Giáo viên: Huỳnh Thị Kim Liên
Trường Tiểu học Long Hựu Đông 2
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011
Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính :
2072 x 4
2072
4
8288
x
3224 4
806
02
24
0
3224 : 4
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011
§ång hå chØ 4 giê
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011
1) Các số ở mặt đồng hồ trên được ghi bằng một số chữ số La Mã
thường dùng sau :
I : một
Làm quen với chữ số La Mã
Hoạt động 1 : Giới thiệu về chữ số La Mã
V : năm X : mười
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Làm quen với chữ số La Mã
1) Các số ở mặt đồng hồ trên được ghi bằng một số chữ số La Mã
thường dùng sau :
I : một V : năm X : mười
2) Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau :
I V X
1 5 10
II III
2 3 4
IV VII VIII IX XI XII XX XXI
7 8 9 11 12 20 21
VI
6
Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây :
Toỏn (118)
Th ba ngy 15 thỏng 2 nm 2011
Lm quen vi ch s La Mó
Hot ng 2: Thc hnh
I :Mt III :Ba V : Nm VII : By IX :Chớn
XI :Mi mt XXI :Hai mi mt II : Hai
IV :Bn VI :Sỏu VIII :Tỏm X : Mi
XII : Mi hai XX : Hai mi
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
Bµi 2 : §ång hå chØ mÊy giê ?
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
XII
XI
VIII
VII
X
IX
VI
V
IV
III
II
I
a b c
§ång hå A chØ 6 giê. §ång hå B chØ 12 giê. §ång hå C chØ 3 giê.
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Làm quen với chữ số La Mã
Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài 3 : Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV,IX, XI
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b.Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Ii, iv, v, vi, vii, Ix, xi
Xi, Ix, vii ,vi , v, iv, ii
Toỏn (118)
Th ba ngy 15 thỏng 2 nm 2011
Lm quen vi ch s La Mó
Hot ng 2 : Thc hnh.
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Làm quen với chữ số La Mã
Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài 4 : Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII, I X , X , XI , XII
Toán (118)
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
Làm quen với chữ số La Mã
Củng cố - dặn dò