Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

BÀI BÁO CÁO THỰC TẬP-BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 19 trang )

Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
BI 1
PHN TCH THNH PHN HT CA CT LIU
DNG THIT K CP PHI Bấ TễNG
1.1. Xỏc nh thnh phn ht ca ỏ dm (si) [ TCVN 7572-2 : 2006]
1.1.1. í ngha thnh phn ht ca ỏ dm (si):
Thnh phn ht v ng kớnh ht ln nht D
max
ca ỏ dm (si) cú liờn quan
n rng, lng dựng xi mng v thnh phn va trong bờ tụng. Cp phi ca ỏ
cng xu thỡ rng cng ln, D
max
cng nh thỡ tng din tớch mt ngoi cng ln,
nh vy s lm tng lng va xi mng nhột kớn v bao bc mt ngoi cỏc ht
ct liu. Vỡ vy ct liu ln phi cú cp phi hp lý v D
max
ln s tt. Tuy vy cũn
tựy thuc vo mt ct thộp, tit din kt cu v phng phỏp thi cụng m la
chn loi ct liu ln cú D
max
cho phự hp.
1.1.2. Cỏch xỏc nh:
a. Thit b th:
- Cõn k thut.
- T sy
- B sng tiờu chun cú kớch thc mt sn
ln lt l (100, 70, 40, 20, 10, 5 mm).
b. Tin hnh th:
Tin hnh th theo trỡnh t sau:
- Sy khụ n khi lng khụng i
ngui Hỡnh 1.1. Cõn.


ti nhit phũng
- Cõn ly mu 3 kg.
c. Tin hnh th:
Tin hnh th theo trỡnh t sau:
- t b sng tiờu chun chng lờn nhau theo th t mt sng ln trờn.
- dn mu ct liu vo sng. Chiu dy lp ct liu vo mi sng khụng
c quỏ kớch thc ca ht ln nht trong sng.
- Sng mu.
- Cõn khi lng cũn li trờn tng sng
Lu ý:
Quỏ trỡnh sng c kt thỳc khi no sng liờn tc trong mt phỳt m khi
lng cỏc ht lt qua mi sng khụng vt quỏ 0,1% tng s khi lng cỏc ht
nm trờn sng ú. Khi sng phi cho ỏ dm nh (si) chuyn ng t do trờn
mt li sng. Khụng dựng tay xoa hoc n vt liu lt qua sng.
d. Tớnh kt qu:
Tớnh lng sút riờng bit trờn sng cú kớch thc mt sng l i (a
i
) c tớnh
theo cụng thc:
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 1
KS. Trần Bá Cảnh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng

.100(%)
i
i
m
a
m
=

Trong ú:
+ m
i
: Khi lng ỏ dm cũn li trờn sng kớch thc mt sng l i, g.
+ m: Khi lng mu th ỏ dm em sng, g
Lng sút riờng bit trờn sng tớnh chớnh xỏc n 0,1%.
- Tớnh lng sút tớch ly trờn sng cú kớch thc mt sng i (A
i
) l tng lng
sút riờng bit trờn cỏc sng cú kớch thc mt sng ln hn nú v lng sút riờng
bit trờn chớnh sng ú.
Lng sút tớch ly c tớnh theo cụng thc:
A
i
=a
70
+ a
40
+ a
i
Trong ú:
+ a
70
a
i
: Lng sút riờng bit trờn cỏc sng cú kớch thc mt sng t 70
n kớch thc mt sng i
+ Lng sút tớch ly tớnh chớnh xỏc n 0,1%
d. Bỏo cỏo kt qu thớ nghim:
em kt qu thu c, dng ng biu din thnh phn ht (hay ng biu

din cp phi). K hai trc to thng gúc nhau. Trờn trc honh ghi kớch thc l
sng (mm) theo chiu tng dn; trờn trc tung ghi phn trm lng sút tớch lu ca
mi sng. Ni cỏc im va thu c, ta cú ng biu din thnh phn ht nh
hỡnh 1-3.
Hỡnh 1.2. Biu xỏc nh thnh phn ht ca ct liu ln.
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 2
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiƯm vËt liƯu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
d(mm) 40 20 10 5 Vụn (còn lại)
m(g) 0 252,7 2095,6 639,3 12,4
a
i
(%) 0 8,42 69,85 21,31 0,42
A
i
(%) 0 8,42 78,27 99,58 100
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
40 20 10
5

