Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

tài liệu môn quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.2 KB, 57 trang )

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Doanh nghi p l n hay nh , s h u nhà n c hay t nhân, trong n c hay có v nệ ớ ỏ ở ữ ướ ư ướ ố
đ u t n c ngoài, đ u ph i đ i m t v i bài toán h p tác gi a các cá nhân và gi a cáầ ư ướ ề ả ố ặ ớ ợ ữ ữ
nhân v i t p th . Trong m i doanh nghi p, đ c bi t là nh ng doanh nghi p quy môớ ậ ể ỗ ệ ặ ệ ữ ệ
l n, là t p h p nh ng con ng i khác nhau v trình đ chuyên môn, trình đ văn hóa,ớ ậ ợ ữ ườ ề ộ ộ
m c đ nh n th c, quan h xã h i, t t ng văn hóa…., chính s khác bi t này t o raứ ộ ậ ứ ệ ộ ư ưở ự ệ ạ
m t môi tr ng đa d ng và ph c t p th m chí có nh ng đi u trái ng c nhau. Cùngộ ườ ạ ứ ạ ậ ữ ề ượ
v i s c nh tranh ngày càng gay g t c a n n kinh t th tr ng và xu h ng toàn c uớ ự ạ ắ ủ ề ế ị ườ ướ ầ
hóa, bu c các doanh nghi p đ t n t i và phát tri n ph i liên t c tìm tòi nh ng cáiộ ệ ể ồ ạ ể ả ụ ữ
m i, sáng t o và thay đ i cho phù h p v i th c t . Trong khi doanh nghi p n l c đớ ạ ổ ợ ớ ự ế ệ ỗ ự ể
t i đa hóa l i nhu n, cá nhân có th có m i quan tâm khác và s n sàng hy sinh quy nố ợ ậ ể ố ẵ ề
l i t p th đ theo đu i m c đích riêng. Làm th nào đ doanh nghi p tr thành n iợ ậ ể ể ổ ụ ế ể ệ ở ơ
t p h p, phát huy m i ngu n l c con ng i, tác đ ng (tích c c hay tiêu c c) đ i v iậ ợ ọ ồ ự ườ ộ ự ự ố ớ
t t c các y u t ch quan, khách quan khác nhau, làm gia tăng nhi u l n giá tr c aấ ả ế ố ủ ề ầ ị ủ
t ng ngu n l c con ng i con ng i đ n l , nh m góp ph n vào s phát tri n b nừ ồ ự ườ ườ ơ ẻ ằ ầ ự ể ề
v ng c a doanh nghi p. Nh ng giá tr , ni m tin mà m i ng i làm vi c trong doanhữ ủ ệ ữ ị ề ọ ườ ệ
nghi p cùng công nh n và tin t ng chính là văn hóa doanh nghi p.ệ ậ ưở ệ Có th nói văn hóaể
doanh nghi p đóng m t vai trò then ch t trong vi c gi i quy t t n g c r v n đ xungệ ộ ố ệ ả ế ậ ố ễ ấ ề
đ t quy n l i gi a cá nhân và t p th . ộ ề ợ ữ ậ ể Bên c nh v n, chi n l c kinh doanh thì s cạ ố ế ượ ứ
m nh c a văn hóa doanh nghi p đã bám sâu vào trong t ng nhân viên, làm nên s khácạ ủ ệ ừ ự
bi t gi a doanh nghi p v i đ i th c nh tranh. S khác bi t đó đ c th hi n ra ệ ữ ệ ớ ố ủ ạ ự ệ ượ ể ệ ở
nh ng tài s n vô hình nh : s trung thành c a nhân viên, b u không khí c a doanhữ ả ư ự ủ ầ ủ
nghi p nh m t gia đình nh , s tin t ng c a nhân viên vào các quy t đ nh và chínhệ ư ộ ỏ ự ưở ủ ế ị
sách c a doanh nghi p, tinh th n đ ng đ i trong m i công vi c c a doanh nghi p ủ ệ ầ ồ ộ ọ ệ ủ ệ
H n n a, n n văn hóa doanh nghi p đã mang l i l i th c nh tranh vô cùng quanơ ữ ề ệ ạ ợ ế ạ
tr ng. Thi u v n doanh nghi p có th đi vay, thi u nhân l c có th b sung thông quaọ ế ố ệ ể ế ự ể ổ
con đ ng tuy n d ng, thi u th tr ng có th t ng b c m r ng thêm, các đ i thườ ể ụ ế ị ườ ể ừ ướ ở ộ ố ủ
c nh tranh có th b t ch c và đi mua t t c m i bí quy t, công ngh nh ng khôngạ ể ắ ướ ấ ả ọ ế ệ ư
1
th b t ch c hay đi mua đ c s c ng hi n, lòng t n t y và trung thành c a t ngể ắ ướ ượ ự ố ế ậ ụ ủ ừ
nhân viên trong doanh nghi p. Khi đó, chính văn hóa doanh nghi p làm nên s khácệ ệ ự


bi t và là m t l i th c nh tranh, nh ng thành công c a doanh nghi p có b n v ng hayệ ộ ợ ế ạ ữ ủ ệ ề ữ
không chính là nh vào n n văn hóa doanh nghi p đ c tr ng c a mình.ờ ề ệ ặ ư ủ
Văn hoá doanh nghi p có v trí và vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n c aệ ị ấ ọ ự ể ủ
m i doanh nghi p, b i b t kỳ m t doanh nghi p nào n u thi u đi y u t văn hoá, ngônỗ ệ ở ấ ộ ệ ế ế ế ố
ng , t li u, thông tin nói chung đ c g i là tri th c thì doanh nghi p đó khó có thữ ư ệ ượ ọ ứ ệ ể
đ ng v ng và t n t i đ c. ứ ữ ồ ạ ượ Vì v y, chúng em đã ch n đ tài “ Xây d ng mô hình vănậ ọ ề ự
hoá doanh nghi p” làm đ tài nghiên c u khoa h c. ệ ề ứ ọ M c dù đã h t s c c g ng nh ngặ ế ứ ố ắ ư
do ki n th c c a chúng em còn nhi u h n ch nên không tránh kh i sai sót trong quáế ứ ủ ề ạ ế ỏ
trình làm. Vì v y, em r t mong có đ c s đóng góp ý ki n c a các th y các cô đ bàiậ ấ ượ ự ế ủ ầ ể
c a chúng em đ c hoàn thi n h n.ủ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa Kinh t và qu n lý_ĐHBKả ơ ầ ế ả
Hà N i đã t n tình d y b o và truy n đ t cho chúng em nh ng ki n th c quý báu, đ cộ ậ ạ ả ề ạ ữ ế ứ ặ
bi t là th y giáo ệ ầ ThS Nguy n Quang Ch ngễ ươ đã tr c ti p h ng d n, ch b o vàự ế ướ ẫ ỉ ả
giúp đ chúng em trong th i gian th c hi n.ỡ ờ ự ệ
Hà N i, ngày 10 tháng 4 năm 2010ộ
Sinh viên th c hi nự ệ
Vũ H ng Nhungồ
Phùng Th Ng c Liênị ọ
2
Ch ng 1.ươ
Lý lu n chung v Văn hoá doanh nghi pậ ề ệ
1. M t s khái ni mộ ố ệ
1.1. Văn hoá
Văn hoá là m t lĩnh v c t n t i và phát tri n g n li n v i đ i s ng c a nhânộ ự ồ ạ ể ắ ề ớ ờ ố ủ
lo i, là đ c tr ng riêng có c a con ng i, trên th gi i có r t nhi u đ nh nghĩa khácạ ặ ư ủ ườ ế ớ ấ ề ị
nhau v văn hoá. Năm 1952, Kroeber và Kluckolm đã s u t m đ c 164 đ nh nghĩaề ư ầ ượ ị
khác nhau v văn hoá. Cho đ n nay, con s đ nh nghĩa ch c đã ti p t c tăng lên. Đ nhề ế ố ị ắ ế ụ ị
nghĩa văn hoá đ u tiên đ c ch p nh n r ng rãi trên th gi i là đ nh nghĩa do nhà nhânầ ượ ấ ậ ộ ế ớ ị
ch ng h c ủ ọ E.B Tylor đ a ra: “ư văn hoá là m t t ng th ph c t p bao g m các ki nộ ổ ể ứ ạ ồ ế
th c, tín ng ng, ngh thu t, đ o đ c, lu t l , phong t c và toàn b nh ng k năng,ứ ưỡ ệ ậ ạ ứ ậ ệ ụ ộ ữ ỹ

thói quen mà con ng i đ t đ c v i t cách là thành viên c a m t xã h iườ ạ ượ ớ ư ủ ộ ộ Còn
Edward Hall hi u văn hoá là “ể M t h th ng nh m sáng t o, chuy n giao, l u tr vàộ ệ ố ằ ạ ể ư ữ
ch bi n thông tin. S i ch xuyên su t t t c các n n văn hoá là truy n thông và giaoế ế ợ ỉ ố ấ ả ề ề
ti pế ”. Văn hoá hi u nh v y là văn hoá theo nghĩa r ng, bao g m t t c nh ng gì conể ư ậ ộ ồ ấ ả ữ
ng i đã t o và văn hóa là m t b n s c c a m i cá nhân, m i dân t c, m i qu c giaườ ạ ộ ả ắ ủ ỗ ỗ ộ ỗ ố
không ai có th d dàng quên đ c.ể ễ ượ
Theo UNESCO có m t đ nh nghĩa khác v văn hoáộ ị ề : “Văn hoá ph n ánh và thả ể
hi n m t cách t ng quát, s ng đ ng m i m t c a cu c s ng (c a m i cá nhân và c aệ ộ ổ ố ộ ọ ặ ủ ộ ố ủ ỗ ủ
m i c ng đ ng) đã di n ra trong quá kh , cũng nh đang di n ra trong hi n t i, quaỗ ộ ồ ễ ứ ư ễ ệ ạ
hàng bao nhiêu th k nó đã c u thành m t h th ng các giá tr , truy n th ng, th mế ỷ ấ ộ ệ ố ị ề ố ẩ
m và l i s ng và d a trên đó t ng dân t c kh ng đ nh b n s c riêng c a mình”.ỹ ố ố ự ừ ộ ẳ ị ả ắ ủ Như
v y văn hóa có nghĩa là truy n th ng lâu đ i.ậ ề ố ờ
Theo ch t ch ủ ị H Chí Minhồ : “Văn hoá là s t ng h p c a m i ph ng th cự ổ ợ ủ ọ ươ ứ
sinh ho t cùng v i m i bi u hi n c a nó loài ng i sinh ra nh m thích ng nh ng nhuạ ớ ọ ể ệ ủ ườ ằ ứ ư
c u đ i s ng và s đòi h i c a s sinh t n”. ầ ờ ố ự ỏ ủ ự ồ
Văn hóa bao g m t t c m i th , là m t b ph n trong đ i s ng con ng i, vănồ ấ ả ọ ứ ộ ộ ậ ờ ố ườ
hóa không ch là nh ng gì liên quan đ n tinh th n mà bao g m t t c v t ch t. Ngoàiỉ ữ ế ầ ồ ấ ả ậ ấ
3
các y u t phi v t ch t nh giá tr , tiêu chu n,… n n văn hóa còn bao g m c nh ngế ố ậ ấ ư ị ẩ ề ồ ả ữ
sáng t o h u hình c a con ng i nh nh ng đ n đài, di tích l ch s …ạ ữ ủ ườ ư ữ ề ị ử
Các nhà xã h i h c chia văn hoá thành hai d ng: văn hoá cá nhân và văn hoáộ ọ ạ
c ng đ ng. Văn hoá cá nhân là toàn b v n tri th c, kinh nghi m tích lu vào m i cáộ ồ ộ ố ứ ệ ỹ ỗ
nhân, bi u hi n h th ng quan ni m và hành x c a cá nhân y trong đ i s ng th cể ệ ở ệ ố ệ ử ủ ấ ờ ố ự
ti n. Văn hoá c ng đ ng là văn hoá c a m t nhóm xã h i, nó không ph i là s c ngễ ộ ồ ủ ộ ộ ả ố ộ
gi n đ n c a văn hoá cá nhân- thành viên c a c ng đ ng xã h i y. Trong ho t đ ngả ơ ủ ủ ộ ồ ộ ấ ạ ộ
doanh nghi p thì “văn hoá doanh nhân” là thu c d ng văn hoá cá nhân, còn “văn hoáệ ộ ạ
doanh nghi p” là thu c d ng văn hoá c ng đ ng. ệ ộ ạ ộ ồ
Văn hoá là ph ng ti n đ con ng i “ đi u ch nh” ( c i t o) cu c s ng c aươ ệ ể ườ ề ỉ ả ạ ộ ố ủ
mình theo đ nh h ng v n t i nh ng giá tr chân, thi n, m . Đ c xem là cái “n nị ướ ươ ớ ữ ị ệ ỹ ượ ề
t ng”, “ v a là m c tiêu v a là đ ng l c cho s phát tri n” c a con ng i và xã h iả ừ ụ ừ ộ ự ự ể ủ ườ ộ

