Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

TÀI LIỆU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẦU TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 100 trang )

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



1
Chuyên đề:
Giám sát thi công xây dựng công trình cầu
trên đ ờng giao thông
PGS.TS Phan Duy Pháp

Phần I. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công công
trình cầu trên đ ờng giao thông.
Ch"ơng 1. Khái niệm về công trình cầu trên đ"ờng
giao thông
1.1. Các bộ phận của công trình cầu:
10m
Lc
10m
1:m
1:m
0.75-1.0m 0.75-1.0m
Dự án công trình cầu
11 1
2
2
3 3
44 4 4
5
6 6

!"#$%&%$'($)*+$,#-".$,/".$)*!"#$


j: Kết cấu nhịp cầu k: Trụ cầu l: Mố cầu
m: Móng cầu n: Gối cầu o: Đoạn đ ờng đầu cầu

1.2. Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận của công trình cầu:
j- Kết cấu nhịp:
Là kết cấu phần trên của cầu (Superstructrure) - một trong những bộ phận chịu lực
chính của công trình cầu, chịu tác dụng tải trọng trực tiếp của ph ơng tiện đi lại.
k- Trụ cầu:
Đỡ kết cấu nhịp cầu ở phía trên và chuyền tải trọng xuống móng đồng thời chịu tác
dụng của các lực khác nh lực gió, lực dòng chảy, lực xô của tàu bè
l-Mố cầu:
Vừa đỡ kết cấu nhịp cầu ở phía trên và chuyền tải trọng xuống móng đồng thời làm
nhiệm vụ nối tiếp giữa cầu và đ ờng.
m- Móng cầu:
Là kết cấu chịu toàn bộ tĩnh tải và hoạt tải từ phía trên chuyền xuống và chuyển vào
đất nền.
n- Gối cầu (ở cầu dầm,cầu vòm có khớp, trừ cầu khung):
Làm nhiệm vụ tiếp nhận phản lực từ kết cấu nhịp chuyền xuống trụ và mố đồng
thời đảm bảo cho kết cấu nhịp chuyển vị tự do. Gối cầu gồm có các loại sau:
- Gối ma sát (gối bản thép)
- Gối thép
- Gối cao su và bản thép.
n

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



2
- Gối chậu (thép + cao su)

o- Nền đ ờng đầu cầu: làm nhiệm vụ nối tiếp và chuyển tiếp giữa đ ờng với cầu.

1.3. Phân loại công trình cầu
1.3.1. Phân loại theo mục đích sử dụng.
!"#$%&0$
1.3.2. Phân loại theo vật liệu.
!"#$%&1$
$
1.3.3. Phân loại theo sơ đồ tĩnh học.














!"#$%&2$
1.3.4. Phân loại theo thời gian sử dụng (quy mô).







$
!"#$%&3
Cầu tạm


Cầu bán vĩnh cửu

Cầu vĩnh cửu

Thời gian sử dụng


10

25 nă
m

Thời

gian sử dụng


50

100năm

Thời gian
sử


dụng
1

10 năm

Dầm giản đơn
Dàn giản đơn
Dầm liên tục








Dầm cứng +
vòm dẻo
Cầu dây văng
dầm + dây
Cầu hệ dầm

Cầu hệ khung Cầu hệ vòm

Cầu hệ liên hợp


Cầu đ
ờng
bộ


Cầu đ ờn
g
sắt

Cầu cho
ng ời đi bộ

Cầu hỗn hợp

(đsắt + đ.bộ)


Cầu với các
mục đích khác


Cầu đá
(kết cấu vòm)

Cầu BTCT và
BTDUL

Cầu thép

Cầu liên hợp

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT




3
1.3.5. Phân loại theo chiều dài cầu L
c
.









!"#$%&4
1.3.6. Phân loại theo ch ớng ngại vật:

!"#$%&5$
1.3.7. Phân loại theo công nghệ thi công kết cấu nhịp:

- Đối với kết cấu nhịp cầu thép


Lắp trên đà giáo

Lao cầu:lắp , lao
kéo dọc

Lao lắp + chở nổi



Lắp hẫng,
lắp nửa hẫng



!"#$%&6

- Đối với kết cấu nhịp Cầu BTCT, BTDƯL

nhịp dầm giản đơn
Kết cấu
nhịp hệ siêu tĩnh
Kết cấu
Lắp ghépĐúc tại chỗ Bán lắp ghép Đúc (lắp) hẫng
Đúc và hạ tại chỗ Đúc phân đoạn
Đúc - Đẩy
trên giàn giáo
tại chỗ

$
!"#$%&7$



Cầu v ợt sông

Cầu cạn

Cầu v ợt đ ờng


Cầu v ợt khe suối
(cầu cao)


Cầu nhỏ


Cầu trung


Cầu lớn


Chiều dài cầu


25m

L
c


100m



Chiều dài cầu

L

c

> 100m


Chiều dài cầu


L
c

<

25m


Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



4
Ch"ơng 2. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công các
hạng mục kết cấu phần d"ới công trình cầu
2.1. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công móng cầu.
2.1.1. Phân loại móng cầu.

!"#$0&%$
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT




5
2.1.2. Đặc điểm cấu tạo và thi công móng nông.