Lượng sót tích lũy trên sàng(%)
8,42
78,27
99,58
Kích cỡ sàng (mm)
BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN HẠT
Hình 1.3. Biểu đồ xác định thành phần hạt.
GVHD: Ths. Ngun Mai ChÝ Trung Trang 3
KS. TrÇn B¸ C¶nh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
BI 2
THIT K CP PHI Bấ TễNG V TH NGHIM
ST CA HN HP Bấ TễNG
2.1. Thit k cp phi bờ tụng:
2.1.1. C s tớnh toỏn cp phi bờ tụng
* Tớnh toỏn cp phi bờ tụng da trờn cỏc c s:
+ Mỏc bờ tụng theo yờu cu.
+ iu kin thi cụng bờ tụng (bng th cụng hay nng mỏy múc)
+ Cỏc ch tiờu kinh t k thut ca nguyờn vt liu thnh phn.
* Tớnh toỏn cp phi bờ tụng cú th theo nhng phng phỏp sau:
+ Phng phỏp tra bng
+ Phng phỏp thc nghim hon ton
+ Phng phỏp tớnh toỏn kt hp vi thc nghim. õy l phng phỏp ph
bin nht v c dựng nhiu nht vỡ: Tớnh toỏn khụng phc tp; khi lng thc
nghim khụng nhiu v kt qu khỏ chớnh xỏc.
* Phn ln cỏc cụng thc c s dng tớnh toỏn cp phi bờ tụng theo phng
phỏp ny l:
+ Cụng thc Abrams (1908)
+ Cụng thc Beliaev (1926)
+ Cụng thc Bolomey (1925)

+ Cụng thc Bolomey Scramtaiev.
2.1.2. Xỏc nh cp phi bờ tụng bng phng phỏp tra bng kt hp vi thc
nghim:
a. Nguyờn tc ca phng phỏp:
Cn c vo iu kin c bn v nguyờn vt liu, st v mỏc bờ tụng yờu cu ta s
dng bng tra xỏc nh s b thnh phn vt liu cho 1m
3
bờ tụng sau ú tin
hnh kim tra bng thc nghim theo vt liu thc t s thi cụng trờn cụng trng
v iu chnh cú cp phi bờ tụng phự hp nht.
b. Cỏc bc thc hin:
Bc 1: Tra bng xỏc nh s b thnh phn vt liu cho 1m
3
bờ tụng.
Cn c vo:
- Loi mỏc xi mng
- st
- C ht ln nht ca ct liu (D
max
)
- Mỏc bờ tụng
tra bng xỏc nh s b thnh phn vt liu cho 1m
3
bờ tụng (cỏc bng t 4-2 n
4-13). Sau khi tra bng tỡm c thnh phn vt liu cho 1m
3
bờ tụng cn lp 3
thnh phn nh hng.
- Thnh phn 1 (thnh phn c bn) nh ó tra bng .
- Thnh phn 2 l thnh phn tng 10% xi mng so vi lng xi mng thnh

phn 1. Lng nc nh thnh phn 1.Thnh phn ct liu ln v nh cng tớnh li
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 4
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
theo lương xi măng và lượng nước đã hiệu chỉnh.
-Thành phần 3 là thành phần giảm 10% xi măng so với lượng xi măng thành
phần 1. Lượng nước như thành phần 1. Thành phần cốt liệu lớn và nhỏ cũng tính lại
theo lượng xi măng.
Chú ý: Khi tra bảng, cốt liệu biểu thị bằng m
3
nhưng để bước kiểm tra thực
nghiệm được chính xác ta cần chuyển cách biểu thị từ thể tích sang khối lượng (kg).
Để chuyển cách biểu thị từ thể tích sang khối lượng (kg) cần sử dụng số liệu về
khối lượng thể tích xốp của cát và đá dăm (kg/m
3
) thực tế xác định được ở hiện
trường
Bước 2: Kiểm tra bằng thực nghiệm:
Sau khi lập 3 thành phần định hướng ta tiến hành kiểm tra bằng thực nghiệm
với nguyên vật liệu thực tế sẽ thi công. Khi thí nghiệm phải đồng thời tiến hành
kiểm tra 3 thành phần đã xác định ở bước sơ bộ, thông qua đó chọn thành phần đáp
ứng yêu cầu về chất lượng bê tông, điều kiện thi công và đủ sản lượng 1m
3
.
Trình tự thực hiện như sau:
*Dự kiến thể tích của các mẻ trộn thí nghiệm
Tùy thuộc vào số lượng mẫu, kích thước mẫu bê tông cần đúc để kiểm tra
cường độ mà trộn mẻ hỗn hợp bê tông với thể tích chọn theo bảng 2-1.
Mẫu lập phương
kích thước cạnh, cm

