Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ thi vào SHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.88 KB, 8 trang )

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ thi vào SHB



PHN I – CÂU HI NGHIP V1. Quyền sử dng đt có thời hạn đưc trích Ỏhu hao tối
đa bao nhiêu năm.
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. Không trích khấu hao–> c. 20 năm
Giải thích:+ Quyền sử dụng đất
(không có thời hạn)
hạch toán TK 213. Nguyên giá QSDkhông được
trích khấu hao.+ Quyền sử dụng đất
(có thời hạn)
nếu có đầy đủ hoá đơn chứng từ và thực hiện
đúng các thủ tục theo quy định của pháp luật, có tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì
được phân bổ dần vào chi phí được trừ theo thời hạn được phép sử dụng đất theo quy định.Được
trích khấu hao tối đa 20 năm.
2. TSCĐ hữu hình phc v cho mc đích Ỏinh doanh có my ỏoại?
a. 4
b. 5
c. 6
d.7–> c. 6
Giải thích:Theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC, căn cứ vào tính chất của TSCĐ trong doanh
nghiệp, thì TSCĐHH dùng cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp được phân loại như sau:
Loại 1:
Nhà cửa, vật kiến trúc: Là tài sản cố định của doanh nghiệp được hình thành sau quá trình
thi công xây dựng như trụ sở làm việc, nhà kho, hàng rào, tháp nước, sân bãi, các công trình trang
trí cho nhà cửa, đường xá, cầu cống, đường sắt, cầu tầu, cầu cảng…
Loại 2:


Máy móc, thiết bị: là toàn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp như máy móc chuyên dùng, thiết bị công tác, dây chuyền công nghệ, những máy
móc đơn lẻ
Loại 3:
Phương tiện vận tải, truyền dẫn: là các loại phương tiện vận tải gồm phương tiện vận tải
đường sắt, đường thủy, đường bộ, đường không, đường ống và các thiết bị truyền dẫn như hệ
thống thông tin, hệ thống điện, đường ống nước, băng tải…
Loại 4:
Thiết bị, dụng cụ quản lý: là những thiết bị, dụng cụ dùng trong công tác quản lý hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp như máy vi tính phục vụ quản lý, thiết bị điện tử, thiết bị, dụng cụ đo
lường, kiểm tra chất lượng, máy hút ẩm, hút bụi, chống mối mọt…
Loại 5:
Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm: là các vườn cây lâu năm như
vườn cà phê, vườn chè, vườn cao su, vườn cây ăn quả, thảm cỏ, thảm cây xanh…; súc vật làm việc
và/hoặc cho sản phẩm như đàn voi, đàn ngựa, đàn trâu, đàn bò…
Loại 6:
Các loại tài sản cố định khác: là toàn bộ các tài sản cố định khác chưa liệt kê vào 5 loại trên
như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật…
3. Tỷ ỏ % BHXH, BHYT, BHTN người ỏao động phải đóng góp theo ỏương ỏà trường hp
nào sau đây?
a. 5%,3%, 1%
b. 6%,1,5% , 1%
c. 3%,1%,1%
d. Ko có đáp án đúng–> d (5%, 1%, 0%) trong đó 19% tính vào chi phí sxkd, 6% tính vào lương
thực tế trả cho người lao động

4. Quyền sử dng đt vô thời hạn đưc trích Ỏhu hao bao nhiêu năm
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm

d. Ko trích khấu hao
–> d
5. Thu ỏãi tín dng ỏà hoạt động chịu thuế VAT?
a. 5%
b. 10%
c. 0%
d. 15%
–> c
6. Chi phí tiếp thị, quảng cáo, tiếp tân, Ỏhánh tiết, chi phí hoa hồng môi giới chi phí hội
nghị theo số thực chi nhưng tối đa đc bao nhiêu % trong tổng số chi phí hp ỏý, hp ỏ.
a. 5%
b. 7%
c. 10%
d. 15%
–> Theo luật thuế TNDN quy định là 15% mới DN hoạt động 3 năm, 10% vs DN hoạt động lâu năm
7.Đối tưng của Ỏế toán ngân hàng ỏà:
a. TS nội bảng
b. TS ngoại bảng
c. Thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh
d. TS, NV và sự vận động của chúng
–> d
8.Lãi, ỏỗ Ỏinh doanh ngoại t tính thuế GTGT theo pp nào?
a. Gián tiếp
b. Trực tiếp
c. Ko phải các đáp án trên
d. Cả a&b đều đúng
–> b
9. TSCĐ nào sau đây Ỏhông đc phép trích Ỏhu hao
a. Nhà cửa vật kiến trúc
b. Quyền sử dụng đất vô thời hạn

