Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

đồ án kỹ thuật cơ khí Thiết kế kết cấu lắp đặt trạm biến áp and tủ hạ áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 23 trang )

Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Chương I
tính chọn các phần tử cơ bản của
trạm biến áp phân xưởng
1. Loại hình xây dựng trạm:
- Trạm biến áp phân xưởng 10/0,4kV được thiết kế để cung cấp điện cho
PXSC Cơ khí , Lò ga và Trạm bơm với tổng công suất tính toán là
S
tt
= 686,44kVA trong đó PXSC Cơ khí là phụ tải loại 3 có S
tt
= 126,97 kVA
khi sự cố cho phép mất điện ,còn Lò ga và Trạm bơm là phụ tải loại 2 không
cho phép ngừng cung cấp điện.
- Vị trí đặt trạm ở trong khu vực xí nghiệp công nghiệp có nhiều khói bụi và hóa
chất nên trạm được xây dùng theo kiểu trạm kín.
- Trạm được xây dựng có kích thước 3600x10000mm gồm có 4 gian riêng biệt :
+ Mét gian đặt tủ cao áp .
+ Mét gian đặt tủ hạ áp.
+ Hai gian còn lại đặt máy biến áp.
- Trạm được xây hố dầu sự cố dưới bệ máy biến áp , đặt cữa thông gió cho các
phòng có che lưới mắt cáo, cữa ra vào có khoá chắc chắn.
2. Tính chọn các phần tử cơ bản của trạm :
2.1. Chọn máy biến áp
- Phần trước ta đã tính chọn dung lượng máy biến áp cho trạm phân xưởng do
đó ở đây ta chỉ cần kiểm nghiệm lai với phụ tải thực:
+ PXSC Cơ khí ( loại 3 ) : S
tt
=126,97 kVA.
+ Lò ga ( loại 2 ) : S


tt
= 372,98 kVA.
+ Trạm bơm ( loại 2 ) : S
tt
= 186,49 kVA.
- Máy biến áp được chọn do hãng liên doanh ABB chế tạo có dung lượng
S
đm
= 400kVA và không phải hiệu chỉnh theo nhiệt độ.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
89
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
- Bảng thông số kỉ thuật của máy biến áp :
S
đm
,kVA U
đm
,kV
∆P
0
,W ∆P
N
,W
U
N%
400 10 840 5750 4,5
- Kiểm nghiệm với phụ tải thực :
+ Khi làm việc bình thường : 2 S
đmB

≥ S
tt


)(674
4,0*3*2,1
400*4,1
2,1
A
I
cb
==
+ Khi sự cố hỏng một máy : 1,4 S
đmB
≥ S
sc


)(62,399
4,1
49,18698,372
.
kVAS
Bdm
=
+

Vậy máy biến áp chọn thoã mãn.
2.2. Chọn thiết bị phía cao áp :
a. Chọn thanh dẫn :

• Chọn theo điều kiện phát nóng lâu dài .
K
hc
*I
cp
≥ I
cb
+ Nhiệt độ môi trường xung quanh +25
0
C : K
hc
= 0,88
+ Dòng làm việc cưỡng bức I
cb
chọn theo điều kiện quá tải của MBA
10*3
400*4,1
*3
*4,1
.
==
dm
Bdm
cb
U
S
I

)(74,36
88,0*10*3

400*4,1
A
K
I
I
hc
cb
cp
==≥
Chọn thanh dẫn đồng , tiết diện tròn φ8 có I
cp
=235A
• Kiểm tra ổn định động : σ
cp
≥ σ
tt
.
- Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
F
tt
= 1,76.10
-8
*
2
*
XK
i
a
l
+ Khoãng cách giữa các sứ , l =100cm.

Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
90
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
+ Khoãng cách giữa các pha , a = 30cm
+ Dòng điện xung kích ,
)(10.17,3*2*8,1*2*8,1
3''
3
AIi
Nxk
==

).(82,310.)17,3*2*8,1(*
30
100
*10.76,1
628
kGF
tt
==

- ứng suất tính toán của vật liệu thanh dẫn :
W
M
tt
=
σ
- Mô men chống uốn của thanh dẫn tròn : W = 0,1*D
3

D = 0,8cm , đường kính của thanh dẫn tròn

)/.(746
8,0
100*82,3
*1,0*10
*
2
33
cmkG
D
lF
tt
tt
===
σ
Ta có ứng suất cho phép của đồng σ
cp.cu
=1400 kG/cm
2
≥ σ
tt
=746 kG/cm
2
.
• Kiểm tra ổn định nhiệt : S ≥ S
min
=α*I

*

qd
t
- Hệ số nhiệt độ của đồng : α =6
- Dòng ngắn mạch duy trì : I

=I”
N3
=3,17 kA
- Thời gian ngắn mạch quy đổi : t

= t
nm
=0,12 s.
 S
min
=α*I

*
qd
t
=6*3,17*
12,0
=6,6 mm
2
Ta có tiết diện thanh dẫn S = Π.R
2
= 3,14*3
2
=28,3mm
2

≥ S
min
.
b. Chọn sứ đỡ.
- Chọn sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo loại Oφ -10 - 375 có :
+ U
đm
= 10kV
+ U
pđ.khô
= 47kV
+ F
ph
= 375 kG
Lực tác động cho phép trên đầu sứ F
cp
= 0,6.F
ph

Sứ chọn phải thoả mãn điều kiện F
cp
≥ F
tt

 F
ph
≥ F
tt
/ 0,6 = 3,82 /0,6 =6,4kG -> sứ chọn thoã mãn.
c. Chọn tủ cao áp.

Chọn tủ cao áp 10kV trọn bộ có cầu giao - cầu chì , cách điện bằng SF6 , tủ
có thể mở rộng và không phải bảo trì ,loại 8DH10.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
91
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Bảng thông số kĩ thuật của tủ.
Loại Cách điện
U
đm
kV
I
đm
A
I
N
kA 1s
I
Nmax
kA
TB đóng
cắt
8DH10 SF6 12 200 25 63 Cầu giao
Cầu chì
- Do dòng ngắn mạch trên thanh cái cao áp của máy biến áp không lớn nên
không cần kiểm tra ổn định động và ổn định nhiệt
- Chọn dây chảy cho cầu chì : I
dc
≥ I
cb

=
A33,32
10*3
400*4,1
=
 Chọn I
dc
= 80 A
2.3. Chọn thiết bị hạ áp.
a. Chọn thanh dẫn .
• Chọn theo điều kiện phát nóng:
K
1
*K
2
*I
cp
≥ I
cb
+ Thanh dẫn đặt nằm ngang : K
1
= 0,95
+ Nhiệt độ môi trường xung quanh +25
0
C : K
2
= 0,88

A
KK

I
I
cb
cp
970
4,0*3*88,0*95,0
400*4,1
*
21
==≥
Chọn thanh dẫn đồng ,tiết diện chữ nhật 60x6 có I
cp
= 1125 A
• Kiểm tra ổn định động . σ
cp
≥ σ
tt
.
- Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
F
tt
= 1,76.10
-8
*
2
*
XK
i
a
l

+ Khoãng cách giữa các sứ , l =60cm.
+ Khoãng cách giữa các pha , a = 15cm
+ Dòng điện xung kích ,
)(10.68,10*2*8,1*2*8,1
3''
3
AIi
Nxk
==
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
92
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
).(5210.)68,10*2*8,1(*
15
60
*10.76,1
628
kGF
tt
==

