Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử ĐH lần 1 - Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.54 KB, 16 trang )

Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Yên Phong số 2

Kỳ thi: Thử Đại học lần 1
Môn thi: Hóa 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề số: 188
Họ tên thí sinh:
SBD:
Câu 1: Trong cụng nghip, ngi ta thng iu ch N
2
t:
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. khụng khớ. D. NH
4
NO
3
.
Câu 2: Hũa tan hn hp gm FeS v FeCO
3
bng dung dch HNO
3
loóng thỡ thu c hn hp X gm hai
cht khớ. T khi ca X so vi O
2
l 1,375 . Hn hp X gm :


A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ; N
2
O
Câu 3: Ho tan hon ton 20,0 gam mt oxit kim loi bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 50,0 gam
mui. Kh hon ton lng oxit ú thnh kim loi nhit cao cn V lớt khớ CO (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,80 B. 5,60 C. 6,72. D. 8,40
Câu 4: Cho 0,96 gam Cu vo 100ml dung dch cha ng thi KNO
3
0,08M v H
2
SO
4
0,2M sinh ra V
(lit) mt cht khớ cú t khi so vi H
2
l 15 v dung dch A . V cú giỏ tr l :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
Câu 5: Cho 200 ml dung dch KOH vo 200 ml dung dch AlCl

3
1M thu c 7,8g kt ta keo. Nng
mol ca dung dch KOH l:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l v 3,5 mol/l. D. 2 mol/l v 3 mol/l.
Câu 6: Kim cng, than chỡ v than vụ nh hỡnh l
A. cỏc ng phõn ca cacbon. B. cỏc ng v ca cacbon.
C. cỏc dng thự hỡnh ca cacbon. D. cỏc hp cht ca cacbon.
Câu 7: Mt dung dch X cú cha 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
v b mol Na
+
. trung ho
1/2 dung dch X ngi ta cn dựng 200 ml dung dch HCl 0,1M. Khi lng cht rn thu c khi cụ cn
dung dch X l:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
Câu 8: Phn ng no di õy to sn phm l hai khớ?
A. C + HNO
3
(c)

t
B. P + HNO
3
(c)


t
C. S + HNO
3
(c)

t
D. I
2
+ HNO
3
(c)

t
Câu 9: Trn ln 25 ml dung dch HCl 0,1M v 10 ml dung dch NaOH 0,15 M c dung dch X. pH ca
dung dch ny bng bao nhiờu ?
A. 3 B. 2,39 C. 2,48 D. 1,54
Câu 10: Cho 6,72 lit khớ CO
2
(ktc) vo 380 ml dd NaOH 1M, thu c dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)
2
1M vo dd X c m gam kt ta. Gớa tr m bng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
Câu 11: Cú hin tng gỡ xy ra khi nh t t ti d dung dch NaOH vo dung dch Ba(HCO
3
)
2
?
A. Khụng cú hin tng gỡ
B. Cú kt ta trng xut hin khụng tan trong NaOH d
C. Cú kt ta trng xut hin trong tan NaOH d

D. Cú si bt khớ khụng mu thoỏt ra.
Câu 12: Khi hũa tan 2,7g Al vo dung dch HNO
3
d , ch thu c dung dch mui cha mt cht tan hn
hp khớ N
2
O + N
2
. Bit n
N
2
O
: n
N
2
= 1 :2 . Th tớch hn hp khớ ( ktc ) l :
A. 0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
Câu 13: Cỏc ion no sau khụng th cựng tn ti trong mt dung dch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3
, SO
2
4
. B. Ba
2+

, Al
3+
, Cl

, HSO

4
.
C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
−2
4
, Cl

. D. K
+
, NH
+
4
, OH

, PO
−3
4
.
C©u 14: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H
3

PO
4
và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới
đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol
C©u 15: Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu
cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
C©u 16: Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3
theo quá trình công nghiệp với hiệu suất
80%?
A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol
C©u 17: Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+

, Na
+
, K
+
. B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
. D. Fe
3+
, HSO
4
-
.
C©u 18: Cho các muối sau: NaHSO
4
;NaHCO
3
;Na
2
HPO
3

. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO
4
, NaHCO
3
. B. Na
2
HPO
3
. C. NaHSO
4
. D. cả 3 muối.
C©u 19: Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32
gam chất rắn. M là
A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg
C©u 20: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H
2
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
C©u 21: Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α

là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10
-4
B. 2 C. 4 D. 3,066
C©u 22: Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2
B. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(OH)
2
và CO
2
D. BaCl
2
và Ca(HCO