Thể tích mẻ trộn với số viên mẫu cần đúc, lít
3 6 9 12
10x10x10 6 8 12 16
15x15x15 12 24 36 48
20x20x20 25 50 75 100
30x30x30 85 170 255 320
* Tính liều lượng vật liệu cho các mẻ trộn thí nghiệm:
Từ liều lượng vật liệu của 1m
3
bê tông đã xác định được ở bước sơ bộ cho 3
thành phần sẽ xác định được khối lượng vật liệu cho mỗi mẻ trộn theo thể tích đã
dự kiến.
* Kiểm tra độ sụt của hỗn hợp bê tông và điều chỉnh thành phần vật liệu để
hỗn hợp bê tông đạt độ sụt
* Đúc mẫu bê tông (TCVN 3105:1993):
* Bảo dưỡng các mẫu bê tông (TCVN 3105:1993)
* Xác định cường độ nén của bê tông nặng theo phương pháp phá hủy mẫu
(TCVN 3118:1993)
Trên cơ sở 3 thành phần đã thí nghiệm, chọn một thành phần có cường độ nén
thực tế (R
tt
) vượt mác bê tông yêu cầu thiết kế theo cường độ nén. Nếu trộn bê tông
bằng các trạm trộn tự động thì lấy độ vượt mác khoảng 10%. Nếu trộn bê tông bằng
các trạm trộn cân đong thủ công thì lấy độ vượt mác khoảng 15%.
Bước 3 : Xác định lại khối lượng vật liệu thực tế cho 1m
3
bê tông:
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 5
KS. TrÇn B¸ C¶nh
1

1
.1000,
.1000,
ht
m
ht
m
X
X kg
V
N
N l
V
=
=
1
1
.1000,
.1000,
ht
m
ht
m
C
C kg
V
D
D kg
V
=

=
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
Cn c vo liu lng vt liu thc t ó s dng trong quỏ trỡnh thớ nghim
cho m trn t st v ng thi t mỏc yờu cu ó c chn ta tin hnh tớnh
li liu lng vt liu cho 1m
3
bờ tụng theo cỏc cụng thc sau :
Trong ú : - X
1
, N
1
,C
1
,
1
: - Lng xi mng, nc, cỏt, ỏ (si) ó dựng cho m trn
thớ nghim sau khi ó kim tra t st v cng chu lc(m trn ó c
chn) cú th tớch V
m
lớt , kg.
- X
ht
; N
ht
; C
ht
;
ht
: - Lng xi mng, nc, cỏt, ỏ (si) dựng cho 1m
3

bờ tụng sau
khi ó kim tra t st v cng chu lc(m trn ó c chn),kg.
Nh vy qua cỏc bc tra bng xỏc nh s b, kim tra bng thc nghim v
iu chnh li ta ó xỏc nh c thnh phn vt liu cho 1m
3
bờ tụng.
* Thit k cp phi bờ tụng vi nhng yờu cu sau:
Thit k cp phi bờ tụng (theo thnh phn 1) mỏc 200, dựng xi mng PCB30,
ỏ dm D
max
= 20mm, st 6-8 cm. Thc t xỏc nh c
ocht

= 1350 kg/m
3
;
odht

= 1400 kg/m
3
, khi lng riờng ca xi mng 3 kg/l; ca cỏt v ỏ l 2,6 kg/l
Lng cỏt, ỏ, xi mng, nc cho 1 m
3
bờ tụng thc t (tớnh toỏn nh trờn)
X= 361 Kg
N= 195 Lớt
C= 607,5 Kg
= 1212,4 Kg
Tin hnh ỳc 3 mu bờ tụng, mi mu cú kớch thc 15x15x15 cm. Th tớch 3
mu bờ tụng d tớnh 12l.

