MC LC
I/ Khái nim và phân loi mch ngt. 3
1/ Khái nim v mch PIC 8259A. 3
2/ Phân loi mch ngt. 3
2.1/ Ngt cng. 3
2.2/ Các ngt mm. 4
2.3/ Các nga ch. 4
4
chân. 4
2/ Ch 5
6
khi. 6
2/ Chi. 6
2.1/ K 6
7
7
2.4/ 7
3/ Chghi. 8
9
ghép ni. 9
2/ Nguyên tc ghép ni. 9
hong. 13
13
14
14
3.2.2/ 14
3.2.3/ - SMM ) 15
3.2.4/ ode): 15
17
1/ Trng thái ca 8259 : 17
2/ Lp trình cho vi mch 8259 : 17
Ni dung
chân, ch khi, ch
khi, các thanh ghi ghép n th hong
ca vi mch và h thng ngt cng PIC 8259A.
0741360034
82589A( Priority Interrupt
Controller).
0741360004
0741360059
0741360060
0741360070
0741360027
I/ Khái niệmvà phân loại mạch ngắt.
1/ Khái niệm về mạch PIC 8259A.
2/ Phân loại mạch ngắt.
-
2.1/ Ngắt cứng.
- Ngt cng là s kin CPU phi tm dc hi chuyn
sang thc hin tin trình phc v ngt khi có yêu cu ngt t phn mch bên ngoài gi
ti CPU và CPU chp nhn ngc mô t
c v ngt
i thôn tin tin trình b ngt
Phc hi thông tin tin trình b ngt
Tin trình b ngt tip tc thi hành
Tin trình ngt
Tín hiu yêu cu ngt IRQ t mch phn cng
bên ngoài gi ti CPU
Hinh 1: Mô t quá trình ngt cng.
2.2/ Các ngắt mềm.
--
-
-
trình BASIC .
2.3/ Các ngắt địa chỉ.
-
ành cho các
II/ Sơ đồ chân và chức năng các chân tín hiệu.
1/ Sơ đồ chân.
PIC 8259A g).
Gm có : - t n IR7.là các c
th t là 18,19, 20,21,22,23,
24,25.
- t theo th
t là 4,5,6,7,8,9,10,11.
- s t n CAS2.là các chân 12,13,15.
- 1 chân SP/EN là chân th 16.
- 1 chân INT là chân th 17.
- 1 chân CS là chân th nht.
- 1 chân WR là chân th 2.
- 1 chân RD là chân th 3.
- 1 chân INTA là chân th 26.
- 1 chân AO là chân th 27.
2/ Chức năng các chân tín hiêu.
-D
0
- D
7
- IR
0
- IR
7
-
-
- INT -
-
- A
0
-
-
- CAS2 - CAS 0 -
III/ Sơ đồ khối , chức năng các khối và các thanh ghi.
1/ Sơ đồ khối.
Hình
2/ Chức năng các khối.
2.1/ Khối xử lý mức ưu tiên của ngắt.
thanh ghi ISR
-INT ( Interrupt)
-INTA (Interrupt Acknowledge)
2.2/Khối đệm bus dữ liệu (Data bus Buffer)
này .
2.3/ Khối logic điều khiển đọc/ghi (Read /Write control Logic )
-
(OCWR -
- RD (Read)
- WR ( Write)
vào 8259 .
- A
0
Tín h
- SP : (Slave program ):
ví
2.4/ Khối so sánh và xử lý song song ( Cascade Buffer /Comparator ):
-
-
3/ Chức năng các thanh ghi.
-
-
Service Register-
-
EOI ( End Of Interrupt ).
DI
POP PSW
EI
RET
IV/ Sơ đồ ghép nối, cơ chế hoạt động của vi mạch và hệ thống ngắt
cứng PIC 8259A.
1/ Sơ đồ ghép nối.
