Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và cách giải về cực trị hàm đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.77 KB, 5 trang )

Bài 2: Cực trị hàm đa thức – Khóa LT Đảm bảo – thầy Phan Huy Khải
HDG CÁC BTVN PHẦN CỰC TRỊ HÀM ĐA THỨC
Bài 1 : Tìm a để hàm số
3 2
4
( ) 2(1 sin ) (1 os2 ) 1
3
f x x a x c a x= − − + + +
đạt cực trị tại

1 2
,x x
thảo mãn điều kiện:
2 2
1 2
1x x+ =
Lời giải : Hàm số có CĐ, CT
2
( ) 4 4(1 sin ) (1 os2 ) 0f x x a x c a

⇔ = − − + + =
có 2 nghiệm phân biệt
2
4(1 sin ) 4(1 os2 ) 0a c a

⇔ ∆ = − − + >

2
3sin 2sin 1 0
1
sin (*)


3
a a
a
⇔ − − >
⇔ < −
Với đk (*) thì f’(x) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
, và hàm đạt cực trị tại
1 2
,x x
. Théo viet ta có:
1 2 1 2
1 os2
1 sin ; .
4
c a
x x a x x
+
+ = − =
Giả thiết :
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 . 1x x x x x x+ = ⇔ + − =

2
2
1 os2

(1 sin ) 1
2
1 3
sin
2
2sin 2sin 1 0
1 3
sin
2
c a
a
a
a a
a
+
⇔ − − =


=


⇔ − − = ⇔

+
=


So sánh đk (*) ta suy ra
1 3
arcsin 2

1 3
2
sin ,
2
1 3
arcsin 2
2
a k
a k Z
a k
π
π π


= +



= ⇔ ∈


= − +


Bài 2 : Cho hàm số
3 2
1 1 3sin 2
( ) (sin os )
3 2 4
a

f x x a c a x x= − + +
1. Tìm a để hàm số luôn đồng biến
2. Tìm a để hàm số đạt cực trị tại
1 2
,x x
thỏa mãn điều kiện
2 2
1 2 1 2
x x x x+ = +
Lời giải : Ta có:
2
3sin 2
( ) (sin os )
4
a
f x x a c a x

= − + +
1. Hàm số luôn đồng biến
( ) 0,f x x R

⇔ ≥ ∀ ∈
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
Bài 2: Cực trị hàm đa thức – Khóa LT Đảm bảo – thầy Phan Huy Khải

2
(sin os ) 3sin 2 0
1
1 2sin 2 0 sin 2
2

5
2 2 2 (1)
6 6
a c a a
a a
k a k
π π
π π
⇔ ∆ = + − ≤
⇔ − ≤ ⇔ ≥
⇔ + ≤ ≤ +
2. Hàm số có CĐ, CT
( ) 0f x

⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt

0⇔ ∆ > ⇔
a không thỏa mãn (1)
Với đk trên thì f’(x) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
, và hàm đạt cực trị tại
1 2
,x x
. Théo viet ta có:
1 2 1 2
3sin2
sin cos ; .
4

a
x x a a x x+ = + =
Điều kiện
2 2
1 2 1 2
x x x x+ = +

( )
2
1 2 1 2 1 2
2 .x x x x x x⇔ + = + −

( )
2
3sin2
sin cos sin cos (2)
2
a
a a a a⇔ + = + −
Đặt
sin cos 2 os
4
t a a c a
π
 
= + = −
 ÷
 
2
sin 2 1a t⇒ = −

, do đk nên
2
1 3
1
2 2
t t− < ⇔ ≤
Khi đó (2) trở thành:

2 2 2
1
3
( 1) 2 3 0
3
2
t
t t t t t
t
=

= − − ⇔ + − = ⇔

= −

So sánh đk suy ra chỉ có t = 1 thỏa mãn, nên

2
1
os os
4 4
2

2
2
a k
c a c
a k
π
π π
π
π
=

 

− = = ⇒
 ÷

= +
 

Bài 3 : Tìm m để hàm số
3 2
3
( )
2
m
f x x x m= − +
có các CĐ và CT nằm về hai phía của
đường thẳng y = x
Lời giải : Hàm số có CĐ và CT
2

( ) 3 3 0f x x mx

⇔ = − =
có 2 nghiệm phân biệt
0m⇔ ≠
Khi đó f’(x) có 2 nghiệm phân biệt
1 2
0;x x m= =

tọa độ 2 điểm CĐ, CT là:
3
(0; ); ( ; )
2
m
A m B m m −
Hai điểm A, B nằm về hai phía của đường thẳng y = x hay x – y = 0 khi và chỉ khi:
Page 2 of 5
Bài 2: Cực trị hàm đa thức – Khóa LT Đảm bảo – thầy Phan Huy Khải

3 4
(0 )( ) 0 0
2 2
m m
m m m− − + < ⇔ − <
, luôn đúng với
0m

Vậy ĐS:
0m ≠
Bài 4 : Tìm m để hàm

4 3 2
( ) 4 1f x x x x mx= − + + −
có cực đại, cực tiểu
Lời giải : Hàm f(x) có cực đại, cực tiểu
3 2
( ) 4 12 2 0f x x x x m

⇔ = − + + =
có 3 nghiệm phân biệt
3 2
( ) : 4 12 2g x x x x m⇔ = − + = −
có 3 nghiệm phân biệt
Xét hàm g(x) ta có:
2
6 30
6
( ) : 12 24 2 0
6 30
6
x
g x x x
x


=



= − + = ⇔


+
=


Từ đó ta vẽ được bbt của hàm g(x) trên R (hs tự vẽ)
Vậy g(x) = -m có 3 nghiệm phân biệt