Thnh phn khi lng trong 12l bờ tụng l:
X= 361 x 0,012= 4,3 Kg
N= 195 x 0,012= 2,3 Lớt
C= 607,5 x 0,012= 7,3 Kg
= 1212,4 x 0,012= 14,5 Kg
Trn bờ tụng v ỳc 3 mu bờ tụng.
Bng tra thnh phn vt liu cho 1 m
3
bờ tụng thụng thng:
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 6
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 7
KS. TrÇn B¸ C¶nh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 8
KS. TrÇn B¸ C¶nh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 9
KS. TrÇn B¸ C¶nh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
2.2. Thí nghiệm độ sụt của hỗn hợp bê tông (TCVN 3106-1993):
2.2.1. Ý nghĩa độ sụt của hỗn hợp bê tông:
Độ sụt là chỉ tiêu quan trọng nhất của hỗn hợp bê tông, nó đánh giá khả năng
dễ chảy của hỗn hợp bê tông dưới tác dụng của trọng lượng bản thân hoặc rung
động.
Độ lưu động được xác định bằng độ sụt (SN, cm) của khối hỗn hợp bê tông
trong khuôn hình nón cụt có kích thước tùy thuộc vào cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu.
Khi độ sụt thích hợp phù hợp với đặc điểm của kết cấu và phương pháp thi công sẽ
giúp cho quá trình thi công được dễ dàng, độ đặc, cường độ của bê tông sẽ tăng.

Như vậy độ sụt liên quan đến khả năng thi công và chất lượng của bê tông, do đó
cần phải xác định.
2.2.2. Thiết bị thử:
- Khuôn thử độ sụt
- Thanh thép tròn trơn đường kính 16mm, dài 600 hai đầu múp tròn.
- Phễu đổ hỗn hợp.
- Thước lá kim loại
- Tấm đế
2.2.3. Lấy mẫu chuẩn bị thử và tiến hành thử:
Thể tích hỗn hợp bê tông cần có:
+ 8 lít khi cỡ hạt lớn nhất của cốt liệu bê tông tới 40mm;
+ 24 lít khi cỡ hạt cốt liệu lớn nhất là 70 hoặc 100mm.
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 10
KS. TrÇn B¸ C¶nh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
- Chn khuụn: Dựng khuụn N
1
th hn hp bờ tụng cú c ht ln nht ca
ct liu ti 40mm, khuụn N
2
th hn hp bờ tụng cú c ht ln nht ca ct liu
ti 70mm hoc 100mm.
- Ty sch bờ tụng c
- Dựng gi t lau mt trong ca khuụnv dng c khỏc m trong quỏ trỡnh th
tip xỳc vi hn hp bờ tụng.
- t khuụn lờn nn m, cng, phng khụng thm nc.
- ng lờn gi t chõn gi cho khuụn c nh trong c quỏ trỡnh v m
hn hp bờ tụng trong khuụn.
- hn hp bờ tụng qua phu vo khuụn lm 3 lp, mi lp chim khong
mt phn ba chiu cao ca khuụn.

- Sau khi tng lp dựng thanh thộp trũn chc u trờn ton mt hn hp bờ
tụng t xung quanh vo gia. Khi dựng khuụn N
1
mi lp chc 25 ln, khi dựng
khuụn N
2
mi lp chc 56 ln. Lp u chc sut chiu sõu, cỏc lp sau chc xuyờn
sõu vo lp trc khong 2ữ3cm. lp th ba va chc va thờm gi mc hn
hp luụn y hn ming khuụn.
- Thờm hn hp bờ tụng cho y khuụn
- Gt phng mt
- Rỳt khuụn theo phng thng ng t t trong khong 5-10s
- t khuụn sang bờn cnh khi hn hp bờ tụng va rỳt khuụn
- o chờnh lch chiu cao gia ming khuụn vi im cao nht ca khi hn
hp chớnh xỏc ti 0,5cm.
Lu ý:
Thi gian th tớnh t lỳc bt du hn hp bờ tụng vo cụn cho ti thi im
nht cụn khi khi hn hp phi c tin hnh khụng ngt quóng v khụng ch
khụng quỏ 150 giõy.
Nu khi hn hp bờ tụng sau khi nhc khi khuụn b hoc to thnh hỡnh
khi khú o thỡ phi tin hnh ly mu khỏc theo TCVN 3105:1993 th li.
2.2.4. Tớnh kt qu:
- Khi dựng cụn N
1
s liu o c lm trũn ti 0,5cm, chớnh l st ca hn
hp bờ tụng cn th.
- Khi dựng cụn N
2
s liu o c phi tớnh chuyn v kt qu th theo cụn
N

