Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

THIẾT BỊ THỰC HÀNH ĐO CÁC THÔNG SỐ VẬT LÝ MÔI TRƯỜNG DÙNG CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 14 trang )



THIẾT BỊ THỰC HÀNH ĐO CÁC THÔNG SỐ
VẬT LÝ MÔI TRƯỜNG DÙNG CHO PHÒNG
THÍ NGHIỆM


1. XPLORER (PS-2000): Bộ thu thập dữ liệu dùng cổng USB
Cách gắn pin:
Khi không kết nối máy tính, Xplorer yêu cầu có 2 pin
AA. Khi kết nối qua cổng USB thì không cần thiết
phải dùng pin do sử dụng nguồn nuôi từ máy tính.
1. Lật mặt sau Xplorer và mở hộp chứa pin.
2. Đặt pin theo đúng chiều quy định. Sau đó lắp lại vỏ
hộp chứa pin, ấn xuống nhẹ nhàng cho đến khi
nghe tiếng click.


1. XPLORER
Kết nối Xplorer tới
máy tính:
1. Cắm đầu vuông
của cáp USB tới
Xplorer.
2. Cắm đầu phẳng
của USB tới máy
tính


1. XPLORER
Cắm một senso:


1. Lựa đúng chiều senso
với các lỗ trên đầu kết
nối DIN của Xplorer
2. Cắm senso vào đầu
kết nối


1. XPLORER
1. Phím Tab: Di chuyển
con trỏ tới trường kế tiếp.
2. Phím Power: Bật
và tắt Explorer
3/4. Phím cộng và trừ:

Thay đổi giá trị trong một
trường

Lựa chọn phép đo senso luân
phiên

Thay đổi chế độ lấy mẫu.
5. Phím hiển thị:

Thay đổi chế độ hiển thị

Kích hoạt lại Xplorer nếu nó ở
chế độ tiết kiệm.
6. Đèn LED: Sáng khi Xplorer
đang lưu dữ liệu.
7. Phím Start/Stop:


Bắt đầu đo và tạo ra dữ liệu mới

Kết thúc quá trình đo
8. Phím kiểm tra:

Bắt đầu soạn thảo

Kết thúc soạn thảo -
Chấp nhận thay đổi

Giữ một giá trị trong
chế độ đo bằng tay.


1. XPLORER
Bật và tắt Xplorer:

Xplorer sẽ tự động bật khi nối với một máy tính.

Xpolorer sẽ tự động tắt sau vài phút nếu:
1. Xplorer không kết nối với máy tính
2. Và Xplorer không ở trong chế độ đo
3. Và không có nút nào được ấn

Để bật Xplorer bằng tay: Nhấn và giữ phím
Power cho đến khi xuất hiện tiếng Bíp một lần
(Khoảng 1s)

Để tắt Xplorer bằng tay: Nhấn và giữ phím

Power cho đến khi xuất hiện tiếng Bíp hai lần
(Khoảng 1s)


1. XPLORER
Thực hiện đo với Xplorer:
1. Bật Xplorer
2. Cắm senso bất kì vào (Xplorer hiển thị tên và đơn vị
của phép đo tuỳ thuộc senso).
Chú ý: Nếu chế độ giám sát được bật, Xplorer sẽ tự thực hiện
đo và hiển thị kết quả từ senso, nhưng không lưu trữ dữ liệu
cho đến khi bạn nhấn nút Start và đèn LED sáng.
3. Nhấn nút Start – Xplorer bắt đầu thu thập dữ liệu.
4. Nhấn nút Start lần nữa để kết thúc
Chú ý: Để khoá chế độ lưu dữ liệu (tránh trường hợp ấn nhầm
một nút nào đo trong khi đang đo), nhấn và giữ phím Start
trong 3s cho đến khi bạn nghe thấy 3 tiếng Bíp, kết thúc
khóa bạn cũng làm tương tự.


2. Giao diện USB cho senso (PS-2100)
PS-2100 là một thiết bị kết nối
đơn giản cho phép senso liên
lạc với máy tính thông qua
cổng USB.

LED sáng: Chỉ ra rằng USB
được kết nối và phần mềm
nhận được kết nối đó.


LED tắt: Ngắt kết nối


3. Senso gia tốc hai trục (PS-2118)
Senso gia tốc PS-
2118 dùng để đo gia
tốc (g, m/s
2
) theo hai
trục: x và y
Những ứng dụng cơ bản:
1. Gắn vào một xe động
học để nghiên cứu định
luật Newton
2. Kiểm tra gia tốc hướng
tâm của các vật quay
3. Gia tốc của cácnh tay khi
tung một quả bóng


3. Senso gia tốc hai trục (PS-2118)
Đặc tính kỹ thuật:
1. Khoảng senso: +/- 10 g
2. Độ phân giải: 0.01 g
3. Độ chính xác: =/- 1%
thang đo lớn nhất
4. Tần số phản ứng: 6Hz (thấp), 25Hz (cao)
5. Tốc độ đo mẫu thông thường: 10 mẫu/s
6. Tốc độ đo mẫu lớn nhất: 500 mẫu/s



3. Senso CO
2
(PS-2110)
Senso CO
2
PS-2110
dùng để đo nồng độ
cacbon dioxide trong
chất khí (ppm). Senso
này chỉ sử dụng cho các
mục đích giáo dục
Những ứng dụng cơ bản:
1. Đo lượng CO2 sinh ra trong
quá trình quang hợp
2. So sánh mức CO2 trong nhà
và ngoài trời
3. Nghiên cứu lượng khí CO2
sinh ra trong quá trình lên men


3. Senso độ dẫn (PS-2116)
PS-2116 để đo độ dẫn trong dung dịch, bao gồm cả
những chất rắn hoà tan.
Những ứng dụng cơ bản:
1. So sánh chính xác độ dẫn của các mẫu nước khác
nhau
2. Nghiên cứu hiệu ứng kết bông lên tính dẫn điện
3. Nghiên cứu độ dẫn của môi trường nước
4. Khảo sát độ sạch của nước



3. Senso CO
2
(PS-2110)
Đặc tính kỹ thuật:
1. Khoảng senso: 0 tới 300,000
ppm CO
2
2. Độ phân giải: 1 ppm
3. Độ chính xác: 0 ppm tới 10,000
ppm: 100 ppm hoặc 10% giá trị,
tuỳ thuộc cái nào lớn hơn.
4. Độ lặp lại: ±50 ppm hoặc 5%
giá trị, tuỳ thuộc cái nào lớn
hơn.
5. Khoảng nhiệt độ, độ ẩm: 5%
tới 95% độ ẩm tương đối,
không kết băng,
20°C tới 30°C**


Đặc tính kỹ thuật:
1. Khoảng senso: 0 – 1,000
µs; 0 – 10,000 µs; 0 –
100,000 µs
2. Độ phân giải: tốt hơn 0.05%
với thang cao nhất
3. Độ chính xác: +/- 10% với
thang cao nhất, không

chuẩn. +/- 0.1%, sau khi
chuẩn.
4. Độ lặp lại: tốt hơn 0.01%
với thang cao nhất.
5. Tốc độ đo lớn nhất: 20 Hz
3. Senso độ dẫn (PS-2116)

×