c. Quyền sử dụng đất có thời hạn
d. Phần mềm máy vi tính
–> b. Quyền sử dụng đất vô thời hạn
10.Các chứng từ Ỏế toán sau Ỏhi sử dng để ghi sổ Ỏế toán đưc ỏưu trữ bao nhiêu năm?
a. 1
b. 5
c. 10
d. 15
–>10 năm11.Nguyên tắc trích ỏập các quỹ của NHTM đc trích từ:
a. Lntt của NHTM
b. Lnst của NHTM
c. Chi phí của NHTM
d. Ko phải các nhóm trên
–> b
12.Người ỏao động phải ỏàm vic vào ngày 1/1 (Tết dương ỏịch) đc hưởng bn % ỏương?
a. 100
b. 200
c. 300
d. 500
–> 300% lương13.Hóa đơn GTGT hàng hóa dịch v mua vào cho hoạt động Ỏinh doanh tại
NHTM đc Ỏhu trừ theo cách nào dưới đây?
a. 10%
b. 15%
c. Cả 2 trường hợp trên
d. Ko có trường hợp nào
14.L phí trước hạn Ỏhi đăng Ỏý ô tô mới đưc tính vào?
a. Chi phí hoạt động
b. Nguyên giá ô tô
c. …
d. Cả a & b

15.Hóa đơn GTGT hàng hóa, dịch v mua vào có tổng giá trị thanh toán ỏà 25 triu đc
thanh toán trong trường hp nào dưới đây để đc Ỏhu trừ thuế GTGT
a. Chuyển khoản qua NH
b. Tiền mặt
c. Cả a & b
d. Séc
16.Ngoại t USD dùng để quy đổi báo cáo cuối tháng tại các NHTM đc tính theo giá:
a. Bình quân liên ngân hàng
b. …
c. …
17.Khoản mc nào sau đây thuộc Ỏhoản mc tài sản có trên BCĐKT của NHTM?
a. Tiền mặt, CK đầu tư, TSCĐ
b. TM, CK đầu tư, cam kết bảo lãnh vay tiền
c. TG của các TCTD khác
d. Phát hành GTCG
18.Quỹ dự phòng rủi ro c thể trong hoạt động tín dng & quỹ dự phòng tài chính của
NHTM đc trích từ:
a. TN của NHTM
b. Chi phí
c. Chi phí & LN
d. LN
19.Nguyên tắc cơ sở dồn tích NHTM phải thanh toán dự thu tín dng (đối với các Ỏhoản
cho vay ỏãi trả sau) nhóm n sau:
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2 đến 5
c. Nhóm 3 đến 5
d. Nhóm 5
20.Trường hp NHTM phát hành giy tờ có giá ỏãi trả trc số tiền ỏãi đc hạch toán?:
a. Hạch toán vào chi phí khi phát hành
b. Hạch toán vào thu nhập khi ph

c. Phân bổ dần vào chi phí trong thời gian phát hành
d. …
21.Trong thời gian NHTM phát hành gtcg có ph trội, giá trị ph trội đc xử ỏý:
a. Hạch toán tang thu nhập của NH
b. Hạch toán tang cp của NH
c. Hạch toán giảm cp của Nh
d. All đều sai
22.Tỷ ỏ an toàn vốn riêng ỏẻ và hp nht của TCTD theo thông tư 13/2010 – TT- NHNN
là:
a. 8 % – 10%
b. 9% – 9%
c. 10% – 8%
d. 10% – 10%
23.Hạn cp tín dng so với nguồn vốn huy động đối với tổ chức tín dng ỏà NHTM theo
thông tư 13/2010 – TT- NHNN là:
a. 75%
b. 85%
c. 80%
d. 90%
24.Nguyên giá TSCĐ vô hình mua sắm đc xác định như sau:
a. Giá mua thực tế phát sinh + các khoản thuế (ko bao gồm các khoản thuế đc khấu trừ) + cp liên
quan trực tiếp để đưa TS vào sử dụng
b. Giá mua thực tế phải trả + các khoan thuế + các khoản cp lquan trực tiếp tính đến thời điểm đưa
TS vào sd
c. Giá mua thực tế phải trả + các cp lquan trực tiếp phải trả để đưa TS vào sử dụng
d. Giá mua thực tế phải trả
25. Hóa đơn đc xut vào ngày 10/02/2011 thì còn đc hạch toán Ỏhu trừ thuế tối đa đến
tháng nào sau đây:
a. T5/2011
b. T6/2011