MNTC
a/ Móng nông trên cạn b/ Móng nông d ới n ớc
Nền đất tốt hoặc đá
1,2-2m (3m)
0,75-1m 0,75-1m

!"#$0&08$9:$;<$=>".$

2.1.2.1. Móng nông trên cạn: Đất nền phải tốt, chắc hoặc đá.
- Thi công:
Đ Đào trần hố móng bằng thủ công hoặc máy đào; hố đào có mái dốc đứng
hoặc mái dốc nghiêng tuỳ thuộc đất hố móng.
Đ Xử lý đáy hố móng.
Đ Thi công móng: xây đá hoặc lắp dựng ván khuôn, đặt cốt thép và đổ bê tông.
2.1.2.2. Móng nông d ới n ớc: đất nền phải tốt, chắc hoặc đá.
- Thi công:
Đ Thi công vòng vây cọc ván.
Đ Đào đắt hố móng.
Đ Hút cạn n ớc.
Đ Xử lý đáy hố móng.
Đ Thi công móng,
2.1.3. Đặc điểm cấu tạo và thi công móng cọc:
2.1.3.1. Phân loại cọc.


Móng cọc



Móng cọc đóng
(cọc đúc sẵn)

Móng cọc ống
(cọc đúc sẵn)

Móng cọc đổ tại chỗ
(cọc khoan nhồi)





!"#$0&1$?@,$ABCD$=>".$,E,$


Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



6
2.1.3.2. Cấu tạo móng

a) b) c)

D
D
D=0.6-3.0m D=0.8-3.0m

35x35 cm
40x40 cm
45x45 cm
Cọc đài thấp Cọc đài cao Cọc đài thấp Cọc đài cao Cọc đài thấp Cọc đài cao


!"#$0&2$?F-$)CB$,@,$ABCD$=>".$,E,$
$
- Cấu tạo Cọc bê tông cốt thép đúc sẵn có kích th ớc nh hình vẽ a) hoặc cọc thép H
- Cọc ống đúc sẵn bằng BTCT kích th ớc nh hình b), hoặc cọc thép tiết diện ống.
- Cọc đổ tại chỗ (cọc khoan nhồi) có kích th ớc nh hình c)
2.1.3.3. Phạm vi áp dụng và biện pháp thi công.
a. Móng cọc đóng:
- Phạm vi: Dùng trong đất cát hoặc đất pha (sét hoặc cát), đất sét.
- Thi công: Hạ cọc bằng búa đóng hoặc ép hoặc búa rung (cọc thép).
b.Móng cọc ống:
- Phạm vi: Dùng trong đất dính, đất rời hoặc đất chắc kể cả đá.
- Thi công: Đóng hạ cọc bằng búa rung cùng với đào hoặc khoan lấy đất trong
lòng cọc, đổ bê tông mác thấp trong lòng cọc
c. Móng cọc khoan nhồi:
- Phạm vi: Dùng trong tất cả các loại đất (kể cả đá ở mũi cọc).
- Thi công: Khoan, làm sạch lỗ khoan, chế tạo và hạ lồng cốt thép, đổ bê tông
cọc tại chỗ.
2.1.4. Móng giếng chìm:
2.1.4.1. Phân loại:
$
!"#$0&3$

Móng giếng chìm



Móng giếng chìm th ờng


Móng giếng chìm hơi ép


Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



7
2.1.4.2. Sơ đồ cấu tạo móng.

a) b)
1 1
2 2
Bệmóng
(Nắp bệmóng)
1-1
2-2
1 11 1
2 2
Bệmóng
(Nắp bệmóng)
1-1
2-2
1 1
2 2
Bệmóng

(Nắp bệmóng)
3 3
3-3
2-2
Khoang
1 1
2 2
Bệmóng
(Nắp bệmóng)
3 3
3-3
2-2
Khoang làm việc


!"#$0&4$$

2.1.4.3. Phạm vi áp dụng và biện pháp thi công.
a. Móng loại a)
- Phạm vi áp dụng: Móng sâu chịu phản lực lớn,nền đất là đất rời và đất dính.
- Biện pháp thi công:
Đ Đào đất trong lòng giếng bằng ph ơng pháp xói hút kết hợp với gầu
ngoạm
Đ Hạ dần móng nhờ trọng l ợng bản thân của móng (thắng ma sát đất xung
quanh).
b. Móng loại b)
- Phạm vi áp dụng: Khi đáy móng đặt rất sâu so với mực n ớc thi công, địa tầng
là các loại đất đặc biệt là đất cuội sỏi hoặc gặp đá.
- Biện pháp thi công: Nhờ hơi ép áp lực cao ngăn n ớc không cho vào khoang
làm việc, thi công đào bằng thủ công hoặc đào khoan phá nổ.

2.2. Đặc điểm cấu tạo và phân loại mố, trụ cầu.
2.2.1. Mố cầu.
2.2.1.1. Các loại mố cầu.


Mố cầu

Mố nặng chữ U
bằng bê tông đá
hộc hoặc bê tông

Mố nặng chữ U
bằng
bê tông cốt thép

Mố nhẹ bằng bê
tông cốt thép


$
!"#$0&5$$
$
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



8
2.2.1.2. Cấu tạo các loại mố.
- Hình dáng và kích th ớc cơ bản:
a)


1
1
0,75-1m
5
1
4
3
2
1,2-3m
Mặt cắt 1-1

b)







3
6
2
1
5

4
1,2 - 3m
I


I
Mặt cắt 1-1

c)
2+
Cọc BTCT
1-1.5m
1
1
Mặt cắt 1-1
1
5
3
6


!"#$0&6$?F-$)CB$,@,$ABCD$=($,G-
Trong đó:
a) - Mố nặng chữ U bằng bê tông đá hộc hoặc bê tông.
b) - Mố nặng chữ U bằng bê tông cốt thép.
c) - Mố nhẹ bằng bê tông cốt thép.