1
bng cỏch nhõn vi h s 0,67.
e. iu chnh thnh phn vt liu t st:
Khi kim tra st cú th xy ra cỏc trng hp sau:
+ st thc t bng st yờu cu.
+ st thc t nh hn hay ln hn st yờu cu.
* Cỏch gii quyt nh sau:
- Nu st thc t nh hn st yờu cu khong 2-3cm thỡ phi tng thờm 5
lớt nc cho 1 m
3
bờ tụng
- Nu st thc t nh hn st yờu cu 4cm tr lờn thỡ phi tng c nc
v xi mng sao cho t l X/N khụng thay i cho ti khi no hn hp bờ tụng t
st theo yờu cu
Trong trng hp ny cn chỳ ý rng: tng mt cp st khong 2- 3cm
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 11
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
cần thêm 5 lít nước như vậy khi độ sụt thiếu 4cm trở lên thì cần tính lượng xi măng
tương ứng cần tăng để đảm bảo chất lượng của bê tông.
- Nếu độ sụt thực tế lớn hơn độ sụt yêu cầu khoảng 2-3cm thì phải tăng thêm
lượng cốt liệu cát và đá (sỏi) khoảng 2-3% so với khối lượng ban đầu.
- Nếu độ sụt thực tế lớn hơn độ sụt yêu cầu khoảng 4-5cm trở lên thì phải tăng
thêm đồng thời lượng cốt liệu cát, đá (sỏi) và xi măng khoảng 5% so với khối
lượng ban đầu.
BÀI 3
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 12
KS. TrÇn B¸ C¶nh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
XC NH CNG CA Bấ TễNG

3.1. ỳc mu v nộn xỏc nh cng ca bờ tụng
3.1.1. ỳc mu:
a. Dng c thớ nghim:
+ Cõn k thut sai s 10g
+ Ba khuụn thộp kớch thc 15x15x15 cm
+ Bay, giỏ xỳc, thựng trn
+ B dng h v mt s dng c ph khỏc.
b. Tin hnh th:
Thit k cp phi bờ tụng (theo thnh phn 1) mỏc 200, dựng xi mng PCB40,
ỏ dm D
max
= 20mm, st 6-8 cm. Thc t xỏc nh c
ocht

= 1350 kg/m
3
;
odht

= 1400 kg/m
3
, khi lng riờng ca xi mng 3 kg/l; ca cỏt v ỏ l 2,6 kg/l
Lng cỏt, ỏ, xi mng, nc cho 1 m
3
bờ tụng thc t (tớnh toỏn nh trờn)
X= 296 Kg
N= 195 Lớt
C= 641,2 Kg
= 1233,4 Kg
Tin hnh ỳc 3 mu bờ tụng, mi mu cú kớch thc 15x15x15 cm. Th tớch 3

mu bờ tụng d tớnh 12l.
Thnh phn khi lng trong 12l bờ tụng l:
X= 296 x 0,012= 3,6 Kg
N= 195 x 0,012= 2,3 Lớt
C= 641,2 x 0,012= 7,7 Kg
= 1233,4 x 0,012= 14,8 Kg
Trn bờ tụng v ỳc 3 mu bờ tụng.
3.1.2. Xỏc nh cng chu nộn ca bờ tụng (TCVN 3118-1993):
a. í ngha ca cng nộn ca bờ tụng nng:
Cng nộn l mt tớnh cht c bn ca bờ tụng. Cng nộn l c s
xỏc nh mỏc bờ tụng theo cng chu nộn, mỏc bờ tụng theo cng chu nộn
li c dựng thit k cp phi bờ tụng. Nh vy cng nộn l mt ch tiờu
quan trng ỏnh giỏ cht lng ca bờ tụng.
Vic xỏc nh gii hn cng nộn ca bờ tụng thng da trờn c s nộn
cỏc mu bờ tụng hỡnh khi.
b.Thit b th:
- Mỏy nộn
-Thc lỏ kim loi;
c. Chun b th:
Chun b th theo trỡnh t sau:
- Chun b mu th nộn theo nhúm mu. Mi nhúm mu gm 3 viờn. Khi s
dng bờ tụng khoan ct t kt cu, nu khụng cú 3 viờn thỡ c phộp ly 2 viờn
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 13
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
làm một nhóm mẫu thử.
- Việc lấy hỗn hợp bê tông, đúc bảo dưỡng, khoan cắt mẫu bê tông và chọn
kích thước viên mẫu thử nén phải được tiến hành theo TCVN 3105:1993.
- Việc chuẩn bị để xác định cường độ nén của bê tông là viên mẫu lập phương
kích thước 150x150x150mm. Các viên mẫu lập phương kích thước khác tiêu chuẩn