ngày càng thăng b ng và b n v ng h n, văn hoá có tác d ng tích c c đ i v i s phátằ ề ữ ơ ụ ự ố ớ ự
tri n c a m i cá nhân cũng nh toàn b c ng đ ng. N i l c c a m t dân t c tr c h tể ủ ỗ ư ộ ộ ồ ộ ự ủ ộ ộ ướ ế
là m i ngu n l c t p ọ ồ ự ậ h p t v n văn hoá truy n th ng đã tích lu trong l ch s c a chínhợ ừ ố ề ố ỹ ị ử ủ
dân t c đó.ộ
Nh v y, th c ch t ư ậ ự ấ văn hoá là h th ng các giá tr đ c s n sinh ra trong xãệ ố ị ượ ả
h i nh t đ nh, đ c đ c tr ng b i hình thái kinh t xã h i nh t đ nh, bao g m c giáộ ấ ị ượ ặ ư ở ế ộ ấ ị ồ ả
tr v t ch t và tinh th nị ậ ấ ầ .
Văn hoá không ph i là m t y u t phi kinh t , trái l i, văn hoá và kinh doanhả ộ ế ố ế ạ
l i có m i quan h qua l i g n bó m t thi t v i nhau: văn hoá và kinh doanh đ u cóạ ố ệ ạ ắ ậ ế ớ ề
m c tiêu chung là ph c v con ng i, văn hoá là ngu n l c l n cho kinh doanh,tuyụ ụ ụ ườ ồ ự ớ
nhiên m c tiêu ng n h n c a văn hoá và kinh doanh l i có th trái ng c nhau, n uụ ắ ạ ủ ạ ể ượ ế
kinh doanh ch ch y theo l i nhu n tr c m t thì s gây tác h i cho văn hoá, xói mònỉ ạ ợ ậ ướ ắ ẽ ạ
b n s c văn hoá dân t c, khi n n văn hoá mang nh ng y u t không phù h p s kìmả ắ ộ ề ữ ế ố ợ ẽ
hãm, c n tr s phát tri n c a kinh doanh.ả ở ự ể ủ
1.2. Văn hoá doanh nghi pệ
Trong m t doanh nghi p, đ c bi t là nh ng doanh nghi p quy mô l n, là m tộ ệ ặ ệ ữ ệ ớ ộ
t p h p nh ng con ng i khác nhau v trình đ chuyên môn, trình đ văn hóa, m c đậ ợ ữ ườ ề ộ ộ ứ ộ
nh n th c, quan h xã h i, vùng mi n đ a lý, t t ng văn hóa, chính s khác nhauậ ứ ệ ộ ề ị ư ưở ự
này t o ra m t môi tr ng làm vi c đa d ng và ph c t p th m chí có nh ng đi u tráiạ ộ ườ ệ ạ ứ ạ ậ ữ ề
4
ng c nhau. Bên c nh đó, v i s c nh tranh ngày càng gay g t c a n n kinh t thượ ạ ớ ự ạ ắ ủ ề ế ị
tr ng và xu h ng toàn c u hóa, bu c các doanh nghi p đ t n t i và phát tri n ph iườ ướ ầ ộ ệ ể ồ ạ ể ả
liên t c tìm tòi nh ng cái m i, sáng t o và thay đ i cho phù h p v i th c t . Làm thụ ữ ớ ạ ổ ợ ớ ự ế ế
nào đ doanh nghi p tr thành n i t p h p, phát huy m i ngu n l c con ng i, là n iể ệ ở ơ ậ ợ ọ ồ ự ườ ơ
làm g ch n i, n i có th t o ra l c đi u ti t, tác đ ng (tích c c hay tiêu c c) đ i v iạ ố ơ ể ạ ự ề ế ộ ự ự ố ớ
t t c các y u t ch quan, khách quan khác nhau, làm gia tăng nhi u l n giá tr c aấ ả ế ố ủ ề ầ ị ủ
t ng ngu n l c con ng i đ n l , nh m góp ph n vào s phát tri n b n v ng c aừ ồ ự ườ ơ ẻ ằ ầ ự ể ề ữ ủ
doanh nghi p. Đi u này đòi h i doanh nghi p ph i xây d ng và duy trì m t n n pệ ề ỏ ệ ả ự ộ ề ế
văn hoá đ c thù phát huy đ c năng l c và thúc đ y s đóng góp c a toàn th nhânặ ượ ự ẩ ự ủ ể
viên vào vi c đ t đ c các m c tiêu chung c a t ch c. Vì v y có th kh ng đ nh vănệ ạ ượ ụ ủ ổ ứ ậ ể ẳ ị

hóa doanh nghi p là tài s n vô hình c a m i doanh nghi p. ệ ả ủ ỗ ệ
VHDN có th đ c hi u là toàn b các giá tr văn hoá đ c gây d ng nên trongể ượ ể ộ ị ượ ự
su t quá trình t n t i và phát tri n c a m t doanh nghi p, tr thành các giá tr , cácố ồ ạ ể ủ ộ ệ ở ị
quan ni m và t p quán, truy n th ng ăn sâu vào ho t đ ng c a doanh nghi p y và chiệ ậ ề ố ạ ộ ủ ệ ấ
ph i tình c m, n p suy nghĩ và hành vi c a m i thành viên c a doanh nghi p trongố ả ế ủ ọ ủ ệ
vi c theo đu i và th c hi n các m c đích chung. Marvin Bower - T ng giám đ c,ệ ổ ự ệ ụ ổ ố
McKinsey Co. đã nói “VHDN là t t c các thành t mà chúng ta đang th c hi n trongấ ả ố ự ệ
quá trình kinh doanh và di s n đ l i cho th h k ti p.”ả ể ạ ế ệ ế ế
Còn nhà xã h i h c ng i M ộ ọ ườ ỹ E.N.Schein đ a ra đ nh nghiã ư ị VHDN nh sau:ư
"Văn hóa doanh nghi p là t ng th nh ng th pháp và quy t c gi i quy t v n đ thíchệ ổ ể ữ ủ ắ ả ế ấ ề
ng bên ngoài và th ng nh t bên trong các nhân viên, nh ng quy t c đã t ra h u hi uứ ố ấ ữ ắ ỏ ữ ệ
trong quá kh và v n c p thi t trong hi n t i. Nh ng quy t c và nh ng th pháp nàyứ ẫ ấ ế ệ ạ ữ ắ ữ ủ
là y u t kh i ngu n trong vi c các nhân viên l a ch n ph ng th c hành đ ng, phânế ố ở ồ ệ ự ọ ươ ứ ộ
tích và ra quy t đ nh thích h p. Các thành viên c a t ch c doanh nghi p không đ nế ị ợ ủ ổ ứ ệ ắ
đo suy nghĩ v ý nghĩa c a nh ng quy t c và th pháp y, mà coi chúng là đúng đ nề ủ ữ ắ ủ ấ ắ
ngay t đ u".ừ ầ
Nh v y, n i dung c a ư ậ ộ ủ văn hóa doanh nghi pệ không ph i là m t cái gì đó tả ộ ự
nghĩ ra m t cách ng u nhiên, nó đ c hình thành trong quá trình ho t đ ng kinh doanhộ ẫ ượ ạ ộ
th c ti n, trong quá trình liên h , tác đ ng qua l i và quan h , nh m t gi i pháp choự ễ ệ ộ ạ ệ ư ộ ả
nh ng v n đ mà môi tr ng bên trong và bên ngoài đ t ra cho doanh nghi p. Văn hóaữ ấ ề ườ ặ ệ
5
doanh nghi p th hi n đ c nh ng nhu c u, m c đích và ph ng h ng ho t đ ngệ ể ệ ượ ữ ầ ụ ươ ướ ạ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
N.Demetr - nhà xã h i h c ng i Pháp cũng cho r ng, ộ ọ ườ ằ văn hóa doanh nghi pệ -
đó là h th ng nh ngệ ố ữ quan ni mệ , nh ng ữ bi u t ngể ượ , nh ng ữ giá trị, và nh ng ữ khuôn
m u hành viẫ đ c t t c các thành viên trong doanh nghi p nh n th c và th c hi nượ ấ ả ệ ậ ứ ự ệ
theo. Đi u đó có nghĩa là trong ề DN t t c các thành viên đ u g n bó v i nhau b iấ ả ề ắ ớ ở
nh ng tiêu chí chung trong ho t đ ng kinh doanh. Ch c năng ch y u c a ữ ạ ộ ứ ủ ế ủ VHDN là
t o nên s th ng nh t c a m i thành viên, trong ạ ự ố ấ ủ ọ DN. Ngoài ra, VHDN còn đ m b o sả ả ự
hài hòa gi a l i ích t p th v i l i ích cá nhân và giúp cho m i cá nhân th c hi n vaiữ ợ ậ ể ớ ợ ỗ ự ệ

trò c a mình theo đúng đ nh h ng chung c a ủ ị ướ ủ DN. Nhìn chung, VHDN đ ng viên nghộ ị
l c và ý chí c a các thành viên trong ự ủ DN và h ng tinh th n đó vào vi c ph n đ u choướ ầ ệ ấ ấ
m c đích c a doanh nghi p.ụ ủ ệ VHDN còn góp ph n t o nên s khác bi t gi a các doanhầ ạ ự ệ ữ
nghi p và đ c coi là truy n th ng c a riêng m i ệ ượ ề ố ủ ỗ DN.
1.3. Văn hóa ng x trong doanh nghi pứ ử ệ
Văn hoá ng x trong doanh nghi p là m t ph n VHDN. Các m i quan hứ ử ệ ộ ầ ố ệ
trong n i b doanh nghi p đ c xây d ng và duy trì, phát tri n b n v ng s t o raộ ộ ệ ượ ự ể ề ữ ẽ ạ
m i liên k t ch t ch trong toàn doanh nghi p và đây là ngu n n i l c to l n c a m iố ế ặ ẽ ệ ồ ộ ự ớ ủ ỗ
doanh nghi p. Bên c nh đó, môi tr ng làm vi c ngày càng tr nên đa d ng, nên càngệ ạ ườ ệ ở ạ
đòi h i văn hoá ng x ph i đ c thi t l p b n v ng. Tuy nhiên, nhi u doanh nghi pỏ ứ ử ả ượ ế ậ ề ữ ề ệ
Vi t Nam hi n nay ch a h chú tr ng t i vi c xây d ng, c ng c văn hoá ng xệ ệ ư ề ọ ớ ệ ự ủ ố ứ ử
trong doanh nghi p mình. Vì v y, các mâu thu n, xung đ t trong n i b x y ra liênệ ậ ẫ ộ ộ ộ ả
ti p, nhân viên b vi c Đ xây d ng doanh nghi p và VHDN b n v ng, m i doanhế ỏ ệ ể ự ệ ề ữ ỗ
nghi p c n ph i xây d ng đ c nh ng nguyên t c ng x trong n i b phù h p v iệ ầ ả ự ượ ữ ắ ứ ử ộ ộ ợ ớ
VHDN riêng.
Văn hóa ng x trong DN là các m i quan h ng x gi a c p trên v i c pứ ử ố ệ ứ ử ữ ấ ớ ấ
d i, gi a các đ ng nghi p v i nhau, gi a con ng i v i công vi c, đ c xây d ngướ ữ ồ ệ ớ ữ ườ ớ ệ ượ ự
trên nh ng giá tr chung c a DN. M i DN có m t cách văn hóa ng x riêng, mang đ cữ ị ủ ỗ ộ ứ ử ặ
đi m riêng, phù h p v i văn hóa ng x c a c ng đ ng. S phát tri n c a DN ph iể ợ ớ ứ ử ủ ộ ồ ự ể ủ ả
g n li n v i vi c xây d ng, c ng c các m i quan h trong n i b DN. Ch khi đó DNắ ề ớ ệ ự ủ ố ố ệ ộ ộ ỉ
m i có phát tri n b n v ng. ớ ể ề ữ
6
Văn hóa ng x trong DN có m t vai trò quan tr ng, là m t trong nh ng nhânứ ử ộ ọ ộ ữ
t góp ph n xây d ng hình nh DN, xây d ng văn hóa DN v i b n s c riêng. Xâyố ầ ự ả ự ớ ả ắ
d ng hình nh DN: Cách ng x gi a c p trên v i c p d i, gi a các đ ng nghi pự ả ứ ử ữ ấ ớ ấ ướ ữ ồ ệ
v i nhau có nh h ng l n t i hi u qu công vi c, t i s thành công c a DN. Cách cớ ả ưở ớ ớ ệ ả ệ ớ ự ủ ư
x trong DN đ c m i ng i trong DN h ng ng, s thúc đ y tinh th n làm vi c,ử ượ ọ ườ ưở ứ ẽ ẩ ầ ệ
phát huy tính dân ch , phát tri n kh năng cá nhân c a m i thành viên. C DN s g nủ ể ả ủ ọ ả ẽ ắ
k t v i nhau trên tinh th n h p tác, phát tri n, cùng đóng góp cho m c tiêu chung. Sế ớ ầ ợ ể ụ ự
g n k t đó t o nên s c m nh đ a DN ti n lên phía tr c. Xây d ng VHDN v i b nắ ế ạ ứ ạ ư ế ướ ự ớ ả