3
)
2
C©u 23: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi
pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
C©u 24: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl

2
, CuO, Na
2
CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
O.
C©u 25: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO

3
)
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
C©u 26: Một dung dịch có chứa 0,2 mol
+3
Fe
, 0,1 mol
+2
Zn
, x mol

Cl
, y mol
−2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6 B. 0,6 và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2
C©u 27: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
C©u 28: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO

4
1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
C©u 29: Cho 1,98 gam (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí
này vào dung dịch chứa 5,88 gam H
3
PO
4
. Muối thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4

)
3
PO
4
D. không xác định được
C©u 30: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
C©u 31: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO

3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
22,4 lít khí CO
2
(ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 162g B. 126g C. 132g D. 123g
C©u 32: Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
C©u 33: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,
−2
4
SO


3
NO
. Để kết tủa hết ion
−2
4
SO
có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl
2
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH

3

thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l

3
NO
là :
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
C©u 34: Hỗn hợp A gồm Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
, BaCl
2
(có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư,
đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl
2
. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2
.
C©u 35: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
. D. NaCl.
C©u 36: Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn
bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2H

2
O + BaSO
4
D. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
C©u 37: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
C©u 38: Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. CaCO
3
→ CaO + CO
2
B. MgCO
3
→ MgO + CO
2
C. 2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O D. Na
2
CO
3
→ Na
2
O + CO
2
C©u 39: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO
2
trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.

C©u 40: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 41: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH

3
C©u 42: Cho x mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH. Dung dịch thu được có pH
là:
A. pH=7 B. pH < 7 C. pH >7 D. Phụ thuộc vào x.
C©u 43: Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần được bón
thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy mà rều xanh đã phủ kín mặt đất cần phải bón vôi để
diệt rều. Theo em, bạn An nên lựa chọn phương án nào trong số các phương án dưới đây là tối ưu để diệt
được rều và lúa được tốt hơn?
A. Bón vôi trước một lát rồi bón đạm. B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.
C. Trộn đều vôi với đạm rồi bón cùng một lúc. D. Bón vôi trước, vài ngày sau mới bón đạm.
C©u 44: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO
3
, rồi cho CO
2
thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b
gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với
dung dịch BaCl
2
. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 45: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
C©u 46: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO

4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
C©u 47: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. B. SiO
2
. C. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. D. 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O.
C©u 48: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H

+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
C©u 49: Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 7,6g hỗn hợp X gồm FeO và CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí Y và 6,8g chất rắn Z. Hấp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
C©u 50: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Chỉ dùng dung dịch
Na

2
CO
3
nhận biết được mấydung ?
A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3dung dịch.
HÕt
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Yên Phong số 2

Kỳ thi: Thử Đại học lần 1
Môn thi: Hóa 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề số: 239
Họ tên thí sinh:
SBD:
Câu 1: Ho tan hon ton 20,0 gam mt oxit kim loi bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 50,0 gam
mui. Kh hon ton lng oxit ú thnh kim loi nhit cao cn V lớt khớ CO (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,80 B. 5,60 C. 6,72. D. 8,40
Câu 2: Cho 10,6g Na
2
CO
3
vo 12g dung dch H
2
SO
4

98%, s thu c bao nhiờu gam dung dch? Nu cụ
cn dung dch sau phn ng s thu c bao nhiờu gam cht rn?
A. 18,2g v 14,2g B. 18,2g v 16,16g C. 22,6g v 16,16g D. 7,1g v 9,1g
Câu 3: Hn hp A gm Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
, BaCl
2
(cú cựng s mol). Cho hn hp A vo nc d,
un núng sau cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch cha:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl
2
. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2
.
Câu 4: Th tớch dung dch HCl 0,3M cn trung ho 100ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,1M l:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 5: Thnh phn chớnh ca t sột trng (cao lanh) l
A. Na
2
O.Al
2
O