- Vật liệu các bộ phận mố cầu:

j : Mũ mố bằng BTCT M200 ữ M300 ( loại a,b,c).
k: Thân mố bằng bê tông đá hộc, bê tông M150 ữ M200: (loại a); bằng BTCT M200
ữ M300: (loại b và c).
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT




9
l: T ờng cánh mố: Bằng BT đá hộc hoặc BT M150 ữ M200: (loại a); bằng BTCT
M200 ữ M300: (loại b và c).
m: Bệ móng mố (hoặc móng mố) bằng BT đá hộc hoặc BT M150 ữ M200 (loại a);
bằng BTCT M200 ữ M300 (loại b).
n: Đất đắp đầu cầu và 1/4 nón mố.
o: Bản quá độ (bản giảm tải) bằng BTCT M200 ữ M300.

!"#$0&7$ !"#$H"#$=($IJ$)*K$,G-$LMNO".$ <$?#+$PD"#Q$
2.2.1.3. Trình tự thi công mố.
- Thi công móng mố;
- Thi công bệ móng: Đào đất đến cao độ thiết kế;
- Hút cạn n ớc (nếu có);
- Đập đầu cọc (nếu móng cọc), xử lý đáy bệ móng;
- Lắp đặt ván khuôn, lắp đặt cốt thép, đổ bê tông và bảo d ỡng bê tông;
- Lắp đặt giàn giáo ván khuôn thi công thân mố, lắp dặt cốt thép và đổ bê tông
thân mố, bảo d ỡng bê tông;
- Tháo ván khuôn và thực hiện các công tác hoàn thiện mố cầu.
2.2.2. Trụ cầu.
2.2.2.1. Các loại trụ cầu.

Trụ cầu


Trụ nặng bằng
bê tông đá hộc
hoặc bê tông

Trụ nặng bằng

bê tông cốt thép, thân
thu hẹp.

Trụ cột bằng bê tông
cốt thép.



!"#$0&%R$S#T"$ABCD$)*K$,G-
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



10
2.2.2.2. Cấu tạo các loại trụ.
- Hình dáng và kích th ớc cơ bản trụ cầu.

a)


b)


c)

c1) c1) c1) c1)
D
D
D
3 3

2 22 2
3 3
1
1 1
1
H
mt
H
mt
H
bt
H
bt
1
1
2
2
1/2 Mặt cắt 2-2 1/2 Mặt cắt 1-1
min 0,3-0,5m
min 0,3-0,5mmin 0,3-0,5m
min 0,3-0,5m

!"#$0&%%U$?F-$)CB$,@,$ABCD$)*K$,G-$
Trong đó:
a) - Trụ nặng bằng bê tông đá hộc hoặc bê tông.
b) - Trụ nặng bằng bê tông cốt thép, thân thu hẹp.
c) - Trụ cột bằng bê tông cốt thép.
- Vật liệu và các kích th ớc cơ bản của trụ cầu:
+ Vật liệu:
j: Mũ trụ bằng BTCT M200 ữ M300 cho (loại a,b,c)

min 0,3-0,5m
H
mt
H
bt
1
2
3 3
1
2
40/1 - 60/1
40/1 - 60/1


1


1
Mặt cắt 1-1
H
mt
H
bt
min 0,3-0,5m
min 0,3-0,5mmin 0,3-0,5m
H
mt
H
mt
H

bt
H
bt
1,0-3,0m
1
1
2 2
3
3
1
1
Mặt cắt 1-1
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



11
k: Thân trụ bê tông đá hộc hoặc BT M150 ữ M200 (loại a), bằng BTCT M200 ữ M300
(loại b và c).
l: Bệ trụ (hoặc móng trụ) bằng bê tông đá hộc hoặc BT M150 ữ M200 (loại a), bằng
BTCT M200 ữ M300 (loại b và c).
+ Kích th ớc:
H
mt
= 0,4 ữ 0,8 m (loại a); H
mt
= 0,6 ữ 1,2m (1,5m) (loại b và c).
H
bt
= 1,2 ữ 2m (3m).

D = 1 ữ 2m (3m).

a)
$
b1)
$
b2)
$
$
$
$
$
c1)
$
c2)
$
$
$
$
!"#$0&%0U$ !"#$H"#$,@,$ABCD$)*K$,G-$
2.2.2.3. Trình tự thi công trụ.
- Thi công bệ móng trụ:
Đ Đào đất đến cao độ thiết kế;
Đ Đổ bê tông bịt đáy (nếu cần), hút cạn n ớc;
Đ Đắp đầu cọc và xử lý đầu cọc;
Đ Xử lý đáy hố móng;
Đ Lắp đặt ván khuôn và cốt thép bệ móng;
Đ Đổ bê tông và bảo d ỡng bê tông.
- Thi công thân trụ:
Đ Lắp dựng giàn giáo;

Đ Lắp dựng ván khuôn;
Đ Lắp cốt thép;
Đ Đổ bê tông và bảo d ỡng bê tông;
Đ Tháo ván khuôn giàn giáo và hoàn thiện trụ.