s c riêng: Văn hóa ng x là m t ph n c a VHDN. Xây d ng, c ng c các m i quanắ ứ ử ộ ầ ủ ự ủ ố ố
h trong DN, chính là cách xây d ng, phát tri n VHDN.ệ ự ể
Nguyên t c ng x c a nhà lãnh đ o v i c p d iắ ứ ử ủ ạ ớ ấ ướ : Là ng i đ ng đ u doanhườ ứ ầ
nghi p, nhà lãnh đ o có vai trò r t quan tr ng trong quá trình xây d ng văn hóa ng xệ ạ ấ ọ ự ứ ử
trong doanh nghi p. H ph i bi t tuy n ch n, dùng ng i đúng vi c, đúng ch , đ a raệ ọ ả ế ể ọ ườ ệ ỗ ư
ch đ th ng ph t công minh, bi t cách thu ph c nhân viên, l ng nghe, ti p nh nế ộ ưở ạ ế ụ ắ ế ậ
thông tin ph n h i t nhân viên, bi t gi i quy t muâ thu n, xung đ t n i t i có hi uả ồ ừ ế ả ế ẫ ộ ộ ạ ệ
qu . Khi th c hi n nh ng nguyên t c này, nhà lãnh đ o s xây d ng đ c nét văn hóaả ự ệ ữ ắ ạ ẽ ự ượ
ng x t t đ p trong doanh nghi p ứ ử ố ẹ ệ
Tuy n ch n, dùng ng i đúng vi c, đúng ch : Khi nhà lãnh đ o tuy n ch nể ọ ườ ệ ỗ ạ ể ọ
đúng ng i và dùng đúng ng i, đúng vi c s phát huy đ c ti m năng c a nhân viên,ườ ườ ệ ẽ ượ ề ủ
t o cho nhân viên ni m say mê trong công vi c. ạ ề ệ
Ch đ th ng ph t công minh: Khi th c hi n công vi c qu n lý, đòi h i nhàế ộ ưở ạ ự ệ ệ ả ỏ
lãnh đ o ph i có khi n trách, khen th ng và ph i ti n hành công b ng. Khi khi nạ ả ể ưở ả ế ằ ể
trách, nhà lãnh đ o ph i d a trên l i ích c a t p th , c a doanh nghi p. Khi n tráchạ ả ự ợ ủ ậ ể ủ ệ ể
cũng đòi h i ph i có ngh thu t, sao cho nhân viên vui v ch p nh n và ph n đ u làmỏ ả ệ ậ ẻ ấ ậ ấ ấ
t t h n. Khi nhân viên làm t t, hãy khen th ng nhân viên tr c t p th . ố ơ ố ưở ướ ậ ể
Thu ph c nhân viên d i quy n: Nhà lãnh đ o không ch đ n thu n đ a ra cácụ ướ ề ạ ỉ ơ ầ ư
yêu c u, m nh l nh r i b t nhân viên th c hi n. Nhà lãnh đ o ph i có ngh thu t, amầ ệ ệ ồ ắ ự ệ ạ ả ệ ậ
hi u tâm lý con ng i đ thu ph c các nhân viên t nguy n đi theo mình. Giao vi cể ườ ể ụ ự ệ ệ
cho nhân viên, nh ng chính nhà lãnh đ o cũng ph i có thái đ hăng hái gi ng nh mìnhư ạ ả ộ ố ư
b t tay vào làm. ắ
7
Quan tâm t i thông tin ph n h i t nhân viên: Nh ng ph n h i c a nhân viênớ ả ồ ừ ữ ả ồ ủ
cũng gi ng nh nh ng ph n h i c a khách hàng.Vì v y, nhà lãnh đ o hãy xem xét t iố ư ữ ả ồ ủ ậ ạ ớ
ý ki n ph n h i t phía nhân viên. ế ả ồ ừ
Gi i quy t nh ng xung đ t, mâu thu n n i t i có hi u qu : Tr c h t, hãyả ế ữ ộ ẫ ộ ạ ệ ả ướ ế
giúp các nhân viên t gi i quy t nh ng mâu thu n c a mình. Khi mâu thu n, xung đ tự ả ế ữ ẫ ủ ẫ ộ
lên cao, nhà lãnh đ o ph i bi t tìm ra cách gi i quy t sao cho không nh h ng t iạ ả ế ả ế ả ưở ớ
công vi c chung, và các bên liên quan đ u th a mãnệ ề ỏ

Nguyên t c ng x c a c p d i v i nhà lãnh đ oắ ứ ử ủ ấ ướ ớ ạ . Nh ng nhà lãnh đ o thànhữ ạ
công đ u là nh ng ng i trao quy n và t o đi u ki n t t nh t cho c p d i qu n lýề ữ ườ ề ạ ề ệ ố ấ ấ ướ ả
đ c c p trên, t o s th u hi u gi a hai bên. Đ đ t đ c đi u này, ng x c a c pượ ấ ạ ự ấ ể ữ ể ạ ượ ề ứ ử ủ ấ
d i v i nhà lãnh đ o ph i đ c xây d ng trên nh ng nguyên t c c th : c p d iướ ớ ạ ả ượ ự ữ ắ ụ ể ấ ướ
ph i th hi n đ c vai trò c a mình, ph i tr thành ng i h tr đ c l c cho lãnhả ể ệ ượ ủ ả ở ườ ỗ ợ ắ ự
đ o. C p d i ph i th hi n đ c vai trò c a mình: Tr c h t, nhân viên ph i hoànạ ấ ướ ả ể ệ ượ ủ ướ ế ả
thành t t công vi c đ c giao v i tinh th n trách nhi m cao nh t. H cũng ph i m nhố ệ ượ ớ ầ ệ ấ ọ ả ạ
d n th s c v i nh ng công vi c m i, thách th c đ ch ng t kh năng c a mình v iạ ử ứ ớ ữ ệ ớ ứ ể ứ ỏ ả ủ ớ
nhà lãnh đ o. S c g ng đó không ph i ch cho doanh nghi p, cho ông ch c a mình,ạ ự ố ắ ả ỉ ệ ủ ủ
mà tr c h t là cho chính b n thân mình. Khi th hi n đ c vai trò c a mình, m iướ ế ả ể ệ ượ ủ ỗ
nhân viên s t nâng giá tr cá nhân c a mình lên. Doanh nghi p s g n k t các giá trẽ ự ị ủ ệ ẽ ắ ế ị
riêng l v i nhau trong giá tr chung c a doanh nghi p. C p d i ph i tr thành ng iẻ ớ ị ủ ệ ấ ướ ả ở ườ
h tr đ c l c c a nhà lãnh đ o: Không ch hoàn thành ph n s c a mình m t cáchỗ ợ ắ ự ủ ạ ỉ ậ ự ủ ộ
hoàn h o, mà m i nhân viên hãy tr thành nh ng ng i h tr , nh ng nhà c v n hi uả ỗ ở ữ ườ ỗ ợ ữ ố ấ ệ
qu cho c p trên c a mình. Hãy đ a ra ý t ng và thuy t ph c nhà lãnh đ o tán thànhả ấ ủ ư ưở ế ụ ạ
ý t ng c a mình. T t nhiên đ làm đ c đi u đó, nhân viên ph i hi u đ c nhà lãnhưở ủ ấ ể ượ ề ả ể ượ
đ o mong mu n đi u gì.ạ ố ề
M t s nguyên t c ng x gi a các đ ng nghi p. Mu n xây d ng văn hóa ngộ ố ắ ứ ử ữ ồ ệ ố ự ứ
x trong doanh nghi p b n v ng, m i thành viên ph i xây d ng đ c m i quan hử ệ ề ữ ọ ả ự ượ ố ệ
đ ng nghi p, xây d ng đ c thái đ c i m , h p tác v i nhau. M i cá nhân dù cóồ ệ ự ượ ộ ở ở ợ ớ ỗ
m nh đ n đâu, cũng khó làm nên thành công n u không h p tác, giúp đ nhau. M iạ ế ế ợ ỡ ố
quan h đ ng nghi p xây d ng v ng ch c, s t o nên s c m nh c a doanh nghi p.ệ ồ ệ ự ữ ắ ẽ ạ ứ ạ ủ ệ
Xây d ng m i quan h đ ng nghi p: Các nhà qu n tr cho r ng, vi c s d ng conự ố ệ ồ ệ ả ị ằ ệ ử ụ
ng i nh th nào, coi cái gì là quan tr ng trong đ i nhân x th c a nhà lãnh đ o,ườ ư ế ọ ố ử ế ủ ạ
8
chính là y u t tr c ti p t o nên m i quan h gi a các cá nhân trong doanh nghi p. Vìế ố ự ế ạ ố ệ ữ ệ
v y, xây d ng m i quan h đ ng nghi p ph i d a trên s h p tác, thúc đ y cùngậ ự ố ệ ồ ệ ả ự ự ợ ẩ
h ng t i m c tiêu chung. Xây d ng thái đ c i m , h p tác v i nhau: Năng đ ng, cóướ ớ ụ ự ộ ở ở ợ ớ ộ
kh năng t duy đ c l p, có kinh nghi m v n ch a đ t o nên tác phong làm vi cả ư ộ ậ ệ ẫ ư ủ ạ ệ
chuyên nghi p. M i thành viên trong doanh nghi p ph i có tinh th n c i m , h p tácệ ọ ệ ả ầ ở ở ợ

v i các đ ng nghi p. S ph i h p ăn ý s t o nên hi u qu công vi c cao nh t. ớ ồ ệ ự ố ợ ẽ ạ ệ ả ệ ấ
Nguyên t c ng x đ i v i công vi cắ ứ ử ố ớ ệ : Dù là nhà lãnh đ o hay là nhân viên thìạ
thái đ ng x c a b n v i công vi c đ u là ph i tôn tr ng công vi c c a mình. Chộ ứ ử ủ ạ ớ ệ ề ả ọ ệ ủ ỉ
khi đó b n m i có th làm vi c hi u qu và m i tìm th y ni m vui trong công vi c.ạ ớ ể ệ ệ ả ớ ấ ề ệ
Th hi n thái đ tôn tr ng công vi c b ng tinh th n trách nhi m v i công vi c. Hãyể ệ ộ ọ ệ ằ ầ ệ ớ ệ
nh n trách nhi m khi m c l i, b ng cách làm vi c tích c c h n, đ m b o đi u sai l mậ ệ ắ ỗ ằ ệ ự ơ ả ả ề ầ
s không x y ra n a. Hãy th c hi n công vi c đ c giao đúng k ho ch, ti n đ , v iẽ ả ữ ự ệ ệ ượ ế ạ ế ộ ớ
s sáng t o và n l c cao nh t, đ đ t đ c k t qu cao nh t. Song b n cũng khôngự ạ ỗ ự ấ ể ạ ượ ế ả ấ ạ
nên d ng l i công vi c đ c giao, mà hãy luôn tìm tòi, phát hi n kh năng c a mìnhừ ạ ở ệ ượ ệ ả ủ
nh ng lĩnh v c m i. Thái đ tôn tr ng v i công vi c đ c th hi n m i khíaở ữ ự ớ ộ ọ ớ ệ ượ ể ệ ở ọ
c nh: tôn tr ng gi gi c làm vi c, không lãng phí th i gian làm vi c t i công ty vàoạ ọ ờ ấ ệ ờ ệ ạ
nh ng vi c riêng cá nhân, hay th c hi n đúng nh ng quy đ nh làm viữ ệ ự ệ ữ ị ệc c a công ty ủ
2. Vai trò c a văn hóa doanh nghi p:ủ ệ
VHDN có v trí và vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n c a m i doanhị ấ ọ ự ể ủ ỗ
nghi p.ệ
* Đ i v i bên ngoài:ố ớ
- T o s khác bi t v i doanh nghi p khác.ạ ự ệ ớ ệ
- T o s h p d n nhân tài.ạ ự ấ ẫ
- T o s tin c y c a đ i tác.ạ ự ậ ủ ố
- T o đ c hình nh và th ng hi u c a doanh nghi p.ạ ượ ả ươ ệ ủ ệ
- T o đ c ni m tin c a c ng đ ng.ạ ượ ề ủ ộ ộ
- B o v doanh nghi p tr c s công phá t bên ngoài.ả ệ ệ ướ ự ừ
* Đ i v i bên trong:ố ớ
- T o s đoàn k t, g n bó bên trong doanh nghi p.ạ ự ế ắ ệ
- Xây d ng đ c nh ng truy n th ng t t đ p.ự ượ ữ ề ố ố ẹ
9
- Phát hi n nh ng tài năng ti m n thông qua các ho t đ ng văn hóa.ệ ữ ề ẩ ạ ộ
- Xây d ng đ c ni m t hào c a nhân viên v công ty mình.ự ượ ề ự ủ ề
Văn hóa đ c tao ra nh m t c ch kh ng đ nh m c tiêu c a DN, h ng d nươ ư ộ ơ ế ẳ ị ụ ủ ướ ẫ
và u n n n nh ng hành vi và ng x c a các thành viên trong DN. B t c m t t ch cố ắ ữ ứ ử ủ ấ ứ ộ ổ ứ