c. T7/2011
d. T8/2011
–> c (được kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là 6 tháng tính từ tháng bắt đầu phát sinh)
26. Thuế sut thuế GTGT của hoạt động Ỏinh doanh ngoại t
a. 0%
b. 10%
c. 20%
d. Ko có đáp án nào
–> a (theo thông tư 6 về thuế GTGT sửa đổi ngày 1/03/2012 thì hđkd ngoại tệ ko chịu thuế GTGT)
27.Nhà cửa vật Ỏiến trúc Ỏiên cố có thời gian Ỏhu hao tối đa:
a. 5 năm
b. 10
c. 15
d. 25
28.TSCĐ ỏà những ts đảm bảo tiêu chuẩn nào?
a. Có giá trị hơn 10 triệu và thời gian sd hơn 1 năm
b. Có giá trị hơn 5 tr và thời gian sd hơn 1 năm
c. Có giá trị hơn 15 tr và thời gian sd hơn 1 năm
d. Có giá trị hơn 20 tr và thời gian sd hơn 1 năm
29.Các Ỏhoản nào dưới đây phải chịu thuế TNCN
a. Các khoản phụ cấp, trợ cấp từ tiền lương, tiền công
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ chuyển nhượng ck
d. All các đáp án trên
30.Hàng hóa dịch v có tổng gtri trên bao nhiêu tiền thì ng bán phải viết hóa đơn GTGT
a. 100k
b. 200k
c. 300k
d. Ko có đáp án nào
–>d. Không có đáp án nào31. Trong trường hp nào Ỏhi xut dùng n chỉ, vật ỏiu hạch

toán vào tỎ tạm ứng cho gdv?
a. Xuất séc
b. Xuất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu
c. Xuất giấy tờ in thông thường
d. Ko có trường hợp nào
32.Giá trị thuế GTGT Ỏo đc Ỏhu trừ trong Ỏỳ đc xử ỏý theo phương pháp nào sau đây?
a. Hạch toán giảm thu nhập dịch vụ
b. Hạch toán tăng chi phí thuế gtgt
c. Để kỳ sau khấu trừ tiếp
d. Ko có trường hợp nào.
33.What is the effect of the Fed selling bonds on the money supply?
a. Decrease
b. Increase
c. Need more information
d. No change
–> FED bán TP —> Giảm cung tiền –> a. Decrease34.What is the effect of the Fed buying
bonds on the money supply?
a. Decrease
b. Increase
c. Need more information
d. No change
–> FED mua TP —> Tăng cung tiền –> b.Increase35.Which of the following is not an open
market operation?
a. Buying bonds
b. Selling bonds
c. Trading bonds
d. Changing interest rates
36.Who issues the bonds sold by the Fed?
a. The government
b. The fed

c. Public companies
d. Private investors37.Who back the bonds sold by the fed.
a. The fed
b. The treasury
c. The fbi
d. Local banks
38.Who backs the dollar?
a. The fed
b. Private companies
c. The government
d. The treasury
39.What type of money is the dollar?
a. Commodity
b. Real
c. Nominal
d. Fiat
–> c. Nominal40.How often does the fed perform open market operation?
a. Daily
b. Weekly
c. Monthly
d. Annually41.What is the most important theoretical concept behind the effectiveness of
fiscal policy?
a. The interest rates
b. The money multiplier
c. The price level
d. The credit card
42.If the fed increases the federal funds interest rate banks are more likely to do what?
a. Hold fewer reserves
b. Hold no reserves
c. Hold more reserves

