Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KT giua ky 2 mon TV lop 5 NH 10 -11 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 5 trang )

Trờng Tiểu học hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 2 năm học 2010 2011
Môn thi : Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên: Lớp: Số báo danh :

Mã phách
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
- GV gọi học sinh lên bảng bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ
tuần 19 đến tuần 26 SGK Tiếng Việt lớp 5 Tập 2. Yêu cầu học sinh trả lời
câu hỏi trong nội dung bài đọc.
II. Đọc hiểu: (5 điểm)
I. Đọc thầm đoạn văn sau:
CON NG QUấ EM
Con ng lng em cú cõy a gi sng sng trờn b ờ nh
mt ngi lớnh gỏc. Bt u t ú, ng dc xung, chy qua gia
lng lm ranh gii cho hai xúm. Mt ng vo lng khụng rng lm,
ch va mt xe trõu i. Nhng phin ỏ to gn bng bn nc xp hng
t lỏt dc, nhiu ch lừm xung nh lũng mõm. Hai bờn ng, nh
ca san sỏt. C nhỡn nhng phin ỏ ven ng l bit ngay cng
tng nh. Phin ỏ to nht, nhn búng v ba bn bn c tng
ỳng l cng nh cu Ton. Phin ỏ mu trng ng, ni võn nh u
con rng chớnh l nh thy Hoỏn dy em nm ngoỏi. Cũn kia l phin
ỏ vuụng mu xanh ghi quen thuc, ú chớnh l li i vo nh em.
Vui nht l nhng lỳc chiu t, trõu bũ th c ven ờ i v lng,
nhng chic múng cụm cp trờn mt ng. Xe trõu, xe ci tin lúc
cúc ln bỏnh, xe p th xung dc nhy tng tng qua cỏc phin ỏ
mp mụ trờn mt ng. Nhng ti sỏng trng, mt ng nh chic
khn sc trng vt qua vai lng em. Di ỏnh trng, chỳng em vui ựa,
chy nhy trờn con ng quen thuc y.


( theo
Hng Lan)
II. Da vo ni dung bi c, ỏnh du X vo ụ trng trc ý tr li
ỳng cho tng cõu hi di õy.
Cõu1. Bi vn t cnh gỡ?
A. Con ng
B. Phin ỏ
C. Lng quờ
D. ờm trng p
Cõu 2 : Trong cõu: Mt ng vo lng khụng rng lm, ch
va mt xe trõu i.. Ting mt trong mt ng l ging ting
mt trong t :
A. Mt ngi
B. Mt mi
C. Mt bin
D. Vng mt
Cõu 3 : Trong cõu: Con ng lng em cú cõy a gi sng
sng trờn b ờ nh mt ngi lớnh gỏc. T thay th cho t sng
sng l t:
A. Vm v
B. Lc lng
C. Uy nghi
D. Cao ln
Cõu 4: Trong cõu: Di ỏnh trng, chỳng em vui ựa, chy
nhy trờn con ng quen thuc y. Trng ng trong cõu ny l
trng ng ch:
A. Thi gian
B. a im
C. Nguyờn nhõn
D. Mc ớch

Cõu 5: Trong cõu: Con ng lng em cú cõy a gi sng
sng trờn b ờ nh mt ngi lớnh gỏc. T gi cú th thay th
bng t:
A. C kớnh
B. C th
C. C in
D. C nhõn
II. Phần viết. (10 điểm)
I. Chính tả: ( 5 điểm). Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn Lăng của
các vua Hùng đến xanh mát ( Sách Tiếng Việt 5/tập 2 Trang 68)
II. Tập làm văn: (5 điểm): Em hãy tả lại một ngời bạn thân của em ở tr-
ờng.
Kiểm tra đọc: /10 đ , Đọc thành tiếng: /5đ, Đọc hiểu: /5đ.
Kiểm tra viết: /10đ , Chính tả: /5 đ, Tập làm văn:/5 điểm
Điểm chung: /10đ
GV chÊm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
1. Đọc thành tiếng : (5 điểm )
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào kết quả đọc của HS . Cụ thể :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi
không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không
thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)

+ Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc
không trả lời được: 0 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập : (5 điểm )
Học sinh chọn đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm.
Đáp án:
1-A 2-C 3-B 4-A
5-B
II. Phần viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình
thức bài chính tả: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh;
không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm
+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn, : trừ 1 điểm toàn bài
2. Tập làm văn: (5 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài
đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các
mức điểm: 4,5 – 4, , 1, - 0,5

×