Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ngân hàng đề SH lớp 9 HKI 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 10 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM
SỐ
TT
NỘI DUNG ĐỀ
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1.
Khi cho cây cà chua thuần chủng lai phân tích thì thu được :
a. Toàn quả vàng b. Toàn quả đỏ
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng d. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả
vàng
a 0.25
2.
Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F
2
phải có:
a. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn
b. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
c. 4 kiểu hình khác nhau
d. Các biến dò tổ hợp
b 0.25
3.
Ở người gen A quy đònh tóc xoăn, gen a quy đònh tóc thẳng. Gen B quy đònh
mắt đen, gen b quy đònh mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau
Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong
các trường hợp sau để con sinh ra đều có mắt đen tóc xanh
a. AaBb c. AaBB
b. AABb d. AABB
d 0.25


4.
Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy đònh. Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa
mõm chó, người ta thu được những kết quả như sau:
P Hoa hồng X hoa hồng

F
1
25,1 % hoa đỏ; 49.9 % hoa hồng; 25 % hoa
trắng. Đeiêù giải thích nào sau đây là đúng cho phép lai trên
a. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa đỏ
b. Hoa đỏ trội không hoàn toàn so với hoa hồng
c. Hoa trắng trội không hoàn toàn so với hoa đỏ
d. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
d 0.25
5.
Thành phần hoá học của NST là tổ hợp các chất nào sau đây
a. A DN và Prôtêin histon c. ARN và Prôtêin histôn
b. A DN và Glu côprôtêin d. A DN và Prôtêin không phải
histôn
a 0.25
6.
Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào ?
a. Kì đầu c. Kì giữa
b. Kì sau d. Kì trung gian
d 0.25
7.
Ý nghóa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ?
a. Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào
con

c. Sự phân chia đồng đều tế bào chất của tế bào mẹ cho hai tế
b 0.25
- 1 -
bào con
8.
Những biểu hiện của di truyền liên kết
a. Các nhóm tính trạng luôn luôn đi kèm nhau trong quá trình di
truyền và biểu hiện
b. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F
2
trong lai hai tính giống như
trong lai 1 tính
c. Sao kiểu tổ hợp giao tử ở đời F
2
trong lai hai tính giống như
trong lai 1 tính
a 0.25
9.
Một tính trạng như thế nào được coi là thuần chủng ?
a. Tính trạng được quy đònh bởi cặp gen đồng hợp ( trội hoặc lặn )
b. Tính trạng có khả năng di truyền ổn đònh , thế hệ con cháu
không phân li , mang kiểu hình giống bố , mẹ
c. Cả a và b
a 0.25
10.
Trong nguyên phân , trạng thái 2n NST kép tồn tại ở những kì
nào ?
a. Cuối kì trung gian c. Kì đầu và kì giữa
b. Kì đầu , kì giữa và kì sau d. Cả a và b
d 0.25

11.
Cơ chế nào đảm bảo cho bộ NST 2n của các loài giao phối được
ổn đònh qua các thế hệ ?
a. Nguyên phân c. Giảm phân và thụ
tinh
b. Giảm phân d. Cả a và b
c. 0.25
12.
Ở ruồi giấm có 2n = 8 một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của
giảm phân II tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường
hợp sau?
a. 2; b. 4; c. 8; d. 16
c. 0.25
13.
Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì trong các
sự kiện sau đây
a. sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái
b. Sự kết hợp cùa hai bộ nhân đơn bội
c. sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
sự tạo thành hợp tử
b. 0.25
14.
Trong cơ thể người , loại tế bào nào có NST giới tính
a. Tế bào sinh dưỡng c. Tế bào sinh
dục
d 0.25
- 2 -
b. Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng d. Cả a và c.
15.
Ở những loàimà giới đực là giới dò giao tử thì những trường hợp

nào trong các trường hợp sau đây đảm bảo tỉ lệ đực: cái xắp xỉ 1:1
a. số giao tử đực bằng số giao tử cái
b. Hai loại giao tử đực mang NST X và NST Y có số lượng tương
đương
c. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau
d. Xác suất thụ tinh của hai loại giao tử đực ( mang NST X và NST
Y ) với giao tử cái tương đương
b 0.25
16.
Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng ?
a. A + G = T + X
b. A + T = G + X
c. A = X ; G = T
d. A + T + G = A + G + X
a. 0.25
17.
Việc AD N cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung có ý nghóa gì ?
a. Giúp AD N có thể tự nhân đôi cũng như tổng hợp các loại ARN
một cách dễ dàng chính xác
b. Giúp AD N thực hiện được chức năng truyền đạt thông tin di
thuyền
c. Cả a và b
c. 0.25
18.
Đơn phân của A DN gồm những thành phần nào?
a. A, T, U, X b. A, U, G, X
c. A, T, G, X d. U, T, G, X
c. 0.25
19.
Loại ARN nào sau đây có vai trò truyền đạt thông tin quy đònh