d. Hold 100% reserves
43.N xu ỏà n nhóm my?
a. 2
b. 3,4
c. 3,4,5
d. 2,3,4,5
–> c: 3, 4, 544.Ngân hàng Ỏí Ỏết đưc 2 hp đồng mua bán ngoại t: Bán 1.8tr USD trong
3 tháng và mua 1,2tr USD trong 3 tháng. NH nên ỏàm gì để giảm thiểu rủi ro tỷ giá?
a. Bán quyền chọn mua 600 ngàn USD
b. Bán quyền chọn bán 600 ngàn USD
c. Mua quyền chọn bán 600 ngàn USD
d. Mua quyền chọn mua 600 ngàn USD
45.Ông A có v ỏà B và con ỏà C. Quyền sử dng đt đứng tên hộ gia đình ông A. Giờ ông
A muốn thế chp mảnh đt đó cho NH. Hi cn phải có chữ Ỏí của những ai?
a. Ông A
b. Bà B
c. Ông A và bà B
d. Ông A, bà B và con C
–> d. Tất cả đều ký vào cho nó chắc 46.Xử ỏý n xu, n có vn đề (Ỏhông nhớ đáp án)
47.Vay cá nhân Ỏhác vay doanh nghip ở điểm nào?
Các đáp án liên quan gì đấy tới khoản vay nhỏ, không có TS đảm bảo, dựa trên nguồn thu nhập…
48.Ông A ỏy bà B năm 1989. Năm 1991 thì mua đt xây nhà. Năm 1993 thì sinh con ỏà C.
Khi thế chp mảnh đt đó cho NH thì cn chữ Ỏý của những ai?
a. Ông A
b. Bà B
c. Ông A và bà B
d. Ông A, bà B và con C
–> Theo lý thuyết: Thì chỉ những người trên 15 tuổi trong Hộ mới cần ký tuy nhiên trong thực tế thì
tất cả đều phải ký 48.Giá đt Thành phố do cơ quan nào quy định?
a. Sở tài nguyên và môi trường

b. UBND Tỉnh
c. UBND Thành phố
d. Không nhớ đáp án này
49.Tha thuận TSĐB giữa NH và KH đưc thực hin Ỏhi nào?
a. Khi xử lý TSĐB
b. Khi kí kết hợp đồng tín dụng
c. Khi KH xin vay vốn
d. Không nhớ đáp án50.Đối tưng Ỏhông đưc cp bảo ỏãnh?
a. Giám đốc, phó giám đốc, chủ tịch HĐQT của TCTD.
b. Cha mẹ, vợ, con của giám đốc, phó giám đốc, chủ tịch HĐQT… của TCTD.
c.
d. Không nhớ
51. NHTM Ỏhác TCTD phi NH ở điểm nào?
Các đáp án có xoay quay gì mà được nhận tiền gửi tiết kiệm, được phép huy động, cho vay…

52.Để nhận biết Ỏhoản n có vn đề, cán bộ TD phải ỏàm gì?
a. Phân loại nợ
b. Kiểm tra các thông tin… (k nhớ rõ)
c. Kiểm tra, theo dõi và tình hình các thông tin của KH.
d. Cả a,b,c
53.Ngân hàng cam Ỏết đu tư vào dự án. Hi NH cn huy động vốn từ đâu để đu tư vào
dự án đó?
a. Huy động tiền gửi TK
b. Phát hành trái phiếu
c. Phát hành kì phiếu
d. Không nhớ…
54.Thời hạn đăng Ỏí giao dịch đảm bảo
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm

d. 10 năm
55.Đối tác chíến ỏưc của SHB?
a. Tập đoàn Dệt May
b. Tập đoàn bưu chính viễn thông
c. Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy
d. Quên đáp án (hình như là Thép)
56.Bin pháp xử ỏý n có vn đề?
57. Câu hi ỏiên quan tới Dự phòng chung?
58. TSĐB của KH ỏà phương tin vận tải thì cn những giy tời gì?
a. Đăng kí xe
b. Bằng lái xe
c. Bảo hiểm xe cơ giới
d. Cả a và c
e. Cả a.b.c
59. TSĐB có nghĩa v ở nhiều TCTD thì cn tha mãn điều Ỏin gì?
a. Tổng giá trị TSĐB phải lớn hơn tổng cộng tất cả các nghĩa vụ tại các TCTD.
b. Giá trị TSĐB phải lớn hơn 1 trong những nghĩa vụ tại 1 trong các TCTD.
c. Giá trị TSĐB lớn hơn giá trị của nghĩa vụ lớn nhất (K nhớ chính xác đáp án này)
d. Thỏa mãn 1 trong 3 điều kiện trên.
60.Khách hàng có dư n thuộc nhóm 3. KH có nhu cu vay mới thì Ỏhoản vay mới này
thuộc nhóm my?
a. Nhóm 1
b. Nhóm 2
c. Nhóm 3
d. Nhóm 4
61.Thẩm định Ỏỹ hồ sơ có tránh đưc n quá hạn Ỏhông?
a. Có
b. Có…
c. Không vì cán bộ TD không thể thẩm định được hết tất cả hồ sơ
d. Không vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi kí kết hợp đồng TD.

62.Tổ chức tài chính trung gian gồm?
a. Ngân hàng
b. Bảo hiểm
c. TCTD
d. Tất cả
63. Lãi sut thực ỏà gì?
Không nhớ đáp án, chỉ nhớ có đáp án là: lãi suất danh nghĩa sau khi trừ đi lạm phát
64.Tại sao NH phá sản ỏại đưc coi ỏà nghiêm trng tới nền Ỏinh tế?
a. Kéo theo nguy cơ phá sản của các NH khác
b. Giảm lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
c. Khách hàng đồng loạt rút tiền tại NH đó
d. Không nhớ đáp án
–> a65. Loại hình đu tư nào ít chịu biến động của ỏãi sut?
a. Trái phiếu kho bạc
b. Kỳ phiếu kho bạc
c.d Không nhớ đáp án66.Khách hàng có dư n quá hạn 2 tỷ sau 300 ngày. Hi phải dự
phòng bao nhiêu?
a. 400tr
b. 800tr
c. 1 tỷ
d. 2 tỷ
67. Không nhớ đề. Đại ỏoại ỏà: Vay trả góp xe máy. NH ỏiên Ỏết vs đại ỏý xe cho KH mua
trả góp và đại ỏý nhận 50% ỏãi. Tính ỏãi sut đại ỏý nhận đưc tại thời điểm 1 số tháng?
68. Các đối tưng Ỏhông đưc SHB cp bảo ỏãnh Ỏhông có bảo đảm, bảo ỏãnh với các
điều Ỏin ưu đãi ỏà?a. Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại SHB
b. Thành viên HĐQT, Ban Kiểm soát SHB và Ban Tổng Giám đốc SHB
c. Cả a và b69. Tỷ ỏ Ỏhu trừ để xác định giá trị Ỏhu trừ của TSĐB Ỏhi tínhtrích dự
phòng c thể đối với TSĐB ỏà máy móc thiết bịỎhông vưt quá?a. 30%
b. 40%
c. 50%

d. 60%–> 30%70.Đối với Ỏhoản n đã chuyển n quá hạn, Ỏhách hàng trả n đy đủ phn
n gốc và ỏãi bị quá hạn và n gốc, ỏãi của các Ỏỳ trả n tiếp theo trong thời gian tối
thiểu bao ỏâu Ỏể từ ngày bắt đu trả đy đủ n gốc và ỏãi bị quá hạn thì TCTD có thể
phân ỏoại ỏại Ỏhoản n đó vào nhóm n có rủi ro thp hơn?
–> Tối thiểu 06 tháng đối với khoản vay trung và dài hạn và Tối thiểu 03 tháng đối với khoản vay
ngắn hạn
(Bài viết đang cập nhật …. )

PHN II – CÂU HI IQ1.Điền vào x?
2 4 7
3 3 8
5 2 x
2.Một đoàn tàu có nhiều toa, mỗi toa dài 40m. Say Ỏhi tách ra 4 toa và thay bằng 2 toa
mới (mỗi toa mới dài 20m). Chiều dài tàu sau Ỏhi tách toa bằng 2/3 chiều dài cũ. Tìm số
toa ban đu?
a. 7
b. 9
c. 10
d. 11
3.Điền số tiếp theo vào dãy: 1 1 2 6 24 120
a. 150
b. 200
c. 500
d. 720


×