- ứng suất tính toán :
W
M
tt
=
σ
- Mômen chống uốn của thanh nằm ngang :
6

*
2
hb
W =
+ Chiều cao thanh dẫn : h = 60mm
+ Bề rộng thanh dẫn : b = 6mm

kG
hb
lF
tt
tt
87
6*6,0*10
60*52*6
**10
**6
22
===
σ
- Thanh dẫn có dòng định mức I
đm
> 1000A , không cần kiểm tra ổn định
nhiệt.
b. Chọn sứ đỡ .
- Chọn sứ loại ΟΠ- 1 - 375 do Liên Xô chế tạo có :
+ U
đm
= 1000V
+ U

pđ.khô
= 11kV
+ F
ph
= 375kG
c. Chọn Aptomat .
- Chọn Aptomat tổng loại NS600E
Aptomat nhánh loại NS400E
- Bảng thông số kỉ thuật .
Loại U
đm
,V I
đm
,A I
c,N
,kA
NS600E 500 600 15
NS400E 500 400 15
- Kiểm tra lại điều kiện cắt dòng ngắn mạch: I
cắt.đm.A
≥ I
N
.
Dòng ngắn mạch trên thanh cái 0,4kV bằng I”
N4
= 10,86kA
=> I
c,N
=15kA > I”
N4

=10,86kA
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
93
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Vậy Aptomat chọn thoã mãn
d. Chọn cáp hạ áp tổng.
• Chọn theo điều kiện phát nóng.
K
hc
*I
cp
≥ I
tt
+ Nhiệt độ môi trường đặt cáp +25
0
C ,số tuyến cáp đặt trong hầm cáp bằng 2
 K
hc
=0,9
+ Dòng phụ tải tính toán của cáp :
A
U
S
I
dm
tt
tt
495
4,0*3*2

49,18698,37297,126
*3*2
=
++
==

A
K
I
I
hc
tt
cp
550
9,0
495
==≥
Chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có F
=300mm
2
,I
cp
=565A
Và chọn dây trung tính có tiết diện 120mm
2
- Bảng thông số kỉ thuật của cáp.
F, mm
2
D ,mm M
kg/km

R
0
,Ω/km
ở 20
0
C
I
cp
,A
Trong
nhà
lõi

min max
3G300 20,1 56 66 10725 0,0601 565
- Cáp được bảo vệ bằng Aptomat tổng NS600E có I
đm.A
= 600A
Ta có điều kiện :
5,1
.nhkd
cp
I
I

I
kđ.nh
: dòng khởi động của bộ phận cắt mạch bằng nhiệt , I
kđ.nh
≥ I

đm.A
.
Để an toàn lấy I
kđ.nh
= 1,25*I
đm
= 1,25*600 =750 A

500A
5,1
750
=≥
cp
I
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
94
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
e. Chọn thiết bị đo đếm.
- Các đồng hồ đồ đo ,đếm được chọn theo cấp chính xác.
Tên

hiệu
Loại
Cấp
chính
Công suất tiêu thụ ,VA
Cuộn áp Cuộn dòng
Ampamet A
∃ - 379

1,5 0,5
Volmet V
∃ - 379
1,5 2
Owatmet tác dụng Wh N – 672M 2 1,5W 2,5
Owatmet phản kháng Varh N – 673M 2 3W 2,5
f. Chọn máy biến dòng.
• Chọn theo các đIều kiện :
- Điện áp định mức : U
đm.BI
≥ 0,4kV
- Dòng sơ cấp định mức : I
đm.BI

)(674
4,0*3*2,1
400*4,1
2,1
A
I
cb
==
 Chọn máy biến dòng loại TKM – 0,5 có I
đm.BI
=800A
Bảng thông số kỉ thuật
Loại
U
đm
kV