cấu trúc của Prôtêin cần tổng hợp
a. tARN b. mARN
c. rARN d. Cả ba loại trên
b. 0.25
20.
Điểm khác biệt nào dưới đây giữa ARN và A DN
ARN A DN
A Chỉ có 1 mạch đơn Có 2 mạch đơn
B Rất nhỏ, có thể chỉ gồm
vài đơn phân
Rất lớn, có thể gồm hàng
triệu đơn phân
C Không chứa thông tin di
truyền
Chứa thông tin di truyền
A 0.25
21.
Bậc cấu trúc nào có vai trò chính xác đònh tính đặc thù của
Prôtêin
a. Cấu trúc bậc 1 c. Cấu trúc bậc 2
a. 0.25
- 3 -
b. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4
22.
Đơn phân tạo nên phân tử prôtêin là gì?
a. Nuclêôtit c. Đường glucôzơ
b. Axitamin d. Bazơ nitơ
b. 0.25
23.
Bản chất mối liên hệ giữa gen ( A DN ) và mARN là gì?

a. Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN
b. Chỉ 1 mạch gen làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN
c. Trình tự các nuclêôtit của gen quy đònh trình tự nuclêôtit của
mARN
d. Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu của gen quy đònh
trình tự nuclêôtit của mARN
d 0.25
24.
Loại phân tử nào dưới đây đóng vai trò trung gian trong quá trính
truyền thông tin di truyền từ các gen trong nhân ra nơi tổng hợp
prôtêin ở chất tế bào?
a. A DN b. ARN
c. Prôtêin d. Nuclêôtit
b. 0.25
25.
Một đoạn A DN có 40 chu kì xoắn. Số Nuclêôtit của nó là bao
nhiêu ?
a. 200 b. 400 c. 800 d. 1600
c 0.25
26.
Một đoạn A DN có A= 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu?
a. 82% b. 32% c. 41% d. 64%
b 0.25
27.
Thế nào là đột biến NST ?
a. Là những biến đổi về số lượng NST
b. Là những biến đồi trong cấu trúc NST
c. Là những biến đổi về kiểu hình của cơ thể
d. Cả a, b và c
d. 0.25

28.
Biến dò nào trong các biến dò sau đây không di truyền được ?
a. Đột biến gen c. Đột biến NST
b. Thường biến d. Biến dò tổ hợp
c. 0.25
29.
Đột biến gen là hiện tượng nào dưới đây?
a. Sự biến đổi trong biểu hiện của gen do tương tác với môi trường
b. Sự biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một
số cặp nuclêôtit
c. sự biến đổi trong trật tự sắp xếp các gen trên A DN
d. Sự biến đổi trong cấu trúc của một loại gen liên tiếp nhau trong
b. 0.25
- 4 -
phân tử A DN
30.
Trẻ đồng sinh cùng trứng có những đặc điểm nào dưới đây ?
a. Có cùng kiểu gen
b. Có cùng kiểu phản ứng với cùng một môi trường
c. Có cùng giới tính
d. Cả a, b, c đều đúng
d. 0.25
31.
Vì sao trong nghiên cứu di truyền người, người ta không sử dụng
các phương pháp lai giống và phương pháp gây đột biến nhân
tạo?
a. Vì vi phạm đạo lí và pháp luật
b. Vì gây nguy hiểm tính mạng và nòi giống
c. vì không hiệu quả
d. Cà a và b đều đúng

d. 0.25
32.
ĐIỀN TỪ ( HOẶC CỤM TỪ ) THÍCH HP VÀO CHỔ TRỐNG
SAU
(kiểu gen ; trội ; lặn ; đồng hợp ; dò hợp ; đồng tính ; phân tính ; tỉ
lệ ; kiểu hình )
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang kiểu hìn
(a)
Cần được xác đònh về (b) với cá thể mang kiểu hình
(c)
Nếu kết quả của phép lai là (d) thì cá thể mang kiểu
hình trội đó có kiểu gen (đ) ,còn kết quả phép lai
là (e) thì cá thể đó có kiểu gen dò hợp
a. trội
b. kiểu
gen
c.lặn
d. đồng
tính
đ đồng
hợp
e. phân
tính
1.5
33.
.TỪ MẠCH ĐƠN CỦA PHÂN TỬ AD N EM HÃY VIẾT
MẠCH ĐƠN THỨ 2
Mạch 1 A – T – X – X – T – G – A –T
Mạch 2
Đúng 2