nào cũng có m t s hi u bi t ng m, nh ng nguyên t c vô hình tác đ ng t i cách ngộ ố ể ế ầ ữ ắ ộ ớ ứ
x hàng ngày t i n i làm vi c… Đi u đó đ c bi u hi n rõ nét khi nh ng thành viênử ạ ơ ệ ề ượ ể ệ ữ
m i gia nh p t ch c, ngay t đ u h không đ c ch p nh n nh nh ng thành viênớ ậ ổ ứ ừ ầ ọ ượ ấ ậ ư ữ
cũ, h ph i h c nh ng nguyên t c vô hình này c a cán b qu n lý, hay nhân viên cũ,ọ ả ọ ữ ắ ủ ộ ả
h ph i h c nh ng nguyên t c c a t ch c đó. S vi ph m nh ng nguyên t c vô hìnhọ ả ọ ữ ắ ủ ổ ứ ự ạ ữ ắ
này c a cán b qu n lý, hay nhân viên th c thi s d n đ n k t qu khó đ c m iủ ộ ả ự ẽ ẫ ế ế ả ượ ọ
ng i ch p nh n và th m chí s d n đ n k t qu khó đ c m i ng i ch p nh n vàườ ấ ậ ậ ẽ ẫ ế ế ả ượ ọ ườ ấ ậ
th m chí còn b lo i b ra kh i t ch c. S tuân th nh ng nguyên t c đó đóng vai tròấ ị ạ ỏ ỏ ổ ứ ự ủ ữ ắ
là nh ng căn c đ u tiên đ đ c khen th ng, thăng ti n. Nh ng ng i phù h p, hayữ ứ ầ ể ượ ưở ế ữ ườ ợ
có m t nh h ng m nh v i t ch c cũng nh các thành viên c a t ch c, có nghĩa hộ ả ưở ạ ớ ổ ứ ư ủ ổ ứ ọ
ph i là nh ng ng i có hành vi và cách ng x phù h p v i văn hóa đó. Không ph i làả ữ ườ ứ ử ợ ớ ả
m t s trùng l p mà t t c các nhân viên c a Công viên Disney trông r t h p d n,ộ ự ặ ấ ả ủ ấ ấ ẫ
s ch s , luôn n m t n c i t i t n. Đó chính là hình nh mà Disney mu n mangạ ẽ ở ộ ụ ườ ươ ắ ả ố
l i cho m i ng i. Văn hóa đó đ c th hi n b ng nh ng lu t l và nguyên t c chínhạ ọ ườ ượ ể ệ ằ ữ ậ ệ ắ
th ng đ đ m b o r ng t t c các nhân viên c a Disney s hành đ ng th ng nh t vàố ể ả ả ằ ấ ả ủ ẽ ộ ố ấ
tuân th theo nh ng hình nh đó.ủ ữ ả
M c dù tác đ ng c a VHDN đ i v i ho t đ ng c a DN có c y u t tính c cặ ộ ủ ố ớ ạ ộ ủ ả ế ố ự
và y u t c n tr , r t nhi u ch c năng c a nó là có giá tr đ i v i doanh nghi p cũngế ố ả ở ấ ề ứ ủ ị ố ớ ệ
nh các thành viên trong doanh nghi p. Văn hóa khuy n khích tính cam k t trong m tư ệ ế ế ộ
doanh nghi p, s kiên đ nh trong cách ng x c a các thành viên. Đi u này rõ ràng làệ ự ị ứ ử ủ ề
có l i cho m t doanh nghi p. Văn hóa cũng r t có giá tr đ i v i các thành viên trongợ ộ ệ ấ ị ố ớ
doanh nghi p, b i vì nó làm gi m s m h c a h , nó nói v i h m i vi c nên đ cệ ở ả ự ơ ồ ủ ọ ớ ọ ọ ệ ượ
làm nh th nào và đi u gì là quan tr ng.ư ế ề ọ
2.1. Vai trò c a văn hóa doanh nghi p trong ho t đ ng qu n lýủ ệ ạ ộ ả
Qu n tr là t ng h p các ho t đ ng đ c th c hi n nh m đ m b o hoàn thànhả ị ổ ợ ạ ộ ượ ự ệ ằ ả ả
công vi c thông qua s n l c th c hi n c a ng i khác. Hay nói cách khác, qu n trệ ự ỗ ự ự ệ ủ ườ ả ị
chính là vi c làm th nào đ sai khi n đ c nh ng ng i d i quy n mình th c hi nệ ế ể ế ượ ữ ườ ướ ề ự ệ
10
công vi c m t cách hi u qu m nh t đ đ t đ c m c tiêu chung. Mà mu n đi u hànhệ ộ ệ ả ấ ể ạ ượ ụ ố ề
(sai khi n) đ c nhân viên thì nhà qu n tr nh t thi t ph i n m v ng h th ng nh ngế ượ ả ị ấ ế ả ắ ữ ệ ố ữ

ý nghĩa, giá tr , ni m tin ch đaoh, nh n th c và ph ng pháp t duy đ c h đ ngị ề ủ ậ ứ ươ ư ượ ọ ồ
thu n, nh h ng đ n cách th c hành đ ng c a h (chính là văn hóa doanh nghi p).ậ ả ưở ế ứ ộ ủ ọ ệ
V y VHDN chính là công c , ph ng ti n mà qua đó nhà qu n tr th c hi n công vi cậ ụ ươ ệ ả ị ự ệ ệ
qu n lý c a mình. Song VHDN cũng có nh ng nh h ng nh t đ nh đ n quy t đ nhả ủ ữ ả ưở ấ ị ế ế ị
đ n quy t đ nh c a ng i qu n lý cũng nh đ nh hình phong cách lãnh đ o c a h .ế ế ị ủ ườ ả ư ị ạ ủ ọ
V i nh ng công ty có đ c tr ng văn hóa không chú tr ng đ n vi c xây d ng ni m tinớ ữ ặ ư ọ ế ệ ự ề
v i ng i lao đ ng, ng i qu n lý th ng đ c s d ng các bi n pháp t p quy n,ớ ườ ộ ườ ả ườ ượ ử ụ ệ ậ ề
đ c đoán, thay cho các bi n pháp phân quy n và dân ch . Khi đã có đ c VHDN thìộ ệ ề ủ ượ
s c ép v qu n lý c a ban lãnh đ o s đ c gi m đi nh s chia s c a c p d i.ứ ề ả ủ ạ ẽ ượ ả ờ ự ẻ ủ ấ ướ
Các nhân viên s đ c quy n t bi t đi u hành và c n ph i làm gì trong nh ng tìnhẽ ượ ề ự ế ề ầ ả ữ
hu ng khó khăn. Trong m t môi tr ng t ch c mà m i ng i đ u tham gia chia số ộ ườ ổ ứ ọ ườ ề ẻ
th c s thì vai trò c a các giám đ c trong qu n lý theo văn hóa và qu n lý b ng vănự ự ủ ố ả ả ằ
hóa.
VHDN nh h ng t i ho t đ ng qu n tr nói chung và do đó nh h ng t i t tả ưở ớ ạ ộ ả ị ả ưở ớ ấ
c các ho t đ ng thu c ch c năng qu n tr : qu n tr chi n l c, qu n tr nhân l c,ả ạ ộ ộ ứ ả ị ả ị ế ượ ả ị ự
qu n tr s n xu t, qu n tr tài chính, Marketing…ả ị ả ấ ả ị
M i t ch c đ u ph i xây d ng nh ng k ho ch chi n l c đ xây d ng lỗ ổ ứ ề ả ự ữ ế ạ ế ượ ể ự ộ
trình và nh ng ch ng trình hành đ ng đ ti n t i t ng lai và hoàn thành s m nhữ ươ ộ ể ế ớ ươ ứ ệ
(m c tiêu t ng quát) c a t ch c trong môi tr ng kinh doanh đ y bi n đ ng nhụ ổ ủ ổ ứ ườ ầ ế ộ ư
ngay nay.Đó chính là qu n tr chi n l c mà s n ph m c a nó chính là chi n l cả ị ế ượ ả ẩ ủ ế ượ
kinh doanh c a doanh nghi p. Th c v y,chi n l c kinh doanh giúp công ty thích nghiủ ệ ự ậ ế ượ
và n m b t các c h i th tr ng m c tiêu trong ph m vi kh năng và ngu n l c hi nắ ắ ơ ộ ị ườ ụ ạ ả ồ ự ệ
h u l n ti m năng c a minh trong b i c nh th ng xuyên bi n đ ng c a các y u tữ ẫ ề ủ ố ả ườ ế ộ ủ ế ố
ngo i lai. M t t ch c có n n văn hóa m nh s tăng thêm s quy t tâm c a các thànhạ ộ ổ ứ ề ạ ẽ ự ế ủ
viên, ph n đ u vì giá tr và chi n l c chung c a doanh nghi p. Trái l i, m t n n vănấ ấ ị ế ượ ủ ệ ạ ộ ề
hóa “y u” d n t i tình tr ng m h , quy t tâm và nhi t tình c a nhân viên gi m sút,ế ẫ ớ ạ ơ ồ ế ệ ủ ả
mâu thu n, h n đ n, m t ph ng h ng. H n n a, đ so n th o chi n l c (chu iẫ ỗ ộ ấ ươ ướ ơ ữ ể ạ ả ế ượ ỗ
quy t đ nh nh m đ nh h ng phát tri n và t o ra s thay đ i v ch t bên trong doanhế ị ằ ị ướ ể ạ ự ổ ề ấ
nghi p) thì c n ph i thu th p thông tin. Cách th c thu th p thông tin v môi tr ngệ ầ ả ậ ứ ậ ề ườ
11

ho t đ ng có nh h ng r t l n đ n vi c đ nh h ng chi n l c. Khi ti n hành thuạ ộ ả ưở ấ ớ ế ệ ị ướ ế ượ ế
th p thông tin và phân tích môi tr ng kinh doanh, nh ng ng i kh o sát và phân tíchậ ườ ữ ườ ả
đ u d a trên nh ng gi thi t hay mô hình, cách th c sàng l c nh t đ nh làm cho tề ự ữ ả ế ứ ọ ấ ị ư
li u thu th p m t đi m t ph n hi n th c, khách quan và tính toàn di n. Nh ng t li uệ ậ ấ ộ ầ ệ ự ệ ữ ư ệ
thu th p đ c l i đ c di n đ t theo nh ng cách th c, ngôn ng th nh hành trong tậ ượ ạ ượ ễ ạ ữ ứ ữ ị ổ
ch c, chúng đã ch u nh h ng c a đ c tr ng văn hóa t ch c. Có th kh ng đ nh,ứ ị ả ưở ủ ặ ư ổ ứ ể ẳ ị
VHDN luôn đ c th hi n trong chi n l c kinh doanh, và chi n l c kinh doanhượ ể ệ ế ượ ế ượ
cũng là b n k ho ch l n, “ch ng trình ho t đ ng t ng quát” đ tri n khai văn hóaả ế ạ ớ ươ ạ ộ ổ ể ể
doanh nghi p. VHDN chính là công c th ng nh t m i ng i v nh n th c, ý th c vàệ ụ ố ấ ọ ườ ề ậ ứ ứ
cách th c hành đ ng trong quá trình tri n khai các ch ng trình hành đ ng. Th c tứ ộ ể ươ ộ ự ế
cho th y, VHDN là m t nhân t đóng góp (ho c c n tr ) quan tr ng trong vi c th c thiấ ộ ố ặ ả ở ọ ệ ự
chi n l c thành công. ế ượ Thomas Watson.Jr là ng i thành công c ng v giám đ cườ ở ươ ị ố
đi u hành IBM đã phát bi u: “ề ể tri t lý, tinh th n và s mong mu n c a m t t ch c cóế ầ ự ố ủ ộ ổ ứ
tác đ ng t i các thành t u c a công ty l n h n nhi u so v i ngu n l c v k thu t,ộ ớ ự ủ ớ ơ ề ớ ồ ự ề ỹ ậ
kinh t , c c u t ch c, sáng ki n và đi u ch nh m i ngu n l c k trên có đóng gópế ơ ấ ổ ứ ế ề ỉ ọ ồ ự ể
m nh m vào s thành công c a công ty. Nh ng theo tôi, chúng đ c th c hi n t tạ ẽ ự ủ ư ượ ự ệ ố
v t b c b i m i ng i trong t ch c cùng tin t ng v ng ch c vào nh ng nguyênượ ậ ở ọ ườ ổ ứ ưở ữ ắ ữ
t c và giá tr c b n c a công ty và ti n hành công vi c v i m t lòng trung thànhắ ị ơ ả ủ ế ệ ớ ộ
không lay chuy n”ể . Ni m tin, m c tiêu và thông l đ c đ a ra trong m t chi n l cề ụ ệ ượ ư ộ ế ượ
có th phù h p ho c không phù h p v i VHDN. Khi chúng không hòa h p, công tyể ợ ặ ợ ớ ợ
th ng xuyên g p ph i khó khăn đ th c hi n chi n l c đó m t cách thành công.ườ ặ ả ể ự ệ ế ượ ộ
M t chi n l c phù h p v i văn hóa t o đ ng l c cho m i ng i trong công ty th cộ ế ượ ợ ớ ạ ộ ự ọ ườ ự
hi n công vi c c a mình trong b i c nh t t c tr l c cho chi n l c, làm tăng thêmệ ệ ủ ố ả ấ ả ợ ự ế ượ
đáng k s c m nh và hi u qu c a quá trình th c thi chi n l c. Môi tr ng văn hóaể ứ ạ ệ ả ủ ự ế ượ ườ
m nh thúc đ y t t các ho t đ ng s n xu t – kinh doanh dài h n khi nó t ng thích v iạ ẩ ố ạ ộ ả ấ ạ ươ ớ
chi n l c và s làm t n h i không nh t i thành t u c a công tý khi nó ít phù h p.ế ượ ẽ ổ ạ ỏ ớ ự ủ ợ
Khi văn hóa công ty không ăn kh p nh ng gì c n thi t cho s thành công c a chi nớ ữ ầ ế ự ủ ế
l c thì văn hóa đ c thay đ i m t cách nhanh chóng nh t. Văn hóa đ c xác l p càngượ ượ ổ ộ ấ ượ ậ
v ng ch c thì càng khó khăn trong vi c th c thi chi n l c m i hay nh ng chi n l cữ ắ ệ ự ế ượ ớ ữ ế ượ
khác nhau. S xung đ t l n và kéo dài gi a chi n l c – văn hóa s làm y u đi, th mự ộ ớ ữ ế ượ ẽ ế ậ

