khoa học cây trồng 301 A, B
- Bảo vệ thực vật 302 A, B
- Bảo quản chế biến nông sản 303 A, B
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Khoa học nghề vườn 304 A, B
- Lâm nghiệp 305 A, B
- Chăn nuôi – Thú y 306 A, B
- Thú y 307 A, B
- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên
ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)
308 A, B
- Nông học 309 A, B
- Khuyến nông và phát triển nông thôn 310 A, B
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường 311 A, B
- Chế biến lâm sản 312 A, B
- Khoa học đất 313 A, B
- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ
sản

314 A, B
- Quản lí đất đai (có các chuyên ngành:
Quản lí đất đai, Quản lí thị trường bất động
sản)
401 A, D
1
- Phát triển nông thôn 402 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
- Trồng trọt C65 A, B
- Chăn nuôi – Thú y C66 A, B
- Nuôi trồng thuỷ sản C67 A, B
- Quản lí đất đai C68 A, D
1
- Công nghiệp và công trình nông thôn C69 A
231 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1.300
Các ngành đào tạo đại học:
- Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế
nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh
401 A, D
1,2,3,4







2
6

5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch -
Đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp)
- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị
kinh doanh thương mại, Marketing, Quản
trị nhân lực)
402 A, D
1,2,3,4
- Kinh tế chính trị 403 A, D
1,2,3,4
- Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp, Kế toán - Kiểm toán)
404 A, D
1,2,3,4
- Tài chính - Ngân hàng 405 A, D
1,2,3,4
- Hệ thống thông tin kinh tế (có các chuyên
ngành: Thống kê kinh doanh, Tin học kinh
tế, Thống kê kinh tế xã hội)
406 A, D
1,2,3,4
* Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo
đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I,
Cộng hòa Pháp)
* Kinh tế nông nghiệp – Tài chính (đào tạo
theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng
tiếng Anh theo chương trình đào tạo của
trường ĐH Sydney, Australia).

232 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 170
Các ngành đào tạo đại học:
- Hội hoạ 801 H
- Điêu khắc 802 H
- Sư phạm Mĩ thuật 803 H
- Mĩ thuật ứng dụng 804 H
- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình) 805 H
233 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 900
Các ngành đào tạo đại học:
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D
1
- Sư phạm Tiếng Pháp 703 D
1,3
- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-
Văn hóa và Du lịch)
705 C, D
1,2,3,4
- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) 706 D
1
- Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành:
Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch,
Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)
751 D
1
- Song ngữ Nga - Anh (Chuyên ngành
song ngữ Nga – Anh du lịch)

752 D
1,2,3,4
- Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành:
Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch,
Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)
753 D
1,3
- Ngôn ngữ Trung quốc (có các chuyên ngành:
Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch,
Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương
mại)
754 D
1,2,3,4
- Ngôn ngữ Nhật 755 D
1,2,3,4
- Ngôn ngữ Hàn quốc 756 D
1,2,3,4
234 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC 250
Các ngành đào tạo đại học:
- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc
phòng
901 T
- Giáo dục thể chất 902 T
235 KHOA DU LỊCH DHD 400
Các ngành đào tạo đại học:
- Du lịch học (có các chuyên ngành: Kinh tế
du lịch, Quản lí lữ hành và hướng dẫn du
lịch)
401 A, C,
D

1,2,3,4







2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và
quản lí sự kiện, Truyền thông và marketing
du lịch dịch vụ, Thương mại điện tử du lịch
dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng)
402 A, D
1,2,3,4
236 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI
QUẢNG TRỊ
DHQ 200
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ kĩ thuật môi trường 101 A,B
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 102 A
- Kĩ thuật điện 103 A
- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ 201 A,B
237 KHOA LUẬT DHA 400
Các ngành đào tạo đại học:
- Luật 501 A, C,

D
1,2,3,4
- Luật kinh tế 502 A, C,
D
1,2,3,4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 10.700
- Đại học Đà Nằng có 6 trường thành
viên, 1 Phân hiệu và 1 Khoa trực thuộc
41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Ban đào tạo: (0511) 3835345
ĐH:
CĐ:
8.500
2.200
238 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 3.170
Các ngành đào tạo đại học: 3.170
- Cơ khí chế tạo 101 A
- Điện kỹ thuật (Thiết bị Điện - Điện tử,
Hệ thống điện, Tự động hóa điện công
102 A
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
nghiệp)
- Điện tử – Viễn thông 103 A
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A
- Xây dựng công trình thủy 105 A
- Xây dựng Cầu đường 106 A

- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh 107 A
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực
công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu
thuyền)
108 A
- Công nghệ thông tin 109 A
- Sư phạm Kỹ thuật Điện tử - tin học 110 A
- Cơ - Điện tử 111 A
- Công nghệ Môi trường 112 A
- Kiến trúc 113 V
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 114 A
- Tin học xây dựng 115 A
- Kỹ thuật tàu thủy 116 A
- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường 117 A
- Quản lí môi trường 118 A
- Quản lí công nghiệp 119 A
- Công nghệ hóa thực phẩm 201 A
- Công nghệ hóa dầu và khí 202 A
- Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) 203 A
- Công nghệ sinh học 206 A
- Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án 400 A
Các chương trình đào tạo và hợp tác QT A







2

6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Sản xuất tự động
+ Tin học công nghiệp
+ Hệ thống số
+ Hệ thống nhúng (tự động hóa)
+ Công nghệ thông tin Việt - Úc
239 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 2.180
Các ngành đào tạo Đại học: 2.180
- Kế toán 401 A,D
1,2,3,,4
- Quản trị kinh doanh gồm:
+ Quản trị kinh doanh tổng quát 402 A,D
1,2,3,,4
+ QT Kinh doanh du lịch và dịch vụ 403 A,D
1,2,3,,4
+ QT tài chính 416 A,D
1,2,3,,4
- Kinh doanh thương mại 404 A,D
1,2,3,,4
- Ngoại thương 405 A,D
1,2,3,,4
- Marketing 406 A,D
1,2,3,,4
- Kinh tế gồm:
+ Kinh tế phát triển 407 A,D
1,2,3,,4
+ Kinh tế lao động 408 A,D
1,2,3,,4

+ Kinh tế và quản lí công 409 A,D
1,2,3,,4
+ Kinh tế chính trị 410 A,D
1,2,3,,4
- Thống kê – tin học 411 A,D
1,2,3,,4
- Tài chính - Ngân hàng gồm:
+ Ngân hàng 412 A,D
1,2,3,,4
+ Tài chính doanh nghiệp 415 A,D
1,2,3,,4
- Tin học quản lí 414 A,D
1,2,3,,4
- Quản trị nguồn nhân lực 417 A,D
1,2,3,,4
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kiểm toán 418 A,D
1,2,3,,4
- Luật 501 A,D
1,2,3,,4
- Luật kinh tế 502 A,D
1,2,3,,4
240 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF 1.390
Các ngành đào tạo Đại học: 1.390
- Sư phạm tiếng Anh gồm:
+ Sư phạm tiếng Anh 701 D
1

+ Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học 705 D
1
- Sư phạm tiếng Pháp 703 D
1
, D
3
- Sư phạm tiếng Trung 704 D
1
,D
4
- Cử nhân tiếng Anh gồm:
+ Cử nhân tiếng Anh 751 D
1
+ Cử nhân tiếng Anh Thương mại 759 D
1
- Cử nhân tiếng Nga 752 D
1
,D
2
,C
- Cử nhân tiếng Pháp gồm:
+ Cử nhân tiếng Pháp 753 D
1
, 3
+ Cử nhân tiếng Pháp du lịch 763 D
1
, D
3
- Cử nhân tiếng Trung gồm:
+ Cử nhân tiếng Trung 754 D

1
, D
4
+ Cử nhân tiếng Trung thương mại 764 D
1
, D
4
- Cử nhân tiếng Nhật 755 D
1
- Cử nhân tiếng Hàn quốc 756 D
1
- Cử nhân tiếng Thái lan 757 D
1
- Cử nhân Quốc tế học 758 D
1
241 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 1.500







2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 1.500
- Sư phạm Toán học 101 A
- Sư phạm Vật lý 102 A

- Toán ứng dụng 103 A
- Công nghệ thông tin 104 A
- Sư phạm Tin 105 A
- Vật lý học 106 A
- Sư phạm Hóa học 201 A
- Hoá học (chuyên ngành phân tích - môi
trường)
202 A
- Hóa học (chuyên ngành hóa dược) 203 A
- Khoa học môi trường (chuyên ngành
Quản lí môi trường)
204 A
- Sư phạm Sinh học 301 B
- Quản lí tài nguyên và Môi trường 302 B
- Giáo dục chính trị 500 C
- Sư phạm Ngữ văn 601 C
- Sư phạm Lịch sử 602 C
- Sư phạm Địa lý 603 C
- Văn học 604 C
- Tâm lý học 605 B, C
- Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) 606 C
- Việt nam học (văn hoá du lịch) 607 C
- Văn hoá học 608 C
- Báo chí 609 C
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Giáo dục Tiểu học 901 D
1