nuclêotit
Được 0.25
1
34.
Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chổ trống thay cho các số 1, 2,
3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau
Tế bào đa bội có số lượng NST …(1) … nên số lượng NST cũng
tăng ……(2) … làm cho quá trình tổng hợp các …….(3) …. Diễn ra
mạnh mẽ hơn , Dẫn tới kích thước tế bào của … (4) …. Lớn, cơ
quan sinh dưỡng to, sinh trưởng mạnh và chống chòu tốt
1.Tănggấp
bội
2. tương
ứng
3. chất
hữu cơ
4. thể đa
bội
1
- 5 -
35.
Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chổ trống thay cho các số 1, 2,
3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau
Nghiên cứu trẻ đồng sinh ………(1) … có thể xác đònh trong tính
trạng nào do gen …… (2) … là chủ yếu. …….(3) …… nào chòu ảnh
hưởng nhiều của …….(4) …… tự nhiên và xã hội.
1. cùng
trứng
2. quyết
đònh

3. Tính
trạng
4. môi
trường
1
36.
LỰA CHỌN CÁC Ý Ở CỘT (B ) SAO CHO TƯƠNG ỨNG VỚI
CÁC Ý Ở
CỘT ( A ) . ( cấu trúc không gian của AD N và ARN )
Lựa
chọn
( A ) ( B )
1. Phân tử AD N là :
a. Một chuỗi xoắn kép
b. Một mạch đơn , có cấu
tạo xoắn
c. Gồm nhiều mạch song
song
2. phân tử ARN là ;
1= a
2= b
0.5
37. Hãy sắp xếp các đặc điểm của NST tương ứng với từng loại NST
Các loại
NST
Đặc điểm
Lựa
chọn
1 NST
thường

a. tồn tại thành cặp tương đồng (XX)
hoặc không tương đồng (XY)
b. Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào
lưỡng bội
c. chủ yếu mang gen quy đònh giới tính
của cơ thể
d. luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương
đồng
2. NST
giới tính
1. b, d
2. a., c.
1
38.
LỰA CHỌN CÁC Ý Ở CỘT (B ) SAO CHO TƯƠNG ỨNG VỚI
CÁC Ý Ở CỘT ( A )trong quá trình phân chia tế bào
Lựa
chọn
( A ) ( B )
1. nguyên phân
2. Giảm phân
a. Từ 1 tế bào mẹ thành
2 tế bào con (2n)
b. . Từ một tế bào mẹ
phân thành các giao tử
c. bộ NST đơn bội ( n )
d. Bộ NST lưỡng bội ( 2n )
1. a. d.
2. b. c
1

39.
Sắp xếp các đặc điểm của các bệnh di truyền tương ứng với bệnh
Các bệnh ditruyền
Các đặc điểm của các bệnh di
truyền
Trả
lời
1. b.
2. a.
3. c
0.75
- 6 -
1. bệnh bạch tạng a. Người bò câm và điết do
đột biến biến
b. Da và tóc màu trắng , mắt
màu hồng
c. tay có 6 ngón do đột biến
gen trội gây ra
1……
2. bệnh câm điết bẩm
sinh
2……….
3. bệnh 6 ngón tay ở
người
3……
40.
Sắp xếp các đặc điểm biến dò tương ứng với từng loại biến dò:

Biến dò Các đặc điểm biến dò Trả lời
1. Đột

biến
2. thường
biến
a. Biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của
môi trường
b. Không di truyền được
c. Biến đổi trong vật chất di truyền
d. Thường có hại ít có lợi
1……
2…….
1. c, d
2. a, b
1
II PHẦN TỰ LUẬN:
a/ câu hỏi
CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1/ Trình
bày cấu
trúc đặc
trưng của
NST.
Nhiễm sắc
thể có chức
năng gì?
- Cấu trúc của NST ở kì giữa gồm 2 crômatít ( nhiễm sắc tử chò em)
gắn với nhau ở tâm động.
- Mỗi crômatít gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histon.
1 NST là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN, ADN có khả năng
tự sao → sự tự nhân đôi của NST, nhờ đó các gen quy đònh TT được
DT qua các thế hệ TB và cơ thể.