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



12
Ch"ơng 3. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công kết
cấu nhịp cầu BTCT và BTD"L nhịp giản đơn
3.1. Đặc điểm cấu tạo và thi công cầu BTCT và BTDƯL nhịp giản đơn.
3.1.1. Cấu tạo cầu bản BTCT đúc tại chỗ.

l
h
h


!"#$1&%$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$Z[)$,F-$"#\]$,G-$^H"$'_?_$

- Chiều dài nhịp bản l = (2ữ6)m
- Chiều cao dầm bản:
12
1
7
1
ữ=
l

h

- Vật liệu:
+ Bê tông bản: M250 ữ M300
+ Cốt thép chịu lực: AII 18ữ 32 (36)

3.1.2. Cấu tạo cầu dầm BTCT đúc tại chỗ:

h
l
h
a
b


!"#$1&0U$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$Z[)$,F-$"#\]$,G-$XG=$'_?_$

- Chiều dài nhịp dầm l = 8 ữ 20m (22m)
- Chiều cao dầm:
15
1
7
1
ữ=
l
h

- Khoảng cách giữa các dầm chủ: a = 1,4 ữ 2,0 (2,4)m.
- Bề rộng s ờn dầm: b = (20 ữ40)cm.
- Vật liệu:

+ Bê tông đúc dầm: M250 ữ M300.
+ Cốt thép chịu lực: AII 18 ữ 36 (40).
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



13
3.1.3. Nguyên lý công nghệ chế tạo cấu kiện BTCT DƯL.
3.1.3.1 Nguyên lý chế tạo cấu kiện BT DƯL căng tr ớc.
1. Lắp đặt cốt thép DƯL lên bệ căng kéo
và tiến hành căng CT DƯL đến lực
căng thiết kế
2. Lắp đặt CT th ờng và lắp ván khuôn
đúc cấu kiện.
3. Đổ BT cấu kiện và bảo d ỡng BT đến
khi đạt c ờng độ yêu cầu, tháo ván
khuôn.
4. Cắt CT DUL, lực căng kéo của cáp
DƯL truyền lên cấu kiên BT qua lực
ma sát



!"#$1&1U$_*!"#$)`$,/".$".#a$,#[$)CB$,F-$ZDa"$'_$bcd$,e".$)*Nf,$
3.1.3.2 Nguyên lý chế tạo cấu kiện BT DƯL căng sau

1. Lắp đặt ván khuôn, CT th ờng và ống
ghen để bố trí CT DƯL.
2. Đổ BT và bảo d ỡng BT cấu kiện.
3. Luồn các bó CT DƯL qua ống ghen.

4. Khi BT đạt c ờng độ yêu cầu, tháo ván
khuôn, đặt các thiết bị neo và kích căng
kéo các bó các DƯL.
5. Khi lực căng bó cáp đạt lực căng thiết
kế và độ dãn dài thiết kế đóng chặt chốt
neo và bơm vữa lấp đậy ống ghen.

!"#$1&2$_*!"#$)`$,/".$".#a$,#[$)CB$,F-$ZDa"$'_$bcd$,e".$gY-8$
3.1.4. Cấu tạo cầu dầm BTDƯL đúc tại chỗ.

(20-25)cm
(25-30)cm
(30-60)cm
(40-50)cm
h
h
l

$
!"#$1&3$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$Z[)$,F-$"#\]$,G-$XG=$'_bcd$
- Chiều dài nhịp dầm l = 30 ữ 50m
- Chiều cao dầm: h = const; )
25
1
(
20
1
15
1
ữ=

l
h

- Bề dày bản đáy: chỉ số nhỏ (30cm) ở giữa nhịp; số lớn (60cm) ở gối.
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



14
- Vật liệu:
+ Bê tông đúc dầm: M400.
+ Cốt thép chịu lực:
- Cốt thép th ờng: AI, AII 10 ữ 30
- Cốt thép c ờng độ cao (DƯL): Thanh 20 ữ 50
Cáp bện 12,7 mm hoặc 15,3 mm.
Bố trí thành bó cáp DƯL
3.1.5. Trình tự thi công.
Giàn giáo
Trụ cầu
Bê tông đúc tại chỗ
Thiết bị hạ giàn giáo
Ván khuôn

!"#$1&4U$9:$;<$)#D$,/".$
- Hoàn thiện trụ (mố), lắp dựng giàn giáo.
- Thử tải giàn giáo.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép dầm (hoặc dầm bản)
- Đổ và bảo d ỡng bê tông.
- Căng kéo cáp DƯL khi bê tông đạt c ờng độ yêu cầu, bơm vữa lấp đầy ống
gen (nếu là dầm BTDƯL)

- Hạ và tháo dỡ hệ giàn giáo.
3.2. Đặc điểm cấu tạo và thi công cầu BTCT, BTDƯL lắp ghép nhịp giản đơn
3.2.1. Cấu tạo và công nghệ thi công cầu bản BTCT, BTDƯL lắp ghép:
3.2.1.1. Cấu tạo
- Cầu bản BTCT:


l
h
b
h

!"#$1&5$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$]#D["$^H"$'_?_$;h,$gi"$
+ Chiều dài nhịp phiến bản: l = 4 ữ 8m.
+ Chiều cao phiến bản: )
12
1
(
10
1
8
1
ữ=
l
h

+ Bề rộng phiến bản b =100cm.
- Vật liệu
+ Bê tông đúc bản: M250 ữ M300.
+ Cốt thép chịu lực: 18 ữ 32 loại AII.