chí có th làm th t b i m i n l c trong công vi c th c hi n chi n l c.ể ấ ạ ọ ỗ ự ệ ự ệ ế ượ
12
M t liên k t ch t ch chi n l c – văn hóa là đòn b y m nh cho vi c t o raộ ế ặ ẽ ế ượ ẩ ạ ệ ạ
các ng x nh t quán và giúp nhân viên làm vi c trong cách th c tr l c t m chi nứ ử ấ ệ ứ ợ ự ở ầ ế
l c t t h n. Khi y, doanh nghi p s t t o ra h th ng nh ng nguyên t c khôngượ ố ơ ấ ệ ẽ ự ạ ệ ố ữ ắ
chính th ng và áp l c đ ti n hành công vi c n i b và đ m i ng i bi t cách th cố ự ể ế ệ ộ ộ ể ỗ ườ ế ự
hi n nhi m v c a mình. Hành vi đ c môi tr ng văn hóa công ty ch p nh n s phátệ ệ ụ ủ ượ ườ ấ ậ ẽ
tri n m nh, trong khi đó, nh ng hành vi không đ c ch p nh n s b lo i b và ch uể ạ ữ ượ ấ ậ ẽ ị ạ ỏ ị
ph t. Trong công ty, n i mà văn hóa và chi n l c là nh ng giá tr liên k t sai, thâmạ ơ ế ượ ữ ị ế
căn c đ và tri t lý ho t đ ng không phát tri n thói quen công vi c khuy n khíchố ế ế ạ ộ ể ệ ế
chi n l c: th ng th ng có nhi u lo i hành vi đ ti n hành chi n l c m t cáchế ượ ườ ườ ề ạ ể ế ế ượ ộ
thành công và thu hút s th a nh n tiêu c c h n là s đánh giá và khen th ng. Ngoàiự ừ ậ ự ơ ự ưở
ra, m i liên k t này s nuôi d ng và t o đ ng l c cho m i ng i làm vi c h t khố ế ẽ ưỡ ạ ộ ự ọ ườ ệ ế ả
năng c a mình: nó cung c p c c u, tiêu chu n và h th ng giá tr mà nó ho t đ ngủ ấ ơ ấ ẩ ệ ố ị ạ ộ
trong đó; và nó khu ch tr ng hình nh công ty m t cách m nh m gi a các nhân viênế ươ ả ộ ạ ẽ ữ
c a công ty. T t c nh ng đi u này làm cho nhân viên c m nh n t t h n và xác th củ ấ ả ữ ề ả ậ ố ơ ự
h n v môi tr ng làm vi c c a h , kích thích h làm vi c ngày càng g n v i khơ ề ườ ệ ủ ọ ọ ệ ầ ớ ả
năng cao nh t c a h .ấ ủ ọ
Qu n tr nhân l c là toàn b nh ng ho t đ ng c a t ch c đ thu hút, xâyả ị ự ộ ữ ạ ộ ủ ổ ứ ể
d ng, phát tri n, s d ng, đánh giá, b o toàn và gi gìn m t l c l ng lao đ ng phùự ể ử ụ ả ữ ộ ự ượ ộ
h p v i yêu c u công vi c c a t ch c c v m t s l ng và ch t l ng. Chính vìợ ớ ầ ệ ủ ổ ứ ả ề ặ ố ượ ấ ượ
vây, qu n tr nhân l c cũng ch u nh h ng sâu s c c a văn hóa doanh nghi p, chínhả ị ự ị ả ưở ắ ủ ệ
b u không khí tâm lý xã h i trong doanh nghi p, nh ng l i s ng, nhu c u cách nhìnầ ộ ệ ữ ố ố ầ
nh n v giá tr con ng i trong doanh nghi p có nh h ng đ n cách t duy và cácậ ề ị ườ ệ ả ưở ế ư
chính sách qu n tr nhân l c c a các t ch c. H n n a, th c hi n công tác qu n trả ị ự ủ ổ ứ ơ ữ ự ệ ả ị
nhân l c cũng là nh m khai thác các ti m năng v th l c và quan tr ng h n v trí l cự ằ ề ề ể ự ọ ơ ề ự
c a con ng i sao cho phù h p v i yêu c u công vi c c a t ch c đó cũng chính làủ ườ ợ ớ ầ ệ ủ ổ ứ
công c xây d ng văn hóa doanh nghi p, nh ng ho t đ ng c th c a qu n tr nhânụ ự ệ ữ ạ ộ ụ ể ủ ả ị
l c: tuy n m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s d ng, đ ng viên và cung c p ti nự ể ộ ể ọ ể ử ụ ộ ấ ệ
nghi cho nhân l c trong t ch c cũng chính là hình th c bi u hi n c u văn hóa doanhự ổ ứ ứ ể ệ ả

nghi p đó. Khi trong doanh nghi p đã hình thành m t văn hóa m nh, các nhân viên sệ ệ ộ ạ ẽ
c ng hi n h t mình vì m c tiêu c a doanh nghi p, văn hóa doanh nghi p s là c uố ế ế ụ ủ ệ ệ ẽ ứ
cánh đ lái ng i lao đ ng theo h ng làm vi c mà không ch nghĩ đ n ti n th ng vàể ườ ộ ướ ệ ỉ ế ề ưở
13
nhà qu n tr có th s không c n ph i s d ng nhi u các bi n pháp khuy n khích vả ị ể ẽ ầ ả ử ụ ề ệ ế ề
m t ti n b c.ặ ề ạ
Qu n tr s n xu t là qu n lý quá trình ho c h th ng t o ra hàng hóa và d chả ị ả ấ ả ặ ệ ố ạ ị
v . VHDN cũng có nh h ng sâu s c đ n lĩnh v c này, nó đóng vai trò nh m t ch tụ ả ưở ắ ế ự ư ộ ấ
xúc tác g n k t các nhân viên, t o đ ng l c tinh th n m nh m trong lao đ ng, giúpắ ế ạ ộ ự ầ ạ ẽ ộ
nhà qu n tr s n xu t đ t đ c m c tiêu c a mình (gi m chi phí đ n m c th p nh tả ị ả ấ ạ ượ ụ ủ ả ế ứ ấ ấ
có th đ đ t l i nhu n cao nh t, rút ng n th i gian s n xu t, t ch c xây d ng hể ể ạ ợ ậ ấ ắ ờ ả ấ ổ ứ ự ệ
th ng s n xu t và cung ng d ch v có đ linh ho t cao thích ng v i s thay đ i nângố ả ấ ứ ị ụ ộ ạ ứ ớ ự ổ
cao kh năng c nh tranh: ch t l ng, m u mã, giá c …)ả ạ ấ ượ ẫ ả
Văn hóa ch t l ng cũng là m t b ph n c a VHDN. Qu n tr ch t l ng th cấ ượ ộ ộ ậ ủ ả ị ấ ượ ự
ch t là quá trình xây d ng văn hóa ch t l ng trong doanh nghi p. Vì v y, đ hoànấ ự ấ ượ ệ ậ ể
thành nhi m v c a mình, nhà qu n tr ch t l ng không th không chú ý t i văn hóaệ ụ ủ ả ị ấ ượ ể ớ
doanh nghi p mình.ệ
Ngay c trong lĩnh v c Qu n tr tài chính, uy tín c a doanh nghi p đ i v i nhàả ự ả ị ủ ệ ố ớ
n c, các t ch c tín d ng, đ i v i c đông, tính minh b ch, trung th c các thông tinướ ổ ứ ụ ố ớ ổ ạ ự
v th c tr ng tài chính c a doanh nghi p, cũng ph n ánh đ c t m cao c a văn hóaề ự ạ ủ ệ ả ượ ầ ủ
doanh nghi p đó. M t doanh nghi p có b n s c văn hóa đ c đáo là m t doanh nghi pệ ộ ệ ả ắ ộ ộ ệ
t o đ c ni m tin n i c đông, nhà đ u t , khi y các công vi c thu c v ch c năngạ ượ ề ơ ổ ầ ư ấ ệ ộ ề ứ
qu n tr tài chính (huy đ ng v n, tăng hi u qu s d ng v n, tăng giá tr th tr ngả ị ộ ố ệ ả ử ụ ố ị ị ườ
c a doanh nghi p…) cũng đ c gi m nh áp l c.ủ ệ ượ ả ẹ ự
VHDN còn quy t đ nh m u mã s n ph m, nh h ng t i phân ph i s n ph m,ế ị ẫ ả ẩ ả ưở ớ ố ả ẩ
chi ph i các bi n pháp xúc ti n và h tr kinh doanh, nh h ng đ n giá c (vì giáố ệ ế ỗ ợ ả ưở ế ả
ti n mà khách hàng tr cho m t s n ph m ph thu c vào c giá tr nh n th c l n giáề ả ộ ả ẩ ụ ộ ả ị ậ ứ ẫ
tr th t c a nó). Nh v y, VHDN còn có nh h ng đ n lĩnh v c Marketing c a doanhị ậ ủ ư ậ ả ưở ế ự ủ
nghi p.ệ
2.2. Vai trò c a VHDN đ i v i hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi pủ ố ớ ệ ả ạ ộ ủ ệ

VHDN có tác đ ng toàn di n lên ho t đ ng c a DN:ộ ệ ạ ộ ủ
* T o ra nh n d ng riêng cho doanh nghi p đó, đ nh n bi t s khác nhau gi a DNạ ậ ạ ệ ể ậ ế ự ữ
này v i doanh nghi p khác, giúp doanh nghi p xây d ng tên tu i c a mình. S khácớ ệ ệ ự ổ ủ ự
bi t đó đ c th hi n ra nh ng tài s n vô hình nh : s trung thành c a nhân viên,ệ ượ ể ệ ở ữ ả ư ự ủ
b u không khí c a doanh nghi p nh m t gia đình nh , đ y nhanh ti n đ trong quáầ ủ ệ ư ộ ỏ ẩ ế ộ
14
trình th o lu n và ra các quy t đ nh qu n lý, s tin t ng c a nhân viên vào các quy tả ậ ế ị ả ự ưở ủ ế
đ nh và chính sách c a doanh nghi p, tinh th n đ ng đ i trong m i công vi c c aị ủ ệ ầ ồ ộ ọ ệ ủ
DN…
* Truy n t i ý th c, giá tr c a doanh nghi p t i các thành viên trong DN đó.ề ả ứ ị ủ ệ ớ
* Văn hóa t o nên m t cam k t chung vì m c tiêu và giá tr c a DN, nó l n h n l i íchạ ộ ế ụ ị ủ ớ ơ ợ
c a t ng cá nhân trong DN đó. Giúp gi i quy t nh ng mâu thu n th ng nh t trongủ ừ ả ế ữ ẫ ườ ậ
quá trình ho t đ ng c a DN.ạ ộ ủ
* Văn hóa t o nên s n đ nh trong DN: chính vì v y mà có th nói r ng văn hóa nhạ ự ổ ị ậ ể ằ ư
m t ch t k t dính các thành viên trong doanh nghi p, đ giúp vi c qu n lý doanhộ ấ ế ệ ể ệ ả
nghi p b ng cách đ a ra nh ng chu n m c đ h ng các thành viên nên nói gì và làmệ ằ ư ữ ẩ ự ể ướ
gì.
Qua đó, VHDN th c hi n các vai trò c a mình đ i v i ho t đ ng c a doanhự ệ ủ ố ớ ạ ộ ủ
nghi p:ệ
Văn hóa góp ph n làm gi m mâu thu n, xây d ng kh i đ i đoàn k t:ầ ả ẫ ự ố ạ ế
Ph n l n các nhà nghiên c u v văn hóa nh n m nh vai trò quan tr ng c a vănầ ớ ứ ề ấ ạ ọ ủ
hóa trong vi c khuy n khích s g n k t xã h i trong doanh nghi p. Văn hóa đ cệ ế ự ắ ế ộ ệ ượ
miêu t nh “ả ư ch t keoấ ” hay “xi măng” đ k t n i các thành viên c a doanh nghi p v iể ế ố ủ ệ ớ
nhau. Vi c t o ra m t văn hóa chung s t o ra s th ng nh t trong quan đi m nhìnệ ạ ộ ẽ ạ ự ố ấ ể
nh n, đánh giá, l a ch n và l i ích chung cho hành đ ng c a các nhân viên. Đi u nàyậ ự ọ ợ ộ ủ ề
r t có ý nghĩa đ i v i các DN có mâu thu n và thi u s th ng nh t v n i b . H nấ ố ớ ẫ ế ự ố ấ ề ộ ộ ơ
n a, đ t n t i và đáp ng đ c s thay đ i c a môi tr ng, nh ng v n đ quanữ ể ồ ạ ứ ượ ự ổ ủ ườ ữ ấ ề
tr ng mà h u h t các doanh nghi p đ u ph i đ i m t đó là t o ra s th ng nh t caoọ ầ ế ệ ề ả ố ặ ạ ự ố ấ
trong vi c th c hi n ch c năng, chi n l c, m c tiêu đ t ra c a doanh nghi p.ệ ự ệ ứ ế ượ ụ ặ ủ ệ
Ph i h p và ki m soát:ố ợ ể nhìn m t cách r ng h n, văn hóa thúc đ y s th ngộ ộ ơ ẩ ự ố