I
đm
A
Cấp
chính
xác
S
đm2
VA
Phụ tải
thứ
cấp
Số cuộn
dây thứ
cấp
0,5 0,5
TKM-0,5 500 800 0,5 10 0,4 1
- Các đồng hồ và biến dòng điện cùng đặt trong một tủ hạ áp nên khoảng cách
dây nối rất ngắn và điện trở của các đồng không đáng kể do đó phụ tải tính
toán của mạch thứ cấp của máy biÕn dòng ảnh hưởng không nhiều đến sự sự
làm việc bình thường trong cấp chính xác yêu cầu vì vậy không cần kiểm tra
điều kiện phụ tải thứ cấp.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
95
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Chương ii
Thiết kế kết cấu lắp đặt trạm biến áp
và tủ hạ áp
1. Một số quy phạm cho thiết kế

- Máy biến áp đặt trong nhà phải được bố trí để những sứ phía cao áp quay vào
phía tường đối diệnlối ra vào hoặc quay vào phía tường bên cạnh.
- Trong buồng đặt máy biến áp , khoảng cách từ vỏ máy đến tường và cữa ra
vào không được nhỏ hơn những trị số quy định sau với máy có công suất bé
hơn 1000kVA :
+ Đến tường : 0,6m
+ Đến cữa ra vào : 0,8m
- Phòng đặt máy biến áp phải có thông gió tự nhiên , nhiệt độ gió vào và gió ra
khỏi buồng máy biến áp không được chênh quá 15
0
C khi máy vận hành ở
tải định mức
- Buồng đặt máy biến áp dầu phải có hố xả dầu sự cố.
- Các tủ cao áp và tủ hạ áp phải có độ cao thích hợp để thuận tiện cho việc đóng
cắt dễ dàng.
- Bộ phận đồng hồ đo, đếm phải đảm bảo được yêu cầu chống tổn thất
- Vỏ máy biến áp và các tủ cao, hạ áp phải được nối đất theo đúng quy
trình “ Nối đất các thiết bị điện “
- Tại nơi đặt máy biến áp có dầu phải có những trang bị phòng chữa cháy.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
96
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
2. Sơ đồ nối điện chính của trạm
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
97
C¸p PVC 3x16
Tñ cao ¸p trän bé
CÇu dao 12kV-200A
CÇu ch× 12kV- 80A

C¸p PVC 3x16
Thanh ®ång φ8
MBA 3pha ,2 cuén d©y
400kVA-10(22)/ 0,4kV
Tæ ®Êu d©y Y/Y
0
-12
D©y ®ång nhiÒu sîi M95
C¸p PVC (3x300 + 1x120)
Tñ h¹ ¸p tæng
BI ®Õm :800/5
BI ®o : 800/5
Ampemet A A A A A A
Volmet
ChuyÓn m¹ch V CM V CM
Aptomat tæng
600A 600A 600A
Thanh ®ång
ch÷ nhËt 60x6mm
Aptomat nh¸nh
400A 400A 600A 400A
Tñ ph©n ®o¹n
Aptomat ph©n ®o¹n
600A
C¸p xuÊt tuyÕn
wh varh wh varh
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
3. Các giải pháp kỉ thuật chính
3.1. Phần điện

a) Phía cao áp :
Đặt 2 tủ Cầu giao - Cầu chì trọn bộ , cầu chì bảo vệ máy biến áp.
- Điện áp định mức : 12kV
- Dòng điện định mức của cầu giao : 200A
- Dòng định mức của cầu chì : 200A
- Dòng dây chảy của cầu chì : 80A.
b) Máy biến áp :
Máy của liên doanh chế tạo biến thế ABB
- Dung lượng : 400kVA.
- Điện áp : 10(22) / 0,4 kV
- Sơ đồ tổ nối dây : Y / Y
0
- 12.
c) Phía hạ áp :
Đặt 2 tủ hạ áp tổng và một tủ phân đoạn.
• Tủ hạ áp tổng bao gồm :
- 1 Aptomat tổng NS600E có dòng định mức 600A , do hãng Merlin Gerin
của Pháp chế tạo và đã được chỉnh định.
- 6 máy biến dòng điện : 800 / 5A ( 3 dùng cho mạch đo , 3 dùng cho mạch
đếm ) do Liên Xô chế tạo .
- 3 đồng hồ ampemet loại ∃ - 379 : thang đo 0 ÷ 600A .
- 1 đồng hồ Volmet loại ∃ - 379 : thang đo 0 ÷ 500V , có kèm theo thiết bị
chuyển mạch ( mạch đo volmet có lắp cầu chì bảo vệ sự cố do chuyển
mạch ).
- 1 công tơ hữu công 3 pha loại N – 672M , điện áp 380 / 220V
- 1 công tơ vô công 3 pha loại N – 673M , điện áp 380 / 220V
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
98
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện

- 2 aptomat nhánh loại NS400E , có dòng điện định mức 400A.
Toàn bộ phần thiết bị đo đếm được đặt gọn trong phần trên của tủ và phần
chống tổn thất phải được thực hiện theo hướng dẫn của Công ty điện lực.
• Tủ phân đoạn : gồm 1 aptomat loại NS600E , có dòng định mức 600A
d) Các tuyến cáp :
- Từ tủ cao áp đến máy biến áp dùng cáp đồng 3 lõi , cách điện XLPE ,đai
thép , vá PVC , vặn xoắn có tiết diện 16mm
2
do hãng FURUKAWA chế tạo.
- Từ máy biến áp đến tủ hạ áp dùng cáp đồng PVC ( 3x300 + 1x120 ).
Các tuyến cáp được đặt trong rãnh cáp.
3.2 . Chiếu sáng.
- Tại các buồng của trạm biến áp đều được đặt đèn chiếu sáng , dùng đèn sợi
đốt 220V- 100W đi cùng 1 công tắc ,2 cầu chì loại 220V-5A và 1 ổ cắm.
- Chiều cao đặt đèn là 3m , đèn được đặt trên cữa ra vào để thuận tiện cho việc
quản lý vận hành và đi lại , bảng điện được đặt ở độ cao 1,3m ngay cữa ra
vào.
- Dây dẫn chiếu sáng dùng loại dây đồng nhiều sợi bọc VPC có tiết
diện 2x0,75mm
2
và được đặt trong ống ghen bắt cố định vào tường.
3.3 . Hệ thống tiếp địa .
- Hệ thống nối đất an toàn và nối đất làm việc của trạm biến áp được thiết kế
chung theo kiểu hỗn hợp cọc tia , điện trở nối đất chung đảm bảo R
đ
≤ 4Ω
mọi mùa trong năm.
- Hệ thống cọc tiếp địa gồm 6 cọc bằng thép góc L70x70x6 dài 2,5m được
chôn sâu cách mặt đất 0,8m.
- Liên kết giữa các cọc tiếp địa bằng thanh thép dẹt 40x4 , giữa các cọc và

thanh dẹt được liên kết bằng hàn điện.
- Trong các gian trạm có đặt đường trục tiếp địa bằng thép dẹt 40x4 cố định
trên tường ở độ cao h = 0,3m so với nền trạm.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
99
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
- Tất cả các giá đỡ thiết bị và các bộ phận kim loại : vỏ máy biến áp , vỏ tủ
phải được nối vào đường trục tiếp địa trong trạm bằng các đường nhánh thép
dẹt 25x4.
- Trung tính máy biến áp được nối vào hệ thống nối đất chung của trạm bằng
dây đồng mềm M95.
4. Phòng cháy cho trạm biến áp.
- Mỗi gian máy biến áp có đặt 1 bình chữa cháy bằng bọt cách điện.
- Trước cữa trạm biến áp đặt tiêu lệnh chữa cháy và biển báo nguy hiểm
5. Phần xây dựng .
- Trạm được thiết kế 4 gian : 2 gian đặt máy biến áp , 2 gian đặt tủ cao và hạ áp,
mặt chính nhà có 4 cữa ra vào riêng biệt.
+ Gian đặt máy biến áp có kích thước : 2,7x3,6 m
+ Gian đặt tủ cao áp có kích thước : 2,2x3,6 m
+ Gian đăt tủ hạ áp có kích thước : 2,4x3,6 m
- Tường nhà được xây bằng gạch đặc và được quét vôi.
- Cửa chớp được ghép từ các tấm chớp bê tông , cữa chớp phía dưới có lắp tấm
lưới phía trong còn cữa chớp phía trên được lắp tấm lưới phía ngoài.
- Cửa chính được chế tạo bằng thép hình và được quét sơn.
6. Kết cấu lắp đặt thiết bị cho tủ hạ áp tổng .
6.1. Sơ đồ một sợi của tủ.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
100
A A A