- Cầu bản BTDƯL
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



15

b
h
h
l

b1
b
h
a)
b)

!"#$1&6$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$,jY$,G-$^H"$'_bcd$;h,$gi"
+ Chiều dài nhịp phiến bản: l =9
ữ 15m (loại a); l =15 ữ 20 (24)m
(loại b).
+ Chiều cao phiến
bản:
15
1
10
1
ữ=
l

h
(loại a);






ữ=
25
1
20
1
12
1
l
h
(loại b).
+ Bề rộng phiến bản: b =100cm;
b
1
= 96cm.
- Vật liệu
+ Bê tông M300 ữ M500.
+ Cốt thép th ờng AI 10 ữ
20.
+ Cốt thép DƯL: Cáp bện: 12,7mm
hoặc

15,3mm. Bố trí tao rời.






!"#$1&7$_D[)$XDa"$^H"$;V,$'_bcd

3.2.1.2. Công nghệ thi công cầu bản
- Sản xuất đúc dầm bản trong nhà máy hoặc trên bãi đúc (phải có bệ chuyên
dụng để căng kéo thép DƯL)
- Vận chuyển ra công tr ờng
- Lao lắp vào vị trí trên mố, trụ bằng cần cẩu tự hành hoặc xe lao chuyên dụng.

3.2.2. Cấu tạo và công nghệ thi công cầu dầm BTCT, BTDƯL lắp ghép.
3.2.2.1. Cấu tạo dầm BTCT th ờng.
Mặt cắt giữa nhịp Mặt cắt trên gối
a b
h
b
h
h
l

!"#$1&%R$U$PV)$,W)$XE,$IJ$=V)$,W)$".Y".$k?l$XG=$'_?_$AW]$.#m]$)D[)$XDa"$,#n$_$
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



16


- Chiều dài nhịp dầm: l = 9 ữ 22(24)m;
- Chiều cao dầm:
16
1
10
1
ữ=
l
h

- Chiều rộng s ờn dầm chủ: b = (18 ữ 20)cm.
- Chiều dày bản mặt cầu: h
b
= (10 ữ18)cm.
- Khoảng cách giữa các dầm chủ: a =1,4 ữ 2(2,4)m.
Vật liệu:
- Bê tông đúc dầm: M250 ữ M300
- Cốt thép chịu lực: AII, AIII 20 ữ 36.
- Cốt thép cấu tạo: AI 6 (8) ữ 16
3.2.2.2. Công nghệ thi công cầu dầm BTCT.
- Sản xuất đúc dầm trong nhà máy hoặc tại bãi đúc trên công tr ờng.
- Vận chuyển ra công tr ờng.
- Lao lắp bằng cần cẩu tự hành hoặc bằng xe lao chuyên dụng.
- Thi công đổ bê tông dầm ngang và mối nối bản mặt cầu; làm các công tác
hoàn thiện khác.
3.2.3. Cấu tạo và công nghệ thi công cầu dầm BTDƯL lắp ghép tiết diện chữ T
nhịp giản đơn.
3.2.3.1. Cấu tạo dầm BTDƯL tiết diện chữ T

a

o
h
b
1/2 Mặt cắt giữa nhịp 1/2 Mặt cắt ở gối
a
b
b
s
h
l
h

!"#$1&%%$PV)$,W)$XE,$=V)$,W)$".Y".$k?l$,G-$'_bcd$AW]$.#m]$$

- Chiều dài nhịp dầm: l = 15 ữ 40 (42)m.
- Chiều cao dầm:






ữ=
25
1
20
1
12
1
l

h

- Khoảng cách giữa các dầm chủ: a =1,5 ữ 2,4(2,5)m.
- Chiều rộng bầu dầm: b = (30 ữ 65)cm.
- Chiều dày bản mặt cầu: h
b
= (10 ữ 20)cm.
- Bề rộng mối nối: a
o
= 20 ữ 50cm.
Vật liệu:
- Bê tông cấu kiện đúc sẵn M300 ữ M500
- Cốt thép th ờng chịu lực: AII 10 ữ 20
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



17
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm (bố trí thành bó).

!"#$1&%0$bG=$'_bcd$)D[)$XDa"$,#n$_$
3.2.3.2. Công nghệ thi công
- Sản xuất và chế tạo dầm trên bãi đúc tại công tr ờng hoặc trong nhà máy
- Vận chuyển ra vị trí lao lắp
- Lao lắp dầm ra vị trí trên mố, trụ bằng các thiết bị và công nghệ thích hợp (cần
cẩu tự hành, xe lao chuyển dụng )


!"#$1&%1$_BJ"$,H"#$,G-$dY$k#o$L;NO".$ <$?#+$PD"#Q$9:$;<$6p11=$
3.2.4. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công kết cấu nhịp cầu BTCT, BTDƯL

nhịp giản đơn bán lắp ghép.
3.2.4.1. Cấu tạo.
- Tiết diện chũ I.
Bản mặt cầu đổ tại chỗ
Dầm ngang đổ tại chỗ
1/2 Mặt cắt giữa nhịp 1/2 Mặt cắt ở gối
a
h
b
b
s
h
b
Tấm đan BTCT dày 6-8cm
Phiến dầm đúc sẵn