0.5
0.5
1
2/ Nguyê
phân và
Giảm phân
có ý nghóa
gì?
- Nguyên phân là hình thức SS của TB và sự lớn lên của TB. Nguyên
phân duy trì sự ổn đònh bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ TB.
- Giảm phân là sự phân chia của TB sinh dục (2n NST) ở thời kì chín
qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra các TB con có bộ NST đơn bội (n
NST) khác nhau về nguồn gốc NST, đây là cơ chế tạo giao tử về tổ
hợp NST.
1
1
3/ So sánh
những
KI Nguyên phân
Giảm phân
Giảm phân 1 Giảm phân2
- 7 -
điểm khác
nhau giữa
nguyên
phân và
giảm phân
ĐÂU
NST bắt đầu đóng
xoắn và co ngắn,

các NST kép dính
nhau ở tâm động
và đính vào tơ
phân bào.
- Các NST xoắn, co
ngắn.
- Các NST kép
trong cặp tương
đồng tiếp hợp và có
thể bắt chéo, sau đó
tách rời.
NST co lại cho
thấy số lượng
NST kép trong bộ
đơn bội.
GIỮA
Các NST kép
đóng xoắn cực
đại, nST kép xếp
thành 1 hàng ở
mặt phẳng xích
đạo của thoi phân
bào.
Các cặp NST tương
đồng tập trung và
xếp song song thành
2 hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi
phân bào.
NST kép xếp 1

hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi
phân bào.
SAU
Từng NST kép
chẻ dọc ở tâm
động thành 2 NST
đơn, phân li về 2
cực của TB.
Các cặp NST kép
tương đồng phân li
độc lập về 2 cực
của TB.
Từng NST kép
chẻ dọc ở tâm
động

2 NST
đơn phân li về 2
cực TB.
CUỐI
Các NST đơn dãn
xoắn, dài ra ở
dạng sợi mảnh
dần thành nhiễm
sắc chất.
Các NST kép nằm
gọn trong 2 nhân
mới với số lượng là
bộ đơn bội (kép)

Các NST đơn nằm
trong nhân mới
với số lượng là bộ
đơn bội.
0.75
0.75
0.75
0.75
4/ So sánh
sự khác
nhau giữa
sự phân li
độc lập và
di truyền
liên kết:
SỰ PHÂN LI ĐỘC LẬP DI TRUYỀN LIÊN KẾT
Sự DT độc lập của các cặp TT:
Lai 2 bố mẹ khác nhau về 2 cặp
TT TC tương phản DT độc lập
với nhau cho F
2
có tỉ lệ mỗi KH
bằng tích các tỉ lệ của các TT
hợp thành nó.
Di truyền liên kết là hiện tượng
các gen qui đònh nhóm tính trạng
nằm trên 1 NST cùng phân li về
giao tử và cùng tổ hợp qua thụ
tinh.
2

5. A DN có
cấu tạo hoá
học như thế
nào?
Nêu đặc điểm cấu tạo hoá học của AD N
• AD Nthuộc loại Axit nuclêic được tạo nên từ các nguyên tố C ,
H , O , N và P
• AD N là đại phân tử , có kích thước và khối lượng lớn
• AD N được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , gồm nhiều đơn
phân . đơn phân của AD N là nuclêôtit gồm 4 loại A ,T, G ,X .
Mỗi phân tử AD N gồm hàng vạn , hàng triệu đơn phân
• Bốn loại Nuclêôtit trên liên kết với nhau theo chiều dọc và tuỳ
theo số lượng của chúng mà xác đònh chiều dài của AD N ,
đồng thời chúng sắp xếp theo nhiều cách khác nhau tạo ra được
vô số loại phân tử AD N khác nhau
0.5
0.25
0.5
0.75
6/ Quá
trình tự
nhân đôi
của A DN
3. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của AD N
a. Quá trình tự nhân đôi của AD N diễn ra trong nhân tế bào ,
tại các NST ở kì trung gian .
b. Đầu tiên AD N tháo xoắn , hai mạch đơn tách nhau dần ,
0.5
0.75
- 8 -

diễn ra như
thế nào?
Theo
những
nguyên tắc
nào
mỗi mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới từ các
nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
c. Kết quả từ 1 phân tử AD N mẹ cho ra 2 phân tử con giống
nhau và giốngAD N mẹ .
d. Quá trình tự nhân đôi AD N diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
( cứ A liên kết với T còn G thì liên kết với X và ngược lại ) ,
nguyên tắc giữ lại một nửa …
0.5
0.75
7/ Đột biến
gen và đột
biến NST
khác nhau
như thế
nào?
ĐỘT BIẾN GEN ĐỘT BIẾN NST
- Là những biến đổi trong
cấu trúc của gen , liên
quan đến một hay một số
cặp nuclêôtit
- Có những dạng :
o Thêm cặp nuclêôtit
o Thay thế cặp nuclêôtit
o Mất cặp nuclêôtit