3
.6SiO
2
. B. SiO
2
. C. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. D. 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O.
Câu 6: Phn ng no di õy to sn phm l hai khớ?
A. C + HNO
3
(c)

t
B. P + HNO
3
(c)

t
C. S + HNO

3
(c)

t
D. I
2
+ HNO
3
(c)

t
Câu 7: Trong cỏc cp cht sau õy, cp cht no cựng tn ti trong dung dch?
A. AlCl
3
v Na
2
CO
3
. B. HNO
3
v NaHCO
3
. C. NaAlO
2
v KOH. D. NaCl v AgNO
3
.
Câu 8: Ho tan 17 gam hn hp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vo nc c 500 gam dung dch X. trung

ho 50 gam dung dch X cn dựng 40 gam dung dch HCl 3,65%. Cụ cn dung dch sau khi trung ho thu
c khi lng mui khan l
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
Câu 9: Cho s sau : X + Y CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hóy cho bit X, Y cú th l:
A. Ba(AlO
2
)
2
v Ca(OH)
2
B. Ba(OH)
2
v Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(OH)
2
v CO
2
D. BaCl
2
v Ca(HCO
3

)
2
Câu 10: Trn ln 100 ml dung dch KOH 1M vi 50 ml dung dch H
3
PO
4
1M thỡ nng mol ca mui
trong dung dch thu c l:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 11: Dn khớ CO qua ng s ng 7,6g hn hp X gm FeO v CuO nung núng, sau mt thi gian thu c hn
hp khớ Y v 6,8g cht rn Z. Hp th Y vo dung dch Ca(OH)
2
d thy to ra a gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 12: Nung 1,64 gam mt mui nitrat kim loi M (húa tr 2) n khi phn ng hon ton thu c 1,32
gam cht rn. M l
A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg
Câu 13: Cho 115g hn hp gm ACO
3
, B
2
CO
3
v R
2
CO
3
tỏc dng ht vi dung dch HCl thy thoỏt ra
22,4 lớt khớ CO
2

( ktc). Khi lng mui clorua to ra trong dung dch l:
A. 162g B. 126g C. 132g D. 123g
Câu 14: Cú hin tng gỡ xy ra khi nh t t ti d dung dch NaOH vo dung dch Ba(HCO
3
)
2
?
A. Khụng cú hin tng gỡ
B. Cú kt ta trng xut hin khụng tan trong NaOH d
C. Cú kt ta trng xut hin trong tan NaOH d
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
C©u 15: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H
2
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
C©u 16: Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1M và 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch X. pH
của dung dịch này bằng bao nhiêu ?
A. 3 B. 2,39 C. 2,48 D. 1,54
C©u 17: Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần được bón
thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy mà rều xanh đã phủ kín mặt đất cần phải bón vôi để
diệt rều. Theo em, bạn An nên lựa chọn phương án nào trong số các phương án dưới đây là tối ưu để diệt
được rều và lúa được tốt hơn?
A. Bón vôi trước một lát rồi bón đạm. B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.

C. Trộn đều vôi với đạm rồi bón cùng một lúc. D. Bón vôi trước, vài ngày sau mới bón đạm.
C©u 18: Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)
2
1M vào dd X được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
C©u 19: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3
C©u 20: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:

A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
C©u 21: Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α
là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10
-4
B. 2 C. 4 D. 3,066
C©u 22: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
. D. NaCl.

C©u 23: Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO
3
dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn
hợp khí N
2
O + N
2
. Biết n
N
2
O
: n
N
2
= 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là :
A. 0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
C©u 24: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. CaCO
3
→ CaO + CO
2
B. MgCO
3
→ MgO + CO
2
C. 2NaHCO
3
→ Na
2
CO

3
+ CO
2
+ H
2
O D. Na
2
CO
3
→ Na
2
O + CO
2
C©u 25: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ:
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH
4
NO
3
.
C©u 26: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu

2+
,
−2
4
SO


3
NO
. Để kết tủa hết ion
−2
4
SO
có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl
2
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH
3

thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l

3
NO
là :
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
C©u 27: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng thì thu được hỗn hợp X gồm

hai chất khí. Tỉ khối của X so với O
2
là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :
A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ; N
2
O
C©u 28: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V
(lit ) một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
C©u 29: Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
C©u 30: Một dung dịch có chứa 0,2 mol

+3
Fe
, 0,1 mol
+2
Zn
, x mol

Cl
, y mol
−2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6 B. 0,6 và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2
C©u 31: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
C©u 32: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO
2

trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
C©u 33: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
C©u 34: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Chỉ dùng dung dịch
Na
2
CO
3
nhận biết được mấydung ?
A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3dung dịch.
C©u 35: Cho 1,98 gam (NH
4
)
2

SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí
này vào dung dịch chứa 5,88 gam H
3
PO
4
. Muối thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. không xác định được
C©u 36: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO

4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
C©u 37: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi
pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
C©u 38: Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3
theo quá trình công nghiệp với hiệu suất
80%?
A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol
C©u 39: Cho x mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH. Dung dịch thu được có pH
là:
A. pH=7 B. pH < 7 C. pH >7 D. Phụ thuộc vào x.
C©u 40: Kim cương, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
C©u 41: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO
3
, rồi cho CO
2

thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b
gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với
dung dịch BaCl
2
. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 42: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 43: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO

3
)
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
C©u 44: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3
, SO
−2
4
. B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO

4
.
C. Cu
2+
, Fe
3+

, SO
−2
4
, Cl

. D. K
+
, NH
+
4
, OH

, PO
−3
4
.
C©u 45: Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn
bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2

O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2H
2
O + BaSO
4
D. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
C©u 46: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4

2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
C©u 47: Cho các muối sau: NaHSO
4
;NaHCO
3
;Na
2
HPO
3
. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO
4
, NaHCO
3
. B. Na
2
HPO
3
. C. NaHSO
4
. D. cả 3 muối.

C©u 48: Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
. B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
. D. Fe
3+
, HSO
4
-
.
C©u 49: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H

3
PO
4
và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới
đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol
C©u 50: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na
2
CO

3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
O.
HÕt
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Yên Phong số 2

Kỳ thi: Thử Đại học lần 1
Môn thi: Hóa 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề số: 391
Họ tên thí sinh:
SBD:
Câu 1: Cỏc ion no sau khụng th cựng tn ti trong mt dung dch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3

, SO
2
4
. B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO

4
.
C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
2
4
, Cl

. D. K
+
, NH
+
4
, OH

, PO

3
4
.
Câu 2: Cho 10 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M. Th tớch dung dch NaOH 1M cn
trung ho dung dch axit ó cho l:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 3: Cho x mol NO
2
hp th hon ton vo dung dch cha x mol NaOH .Dung dch thu c cú pH l:
A. pH=7 B. pH < 7 C. pH >7 D. Ph thuc vo x.
Câu 4: Hn hp A gm Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
, BaCl
2
(cú cựng s mol). Cho hn hp A vo nc d,
un núng sau cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch cha:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl
2
. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2

.
Câu 5: Khi hũa tan 2,7g Al vo dung dch HNO
3
d , ch thu c dung dch mui cha mt cht tan hn
hp khớ N
2
O + N
2
. Bit n
N
2
O
: n
N
2
= 1 :2 . Th tớch hn hp khớ ( ktc ) l :
A. 0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
Câu 6: Trn ln 25 ml dung dch HCl 0,1M v 10 ml dung dch NaOH 0,15 M c dung dch X. pH ca
dung dch ny bng bao nhiờu ?
A. 3 B. 2,39 C. 2,48 D. 1,54
Câu 7: Cú hin tng gỡ xy ra khi nh t t ti d dung dch NaOH vo dung dch Ba(HCO
3
)
2
?
A. Khụng cú hin tng gỡ
B. Cú kt ta trng xut hin khụng tan trong NaOH d
C. Cú kt ta trng xut hin trong tan NaOH d
D. Cú si bt khớ khụng mu thoỏt ra.
Câu 8: Cú 5 dung dch cựng nng NH

4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
ng trong 5 l mt
nhón riờng bit. Dựng mt thuc th di õy phõn bit 5 l trờn.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3
Câu 9: Rung lỳa nh bn An mi cy c mt thỏng. Lỳa ó cng cõy v ang tr giũ cn c bún thỳc
bng phõn m (bn An ó chn phõn Ure). Vy m ru xanh ó ph kớn mt t cn phi bún vụi dit
ru. Theo em, bn An nờn la chn phng ỏn no trong s cỏc phng ỏn di õy l ti u dit c
ru v lỳa c tt hn?
A. Bún vụi trc mt lỏt ri bún m. B. Bún m trc mt lỏt ri bún vụi.
C. Trn u vụi vi m ri bún cựng mt lỳc. D. Bún vụi trc, vi ngy sau mi bún m.
Câu 10: Cho s sau : X + Y CaCO
3
+ BaCO