!"#$1&%2$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-$'_bcd$^@"$AW]$.#m]$
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



18
- Chiều dài nhịp dầm: l =15 ữ 40m;
- Chiều cao dầm: )
22
1
(
20
1
12

1
ữ=
l
h

- Chiều dày bản BTCT đổ tại chỗ: h
b
= (12 ữ 20)cm.
- Khoảng cách giữa các dầm: a =1,5 ữ 2,4(2,5)m.
- Bề rộng s ờn dầm: b
s
= 16 ữ 18(20)cm.
- Bề rộng bầu dầm: b = 35 ữ 65cm.
Vật liệu:
- Bê tông cấu kiện đúc sẵn M300 ữ M500
- Bê tông đổ tại chỗ M300 ữ M400
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 12 ữ 22
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm (bố trí thành bó).


!"#$1&%3U$ !"#$H"#$k?l$XG=$'_bcd$)D[)$XDa"$,#n$q$^@"$AW]$.#m]$L?G-$kDr"Q
- Tiết diện dầm Supper T.
Ván khuôn
Tấm đan BTCT dày 4-6cm
Tấm đan BTCT dày 4-6cm
Bản BTCT đúc tại chỗ
Bản BTCT đúc tại chỗ
a)
b)
Phiến dầm đúc sẵn

Phiến dầm đúc sẵn
a
h
h
b
8-10cmh
b
8-10cm
h
a

!"#$1&%4$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-$^@"$AW]$.#m]$)D[)$XDa"$9-]]s*$_
- Kết cấu dầm đúc sẵn: BTDƯL căng tr ớc.
- Chiều dài nhịp dầm: l =15 ữ 40m.
- Chiều cao phiến dầm đúc sẵn: )
22
1
(
20
1
12
1
ữ=
l
h
.
- Chiều dày bản BTCT đổ tại chỗ: h
b
= (12 ữ 20)cm.
- Khoảng cách giữa các dầm: a = 1,5 ữ 2,5m.

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



19
Vật liệu:
- Bê tông cấu kiện đúc sẵn: M400 ữ M500
- Bê tông đổ tại chỗ: M300 ữ M400.
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 10 ữ 16.
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm (thành tao rời hoặc bó).

!"#$1&%5$ !"#$H"#$XG=$'_bcd$9-]]s*$_$;h,$)CD$#Da"$)*NO".$$
Lkt$,H$^a$,e".$?()$_#m]$bcd$,#-uo"$XK".Q$
3.2.4.2. Công nghệ thi công
- Sản xuất và chế tạo cấu kiện dầm đúc sẵn trong nhà máy hoặc trên bãi đúc
dầm và các bệ căng chuyên dụng tại công tr ờng.
- Vận chuyển dầm ra vị trí lao lắp.
- Lao lắp cấu kiện dầm đúc sẵn ra vị trí trên mố, trụ bằng cách thiết bị thích
hợp.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông bản mặt cầu và dầm ngang.
- Làm các công tác hoàn thiện khác.

!"#$1&%6U$dYB$AW]$XG=$q$^@"$AW]$.#m]$v$,G-$Xw"$?G-$kDr"$^x".$,G"$)*K,$,>$,G"$
IN:"$L YD$,G"$)*K,Q$
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



20
Ch"ơng 4. đặc điểm cấu tạo và nguyên lý công nghệ

thi công cầu BTDƯL nhịp lớn kết cấu siêu tĩnh theo các
công nghệ mới
4.1. Đặc điểm cấu tạo và công thi công cầu dầm BTDƯL nhịp liên tục đúc hẫng
cân bằng.
4.1.1. Các đặc điểm cấu tạo.
C D1 B A
B
D2
1
1 2
2
L1
L3
L2
B
A B D1 C

!"#$2&%U$9:$;<$)#sB$]#N:".$XE,$
a) b)
25-30cm
40-55(60)cm
30cm
40-80(100)cm
hg
hn
1/2(1-1) 1/2(2-2) 1/2(2-2)1/2(1-1)
hn
hg
40-80(100)cm
30cm

25-30cm
40-55(60)cm

!"#$2&0U$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-U$YQ$PV)$,W)$gNO"$pDo"y$^Q$PV)$,W)$gNO"$)#z".
- Chiều dài nhịp dầm: L = 40(50) ữ 150(200 ữ 300)m;
- Tỉ lệ nhịp: ;8,06,0
2
1
ữ=
L
L

- Chiều cao dầm ở giữa nhịp:
mh
L
h
n
n
)28,1(
;
60
1
50
1
40
1
35
1
2








ữữ=

- Chiều cao dầm ở trên gối (trụ):
25
1
15
1
2
ữ=
L
h
g

- Các kích th ớc khác xem trên hình 4-2.
- Biên d ới th ờng có dạng đ ờng cong (bậc 2, bâc3)
Vật liệu:
- Bê tông đúc dầm: M400 ữ M500
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 12 ữ 20 (22)
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm bố trí thành bó.
4.1.2. Nguyên lý công nghệ thi công
- Đúc các đốt K
0
trên các trụ giữa: chiều dài đốt K
0

khoảng (8 ữ12)m - đủ để bố
trí đ ợc 2 xe đúc trên đốt K
0

- Lắp đặt các xe đúc trên các đốt K
0
(A)
- Thi công giàn giáo cố định ở cuối các nhịp biên với 1 đoạn dài từ (5 ữ12)m sát
với mố (hoặc trụ biên), thử tải giàn giáo (khu vực đoạn C)
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