- là những biến đổi về cấu
trúc hoặc số lượng NST
trong bộ NST của tế bào
- Có các dạng :
o Đột biến cấu trúc : mất
đoạn , lập đoạn , đảo
đoạn
o Đột biến số lượng NST :
dò bội thể và đa bội thể
0.7
1.25
b. Bài tập:
1. Biết đậu Hà Lan , gen D quy đònh
hạt màu vàng trội hoàn toàn so
với gen d quy đònh hạt màu xanh
Khi cho hai giống đậu thuần chủng
hạt vàng và hạt xanh lai với nhau
thu được kết quả :
a. F
1
và F2 như thế nào ? viết
sơ đồ lai và xác đònh tỉ lệ
b. Khi cho lai 2 cây hạt xanh
với nhau thu được kết quả
như thế nào ?
a. T heo đề bài : Gen D quy đònh hạt
vàng
Gen d quy đònh hạt xanh
Hạt vàng thuần chủng có kiểu gen DD
0.25 xanh thuần chủng có kiểu gen dd

Viết sơ đồ lai từ P  F
2

Xác đònh tỉ lệ F
1
: kiểu hình
Kiểu gen
F
2
: kiểu hình
kiểu gen
b. khi cho hạt xanh lai với nhau :
Hạt xanh là tính trạng lặn
luôn có kiểu gen là dd
P bố dd X mẹ dd
Xác đònh tỉ lệ : KH , KG
0.25
0.25
1
0.25
0.25
0.25
0.75
2. Ở cây cà chua màu quả đỏ trội
hoàn toàn so với quả vàng . khi
cho lai cây cà chua quả đỏ và quả
vàng lai với nhau ta thu được kết
Quy ước gen : gọi gen A quy đònh
tính trạng quả đỏ
Gọi gen a quy đònh tính trạng quả

vàng
0.25
- 9 -
quả F
1
có 50 % quả đỏ và 50%
quả vàng
a. Xác đònh kiểu gen của cà
chua bố , mẹ
b. Viết sơ đồ lai và xác đònh tỉ
lệ
c. Khi lấy cà chua quả đỏ vừa
thu được lai với quả đỏ P
thu được kết quả như thế
nào ?
a. xác đònh kiểu gan của cà chua bố ,
mẹ
Theo đề bài khi cho lai cà chua quả
đỏ lai với cà chua quả vàng thu được
kết quả F
1
không đúng với quy luật
đồng tính của MenĐen chứng tỏ bố
mẹ không thuần chủng
Quả đỏ tính trạng trội không
thuần chủng có kiểu gen dò hợp là
Aa
Quả vàng là tính trạng lặn luôn
có kiểu gen là
aa

b. Viết sơ đồ lai từ P  F
1
xác đònh
kiểu gen , kiểu hình
c. quả đỏ P có kiểu gen là Aa ,
quả đỏ vừa thu được cũng có kiểu gen
là Aa
viết sơ đồ lai và xác đònh KG , KH
0.75
0.25
0.25
0.75
0.25
0.5
3. Ở cá kiếm tính trạng mắt‘ đen trội
hoàn toàn so với tính trạng mắt
đỏ . Khi cho lai hai giống cá kiếm
mắt đen và mắt đỏ thuần chủng với
nhau thì thu được kết quả ở F
1

F
2
như thế nào ?
a. Viết sơ đồ lai từ P đến F
2

b. nếu lấy F
1
lai với F

2
cá mắt
đen thì thu được kết quả
như thế nào ?
- Quy ước gen
a. Bố mẹ đều thuần chủng thuận
theo quy luật đồng tính và phân
tính của Men Đen
Xác đònh kiểu gen của bồ, mẹ
- Viết sơ đồ lai từ P  F
2

- Xác đònh kết quả F
`1
, F
2
KH ,
KG
b. F
1
có kiểu gen là dò hợp
F
2
mắt đen có hai kiểu gen là :
đồng hợp và dò hợp có hai
trường hợp xảy ra
Trường hợp 1 : F
2
đồng hợp X
F

1

Trường hợp 2 : F
2
dò hợp X
F
1

0.25
0.25
1
0.5
0.5
0.5
- 10 -

×