Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI 1: LIEN HE GIUA THU TU VA PHEP CONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.11 KB, 15 trang )



GV: Tran Vaờn Lam TRệễỉNG THCS TAN LễẽI THAẽNH


Kiểm tra kiến thức
- 4 < 2
1. So Sánh -4 và 2
- 4 + c 2 + c
3.Dự đoán kết quả
2. Cho trục số:
b
a
Có so sánh được số a với số b ?
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN
MỘT ẨN


CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1
trong 3 trường hợp sau:
trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.


- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Trên tập hợp số
thực, khi so sánh
hai số a và b, xảy ra
m t trong những ộ
trường hợp nào ?


CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1
trong 3 trường hợp sau:
trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ∈ R có thể có các trường
hợp sau:
+ Néâu a không lớn hơn b, kí hiệu a≤
b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ≥
b

30

-1,3-2
2
2
2
< 3
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô
vuông:
? 1
<
=
>
a) 1,53 1,8
c )
12
18−
2
3

b) - 2,37 - 2,41
d)
3
5
13
20
<
3


CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong
3 trường hợp sau:
3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ∈ R có thể có các trường hợp
sau:
+ Néâu a không lớn hơn b, kí hiệu a≤ b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ≥ b
2. Bất đẳng thức
* Các hệ thức dạng a > b( hoặc a < b;
a ≥ b; a ≤ b) gọi là các bất đẳng thức
b) Nếu c là một số không âm thì viết c 0


?2
c) Với mọi x ∈ R thì -x
2
0

d) Nếu số y không lớn hơn 3 thì viết : y 3
Điền dấu “ ≥ , ≤ ” thích hợp vào ô
trống










a) Với mọi x ∈ R thì x
2
0



Các hệ thức dạng a > b (hoặc a < b; a ≥ b; a ≤ b)
Gọi là bất đẳng thức


Bài tập 1: Cho bất đẳng thức: - 4 < 2
a) Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất
đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a)
Dãy 2 phần b)
b) Khi cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất
đẳng thức nào ?
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG



Cã -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( v× -1 < 5 )
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9-2-3-4-5-6-8-9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9-1-2-3-4-5-6-7-8-9
0 1 2 3 4 6 7 8 9-2-3-4-5-6-7-8-9
-4 + 3 2 + 3
2 +(- 3)
2-4
5-1 5-1
-1-7 -1-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) , ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG


§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1.
1.
Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
2.
2.
Bất đẳng thức:
Bất đẳng thức:
3.
3.
Liên hệ giữa thứ tự với phép
Liên hệ giữa thứ tự với phép

toán cộng:
toán cộng:
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c 2 + c
<
Với a, b, c
Với a, b, c


R ta có :
R ta có :
<
a)
a)


Nếu a < b thì a + c b + c
Nếu a < b thì a + c b + c




c) Nếu a ≤ b thì a + c b + c

d) Nếu a ≥ b thì a + c b + c

b) Nếu a > b
thì

thì a + c b + c

>


Kết luận: khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta được
một bất đẳng thức cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho .
-
4 + c 2 + c
4 + c 2 + c
đúng với mọi c
đúng với mọi c <


Ví dụ:
Ví dụ: Chứng tỏ: 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 )
Giải: Ta có: 2003 < 2004
(Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép toán cộng)

2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35)


So sánh -2004 + ( -777 ) và
-2005 + ( -777 ) mà không
tính giá trò từng biểu thức.
3
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005

p dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )


Dựa vào thứ tự giữa và 3,
hãy so sánh và 5.
4
2 2+
2
Giải:
Ta có:
p dụng tính chất
Suy ra:
Hay:
2 3<
2 2 3 2+ < +
2 2 5+ <
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng
chính là tính chất của bất đẳng thức.
-2
-1,3
30 2
32


Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 x > 5 - 4.

S
Đ
S
ĐĐ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ


20
Một biển báo giao thông với nền trắng,
số 20 màu đen,viền đỏ (xem hình bên)
cho biết vận tốc tối đa mà các phương
tiện giao thông được đi trên quãng
đường có biển quy đònh là 20 km/h.
Nếu một ô tô đi trên quãng đường đó
có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả
mãn điều kiện nào trong các điều kiện
sau:
Tốc độ tối đa
cho phép
§
?
a < 20 ;a > 20 ; a ≤ 20 ; a ≥ 20 ?
a ≤ 20 ;



Hướng dẫn về nhà:
-
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép
toán cộng (viết dưới dạng công thức và phát biểu
bằng lời)
- Bài tập về nhà: : 2 ; 3 (SGK/ 37).
1 ; 2 ; 3 (SBT / 41).


×