21
-29.84
-4.6
-38.8
-7.47
-38.5
-7.17
-29.84
-4.6
MNTT:+2.5
MNTN: -2.1
-4.6
MNTN: -2.1
2%
-7.17
MNTT:+2.5
-4.6

-7.47
Lắp xe đúc hẫng (kể cả thử tải ),
Hệ nêm
Lắp phần mở rộng trụ
Hợp long nhịp biên (D )
Lắp dựng giàn giáo (kể cả thử tải),lắp dựng ván khuôn cốt thép
Xe đúc
Xe đúc
-4.6
2%
MNTN: -2.1
-7.17
MNTT:+2.5
-7.47
-4.6
2%
các b ớc thi công kết cấu nhịp
T3
T4
T5
T6
T3
-29.84
T4
-38.5
T5
-38.8
T6
-29.84
T6

-29.84
T5 T4
-38.5
-38.8
T3
-29.84
neo đỉnh trụ neo đỉnh trụ
Đúc đốt Ko (A)
Lắp giàn giáo ván khuôn và đúc hẫng cân bằng đốt K1
và đổ bêtông tại chỗ đoạn đầu nhịp biên(C)
Thi công đúc hẫng cân bằng các đốt Ki (B)
1
Hợp long nhịp giữa (D )
2
b ớc1b ớc 2
b ớc 3
b ớc 4
b ớc 5

- Tiến hành đúc hẫng cân bằng và hoàn thiện các đốt Ki đối xứng với tim trụ.
Mỗi đốt th ờng có chiều dài (3 ữ 5)m (đoạn B)
- Tiến hành đúc các đoạn dầm trên giàn giáo cố định. (đoạn C)
- Tiến hành đúc các đốt hợp long nhịp biên (đoạn D
1
)
- Tiến hành đúc các đốt hợp long nhịp giữa (đoạn D
2
). Các đốt hợp long th ờng
có chiều dài (2 ữ 3)m.






















Hình 4-3 Trình tự các b ớc thi công đúc hẫng cân bằng




!"#$2&2U$ !"#$H"#$Ai]$ps$;h,$IJ$#a$.DJ"$.D@B$
;t$;h,$#w".$;()$k
%$
,jY$,G-$S#{$M|".$$
!"#$2&3U$_BJ"$,H"#$,G-$S#{$M|".$IfD$g:$;<U$

L43}5ì%RR}43Q=8$
4.2. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công cầu BTDƯL nhịp liên tục đúc phân
đoạn trên đà giáo di động theo kiểu tháo lắp (đúc từng đoạn)
4.2.1. Đặc điểm cấu tạo.

Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



22
1
1 2
2
L1 L2
L3
L2 L1

!"#$2&4U$9:$;<$)#sB$]#N:".$XE,$
a) b)
1/2(2-2)1/2(1-1)
h
40-60(80)cm
30cm
40-50(55)cm
25-30cm
40-50(55)cm
25-30cm
30cm
40-60(80)cm
h

1/2(1-1) 1/2(2-2)

!"#$2&5$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-U$YQ$PV)$,W)$gNO"$pDo"y$^Q$PV)$,W)$gNO"$)#z".

- Chiều dài nhịp dầm: L
i
= const hoặc
9,075,0
2
1
ữ=
L
L
; L
2
= L
n-1
; L
1
= L
n
.
- Li = 30 ữ 60 (70) m
- Chiều cao dầm không đổi:
)
22
1
(
20
1

15
1
max
ữ=
l
h

- Các kích th ớc khác xem hình vẽ 4-10.
- Số l ợng nhịp 3 ữ 5 hoặc (6 ữ 7) nhịp.
Vật liệu:
- Bê tông đúc dầm: M400 ữ M500
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 12 ữ 20 (22)
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm bố trí thành bó.
4.2.2. Nguyên lý công nghệ thi công.
L
Đúc dầm đoạn 1
Giàn giáo di độngMóng giàn giáo
Thiết bị hạ giàn giáo
Ván khuôn đúc dầm đoạn 1
Trụ cầu
a)
b)
(0,1-0,2)L

!"#$2&6U_*!"#$)`$,/".$".#a$)#D$,/".$k?lU$
a) B ớc1: Thi công giàn giáo và đúc đoạn 1 của dầm KCN
b) B ớc 2: Di chuyển giàn giáo sang vị trí mới để thi công đoạn 2 của dầm KCN
Trình tự công nghệ thi công theo các b ớc sau:
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT




23
- Lắp dựng giàn giáo và thử tải giàn giáo để thi công đoạn 1 dầm kết cấu nhịp.
Tải trọng thử bằng (1,3 ữ 1,5) lần tải trọng dầm của đoạn 1; thời gian thử (7 ữ
10) ngày;
- Thi công và hoàn thiện đoạn 1 (lắp đặt ván khuôn, cốt thép, đổ bê tông, bảo
d ỡng bê tông và căng kéo cốt thép DƯL).
- Hạ và tháo dỡ giàn giáo chuyển sang lắp đặt ở đoạn 2. Thi công đúc dầm đoạn 2.
- Quá trình nh vậy cứ tiếp tục cho đến khi thi công xong toàn bộ kết cấu nhịp.