và các viên mẫu trụ sau khi thử nén phải được tính đổi kết quả thử về cường độ viên
chuẩn.
- Kiểm tra và chọn hai mặt chịu nén của các viên mẫu thử sao cho:
+ Khe hở lớn nhất giữa chúng với thước thẳng đặt áp sát xoay theo các
phương không vượt quá 0,05mm trên 100mm tính từ điểm tì thước.
+ Khe hở lớn nhất giữa chúng với thành thước kẻ góc vuông khi đặt thành
kia áp sát các mặt kề bên các mẫu lập phương hoặc các đường sinh của mẫu trụ
không vượt quá 1mm trên 100mm tính từ điểm tì thước trên mặt kiểm tra.
+ Đối với các viên mẫu lập phương và các viên nửa dầm đã uốn không
lấy mặt tạo bởi đáy khuôn đúc và mặt
hở để đúc mẫu làm hai mặt chịu nén.
Trong trường hợp các mẫu thử
không thõa mãn các yêu cầu trên thì
mẫu phải được gia công lại bằng cách
mài bớt hoặc làm phẳng mặt bằng một
lớp hồ xi măng không dày quá 2mm.
Cường độ của một lớp xi măng này khi
thử phải không được thấp hơn một nửa
cường độ dự kiến sẽ đạt của mẫu bê
tông.
d.Tiến hành thử:
Tiến hành thử theo trình tự sau:
*Xác định diện tích chịu lực của
mẫu:
+ Đo chính xác tới 1mm các
cặp cạnh song song của hai mặt chịu
nén (đối với mẫu lập phương) các cặp
đường kính vuông góc với nhau từng
đôi một trên từng mặt chịu nén (đối với
mẫu trụ)

Hình 3.1. Máy nén bê tông.
+ Xác định diện tích hai mặt chịu nén trên và dưới theo các giá trị trung
bình của các cặp cạnh hoặc của các cặp đường kính đã đo. Diện tích chịu lực của
mẫu khi đó chính là trung bình số học diện tích của hai mặt.
Diện tích chịu lực khi thử các nửa viên dầm đã uốn gãy được tính bằng trung
bình số học diện tích các phần chung giữa các mặt chịu nén phía trên và phía dưới
các đệm thép tương ứng.
*Xác định tải trọng phá hoại mẫu:
+ Chọn thang lực thích hợp của máy để khi nén tải trọng phá hoại nằm trong
khoảng 20÷80% tải trọng cực đại của thang lực nén đã chọn. Không được nén
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 14
KS. TrÇn B¸ C¶nh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
mu ngoi thang lc trờn.
+ t mu vo mỏy nộn sao cho mt mt chu nộn ó chn nm ỳng tõm
tht di ca mỏy.
+ Vn hnh mỏy nh nhng cho mt trờn ca mỏy tip cn vi tht trờn ca
mỏy.
+ Tng ti liờn tc vi tc khụng i v bng 64 daN/cm
2
.giõy cho ti
khi mu b phỏ hoi (Dựng tc gia ti nh i vi bờ tụng cú cng thp, tc
gia ti ln i vi bờ tụng cú cng cao). Lc ti a t c l giỏ tr ti
trng phỏ hoi mu.
e. Tớnh kt qu:
- Tớnh cng chu nộn ca tng viờn mu:
Cng nộn tng viờn mu bờ tụng (R
n
) c tớnh bng (daN/cm
2