AT V
600A
A
1
A
2
400A 400A
wh
varh
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
6.2. Kết cấu lắp đặt thiết bị.
a. b
Hình 2-2
a. Mặt ngoài tủ ; b. Thiết bị bố trí trong tủ
- Các thanh cái được đặt sâu vào phía trong và có tấm cách điện Balêtit đặt
phía ngoài để đảm bảo an toàn khi vận hàn
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
101
A A A V
wh varh
BI
AT
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện
7. Kết cấu trạm và bố trí thiết bị trong trạm .
6,3m
A
2,2m 2,7m 2,4m 2,7m
Hình 2-3
1.Máy biến áp ; 2.Đầu cáp cao áp ; 3.Tủ cao áp ; 4.Tủ hạ áp ; 5.Tủ phân đoạn ; 6 .Rào chắn

Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
7
9
7 8
2

6
0,5m

1
1
4
5
4
3
3
101
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện
7.Cáp CA ; 8.Cáp HA ; 9.Thông gió ; 10.Thanh cái CA ; 11. Sứ CA.
A-A
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
9
11
10 8

7
1 4 3
102
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện
Hình 2-4

Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
103
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
(3)
(2)

0,8m
(3)
2,5m (2)
Hình2-5: Hệ thống nối đất của trạm.
1.Đường trục tiếp địa dẹt 40x4
2 .Cọc tiếp địa L70x70x6 ; 3.Thanh nối cọc tiếp địa 40x4
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
(1)
104
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
chương iii
tổng hợp dự toán công trình.
A. thiết bị.
1. Tiền thiết bị 120.000.000 đ
2.Lưu thông phí 1%(1) 1.200.000 đ
Cộng A 121.200.000 đ
B. lắp đặt .
I. Chi phí trực tiếp
a) Chi phí vật liệu
1. Tiền mua vật liệu 96.285.385 đ
2. Lưu thông phí 4%(a
1

) 3.851.415 đ
Cộng a 100.136.800 đ
b) Chi phí nhân công.
- Tổng công : 121 công
- Tiền lương : 121 công*10,034*1213,5 1.473.327 đ
c) Chi phí máy 700.000 đ
Cộng I ( a + b + c ) 102.310.127 đ
II . Chi phí chung : 67,7%(b) 997.442 đ
III. Lãi định mức : 9%( I + II ) 9.297.681 đ
IV. Thử nghiệm 3.720.000 đ
Cộng B 116.325.250 đ
C. chi phí khác :
1. Chi phí thiết kế : 400kVA*20.000đ/kVA 8.000.000 đ
2. Chi phí khảo sát : 30%(C
1
) 2.400.000 đ
3. Chi phí ban quản lý : 1%(B) 1.163.253
đ
4. Nghiệm thu bàn giao : 0,5%(B) 581.626 đ
Cộng C 12 144.879 đ
d. Chi phí dự phòng : 5% (A + B + C ) 12.483.506 đ
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
105
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Tổng giá trị thành tiền ( A + B + C + D ) 262.153.636 đ
( Hai trăm sáu hai triệu một trăm năm ba nghìn sáu trăm ba sáu đồng )
bảng dự toán kinh phí phần thiết bị nguyên vật liệu
Thiết bị - vật liệu Quy cách
Đơn