3
+ H
2
O. Hóy cho bit X, Y cú th l:
A. Ba(AlO
2
)
2
v Ca(OH)
2
B. Ba(OH)
2
v Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(OH)
2
v CO
2
D. BaCl
2
v Ca(HCO
3
)
2
Câu 11: Trn 20ml dung dch HCl 0,05M vi 20ml dung dch H
2
SO
4

0,075M. Nu coi th tớch sau khi
pha trn bng tng th tớch ca hai dung dch u thỡ pH ca dung dch thu c l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 12: Cú cỏc dung dch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Ch dựng dung dch
Na
2
CO
3
nhn bit c mydung ?
A. 4 dung dch. B. C 6 dung dch. C. 2 dung dch. D. 3 dung dch.
Câu 13: Th tớch dung dch HCl 0,3M cn trung ho 100ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v
Ba(OH)
2
0,1M l:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
C©u 14: Cho 10,6g Na
2
CO

3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu
cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
C©u 15: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
C©u 16: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. B. SiO
2
. C. Al
2
O
3
.2SiO

2
.2H
2
O. D. 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O.
C©u 17: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H
3
PO
4
và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới
đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol
C©u 18: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
C©u 19: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3

1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
C©u 20: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO
2
trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
C©u 21: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
C©u 22: Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)
2
1M vào dd X được m gam kết tủa. Gía trị m bằng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
C©u 23: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4

+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
C©u 24: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. CaCO
3
→ CaO + CO
2
B. MgCO
3
→ MgO + CO
2
C. 2NaHCO
3
→ Na
2
CO

3
+ CO
2
+ H
2
O D. Na
2
CO
3
→ Na
2
O + CO
2
C©u 25: Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
. B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+

. C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
. D. Fe
3+
, HSO
4
-
.
C©u 26: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng thì thu được hỗn hợp X gồm
hai chất khí. Tỉ khối của X so với O
2
là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :
A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2
O D. NO ; N
2

O
C©u 27: Cho 115g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
và R
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra
22,4 lít khí CO
2
(ở đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 162g B. 126g C. 132g D. 123g
C©u 28: Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 7,6g hỗn hợp X gồm FeO và CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn
hợp khí Y và 6,8g chất rắn Z. Hấp thụ Y vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
C©u 29: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.

C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 30: Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn
bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2H
2
O + BaSO
4
D. NaHCO

3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
C©u 31: Cho 1,98 gam (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí
này vào dung dịch chứa 5,88 gam H
3
PO
4
. Muối thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH

4
)
3
PO
4
D. không xác định được
C©u 32: Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
C©u 33: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 50,0 gam
muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80 B. 5,60 C. 6,72. D. 8,40
C©u 34: Cho các muối sau: NaHSO
4
;NaHCO
3
;Na
2
HPO
3
. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO
4
, NaHCO
3

. B. Na
2
HPO
3
. C. NaHSO
4
. D. cả 3 muối.
C©u 35: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na
2

CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
O.
C©u 36: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H
2
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
C©u 37: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
C©u 38: Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3
theo quá trình công nghiệp với hiệu suất
80%?
A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol
C©u 39: Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32
gam chất rắn. M là
A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg
C©u 40: Kim cương, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
C©u 41: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO
3
, rồi cho CO
2

thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b
gam NaOH, thu được dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng được với dung dịch KOH, vừa tác dụng được với
dung dịch BaCl
2
. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
C©u 42: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
C©u 43: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí?
A. C + HNO
3
(đặc)
→
t
B. P + HNO
3

(đặc)
→
t
C. S + HNO
3
(đặc)
→
t
D. I
2
+ HNO
3
(đặc)
→
t
C©u 44: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V
(lit ) một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
C©u 45: Một dung dịch có chứa 0,2 mol
+3
Fe
, 0,1 mol

+2
Zn
, x mol

Cl
, y mol
−2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6 B. 0,6 và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2
C©u 46: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
. D. NaCl.
C©u 47: Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α
là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10
-4
B. 2 C. 4 D. 3,066

C©u 48: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ:
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH
4
NO
3
.
C©u 49: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,
−2
4
SO


3
NO
. Để kết tủa hết ion
−2
4
SO

có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl
2
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH
3

thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l

3
NO
là :
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
C©u 50: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
HÕt
Sở GD - ĐT Bắc Ninh
Trờng THPT Yên Phong số 2