) theo cụng
thc:

2
. ( / )
n
n
n
P
R k daN cm
F
=
Trong ú:
n
P
: Ti trng phỏ hoi (daN)
n
F
: Din tớch chu lc nộn ca viờn mu (cm
2
)
k: H s tớnh i kt qu th nộn cỏc viờn mu bờ tụng kớch thc khỏc chun
v cng ca viờn mu kớch thc 15x15x15 cm
Giỏ tr k ly theo bng sau:
Hỡnh dỏng v kớch thc ca mu (mm) H s tớnh i k
Mu lp phng
100x100x100 0,91
150x150x150 1,00
200x200x200 1,05
300x300x300 1,10

Mu tr
71,4x143 v 100x200 1,16
150x300 1,20
200x400 1,24
- Tớnh cng chu nộn ca ca nhúm mu bờ tụng:
+ So sỏnh cỏc giỏ tr cng nộn ln nht v nh nht vi cng
nộn ca viờn mu trung bỡnh.
+ Nu c hai giỏ tr ú u khụng lch quỏ 15 % so vi cng nộn
ca viờn mu trung bỡnh thỡ cng nộn ca bờ tụng c tớnh bng trung
bỡnh s hc ca ba kt qu th trờn ba viờn mu.
+ Nu mt trong hai giỏ tr ú lch quỏ 15% so vi cng nộn ca
viờn mu trung bỡnh thỡ b c hai kt qu ln nht v nh nht. Khi ú cng
nộn ca bờ tụng l cng nộn ca mt viờn mu cũn li.
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 15
KS. Trần Bá Cảnh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
+ Nu t mu bờ tụng cú hai viờn thỡ cng nộn ca bờ tụng c
tớnh bng trung bỡnh s hc kt qu th ca hai viờn mu th ú.
f. Bỏo cỏo kt qu thớ nghim:
Bỏo cỏo kt qu thớ nghim theo mu sau:
Mu
s
Hỡnh dng
mu
Kớch thc
Lc nộn phỏ
hoi mu P
n
(N)
Cng chu nộn

R
n
(N/mm
2
)
1 Lp phng 150x150x150mm 950.10
3
42,2
2 Lp phng 150x150x150mm 640.10
3
28,4
Trung bỡnh 35,3
Cng chu nộn trung bỡnh ca bờ tụng tui chun:
n
n
n
P
R k
A
= ì
(N/mm
2
)
Bng tng quan gia cp bn chu nộn ca bờ tụng
v mỏc bờ tụng theo cng chu nộn.
Cấp độ
bền
chịu nén
Cờng độ trung
bình của mẫu thử

tiêu chuẩn, MPa
Mác theo
cờng độ
chịu nén
Cấp độ
bền
chịu nén
Cờng độ trung
bình của mẫu thử
tiêu chuẩn, MPa
Mác theo
cờng độ
chịu nén
B3,5 4,50 M50 B35 44,95 M450
B5 6,42 M75 B40 51,37 M500
B7,5 9,63 M100 B45 57,80 M600
B10 12,84 M150 B50 64,22 M700
B12,5 16,05 M150 B55 70,64 M700
B15 19,27 M200 B60 77,06 M800
B20 25,69 M250 B65 83,48 M900
B22,5 28,90 M300 B70 89,90 M900
B25 32,11 M350 B75 96,33 M1000
B27,5 35,32 M350 B80 102,75 M1000
B30 38,53 M400
So sỏnh kt qu thớ nghim sau khi tớnh toỏn vi Bng tng quan gia cp
bn chu nộn ca bờ tụng v mỏc bờ tụng theo cng chu nộn trờn.
Kt lun: R
n(tb)
= 35,3 Mpa > R
n