đồ thị hàm g(x) cắt đường thẳng y = - m tại 3 điểm phân biệt
6 30 6 30
6 6
g m g
   
+ −
⇔ < − <
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

6 30 6 30
6 6
g m g
   
− +
⇔ − < < −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

10 30 10 30
6 6

9 9
m⇔ − < < +
Bài 5 : Cho hàm số
4 3 2
( ) 2f x x x mx= + +
. Tìm m để hàm chỉ có cực tiểu mà không có
cực đại
Lời giải : Ta có
3 2
( ) 4 6 2 0f x x x mx

= + + =

2
2
(2 3 ) 0
0
( ) 2 3 0
x x x m
x
g x x x m
⇔ + + =
=



= + + =

Ta có:
9 8

g
m∆ = −
TH 1: Nếu
9
0
8
g
m∆ ≤ ⇔ ≥
thì
( ) 0,g x x≥ ∀
. Suy ra f(x) triệt tiêu và đổi dấu từ - sang +
tại x = 0 nên đạt cực tiểu tại x = 0, và không có cực đại
Page 3 of 5
Bài 2: Cực trị hàm đa thức – Khóa LT Đảm bảo – thầy Phan Huy Khải
TH 2: Nếu
9
0
8
g
m∆ > ⇔ <
thì g(x) có 2 nghiệm phân biệt. Đk để hàm chỉ có cực tiểu
mà không có cực đại là:
( )
g 0 0 0m= ⇔ =
(thỏa mãn)
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
0
9
8
m

m
=





Bài 6 : CMR hàm số
4 2
( ) 6 4 6f x x x x= − + +
luôn có 3 cực trị đồng thời gốc tọa độ O là
trọng tâm của tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị
Lời giải : Ta có:
3
( ) 4 12 4f x x x

= − +
Hàm f’(x) liên tục trên R, ngoài ra ta có:
( 2) 4; (0) 4; (1) 4; (2) 12f f f f
′ ′ ′
− = − = = − =
( 2) (0) 0; (0) (1) 0; (1) (2) 0f f f f f f
′ ′ ′ ′ ′
⇒ − < < <

f’(x) có 3 nghiệm phân biệt
1 2 3
2 0 1 2x x x− < < < < < <
Vậy f(x) có 3 cực trị, gọi 3 điểm cực trị là
1 1 2 2 3 3

( , ); ( , ); ( , )A x y B x y C x y
Ta thực hiện phép chia f(x) cho f’(x) được:

2
1
( ) ( ) (3 4 6)
4
f x f x x x

= − − −
Suy ra
2
3 4 6; 1,2,3
k k k
y x x k= − + + =
Áp dụng viet cho f’(x ) ta có:
1 2 3
1 2 2 3 1 3
0
. . . 3
x x x
x x x x x x
+ + =


+ + = −

Nên
2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 3 1 2 3

3 ( ) 2( . . . ) 4( ) 18y y y x x x x x x x x x x x x
 
+ + = − + + − + + + + + +
 

6.( 3) 18 0= − + =
Do đó 3 đỉnh A, B, C nhận O là gốc tọa độ
Bài 7 : CMR:
4 3 4
( ) 0, 256 27f x x px q x R q p= + + ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥
Lời giải :
3
3
( ) 4 0
4
p
f x x p x


= + = ⇔ =
, từ đó ta vẽ được bbt của hàm f(x)
Từ bbt suy ra
( ) 0,f x x R≥ ∀ ∈

Page 4 of 5
Bài 2: Cực trị hàm đa thức – Khóa LT Đảm bảo – thầy Phan Huy Khải

3
4
3 3

3 4
min ( ) ( ) 0
4
0
4 4
256 27 ( )
x R
p
f x f
p p
p q
q p dpcm


⇔ = ≥
 
− −
⇔ + + ≥
 ÷
 ÷
 
⇔ ≥
Bài 8 : Tìm m để hàm số
( ) ( )
4 2
( ) 1 1 2f x mx m x m= + − + −
có đúng 1 cực trị
Lời giải :
( )
3

2
0
( ) 4 2 1 0
( ) 2 1 0
x
f x mx m x
g x mx m
=


= + − = ⇔

= + − =

- Nếu m = 0 thì g(x) vô nghiệm, khi đó f(x) có 1 cực đại
- Nếu m = 1 thì g(x) có nghiệm kép x = 0, khi đó f(x) chỉ có 1 cực tiểu
- Nếu 0 < m < 1 thì g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác 0, khi đó f(x) có 3 cực trị
- Nếu m < 0 hoặc m > 1 thì g(x) vô nghiệm, khi đó f(x) có 1 cực trị
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
0
1
m
m





Bài 9 : CMR hàm số
4 3 2

( ) 5 1f x x x x= − − +
có 3 điểm cực trị nằm trên một parabol.
Lời giải : Ta có
3 2
( ) 4 3 10 0f x x x x

= − − =

2
(4 3 10) 0
0
5
2
2
x x x
x
x
x
⇔ − − =
=



⇔ =


=

Suy ra f(x) luôn có 3 điểm cực trị, ta chia f(x) cho f’(x) được:


2
1 1 43 5
( ) ( ) 1
4 16 16 8
f x x f x x x

   

= − + − +
 ÷  ÷
   
Do hoành độ 3 điểm cực trị là nghiệm của f’(x), suy ra tọa độ 3 điểm cực trị sẽ thỏa mãn

2
43 5
1
16 8
y x x

= − +
Vậy 3 điểm cực trị nằm trên một parabol
2
43 5
1
16 8
y x x

= − +
.
………………….Hết……………….

Nguồn: hocmai.vn
Page 5 of 5

×