2/ Nguyên tắc ghép nối.
k
nh và s hiu ngc th hin trong bng sau :
IRQ#
Interrupt type
DEVICE
0
08H
System timer
1
09H
Keyboard
2
0AH
reserved (2
nd
8259)
3
0BH
serial port (COM 1)
4
0CH
Serial port (COM 2)
5
0DH
Hard disk
6
0EH
Floppy Disk
7
0FH
Printer(LPT1)
Trong máy tính th h s dng mt IC 8259A thì th t
0,1,2,3,4,5,6,7.trong các máy tính hii s dng hai IC 8259A thì th t
0,1,(8,9,10,11,12,13,14,15),3,4,5,6,7.Các IRQs t n 15 thay th IRQ2
Các IRQs cách s dc th hin trong bng sau:
IRQ
ng BUS
Mnh s
dn hình
s dng khác
0
no
1
Gi h thng
None
1
no
2
B u khin
bàn phím
None
2
no
(rerouted)
n/a
B u khin
bàn phím
Modem,card
video,COM3(cng ni tip
th 3),COM4 (cng ni tip
th 4)
3
8/16-bit
11
COM2 (second
serial port)
COM4 (cng ni tip th
thanh,mi
th,accelerator th
4
8/16-bit
12
COM1 (first
serial port)
COM3(cng ni tip th 3)
Modem, card âm
thanh,mng i
th,accelerator th
5
8/16-bit
13
Sound card
on old PC/XT
6
8/16-bit
14
Floppy disk
controller
LPT2(hai cng song
song)LPT3(cng song song
th 3), COM3(cng ni tip
th ba) COM4(cng nói
tip th
mng,b u khi
cng
7
8/16-bit
15
LPT1 (first
parallel port)
LPT2(hai cng song
song),COM3(cng ni tip
,COM4(cng nói tip th
âm
thanh,mi th
accelerator th.
8
no
3
Real-time clock
None
9
16-bit only
4
Card mng,card âm
thanh,SCSI b thích ng
ch,PCI thit b
tuyng lai IRQ2 thit
b
10
16-bit only
5
Card mng,card âm
thanh,SCSI b thích ng
ch,trung kênh IDE,thit b
PCI
11
16-bit only
6
Card mng ,card âm
thanh,máy ch SCSI,card
màn hình,quaternary kenh
IDE,thit b PCI
12
16-bit only
7
PS/2 mouse
Card mng,card âm
thanh,máy ch SCSI,card
màn hình, quaternary kenh
IDE,thit b PCI
13
no
8
Floating Point
Unit (FPU /
NPU / Math
Coprocessor)
None
14
16-bit only
9
Primary IDE
channel
B thích ng ch SCSI
15
16-bit only
10
Secondary IDE
channel
Card mng, SCS
3/ Cơ chế hoạt động.
3.1/ Hoạt động cơ bản của vi mạch 8259A.
- IR0
- 8088 .
- D7) .
h CALL
8259.
A0
D4
D3
RD
WR
CS
Input Operation (READ)
0
0
1
0
IRR, ISR or Interrupt Level data bus
(1)
1
0
1
0
IMR data bus
Output Operation ( Write)
0
0
0
1
0
0
data bus OCW2
0
0
1
1
0
0
data bus OCW3
0
1
1
0
0
data bus ICW1
0
1
0
0
data bus OCW1, ICW2,ICW3
Disable Function
1
1
0
data bus 3 - state
1
data bus 3 - state
3.2/ Các chế độ hoạt động khác.
3.2.1/ Chế độ hoạt động đầy đủ ( Fully Nested Mode )
rong
3.2.2/ Chế độ hoán đổi thứ tự ưu tiên ( Rotating Priority Mode ):
EOI ( End Of Interupt ) và SEOI ( Specific EOI)
non -
-
3.2.3/ Chế độ che đặc biệt ( Special Mask Mode- SMM )
-
SMM=0 .
3.2.4/ Chế độ quay vòng (Polled Mode):
* Cascading :
-
INTA .
,v
V/ Lập trình cho vi mạch 8259A.
1/ Trạng thái của 8259 :
-
.
- Thanh
- Thanh ghi che
2/ Lập trình cho vi mạch 8259 :
- ICW).
-
0
= 0 và D
4
0
-
A
4
6
- A
15
ICW1 và ICW2.
+
ICW3.
-
sau :
ai byte 2 và 3 theo các
i ra .
rd - OCW).