= 19,27 Mpa
Bờ tụng cng , cht lng bờ tụng tt.
BI 4
XC NH CC CH TIấU C Lí
CA VT LIU THẫP XY DNG (TCVN 197-2002)
4.1. Mc ớch:
Thộp xõy dng l loi vt liu c s dng ph bin trong cỏc cụng trỡnh xõy
dng. Cht lng ca thộp nh hng ln n cht lng cỏc cụng trỡnh, vỡ vy cn
xỏc nh cỏc ch tiờu c lý s dng thộp mt cỏch hp lý. Cỏc ch tiờu thng
phi xỏc nh l: gii hn chy, gii hn bn v gión di tng i.
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 16
KS. Trần Bá Cảnh
Báo cáo thí nghiệm vật liệu xây dựng SVTH: Trần Nguyên Phơng
4.2. Thit b th:
- Mỏy kộo thy lc
- Dng c khc vch mu thớ
nghim
- Thc lỏ
- Cõn
- Mỏ kp
4.3. Cỏch th:
4.3.1. Chun b mu th:
- Kim tra mu trc khi th, bao
gm: kim tra kớch thc, cong
vờnh, vt rn nt.
- o kớch thc mu L(cm)
- Cõn khi lng mu Q(g)
-Tớnh toỏn ng kớnh thc t
4,0273. ( )
tt

Q
d mm
L
=
- Khc vch trờn mu xỏc nh Hỡnh 4.1. Mỏy kộo thộp thy lc.
gión di tng i. Chiu di on lm vic ban u ca mu l
o
c qui nh l
l
o
= 5. d
danh ngha
(mm).
- Dựng dao hoc ca st khc nhng khong l
o
= 5d
danh ngha
(mm) trờn ton b
chiu di ca thanh mu.
4.3.2. Tin hnh th:
- Lp mu vo mỏy (chn b mỏ kp phự hp vi ng kớnh ca mu thộp)
- Khi ng mỏy
- Tng lc vi tc 5ữ30N/mm
2
.s
- Quan sỏt c giỏ tr lc chy P
c
(kN); l thi im kim trờn ng h lc
dao ng, lỳc ny mu thộp bt u chuyn sang trng thỏi bin dng do.
- Sau khong 10ữ30s tip tc tng lc cho n khi mu t, lc ng vi lỳc

mu t chớnh l lc bn P
b
(kN)
- X du thy lc, ngt in, thỏo mu.
- o mu sau khi thớ nghim bng cỏch chuyn v trớ tht v gia khong l
o
sau
ú o trc tip khong cú vt tht xỏc nh l
1
(mm)
4.3.3. Tớnh kt qu:
- Gii hn chy:
2
( / )
c
c
o
P
N mm
A

=
- Gii hn bn:
2
( / )
b
b
o
P
N mm

A

=
(
o
A
: din tớch mt ct ngang ban u ca mu thộp)
GVHD: Ths. Nguyễn Mai Chí Trung Trang 17
KS. Trần Bá Cảnh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
- Độ giãn dài tương đối:
1
5
.100(%)
o
o
l l
A
l

=
Kết quả thí nghiệm là trung bình số học của 2 mẫu thí nghiệm. So sánh kết quả tính
được với tiêu chuẩn TCVN 1651-2008(bảng bên dưới) để kết luận về nhóm thép.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 1651-2008
Báo cáo kết quả thí nghiệm theo mẫu sau:
STT Chỉ tiêu thí nghiệm
Thanh
thép 1
Thanh
thép 2

Trung
bình
1 Khối lượng mẫu Q(g) 317,9 326,8
2 Chiều dài mẫu L(cm) 50,5 50,3
3 Đường kính thực của mẫu d
tt
(mm) 10,19 10,17
4 Lực kéo chảy P
c
(kN) 29 28
5 Lực kéo bền P
b
(kN) 45 45
6 Giới hạn chảy
c
σ
(MPa) 355,78 344,86 350,32
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 18
KS. TrÇn B¸ C¶nh
B¸o c¸o thÝ nghiÖm vËt liÖu x©y dùng SVTH: TrÇn Nguyªn Ph¬ng
7 Giới hạn bền
b
σ
(Mpa) 553,2 554,24 553,72
8 Chiều dài đoạn làm việc ban đầu l
o
(cm) 5 5
9 Chiều dài đoạn giãn dài l
oi
(cm) 6,2 6,2

10 Độ giãn dài tương đối
s
δ
(%) 24 24
24
Kết luận: Căn cứ theo TCVN 1651-2008, mẫu thép trên thuộc nhóm CB300-
V,theo đường kính thực.
GVHD: Ths. NguyÔn Mai ChÝ Trung Trang 19
KS. TrÇn B¸ C¶nh

×