!"#$2&7U$_BJ"$,H"#$,G-$Xw"$,G-$_#-~"$S#Nf,$L]#+Y$MJ$li".Q$
4.3. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công cầu dầm BTDƯL nhịp liên tục đúc
phân đoạn tại chỗ trên đà giáo đẩy (MSS).
4.3.1. Đặc điểm cấu tạo.
1
1 2
2
L1 L2
L3
L2 L1

!"#$2&%R8$9:$;<$)#sB$]#N:".$XE,$
a) b)
1/2(2-2)1/2(1-1)
h
40-60(80)cm
30cm
40-50(55)cm
25-30cm

40-50(55)cm
25-30cm
30cm
40-60(80)cm
h
1/2(1-1) 1/2(2-2)

!"#$2&%%U$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-U$YQ$PV)$,W)$gNO"$pDo"y$^Q$PV)$,W)$gNO"$)#z".
- Chiều dài nhịp dầm: L
i
= const hoặc 9,075,0
2
1
ữ=
L
L
; L
2
= L
n-1
; L
1
= L
n
.
- L
i
= 30 ữ 60 (70)m.
- Chiều cao dầm không đổi:
)

22
1
(
20
1
15
1
max
ữ=
l
h

- Các kích th ớc khác xem hình vẽ 4-10.
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



24
- Số l ợng nhịp 3 ữ 5 hoặc (6 ữ7) nhịp.
Vật liệu:
- Bê tông đúc dầm: M400 ữ M500
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 12 ữ 20(22)
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm bố trí thành bó.
4.3.2. Nguyên lý công nghệ thi công.
- Lắp hệ đà giáo đẩy trên các hệ gối đỡ (phần mở rộng trụ và mố) để thi công đúc
đoạn 1 kết cấu nhịp.
- Thử tải đà giáo (1 lần).
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép trên hệ đà giáo đẩy và đổ bê tông thi công đoạn 1 kết
cấu nhịp.
- Sau khi hoàn thành thi công đoạn 1, tiến hành tháo ván khuôn, di chuyển đà giáo

sang thi công đoạn 2 của kết cấu nhịp. Quá trình thi công nh vậy cứ tiếp tục cho
đến khi kết thúc đoạn cuối cùng của kết cấu nhịp.


$
$
!"#$2&%08$9:$;<$)#D$,/".$;h,$]#T"$;BC"$)*o"$;J$.D@B$;u$
a/ Đúc bê tông trên đoạn (i)
b/ Tháo và di chuyển đà giáo đến đoạn (i+1)
c/ Vị trí đà giáo để đúc đoạn (i+1)

4.4. Đặc điểm cấu tạo và công nghệ thi công cầu dầm BTDƯL nhịp liên tục theo
công nghệ đúc đẩy.
Tài liệu đào tạo, bồi d ỡng Kỹ s t vấn giám sát thi công XDCT



25
4.4.1. Đặc điểm cấu tạo.
1
1 2
2
L1 L2
L3
L2 L1

!"#$2&%1U$9:$;<$)#sB$]#N:".$XE,$
a) b)
1/2(2-2)1/2(1-1)
h

40-60(80)cm
30cm
40-50(55)cm
25-30cm
40-50(55)cm
25-30cm
30cm
40-60(80)cm
h
1/2(1-1) 1/2(2-2)

!"#$2&%2$PV)$,W)$".Y".$k?l$,G-U$YQ$PV)$,W)$gNO"$pDo"y$^Q$PV)$,W)$gNO"$)#z".
- Chiều dài nhịp dầm: L
i
= const hoặc 9,075,0
2
1
ữ=
L
L
; L
2
= L
n-1
; L
1
= L
n
.
- L

i
= 30 ữ 60 (70)m.
- Chiều cao dầm không đổi: )
22
1
(
20
1
15
1
max
ữ=
l
h
.
- Các kích th ớc khác xem hình vẽ 4-10.
- Số l ợng nhịp 3 ữ 5 hoặc (6 ữ 7)nhịp.
Vật liệu:
- Bê tông đúc dầm: M400 ữ M500
- Cốt thép th ờng chịu lực AII 12 ữ 20(22)
- Cốt thép DƯL: Cáp bện 12,7mm hoặc 15,3mm bố trí thành bó.
4.4.2. Nguyên lý công nghệ thi công
- Thi công bệ đúc các đoạn dầm ở đ ờng đầu cầu theo trục tim cầu, thi công mố
neo. Chiều dài bệ đúc có thể đúc đ ợc ít nhất 2 đoạn dầm ( 60m ).
- Tiến hành đúc đoạn dầm đầu tiên (đoạn 1) kể cả căng các bó cốt thép DƯL.
- Lắp đặt mũi dẫn đầu đoạn 1 (mũi dẫn th ờng bằng thép)
- Tiến hành đẩy đoạn dầm 1 về phía tr ớc bằng hệ kích nâng, đẩy (kéo) trên các
gối tr ợt.
- Tiến hành đúc và hoàn thiện đoạn dầm thứ 2 nối tiếp ở trên bệ đúc.
- Tiến hành đẩy các đoạn dầm về phía tr ớc bằng hệ kích nâng, đẩy (kéo) trên hệ

gối tr ợt về phía tr ớc.
- Quá trình đúc và đẩy các đoạn dầm nh vậy cho đến khi kết thúc toàn bộ chiều
dài cầu.

×