vị
Số
lượn
Thành tiền ,đ
Đơn vị Toàn bé
1 2 3 4 5 6
Thiết bị
MBA 3pha 2cuộn dây 400kVA-10(22)/0,4kV Cái 2 60.000.000 120.000.000
Nguyên vật liệu
Tủ cao áp trọn bộ 12kV - 200A Cái 2 20.000.000 40.000.000
Cáp cao áp XLPE 10kV- 3x16 m 10 150.000 1.500.000
Đầu cáp cao áp 12kV Bé 2 3.300.000 6.600.000
Sứ cao áp Hoàng Liên Sơn Quả 6 52.000 312.000
Giá đỡ hộp đầu cáp Bé 2 85.000 170.000
Thanh dẫn đồng cao áp
φ6
m 6 30.000 180.000
Cáp tổng hạ áp PVC(3x300+1x120) m 7 300.000 2.100.000
Ghíp đỡ cáp hạ áp Cái 4 5.000 20.000
Vỏ tủ hạ áp 600.400.1400 Cái 2 1.000.000 2.000.000
Aptomat tổng 600A Cái 2 5.500.000 11.000.000
Aptomat nhánh 400A Cái 4 3.200.000 12.800.000
Biến dòng điện 800 / 5A Cái 6 60.000 360.000
Ampemet
0 ÷ 600A
Cái 6 60.000 360.000
Volmet
0 ÷ 500V
Cái 2 70.000 140.000
Công tơ hữu công N - 672M Cái 2 140.000 280.000

Công tơ vô công N - 673M Cái 2 140.000 280.000
Chuyển mạch Đài Loan Cái 2 60.000 120.000
Thanh cái hạ áp Đồng , 60x6 m 8 50.000 400.000
Vỏ tủ phân đoạn 600.400.1400 Cái 2 5.500.000 11.000.000
Dây đồng nhiều sợi M95 m 6 36.000 216.000
Đường trục tiếp địa Thép dẹt ,40x4 m 38 5.197 197.486
Đường nhánh tiếp địa Thép dẹt ,25x4 m 10 3.258 32.580
Cọc tiếp địa L70x70x6 ,dài 2,5m Cọc 6 100.000 600.000
Thanh nối tiếp địa Thép dẹt ,40x4 m 27 5.197 140.319
Tấm Bakêlit Tấm 2 150.000 300.000
Dây đồng bọc PVC 2x2.5mm
2
m 70 1.200 84.000
ống ghen nhựa vuông m 32 2000 64.000
Tắc kê nhựa cả vít F4x40 Bé 64 250 16.000
Bảng chiếu sáng Cái 4 3.500 14.000
Cầu chì sứ 220V- 5A Cái 8 10.000 80.000
Công tắc 220V - 5A Cái 4 5.000 20.000
Bóng đèn sợi đốt 220V - 100W bóng 4 3.500 14.000
ổ lấy điện 220V - 5A Cái 4 2.500 10.000
Biển sơ đồ một sợi Tự tạo Cái 2 20.000 40.000
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
106
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Biển báo an toàn Tự tạo Cái 2 20.000 40.000
Lưới chắn an toàn Tấm 2 200.000 400.000
Xi măng Hoàng thạch kG 750 900 675.000
Đá 4.6 4.6 m
3

4 70.000 280.000
1 2 3 4 5 6
Cát vàng m
3
3 40.000 120.000
Que hàn
φ3
kG 1 7.000 7.000
Sơn các màu kG 2 16.500 33.000
Bình chống cháy MFZ8 Cái 4 600.000 2.400.000
Các phụ kiện khác ( nhựa
thông ,thiếc hàn, xăng, )
100.000 100.000
Khoá Minh Khai Cái 4 10.000 40.000
Tổng kinh phí : - Thiết bị : 120.000.000 đ
- Vật liệu : 96.285.385 đ
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
107
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Phần nhân công lắp đặt
Nội dung công việc Đơn vị Số lượng
Công
Đơn vị Tổng
Lắp đặt
Đào đất tiếp địa m
3
13 1 13
Đóng cọc tiếp địa cọc 6 0,44 2,64
Làm dây tiếp địa đường trục dẹt 40x4 m 38 0,02 0,76