Kỳ thi: Thử Đại học lần 1
Môn thi: Hóa 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề số: 414
Họ tên thí sinh:
SBD:
Câu 1: Thnh phn chớnh ca t sột trng (cao lanh) l

A. Na
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. B. SiO
2
. C. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. D. 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O.
Câu 2: Trong cỏc dung dch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)

2
, Mg(NO
3
)
2
, cú bao nhiờu cht tỏc dng
c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 3: Trong cỏc cht sau cht no l cht ớt in li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 4: Cho 115g hn hp gm ACO
3
, B
2
CO
3
v R
2
CO
3
tỏc dng ht vi dung dch HCl thy thoỏt ra
22,4 lớt khớ CO
2
( ktc). Khi lng mui clorua to ra trong dung dch l:

A. 162g B. 126g C. 132g D. 123g
Câu 5: Ion CO
3
2-
cựng tn ti vi cỏc ion sau trong mt dung dch:
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
. B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
. D. Fe
3+
, HSO
4
-
.

Câu 6: Dn khớ CO qua ng s ng 7,6g hn hp X gm FeO v CuO nung núng, sau mt thi gian thu
c hn hp khớ Y v 6,8g cht rn Z. Hp th Y vo dung dch Ca(OH)
2
d thy to ra a gam kt ta.
Giỏ tr ca a l
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 7: Cho 10 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M. Th tớch dung dch NaOH 1M cn
trung ho dung dch axit ó cho l:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 8: Cho 1,98 gam (NH
4
)
2
SO
4
tỏc dng vi dung dch NaOH thu c mt sn phm khớ. Ho tan khớ
ny vo dung dch cha 5,88 gam H
3
PO
4
. Mui thu c l
A. NH
4
H
2
PO

4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. khụng xỏc nh c
Câu 9: Cho 6,72 lit khớ CO
2
(ktc) vo 380 ml dd NaOH 1M, thu c dd X. Cho 100 ml dd Ba(OH)
2
1M
vo dd X c m gam kt ta. Gớa tr m bng:
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
Câu 10: Trn ln 25 ml dung dch HCl 0,1M v 10 ml dung dch NaOH 0,15 M c dung dch X. pH
ca dung dch ny bng bao nhiờu ?
A. 3 B. 2,39 C. 2,48 D. 1,54
Câu 11: Phõn hu hon ton a gam CaCO
3
, ri cho CO
2
thu c hp th hon ton vo dung dch cha b
gam NaOH, thu c dung dch Y. Bit Y va tỏc dng c vi dung dch KOH, va tỏc dng c vi

dung dch BaCl
2
. Quan h gia a v b l
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a. C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
Câu 12: Kim cng, than chỡ v than vụ nh hỡnh l
A. cỏc ng phõn ca cacbon. B. cỏc ng v ca cacbon.
C. cỏc dng thự hỡnh ca cacbon. D. cỏc hp cht ca cacbon.
Câu 13: T 100 mol NH
3
cú th iu ch ra bao nhiờu mol HNO
3
theo quỏ trỡnh cụng nghip vi hiu sut
80%?
A. 66,67 mol B. 80 mol C. 100 mol D. 120 mol
Câu 14: Hn hp A gm Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
, BaCl
2
(cú cựng s mol). Cho hn hp A vo nc d,
un núng sau cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch cha:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl
2
. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2

.
C©u 15: Cho phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn
bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
C. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ 2H
2
O + BaSO
4
D. NaHCO

3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2
C©u 16: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.
C©u 17: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà
1/2 dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
C©u 18: Một dung dịch có chứa 0,2 mol
+3
Fe
, 0,1 mol
+2
Zn
, x mol


Cl
, y mol
−2
4
SO
.Biết rằng khi cô cạn
dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan ,hỏi giá trị của x,y bằng bao nhiêu?
A. 0,1 và 0,6 B. 0,6 và 0,1 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2
C©u 19: Có 500 ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng
với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu 4,48 lít khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam.
C©u 20: Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách nung SiO

2
trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
C©u 21: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối
trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
C©u 22: Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(AlO
2
)
2
và Ca(OH)
2
B. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(OH)

2
và CO
2
D. BaCl
2
và Ca(HCO
3
)
2
C©u 23: Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (hóa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32
gam chất rắn. M là
A. Ca B. Fe C. Cu D. Hg
C©u 24: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Chỉ dùng dung dịch
Na
2
CO
3
nhận biết được mấydung ?