nh t trong nh n th c, cũng chính là DN, t o ra khuôn m u ng x c a DN đó, đ cấ ậ ứ ạ ẫ ứ ử ủ ượ
các thành viên ch p nh n và tuân th , th hi n s hòa đ ng bên trong doanh nghi pấ ậ ủ ể ệ ự ồ ệ
nói chung, cũng nh vi c ra quyêt đ nh trong tr ng h p c th . Đ c bi t là trong vi cư ệ ị ườ ợ ụ ể ặ ệ ệ
ra quy t đ nh g p ph i nh ng th c t ph c t p, do s khác nhau v nh n th c, v vănế ị ặ ả ữ ự ế ứ ạ ự ề ậ ứ ề
hóa đ a ph ng c a các thành viên, thì VHDN s có tác d ng đ ph m vi hóa s l aị ươ ủ ẽ ụ ể ạ ự ự
ch n. Văn hóa không ch xem nh m t y u t thu n l i cho ph i h p, mà trong hìnhọ ỉ ư ộ ế ố ậ ợ ố ợ
thái giá tr , ni m tin, cách ng x , đ c bi t là các nh n th c chung. Văn hóa còn t o raị ề ứ ử ặ ệ ậ ứ ạ
15
s c m nh ki m soỏt doanh nghi p. Nh ng chớnh ki n vn húa ó h n ch m t cỏch
cú hi u qu hnh vi c a cỏc thnh viờn trong doanh nghi p, h ch c t do th hi n
chớnh ki n cỏ nhõn c a mỡnh trong khuụn khụt chung c a doanh nghi p, i u ny trong
nhi u tr ng h p cũn m nh h n c nh ng h th ng nguyờn t c chớnh th ng c a
doanh nghi p. Nhi u doanh nghi p ó c g ng t p h p vn húa c a h cho l i th
c nh tranh. õy chớnh l m t minh ch ng v s c m nh c nh tranh vn húa t o ra
nh ng ng x mong mu n v m b o th c hi n c nguyờn t c.
Gi m r i ro: trong cụng vi c hng ngy(trỏnh mõu thu n v quy n l i, ki m
soỏt cỏc ho t ng trong doanh nghi p ,t i a húa cỏc ho t ng cú hi u qu ). ở
cấp độ cá nhân, một trong những chức năng của văn hoá là truyền tải những
nhận thức chung qua quá trình đào tạo và tuyển chọn nhân viên mới. Điều này
đợc thực hiện thông qua ý tuởng của văn hoá, mà các thành viên mới phải học để
hiểu và thực hiện trong công việc, để đảm bảo những nhận thức chung về
điều gì là quan trọng đối với DN, điều đó đợc thực hiện và đối xử nh thế nào
trong DN. Việc thực hiện này sẽ tạo cơ sở suy nghĩ cho họ để giảm sự lo âu
buồn phiền, bình thờng hoá mọi việc xung quanh, để có những lựa chọn dễ
dàng và những hành động có suy nghĩ hợp lý hơn.
Tạo động cơ: VHDN có một vị trí quan trọng thúc đẩy động cơ làm
việc cho các thành viên của DN: yếu tố quyết định đến hiệu suất và hiệu quả
hoạt động của DN. Hầu hết các DN đều cố gắng tạo động cơ làm việc cho
nhân viên thông qua cơ chế thởng phạt Mặc dù những yếu tố này rõ ràng có
tác dụng, tuy nhiên lý thuyết về động cơ làm việc cho rằng, mong muốn làm

việc của nhân viên còn chịu tác động của các động cơ khác nh ý nghĩa và sự
thích thú đối với công việc, mục tiêu của họ với mục đích của DN, họ cảm thấy
giá trị của công việc và đợc bảo đảm, an toàn trong công việc. VHDN rõ ràng
có một vị trí rất lớn ở đây. Một hình thái văn hoá phù hợp và thống nhất có tác
động tạo ra sự trung thành, thúc đẩy niềm tin và giá trị chân chính, khuyến
khích mọi thành viên mang hết nhiệt huyết để phục vụ DN. VHDN là một hệ
thống những ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo, nhận thức và phơng pháp t duy
đợc mọi thành viên của một tổ chức đồng thuận và có ảnh hởng ở phạm vi rộng
đến cách thức hành động của thành viên. Kinh nghiệm của các DN Mỹ và Nhật
16
Bản đã đạt đợc thành công đáng kinh ngạc trong lĩnh vực kinh doanh, đã đa ra
bài học kinh nghiệm giống nhau. Đó là họ đã tạo ra đợc một VHDN nổi trội và
mạnh mẽ. VHDN mạnh là nhân tố cơ bản để thúc đẩy DN đạt đợc hiệu quả công
việc cao. Hai nhà nghiên cứu VHDN Deal và Kenerdy (1982) đã kết luận rằng:
ảnh hởng của VHDN đối với năng suất và hiệu quả lao động của các thành viên
trong DN thật là đáng kinh ngạc. Đó là do kết quả của sự xác định mục tiêu
chung để cùng nhau theo đuổi, tạo ra động cơ làm việc cao. Trong những DN
đó, mọi ngời đều có tinh thần làm việc, và sự phối hợp công việc cao, thông tin
đợc truyền đạt nhanh và hiệu quả, họ sẽ không phí thời gian vào những mâu
thuẫn riêng vì đặt mục tiêut và giá trị của DN lên trên hết. Nếu không chú ý tạo
dựng văn hoá chung của DN mình, DN sẽ rơi vào tình trạng lộn xộn trống đánh
xuôi, kèn thổi ngợc mục tiêu của DN khó đạt đợc.
Tăng lợi thế cạnh tranh: các nhà nghiên cứu cho rằng, một VHDN mạnh sẽ
tạo đợc lợi thế cạnh tranh cho DN. Bởi vì VHDN mạnh sẽ tạo đợc sự thống nhất,
giảm thiểu sự rủi ro, tăng cờng phối hợp và giám sát, thúc đẩy động cơ làm việc
của mọi thành viên, tăng hiệu suất và hiệu quả của DN, từ đó tăng đợc sức cạnh
tranh và khả năng thành công của DN trên thị trờng. Phần lớn các lý thuyết
VHDN cho rằng, đây chỉ là một phần bức tranh. Điểm cần nhấn mạnh ở đây
là chúng ta luôn nhìn mối quan hệ giữa VHDN và hoạt động của DN theo quan
điểm tích cực. Hay nói cách khác, văn hoá yếu cũng có thể tạo ra hoạt động tốt

và văn hoá mạnh cha chắc đã tạo ra đợc hoạt động tốt. Do vậy, VHDN bên cạnh
yếu tố tích cực còn có các tác dụng tiêu cực sau:
+ VHDN nh một rào cản trớc yêu cầu thay đổi và đa dạng. Điều này sẽ
xuất hiện trong môi trờng năng động, thay đổi nhanh chóng, VHDN có thể sẽ
tạo ra một lucự cản đổi với những mong muốn thay đổi để thúc đẩy hiệu quả
của DN. Việc tuyển dụng những thành viên mới có nguồn gốc đa dạng về kinh
nghiệm, xuất xứ, dân tộc hay trình độ văn hoá dờng nh giảm bớt những giá trị
về văn hoá mà mọi thành viên đang cố gắng để phù hợp và đáp ứng. VHDN vì
vậy có thể tạo ra rào cản sức mạnh đa dạng mà những ngời với những kinh
nghiệm khác nhau muốn đóng góp cho DN.
17
+ Ngăn cản sự đoàn kết và hiệp lực của việc hợp tác giữa các DN
trong liên doanh liên kết, nếu nh trớc đây sự hòa hợp về các yếu tố cơ bản trong
kinh doanh có thể là cơ sở tốt cho một liên doanh, nhng ngày nay điều đó cha
đủ nếu chúng ta không tính đến yếu tố VHDN. Nhiều liên doanh đã vấp phải
thất bại do sự đối nghịch của văn hoá đợc hợp thành bởi hai DN thành viên.
Văn hoá quyết định mẫ mã sản phẩm, ảnh hởng tới phân phối sản phẩm,
chi phối các biện pháp xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh (quảng cáo), ảnh hởng đến
giá cả (giá tiền mà khách hàng trả cho một sản phẩm phụ thuộc vào cả giá trị
nhận thức lẫn giá trị thật của nó- hàng ngoại thì đắt hơn,hàng tàu).
Nhìn chung, VHDN có tác dụng tăng cờng uy tín cho DN, hình thành
trong quá trình thực hiện các mục tiêu của các DN. Nó tạo nên giá trị của DN, đạo
đức DN, quản lý DN và thơng hiệu của DN. VHDn là nguồn gốc của sức sáng
tạo, đoàn kết DN là động lực tinh thần cho sự tồn tại, cạnh tranh và phát triển
của DN trong thời kì đổi mới nền kinh tế thị trờng.
3. N i dung th c hi n vn húa doanh nghi p:
Tr c khi nh tỏc ng n VHDN c n xỏc nh lo i hỡnh vn húa m doanh
nghi p nh h ng t i. M i doanh nghi p, cụng ty trong nh ng ngnh khỏc nhau cú
nh ng cỏch ng x v tỏc phong ngh nghi p khỏc nhau.
Sau õy l m t vi c i m c a VHDN c s d ng r ng rói v thnh cụng

trờn th gi i. Tuy nhiờn c n tựy theo c i m v lnh v c ho t ng c a DN ỏp
d ng cho phự h p
- Phõn chia cụng vi c rừ rng
- Cam k t lm vi c lõu di
- Nhõn viờn c y quy n h p phỏp th c thi cụng vi c
- M i quan h t t gi a cỏc thnh viờn trong doanh nghi p
- H th ng v quy trỡnh qu n lý hi u qu
- Cú quy ch khen th ng, k lu t rừ rng
- Nờu cao nh h ng khỏch hng c
- T p trung vo tuy n d ng v gi u l i nh ng nhõn viờn cú nng l c
- Trỏch nhi m gi i trỡnh c a nhõn viờn v qu n lý
18
- Đ cao s c g ng, ti n bề ự ố ắ ế ộ
C n g n k t VHDN v i các m c tiêu dài h n:ầ ắ ế ớ ụ ạ
- Thúc đ y chi n l c nâng cao văn hóa doanh nghi p hi n t i và ch n ch nh l iẩ ế ượ ệ ệ ạ ấ ỉ ạ
nh ng b ph n ch a đ nh h ng v văn hóa doanh nghi p.ữ ộ ậ ư ị ướ ề ệ
- Áp d ng n i quy ng x và tác phong ngh nghi p đã đ c thi t l p ki u m iụ ộ ứ ử ề ệ ượ ế ậ ể ớ
t i t t c các nhân viên và quan sát đánh giá tác d ng c a văn hóa doanh nghi pớ ấ ả ụ ủ ệ
t i hi u qu công viêc.ớ ệ ả
4. Ph ng pháp đánh giá n i dung th c hi n: ươ ộ ự ệ
Hi n nay, các chuyên gia v VHDN làm vi c này. Nh ng cách đ n gi n nh tệ ề ệ ư ơ ả ấ
đ bi t đ c VHDN là quan sát m i thái đ c x và thói quen làm vi c c a đ ngể ế ượ ọ ộ ư ử ệ ủ ồ
nghi p; l ng nghe đ ng nghi p, nhân viên, nhà cung c p s n ph m và khách hàng. Chúệ ắ ồ ệ ấ ả ẩ
ý nh ng gì đ c vi t v công ty c a b n b ng c báo gi y và báo m ng. T p h p t tữ ượ ế ề ủ ạ ằ ả ấ ạ ậ ợ ấ
c nh ng thông tin này s đánh giá đ c chính xác văn hóa doanh nghi p c a mình làả ữ ẽ ượ ệ ủ
gì.
S đánh giá văn hóa c n ph i xem xét m t cách toàn di n, xét c th i gian,ự ầ ả ộ ệ ả ờ
không gian b i tính ph c t p c a văn hóa. N u m t khách hàng phàn nàn v doanhở ứ ạ ủ ế ộ ề
nghi p, có nh ng nghi ng , đánh giá ch quan, ý ki n đó ch có th tham kh o thêm,ệ ữ ờ ủ ế ỉ ể ả
đ a vào m c nh ng khuy t đi m c n s a ch a c a doanh nghi p, ch không đ ăngư ụ ữ ế ể ầ ử ữ ủ ệ ứ ủ

ch ng đ k t lu n t cách, văn hóa c a doanh nghi p. T ng t v i các nhân viênứ ể ế ậ ư ủ ệ ươ ự ớ
trong doanh nghi p, h không đ i di n cho toàn th doanh nghi p, cho nên n u hành việ ọ ạ ệ ể ệ ế
c a h x u thì không th đánh giá x u v doanh nghi p. Ngay c m t s bài báo, m tủ ọ ấ ể ấ ề ệ ả ộ ố ộ
s trang web nói x u v doanh nghi p thì chúng ta cũng c n ph i ki m tra đ tin c yố ấ ề ệ ầ ả ể ộ ậ
c a tòa so n, đ a ch website.ủ ạ ị ỉ
Đăc bi t trong th i gian g n đây, b y t đã làm m t lòng tin c a ng i dân vì nh ngệ ờ ầ ộ ế ấ ủ ườ ữ
công b , nh ng l i xin l i r t nông n i gâp bi n đ ng x u trong xã h i. Thi t nghĩ,ố ữ ờ ỗ ấ ổ ế ộ ấ ộ ế
ngoài nh ng c quan có quy n đ c công b nh ng thông tin v doanh nghi p, s nữ ơ ề ượ ố ữ ề ệ ả
ph m c a doanh nghi p thì c n có m t b ph n ki m tra tính đúng đ n c a thông tinẩ ủ ệ ầ ộ ộ ậ ể ắ ủ
đó. M t ph n b o v l i ích c a doanh nghi p, m t ph n nâng cao uy tín c a doanhộ ầ ả ệ ợ ủ ệ ộ ầ ủ
nghi p trong xã h i v nh ng k t lu n c a c quan có th m quy n.ệ ộ ề ữ ế ậ ủ ơ ẩ ề

