Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap chuong VI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.07 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG VI
Bài 1. Một quả bóng có dung tích 2 lít chứa 0,2 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Tính áp suất trong bóng.
Bài 2. Một lượng khí giãn nở đẳng nhiệt từ 4 lít đến 6 lít. Áp suất tăng bao nhiêu lần.
Bài 3. Bơm không khí ở áp suất 1 atm vào một quả bóng cao su có dung tích 2 lít, mỗi lần bơm được
60 cm
3
. Nếu nén trong 50 lần thì áp suất trong bóng là bao nhiêu? Xem như trong quá trình bơm nhiệt
độ không đổi.
Bài 4. Dưới áp suất 1,4.10
4
Pa một khối khí có thể tích 24 lít. Dưới áp suất 5,6.10
4
Pa thể tích khối khí
bằng bao nhiêu? Biết nhiệt dộ không đổi.
Bài 5. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 15 lít đến 12 lít thì thấy áp suất khí thay đổi một lượng 40KPa.
Xác định nhiệt độ ban đầu của khí.
Bài 6. Một lượng khí ở nhiệt độ 17
0
C có áp suất 2Kpa, sau đó bình được chuyển đến nơi có nhiệt độ
27
0
C. Tính đọ tăng áp suất trong bình.
Bài 7. 0,1 mol khí ở áp suất 1.2 atm, nhiệt độ 0
0
C có thể tích 1 lít. Làm cho khí nóng dến nhiệt độ
107
0
C và giữ nguyên thể tích khối khí. Tính áp suất của khối khí.
Bài 8. Một bình kín được nạp khí ở nhiệt độ 27


0
C dưới áp suất 2 Kpa. Sau đó bình được nung nóng và
áp suất tăng thêm 50 KPa. Tính nhiệt độ của bình lúc sau.
Bài 9. Xác định thể tích của một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt dộ 27
0
C
Bài 10. Một lượng khí lí tưởng ở 27
0
C được biến đổi qua hai giai đoạn: nén đẳng nhiệt đến áp suất
tăng gấp đôi và dãn nở đẳng áp trở về thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí.
Bài 11. Tính KLR của không khí ở đỉnh núi cao 4000m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất
khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên núi là -3
0
C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiệ chuẩn
là 1,29 kg/m
3
.
Bài 12. Có 10g khí oxi ở 47
0
C, áp suất 2,1 atm. Sau khi đun nóng đẳng áp thể tích khí là 10 lít. Tìm:
a). Thể tích khí trước khi nung.
b). Nhiệt độ khí sau khi nung.
c). Khối lượng khí trước khi nung.
Bài 13. Bình chứa được 7g khí nito ở nhiệt độ 27
0
C dưới áp suất 5,11.10
5
Pa, người ta thay khí nito
bằng khí khác. Lúc này nhiệt độ trong bình là 53
0

C bình chỉ chứa được 4g khí đó dưới áp suất 44,4.10
5
Pa. Khí đó là khí gì?
Bài 14. Một bình kín dãn nỡ nhiệt kém chứa khí hidro có khối lượng là 1 g ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất
là 1 atm. Xác định:
a). Thể tích của bình.
b). Nếu hơ nóng lượng khí trên đến 57
0
C thì áp suất trong bình là bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×