- Giáo dục Mầm non 902 M
242 PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM DDP 460
Các ngành đào tạo đại học: 260
- Xây dựng cầu đường 106 A
- Kinh tế xây dựng và Quản lí dự án 400 A
- Kế toán 401 A, D
1
- Quản trị kinh doanh 402 A, D
1
- Ngân hàng 412 A, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C76 A
- Kế toán C66 A,D
1
- Quản trị kinh doanh thương mại C67 A,D
1
243 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ DDC 1.430
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1.430
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí chế tạo C71 A
- Công nghệ Kỹ thuật Điện C72 A
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô (ô tô và máy
động lực công trình, Động cơ đốt trong,
Cơ khí tàu thuyền)
C73 A
- Công nghệ thông tin C74 A
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn
thông C75 A
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây
dựng

C76 A







2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình giao thông C77 A
- Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh C78 A
- Công nghệ Kỹ thuật hóa học C79 A, B
- Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C80 A, B
- Công nghệ Kỹ thuật Công trình thủy C81 A
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử C82 A
- Công nghệ Kỹ thuật thực phẩm C83 A, B
- Xây dựng hạ tầng đô thị C84 A
- Kiến trúc Công trình C85 A, V
244 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
DDI 570
Các ngành đào tạo cao đẳng: 570
- Công nghệ thông tin C90 A, D
1
, V
- Công nghệ phần mềm C91 A, D
1

, V
- Công nghệ Mạng và truyền thông C92 A, D
1
, V
- Kế toán - Tin học C93 A, D
1
, V
245 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM HHK 720
104 Nguyễn Văn Trỗi, phường 8, quận
Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: (08)38424762 - 38422199
Các ngành đào tạo đại học: 600
- Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành:
QTKD vận tải hàng không, QT doanh
nghiệp hàng không, Quản trị Du lịch, QT
khai thác cảng hàng không)
101 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
(chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử
102 A
2
6
6
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
viễn thông hàng không) - Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo
khối thi

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2011 của những
thí sinh đã dự thi khối A,D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh
truy cập vào website: www.vaa.edu.vn;
;
- Kĩ thuật hàng không (Quản lí hoạt động
bay)
103 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 120
- Quản trị kinh doanh C65 A,D
1
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
(chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện tử
viễn thông hàng không)
C66 A
246 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA 190
Số 1, Lê Lợi, Thành phố Huế. Điện thoại:
054.3838002; Fax: 054.3837466
Các ngành đào tạo đại học
- Âm nhạc học (Các chuyên ngành: Lí
luận âm nhạc; Phê bình âm nhạc; Âm
nhạc dân tộc học)

805 N
- Sáng tác Âm nhạc 806 N
- Thanh nhạc 807 N
- Biểu diễn nhạc cụ phương tây gồm các
nhóm chuyên ngành: Đàn phím (Piano;
Acordeon; Guitare); Đàn dây (Violon;
Viola; Violoncelle; Contrebass); Kèn
(Flute; Hautbois; Clarinette; Basson;
Trompette; Trombone; Cor Francais); Chỉ
huy âm nhạc; Gõ giao hưởng)
808 N
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống gồm các
nhóm chuyên ngành: Nhạc cụ dân tộc
(Tranh; Bầu; Nhị; Nguyệt; Tỳ bà; Tam
thập lục; Sáo trúc), Âm nhạc di sản (Nhã
nhạc; Đàn - Ca Huế; Hát dân ca Việt
809 N







2
6
5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nam). - Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ

GD&ĐT.
- Hồ sơ ĐKDT nộp qua Sở GD&ĐT các
tỉnh, thành phố hoặc nộp trực tiếp tại
Học viện Âm nhạc Huế.
- Khối N thi Văn (đề thi khối C); Năng
khiếu (tùy theo ngành học, điểm năng
khiếu nhân hệ số 2). Thí sinh phải dự thi
đầy đủ các phần trong môn năng khiếu của
ngành dự thi. Ngành sư phạm không tuyển
thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói
lắp.
- Nội dung thi năng khiếu:
+ Ngành Âm nhạc học; Sáng tác âm nhạc
và chuyên ngành Chỉ huy âm nhạc; Kí
xướng âm, Hòa âm, Piano, Chuyên
ngành.
+ Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống;
Thanh nhạc; Biểu diễn nhạc cụ phương
tây thi: Ký - Xướng âm, Chuyên ngành.
+ Ngành Sư phạm âm nhạc: Ký - Xướng
âm, Đàn Organ và Hát.
- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ tại
Phòng Đào tạo, Học viện âm nhạc Huế.
Số 01, Lê Lợi, Tp.Huế. ĐT: 054.3838002
- Sư phạm âm nhạc 810 N
247 NHẠC VIỆN TP. HỒ CHÍ MINH NVS 150
112 Nguyễn Du, quận 1, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38298646
Các ngành đào tạo đại học: 150

×