19
5. M t s mô hình VHDN tiêu bi u:ộ ố ể
5.1. Mô hình văn hóa gia đình
Khi nói đ n gia đình là chúng ta nghĩ ngay đ n mái m thân thu c, mang tínhế ế ấ ộ
nhân văn đ y thiêng liêng. Trong mô hình ầ VHDN gia đình, m i quan h gi a các thànhố ệ ữ
viên tr c ti p g n gũi nh ng có th b c trên d i, nh trong gia đình.ự ế ầ ư ứ ậ ướ ư Mô hình văn hóa
gia đình có nhi m v mang đ n m t môi tr ng làm vi c gi ng nh trong m t giaệ ụ ế ộ ườ ệ ố ư ộ
đình. Đi n hình c a mô hình gia đình là các doanh nghi p Nh t B n.ể ủ ệ ậ ả
a. Lãnh đ o quy n l c và m i quan h gi a các thành viên :ạ ề ự ố ệ ữ
Ng i lãnh đ o gi ng nh “ng i cha”, giàu kinh nghi m và có quy n hànhườ ạ ố ư ườ ệ ề
l n đ i v i nhân viên – “ng i con”. K t qu là s hình thành doanh nghi p h ngớ ố ớ ườ ế ả ự ệ ướ
quy n l c, trong đó ng i lãnh đ o gi vai trò nh ng i cha bi t vi c gì c n làm vàề ự ườ ạ ữ ư ườ ế ệ ầ
bi t đi u gì t t cho con cái. Đây là lo i quy n l c h t s c thân thi n, ôn hòa không hế ề ố ạ ề ự ế ứ ệ ề
có tính đe d a, áp l c.ọ ự
V i mô hình VHDN gia đình, s hài lòng trong các m i quan h gia đình t o raớ ự ố ệ ạ
đ ng l c làm vi c, năng su t lao đ ng cao và kh năng gi i quy t mâu thu n. Vi cộ ự ệ ấ ộ ả ả ế ẫ ệ
làm hài lòng c p trên là m t ph n th ng. Lãnh đ o ph i làm g ng, có ti ng nói, t oấ ộ ầ ưở ạ ả ươ ế ạ
đ c m u hình riêng, có v th và mong mu n c p d i “cùng chung chí h ng”,…ượ ẫ ị ế ố ấ ướ ướ

Ng i lãnh đ o khéo léo đóng vai trò là ch t xúc tác, t o ngu n năng l ng d i dào, vàườ ạ ấ ạ ồ ượ ồ
có s c h p d n đ n t n sâu th m tình c m và ni m say mê c a c p d i. H gi ngứ ấ ẫ ế ậ ẳ ả ề ủ ấ ướ ọ ố
nh ng i lãnh đ o các phong trào gi i phóng, c i t , ph n đ i, khai sáng cho cácư ườ ạ ả ả ổ ả ố
thành viên và c xã h i.ả ộ
Quy n l c trong mô hình văn hóa gia đình đ c th c thi thông qua s hòa h pề ự ượ ự ự ợ
gi a các thành viên. S tr ng ph t l n đ i v i các thành viên là không còn đ c m iữ ự ừ ạ ớ ố ớ ượ ọ
ng i yêu m n. Áp l c đ i v i h là tính đ o đ c xã h i ch không ph i là tài chínhườ ế ự ố ớ ọ ạ ứ ộ ứ ả
hay pháp lý. Quy n l c trong mô hình gia đình không th tranh giành đ c vì nó khôngề ự ể ượ
ph thu c vào nhi m v mà vào v trí đ c quy cho. Ng i nhi u tu i h n s cóụ ộ ệ ụ ị ượ ườ ề ổ ơ ẽ
nhi u quy n hành h n, h ph i đ c h ng d n m t cách toàn di n và trung thànhề ề ơ ọ ả ượ ướ ẫ ộ ệ
tuy t đ i đ x ng đáng v i đ a v c a mình.ệ ố ể ứ ớ ị ị ủ
20
VHDN theo mô hình gia đình có xu h ng tr thành môi tr ng khép kín.ướ ở ườ
L ng thông tin càng nhi u, truy n th ng, t p t c gia đình càng phong phú thì s i dâyượ ề ề ố ậ ụ ợ
liên k t càng b n ch t, môi tr ng càng khép kín thì ng i ngoài càng c m th y khóế ề ặ ườ ườ ả ấ
khăn khi tr thành m t thành viên.ở ộ
Nhi u t p đoàn theo mô hình văn hóa gia đình nh Ai C p, Italia, Singapore,ề ậ ư ở ậ
B c Tri u Tiên, Tây Ban Nha và đi n hình là Nh t B n. Ng i Nh t đã xây d ngắ ề ể ậ ả ườ ậ ự
doanh nghi p có t ch c nh m t gia đình truy n th ng. Đ o đ c trong kinh doanhệ ổ ứ ư ộ ề ố ạ ứ
chính là tình c m th ng yêu gi a nh ng con ng i th b c khác nhau, ng i trả ươ ữ ữ ườ ở ứ ậ ườ ẻ
tu i h n thì đ c nâng niu, chi u chu ng, còn ng i nhi u tu i h n thì đ c kínhổ ơ ượ ề ộ ườ ề ổ ơ ượ
tr ng. Đ o đ c kinh doanh này còn t o ra đ c nhi u giá tr l n h n b t c b n h pọ ạ ứ ạ ượ ề ị ớ ơ ấ ứ ả ợ
đ ng hay giao kèo trói bu c nào. Quan h gia đình trong doanh nghi p r t b n lâu vàồ ộ ệ ệ ấ ề
t n t y. Các công ty Nh t B n tìm m i cách đ cung c p nh ng s n ph m giá r choậ ụ ậ ả ọ ể ấ ữ ả ẩ ẻ
nhân viên, giúp h tìm ch , giúp con cái h đ n tr ng và th m chí b m nhân viênọ ỗ ở ọ ế ườ ậ ố ẹ
m đích thân lãnh đ o s đ n thăm h i t n tình. Các ông ch Nh t B n tin t ng r ngố ạ ẽ ế ỏ ậ ủ ậ ả ưở ằ
công ty càng làm nhi u cho gia đình, gia đình càng mong mu n c ng hi n nhi u h nề ố ố ế ề ơ
cho công ty.
b. T duy, h c h i và thay đ i :ư ọ ỏ ổ
Doanh nghi p theo mô hình văn hóa gia đình thiên v tr c giác h n là v trìnhệ ề ự ơ ề

đ ki n th c, quan tâm nhi u đ n s phát tri n con ng i h n là khai thác năng l cộ ế ứ ề ế ự ể ườ ơ ự
con ng i. Ki n th c cá nhân đ c đánh giá cao h n kinh nghi m cá nhân. Ng iườ ế ứ ượ ơ ệ ườ
th c hi n quan tr ng h n là công vi c đ c th c hi n.ự ệ ọ ơ ệ ượ ự ệ
S thay đ i trong mô hình gia đình mang y u t chính tr s ti p nh n nh ngự ổ ế ố ị ẽ ế ậ ữ
nhân t làm thay đ i chính sách. Đi u đ c lôi cu n là t m nhìn m i, s c thu hút qu nố ổ ề ượ ố ầ ớ ứ ầ
chúng, m c tiêu ph ng h ng và h n h t là m i quan h thân thi t v i nh ng nhânụ ươ ướ ơ ế ố ệ ế ớ ữ
v t quan tr ng. Nh ng s c i t hoàn thi n không di n ra nh th tr khi đó là m tậ ọ ư ự ả ổ ệ ễ ư ế ừ ộ
cu c n i lo n gây thách th c l n v i ng i lãnh đ o, trong tr ng h p này có th x yộ ổ ạ ứ ớ ớ ườ ạ ườ ợ ể ả
ra nh ng quy n.ượ ề
Đào t o, c v n, hu n luy n và h c ngh đóng vai trò quan tr ng trong quáạ ố ấ ấ ệ ọ ề ọ
trình giáo d c m t con ng i nh ng đi u này x y ra do yêu c u b t bu c c a gia đìnhụ ộ ườ ư ề ả ầ ắ ộ ủ
21
ch không ph i xu t phát t b n thân h . Mô hình gia đình có th ph n ng nhanh v iứ ả ấ ừ ả ọ ể ả ứ ớ
s thay đ i c a môi tr ng gây nh h ng t i quy n l c vì v th chính tr c a h r tự ổ ủ ườ ả ưở ớ ề ự ị ế ị ủ ọ ấ
m nh.ạ
c. Khích l , khen th ng, gi i quy t xung đ t :ệ ưở ả ế ộ
Vì các thành viên trong gia đình r t trân tr ng các m i quan h , h có th đ cấ ọ ố ệ ọ ể ượ
khích l b ng nh ng l i tán d ng hay đánh giá cao h n là b ng ti n. H không h pệ ằ ữ ờ ươ ơ ằ ề ọ ợ
v i hình th c tr công hay b t c m t s khích l nào có th đe d a m i dây liên k tớ ứ ả ấ ứ ộ ự ệ ể ọ ố ế
v i gia đình.ớ
Gi i quy t mâu thu n d a vào s khôn khéo c a ng i lãnh đ o. Ít khi h phêả ế ẫ ự ự ủ ườ ạ ọ
phán công khai vì n u h làm nh v y gia đình s r i vào c nh l n x n. Nh ng ph nế ọ ư ậ ẽ ơ ả ộ ộ ữ ả
h i tiêu c c th ng d i hình th c gián ti p và th nh tho ng m t s tr ng h pồ ự ườ ướ ứ ế ỉ ả ở ộ ố ườ ợ
đ c s “cho phép” đ c bi t.ượ ự ặ ệ
Mô hình gia đình ít quan tâm đ n năng su t mà u tiên cho hi u qu (làm vi cế ấ ư ệ ả ệ
đúng cách).
5.2. Mô hình tháp Eiffel
Tháp Eiffel c a Paris đ c ch n làm bi u t ng cho mô hình văn hóa này vìủ ượ ọ ể ượ
tháp có đ d c đ ng, cân đ i, thu h p đ nh và n i r ng đáy, ch c ch n, v ng chãi.ộ ố ứ ố ẹ ở ỉ ớ ộ ở ắ ắ ữ
Gi ng nh m t b máy chính th ng, đây th c s là bi u t ng cho th i đ i c khí.ố ư ộ ộ ố ự ự ể ượ ờ ạ ơ