Làm dây tiếp địa đường nhánh dẹt 25x4 m 10 0,02 0,2
Lấp đất tiếp địa m
3
13 0,26 8,06
Lắp máy biến áp 400kVA Cái 2 7,5 15
Lắp tủ cao áp tủ 2 2 4
Lắp thanh cái cao áp m 6 2 12
Lắp cáp hạ áp tổng m 7 2 14
Lắp tủ điện hạ áp Cái 2 5 10
Lắp tủ phân đoạn Cái 1 3 3
Lắp đầu cáp Cái 4 2 8
Đục chèn bảng điện chiếu sáng Cái 4 0,15 0,6
Khoan lắp ống ghen ,đi đây,nối mạch
cs
Công 3 1 3
Lắp cầu chì Cái 8 0,02 0,16
Lắp công tắc Cái 4 0,02 0,08
Lắp ổ cắm Cái 4 0,02 0,08
Sơn đường trục ,đường nhánh tiếp địa Công 1 1 1
Sơn thanh cái Công 1 1 1
Lắp biển an toàn ,sơ đồ một sợi Cái 4 0,13 0,52
Lắp lưới chắn an toàn Tấm 2 3 6
Lắp sứ cao áp Quả 6 3 18
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
108
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Cộng 121 Công
Phần thử nghiệm - hiệu chỉnh và chi phí máy
Thử nghiêm - hiệu chỉnh Đơn vị Số lượng Đơn giá,đ Tổng,đ

Cáp cao áp m 10 150.000 1.500.000
Cáp hạ áp tổng m 7 50.000 350.000
Tủ cao áp trọn bộ Bé 2 150.000 300.000
Sứ cao áp Quả 6 5.000 30.000
Đầu cáp cao áp Bé 2 50.000 100.000
Hệ thống tiếp địa HT 1 120.000 120.000
Máy biến áp 400kVA- 10(22)/0,4kV Cái 2 400.000 800.000
Aptomat 600A Cái 3 50.000 150.000
Aptomat 400A Cái 4 25.000 100.000
Máy biến dòng điện 800 / 5A Cái 6 5.000 30.000
Volmet - Ampemet Cái 8 5.000 40.000
Công tơ hữu công 3 pha Cái 2 50.000 100.000
Công tơ vô công 3 pha Cái 2 50.000 100.000
Cộng 3.720.000 đ
Chi phí máy
Máy cẩu Ca 1 500.000 500.000
Máy hàn Ca 1 200.000 200.000
Cộng 700.000 đ
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
109
Đồ án Tốt Nghiệp Cung Cấp
Điện
Tài liệu tham khảo
1. Gt : Thiết kế cấp điện (NXB KHKT ,1998).
Tg : Ngô Hồng Quang , Vũ Văn Tẩm.
2. Gt : Cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp ( ĐHBK ).
Tg : Trần Bách , Đặng Ngọc Dinh , Phan Đăng Khải , Ngô Hồng Quang.
3. Gt : Kỉ thuật điện cao áp.
An toàn điện.
Tg: Võ Viết Đạn.

4. Gt : Hướng dẫn thiết kÕ kỉ thuật điện cao áp.
Tg : Nguyễn Minh Chước.
5. Gt : Nhà máy và trạm biến áp.
Tg : Trịnh Hùng Thám , Nguyễn Hữu Khái , Đào Quang Thạch , Lã Văn ót,
6. Gt : Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp công nghiệp.
Bản dịch của Bộ môn hệ thống điện - Trường ĐHBK HN.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
110

×