A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3dung dịch.
C©u 25: Xét phản ứng giữa dung dịch chứa 0,01 mol H
3
PO
4
và dung dịch NaOH. Số mol NaOH nào dưới
đây sản phẩm tạo ra là một muối?
A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,029 mol D. 0,035 mol
C©u 26: Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
thì:
A. Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H
2
C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO
2
C©u 27: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na

2
CO
3
đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên.
A. NaNO
3
B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. dd NH
3
C©u 28: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư
D. Có sủi bột khí không màu thoát ra.
C©u 29: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi
pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
C©u 30: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO

4
loãng thu được 50,0 gam
muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80 B. 5,60 C. 6,72. D. 8,40
C©u 31: Khi hòa tan 2,7g Al vào dung dịch HNO
3
dư , chỉ thu được dung dịch muối chứa một chất tan hỗn
hợp khí N
2
O + N
2
. Biết n
N
2
O
: n
N
2
= 1 :2 . Thể tích hỗn hợp khí ( đktc ) là :
A. 0,27 lit B. 0,72 lit C. 2,7 lit D. 7 lit
C©u 32: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ:
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH

4
NO
3
.
C©u 33: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH
3
, Ba(OH)
2
có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
. D. NaCl.
C©u 34: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
loãng thì thu được hỗn hợp X gồm
hai chất khí. Tỉ khối của X so với O
2
là 1,375 . Hỗn hợp X gồm :
A. CO
2
; NO B. CO ; N
2
C. CO
2
; N
2

O D. NO ; N
2
O
C©u 35: Dung dịch X chứa các ion sau: Al
3+
, Cu
2+
,
−2
4
SO


3
NO
. Để kết tủa hết ion
−2
4
SO
có trong 250
ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl
2
1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH
3

thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l

3
NO
là :

A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M.
C©u 36: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
C©u 37: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO

3
, SO
−2
4
. B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO


4
.
C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
−2
4
, Cl

. D. K
+
, NH
+
4
, OH

, PO
−3
4
.
C©u 38: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung
hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu
được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
C©u 39: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)

2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
C©u 40: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,08M và H
2
SO
4
0,2M sinh ra V
(lit ) một chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :
A. 0,1702 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit
C©u 41: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.

C©u 42: Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na
2
CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H

2
SO
4
, Na
2
O.
C©u 43: Cho các muối sau: NaHSO
4
;NaHCO
3
;Na
2
HPO
3
. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO
4
, NaHCO
3
. B. Na
2
HPO
3
. C. NaHSO
4
. D. cả 3 muối.
C©u 44: Ruộng lúa nhà bạn An mới cấy được một tháng. Lúa đã cứng cây và đang trổ giò cần được bón
thúc bằng phân đạm (bạn An đã chọn phân Ure). Vậy mà rều xanh đã phủ kín mặt đất cần phải bón vôi để
diệt rều. Theo em, bạn An nên lựa chọn phương án nào trong số các phương án dưới đây là tối ưu để diệt
được rều và lúa được tốt hơn?

A. Bón vôi trước một lát rồi bón đạm. B. Bón đạm trước một lát rồi bón vôi.
C. Trộn đều vôi với đạm rồi bón cùng một lúc. D. Bón vôi trước, vài ngày sau mới bón đạm.
C©u 45: Cho x mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol NaOH. Dung dịch thu được có pH
là:
A. pH=7 B. pH < 7 C. pH >7 D. Phụ thuộc vào x.
C©u 46: Dung dịch CH
3
COOH 0,043 M có độ điện li
α
là 2%. pH của dung dịch đó bằng bao nhiêu?
A. 8,6 .10
-4
B. 2 C. 4 D. 3,066
C©u 47: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. CaCO
3
→ CaO + CO
2
B. MgCO
3
→ MgO + CO
2
C. 2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3

+ CO
2
+ H
2
O D. Na
2
CO
3
→ Na
2
O + CO
2
C©u 48: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14
C©u 49: Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H

2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu
cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
C©u 50: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí?
A. C + HNO
3
(đặc)
→
t
B. P + HNO
3
(đặc)
→
t
C. S + HNO
3
(đặc)
→
t
D. I
2
+ HNO
3
(đặc)
→
t
HÕt

×