Ngay c c u trúc c a nó cũng quan tr ng h n ch c năng.ả ấ ủ ọ ơ ứ
a. Lãnh đ o, quy n l c và m i quan h gi a các thành viênạ ề ự ố ệ ữ
Đ c tr ng c a mô hình tháp Eiffel là phân chia lao đ ng h ng vai trò và ch cặ ư ủ ộ ướ ứ
năng. M i vai trò đ c phân b trong m t b ph n, nhi m v s đ c hoàn thành theoỗ ượ ố ộ ộ ậ ệ ụ ẽ ượ
k ho ch. M t giám sát viên có th theo dõi quá trình th c hi n nhi m v , m t qu nế ạ ộ ể ự ệ ệ ụ ộ ả
lý theo dõi công vi c c a nhi u giám sát viên; và c th phân chia theo th t .ệ ủ ề ứ ế ứ ự
H th ng c p b c trong mô hình hình tháp khác xa so v i mô hình gia đình. Thệ ố ấ ậ ớ ứ
t cao h n đ c phân chia m t cách rõ ràng, th hi n ch c năng đi u hành th t th pự ơ ượ ộ ể ệ ứ ề ứ ự ấ
h n. Nhân viên tuân l nh ông ch vì h có vai trò ch đ o. Ông ch có đ quy n l cơ ệ ủ ọ ỉ ạ ủ ủ ề ự
22
pháp lý đ ra l nh cho nhân viên, quy t đ nh các đi u kho n h p đ ng, áp ch hay đ nể ệ ế ị ề ả ợ ồ ế ơ
gi n là bu c nhân viên ph i làm vi c theo s ch đ o c a ông ta. Ông ch đ c tuy nả ộ ả ệ ự ỉ ạ ủ ủ ượ ể
ch n theo đ nh h ng vai trò. N u ng i lãnh đ o này không đ m nhi m đ c thì sọ ị ướ ế ườ ạ ả ệ ượ ẽ
có ng i thay th mà không có s khác bi t v nhi m v cũng nh lý do t n t i c aườ ế ự ệ ề ệ ụ ư ồ ạ ủ
t ch c. Th c hi n công vi c hi u qu có ý nghĩa quy t đ nh và m c đ hoàn thànhổ ứ ự ệ ệ ệ ả ế ị ứ ộ
công vi c s là c s đánh giá hi u qu .ệ ẽ ơ ở ệ ả
Trong mô hình này, ng i ta ít quan tâm đ n c h i hay phong cách cá nhân.ườ ế ơ ộ
K t qu là quy n hành xu t phát t năng l c n m gi vai trò. N u b n g p s p sânế ả ề ấ ừ ự ắ ữ ế ạ ặ ế ở
golf, b n không c n ph i nh ng s p và s p c a b n có th cũng không thích nhạ ầ ả ườ ế ế ủ ạ ể ư
th . H th ng c p b c trong mô hình tháp r t khách quan, d a trên pháp lý trong đó t tế ệ ố ấ ậ ấ ự ấ
c m i ng i đ u tuân th các quy đ nh c a công ty và các quy đ nh này áp d ng choả ọ ườ ề ủ ị ủ ị ụ
m i c p b c đ làm tăng tính hi u qu cũng nh tính áp ch .ọ ấ ậ ể ệ ả ư ế
M i vai trò t ng c p đ trong h th ng th b c đ c mô t , x p lo i theoỗ ở ừ ấ ộ ệ ố ứ ậ ượ ả ế ạ
m c đ khó, đ ph c t p và trách nhi m cùng v i m c l ng t ng ng. Ti p theo làứ ộ ộ ứ ạ ệ ớ ứ ươ ươ ứ ế
s tìm ki m ng i thích h p v i v trí đó. Trong quá trình tuy n d ng, phòng nhân sự ế ườ ợ ớ ị ể ụ ự
s l a ch n m t cách công b ng, khách quan, d a trên tiêu chí k năng làm vi c, năngẽ ự ọ ộ ằ ự ỹ ệ
l c phù h p v i yêu c u công vi c và t đó phân vi c h p lý. Quá trình đánh giá năngự ợ ớ ầ ệ ừ ệ ợ
l c, thăng ti n cũng t ng t nh v y.ự ế ươ ự ư ậ
b. T duy, h c h i và thay đ iư ọ ỏ ổ
Cách th c con ng i t duy, h c h i và thay đ i nh ng công ty theo mô hìnhứ ườ ư ọ ỏ ổ ở ữ

tháp khác h n nh ng công ty theo mô hình gia đình. Đ i v i nhân công theo mô hìnhẳ ữ ố ớ
hình tháp, mô hình gia đình là chuyên quy n đ c đoán, vô lý, khó hi u. Thay vì tuân thề ộ ể ủ
các th t c quy đ nh và nh ng chu n m c khách quan, mô hình gia đình luôn thay đ iủ ụ ị ữ ẩ ự ổ
nh ng v trí ch ch t ho c c n tr tính c nh tranh.ữ ị ủ ố ặ ả ở ạ
H c h i trong mô hình tháp là tích lũy nh ng k năng c n thi t, phù h p v i vaiọ ỏ ữ ỹ ầ ế ợ ớ
trò và v trí cao h n. Ví d b n đang là nhân viên và mong mu n thăng ti n v tríị ơ ụ ạ ố ế ở ị
tr ng phòng thì b n ph i rèn luy n các k năng, ki n th c và năng l c đ đ đ mưở ạ ả ệ ỹ ế ứ ự ủ ể ả
nhi m công vi c v trí đó. Đ i v i công ty theo mô hình tháp Eiffel, con ng i đ cệ ệ ở ị ố ớ ườ ượ
quan ni m gi ng nh ngu n v n hay ngu n ti n m t. Nh m t h th ng các k năng,ệ ố ư ồ ố ồ ề ặ ờ ộ ệ ố ỹ
23
nh ng ng i có đ ph m ch t năng l c có th lên k ho ch, tri n khai, c i t nhân sữ ườ ủ ẩ ấ ự ể ế ạ ể ả ổ ự
đ đ t đ c m c tiêu là khai thác và gia tăng giá tr t i đa ngu n nhân l c. Nh v y,ể ạ ượ ụ ị ố ồ ự ư ậ
có th nói nhi m v c a phòng nhân s chính là kinh doanh kh năng c a con ng i.ể ệ ụ ủ ự ả ủ ườ
T t c các ho ch đ nh v nhân s , đánh giá nhân s , tuy n d ng, đào t o và luânấ ả ạ ị ề ự ự ể ụ ạ
chuy n công vi c đ u có nhi m v giúp đ phân lo i và phân b ngu n l c phù h pể ệ ề ệ ụ ỡ ạ ổ ồ ự ợ
v i t ng vai trò xác đ nh.ớ ừ ị
Thay đ i theo mô hình tháp di n ra thông qua s thay đ i v đi u l , quy đ nh.ổ ễ ự ổ ề ề ệ ị
Cùng v i s thay đ i v m c đích, công ty ph i đi t s thay đ i v nh ng yêu c uớ ự ổ ề ụ ả ừ ự ổ ề ữ ầ
đ t ra cho nhân công. Vì th văn hóa doanh nghi p theo mô hình tháp Eiffel khó thíchặ ế ệ
nghi tr c s thay đ i c a môi tr ng. B i s thay đ i di n ra c c kỳ ph c t p và t nướ ự ổ ủ ườ ở ự ổ ễ ự ứ ạ ố
nhi u th i gian. Ph i vi t l i c m nang h ng d n công vi c, thay đ i các th t cề ờ ả ế ạ ẩ ướ ẫ ệ ổ ủ ụ
chính sách, ch đ , ph i xem xét vi c thăng ch c và đánh giá l i ch t l ng. “C iế ộ ả ệ ứ ạ ấ ượ ả
ti n” hay “h p lý hóa” là nh ng thu t ng đáng s trong mô hình hình tháp.ế ợ ữ ậ ữ ợ
c. Khích l , khen th ng và gi i quy t mâu thu nệ ưở ả ế ẫ
Nhân công theo mô hình hình tháp r t k tính, nghiêm ng t. H lo l ng khiấ ỹ ặ ọ ắ
thi u m nh l nh hay s đ nh h ng. Nhi m v là m t khái ni m quan tr ng v i nhânế ệ ệ ự ị ướ ệ ụ ộ ệ ọ ớ
viên h ng vai trò.ướ
Mâu thu n đ c xem nh s vô lý, ung nh t trong th t c k c ng và là sẫ ượ ư ự ọ ủ ụ ỷ ươ ự
xúc ph m t i hi u qu công vi c. Phê phán và phàn nàn đ c gi i quy t thông quaạ ớ ệ ả ệ ượ ả ế
nhi u đi u l và th t c pháp lý đ tìm ra s th t.ề ề ệ ủ ụ ể ự ậ

5.3. Mô hình văn hóa tên l a d n đ ngử ẫ ườ
M c tiêu là nhân t căn b n đ i v i mô hình tên l a đi u khi n. M i th đ cụ ố ả ố ớ ử ề ể ọ ứ ượ
th c hi n đ gi v ng ý đ nh chi n l c và đ t đ c m c tiêu. M i ng i đ u bi tự ệ ể ữ ữ ị ế ượ ạ ượ ụ ỗ ườ ề ế
rõ công vi c c a mình và thù lao c a h đ c tr theo k t qu đóng góp th c t .ệ ủ ủ ọ ượ ả ế ả ự ế
a. Lãnh đ o quy n l c và m i quan h gi a các thành viênạ ề ự ố ệ ữ
Mô hình tên l a h ng nhi m v do m t đ i ngũ hay nhóm d án đ m trách.ử ướ ệ ụ ộ ộ ự ả
Đi u này khác v i mô hình văn hóa tháp Eiffel h ng vai trò ch các thành viên nh nề ớ ướ ở ỗ ậ
24
nhi m v không đ c b trí tr c. H ph i làm b t c đi u gì đ hoàn thành nhi mệ ụ ượ ố ướ ọ ả ấ ứ ề ể ệ
v , và cái c n làm th ng không rõ ràng và có th ph i ti n hành tìm ki m.ụ ầ ườ ể ả ế ế
C quan hàng không vũ tr qu c gia (NASA) đã tiên phong s d ng nhóm dơ ụ ố ử ụ ự
án làm vi c trong tàu thăm dò vũ tr gi ng nh tên l a đi u khi n. Đ hoàn thànhệ ụ ố ư ử ề ể ể
nhi m v h cánh m t trăng c n 140 k s thu c các lĩnh v c khác nhau. Đóng gópệ ụ ạ ặ ầ ỹ ư ộ ự
c a h có ý nghĩa quan tr ng s ng còn nh t là th i đi m th i gian không th xácủ ọ ọ ố ấ ở ờ ể ờ ể
đ nh tr c. Do t t c các k s đ u làm vi c hòa thu n v i nhau nên đ có đ c k tị ướ ấ ả ỹ ư ề ệ ậ ớ ể ượ ế
qu t ng h p t t nh t, ph i xem xét c quá trình làm vi c. Không h có h th ng thả ổ ợ ố ấ ả ả ệ ề ệ ố ứ
b c nào có th l p lu n r ng “Chuyên môn c a A gi i h n B”. M i ng i đ u bi t rõậ ể ậ ậ ằ ủ ỏ ơ ỗ ườ ề ế
công vi c c a mình. Làm th nào đ t t c các thành viên cùng tham gia ho t đ ng?ệ ủ ế ể ấ ả ạ ộ
T t c đ u ngang nhau, ho c ít nh t g n nh ngang nhau vì không ai bi t s đóng gópấ ả ề ặ ấ ầ ư ế ự
c a ng i khác.ủ ườ
Nhóm làm vi c nh th s c n ng i lãnh đ o ho c đi u ph i, ng i ch uệ ư ế ẽ ầ ườ ạ ặ ề ố ườ ị
trách nhi m khâu l p ráp ph và khâu cu i cùng. Tuy nhiên, ng i đi u hành chung cóệ ắ ụ ố ườ ề
th bi t ít h n nh ng chuyên gia m i ngành và c n ph i tôn tr ng h . Nh ng nhómể ế ơ ữ ở ỗ ầ ả ọ ọ ữ
này theo ch nghĩa quân bình vì có th h c n đ n s giúp đ c a b t kỳ chuyên giaủ ể ọ ầ ế ự ỡ ủ ấ
nào đ đ i h ng đ t đ c m c tiêu. H có th bi t m c tiêu nh ng không chăc ch nể ổ ướ ạ ượ ụ ọ ể ế ụ ư ắ
v đ ng h ng. Mô hình tên l a th ng có s c lôi cu n các chuyên gia và có tinhề ườ ướ ử ườ ứ ố
th n k lu t chéo. Ch ng h n trong m t công ty qu ng cáo, m t ng i vi t qu ngầ ỷ ậ ẳ ạ ộ ả ộ ườ ế ả
cáo, m t ng i thi t k , m t ng i lo ph ng ti n truy n thông, m t ng i lo phimộ ườ ế ế ộ ườ ươ ệ ề ộ ườ
qu ng cáo và m t đ i di n tài kho n có th cùng làm vi c v i nhau trong m t chi nả ộ ạ ệ ả ể ệ ớ ộ ế
d ch v i s đ ng thu n c a khách hàng. T t c cùng gi m t vai trò, tuy nhiên, vai tròị ớ ự ồ ậ ủ ấ ả ữ ộ

đó là gì ph thu c vào chi n d ch cu i cùng đ c khách hàng a thích.ụ ộ ế ị ố ượ ư
Mô hình tên l a r t t n kém do ph i thuê các chuyên gia. Nhóm có xu h ngử ấ ố ả ướ
làm vi c t m th i, m i quan h không còn khăng khít khi d án k t thúc và cácệ ạ ờ ố ệ ự ế
ph ng ti n th c hi n s ng ng ho t đ ng. Thành viên s gia nh p nh ng nhóm dươ ệ ự ệ ẽ ừ ạ ộ ẽ ậ ữ ự
án khác, v i m c đích khác, kéo dài trong vài ngày hay vài tu n và có th có r t nhi uớ ụ ầ ể ấ ề
h i viên. Mô hình văn hóa này không chi m đ c c m tình và s t n t y nh ng làộ ế ượ ả ự ậ ụ ư
đi n hình cho n n văn hóa trung l p.ể ề ậ
25

×