Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết = tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.09 KB, 3 trang )

TUN 16: NS :28/ 11/ 2009
TIT * : KIM TRA MT TIT
I. Mc tiờu
!"# $"%&'
(
)*!+,-%.,/%! !"$"%&(
01.,-2",3/%4/%.,(
II. Chun b
05.",%/6(
758!9.:+;"+"%/%(
<==,,(
III.Ma trn kin thc:
Nội dung
Mức độ yêu cầu
>?
@ABC
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
D !"
# $"
C1,2
C
4,5,11
C9
(a,b)

(1,75)
C 3
C 6,
C 8
(0,75


)
C 14
(1,5)
C 15
(3,0
)
12

(7,0)
7%&
C 10

(0,25)
C12

(1,0)
C7
(0,25
)
C13
(1,5)
4

(3,0)
Tổng (10) 8

(2,0)
1

(1,0)

4

(1,0)
2
(3,0)
1

(3,0)
16
(10,0)
IV.Tin trỡnh lờn lp :
1. n nh lp: E&.
2 . ứ kim tra:
F(A Trc nghim @G"BC
<H.I%.J1K%9.%L6.,J@F"BC(
Câu 1: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 0 thì x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ:
A. 1 , B. k , C.

A
D. k
+1
Cõu 2M4 !:N9. &
G
F

3N !:49. &
O(
F
G


P(
F
G
Q(GR(F
Câu 3: Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y= 25.
Hãy tìm hệ số tỉ lệ:
A. 125 B. 50 C. 25 D. 5.
Câu 4: Cho y và x tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ k 0 thì x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ:
A. 1 B. k C.

A
D. 1 +
k.
Cõu 5: M-S4 $:N9. & F3N $:49. &
O(
A
F
P(F C. -2 D.
A
F

Câu 6: Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=8 thì y=15.
Hãy tìm hệ số tỉ lệ:
A. 120 B. 60 C. 90 D. 50.
Cõu 7: Cho T&4UAVWN(X$%.%sai
O(Y@ACUZP(Y@GCUF[Q(Y
A
F




U[R(Y@BCUA
Cõu 8Q.N%4% !"/NU\34UAF(]biu di?n y theo x
ta Ec:
O(4UFNP(4UFNQ(4U
A
F
NR(4U
A
F
N
**/ D%.^&_, @A"BC(
Cõu 9C>]4`:xL- :9.84Ux@

BC(
/C>]4`:xL- :9.8x .4U@

BC(
Cõu10x4?%48!a,$"34%`````````````
Cõu 11M $:3&,$/63'%4
/b((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((((('&,$c/63'(
F(FT lun:@d"BC
Cõu 12@A"BCM-, %&(
Cõu 13@A"[CQ.%&4UY@xCUGxVd(74eY@0C"Y@[C"Y@-2C(
Cõu 14@A"[C>3ốx"4/
F [
x y
=

f/x g4UFA(
Cõu15@G"BCBa đội máy ủi đất để làm đờng (3 khối lợng công việc nh nhau).
Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 8 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 9
ngày, đội thứ ba hoàn thành trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ủi (có
cùng năng suất)? Biết tổng số máy ủi của cả ba đội là 23 máy.
3. Đáp án và biểu điểm:
F(A Trc nghim @G"BC
<HMỗi câu đúng đạt 0,25 điểm: 0,25
ì
8 = 2,0.
C 1 C2 C 3 C4 C 5 C
6
C
7
C8
C A D B C A D A
**/ Điền đúng hoàn toàn đạt 1,0 điểm:
Câu 9: a ) tỷ lệ thuận. (0,25 điểm) ; b) tỷ lê nghịch. (0,25
điểm) .
Câu 10 : hàm hằng. (0, 25 điểm) ;Cõu 11h1.
F(FT lun:@d"BC
Cõu 12M-đúng, %&(@50H\GC(@A"BC
Cõu 13>]4UY@xCUGxVd(
Y@0CUG(BVdUd(0, 5 điểm)
Y@[CUG([VdUW(0, 5 ®iÓm)
Y@-2CUG(@FCVdUAG(0, 5 ®iÓm)
Câu 14>]
F [
x y
=

%x g4UFA@.C
i+je6'+4#&/b]
FA
G(
F [ F [ d
x y x y+
= = = =
+
(0, 5 ®iÓm)

G \
F
x
x= ⇒ =
(0, 5 ®iÓm)

G A[
[
y
y= ⇒ =
(0, 5 ®iÓm)
Câu 15: 010&,4'/ak%x
1
,x
2
, x
3
@,4C@B"F[C
>]x
1

+ x
2
+ x
3
UFG@B"F[C
l3,,4]m*6-&,4'%&%4 $:"
+.]]
G
A F
A F G
W Z AF
A A A
W Z AF
x
x x
x x x hay= = = =
@B"d[C
OR>HQ'+4&/b"]
G A F G
A F
FG
dF
A A A A A A FG
W Z AF W Z AF dF
x x x x
x x
+ +
= = = = =
+ +
@B"d[C

l!4]
A
A
A
dF dF Z
A
W
W
x
x= ⇒ = =g
@B"F[C

F
F
A
dF dF W
A
Z
Z
x
x= ⇒ = =g
@B"F[C

G
G
A
dF dF \
A
AF
AF

x
x= ⇒ = =g
@B"F[C
l!4&,4'/ak%ZfWf\@,4C

×