Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

100 câu trắc nghiệm SINH học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.84 KB, 14 trang )

100 câu trắc nghiệm SINH HỌC 12
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau :
1. Trong điều kiện nào sau đây sức căng trương nước ( T ) tăng :
a. Đưa cây vào trong tối b. Đưa cây ra ngoài sáng
c. Tưới nước cho cây d. Tưới nước mặn cho cây e. Bón phân cho cây
2. Nơi cuối cùng nước và các chất khoáng hoà tan phải đi qua trước khi vào hệ thống mạch dẫn :
a. Khí khổng b. Tế bào nội bì c. Tế bào lông hút
d. Tế bào biểu bì e. Tế bào nhu mô vỏ
3. Nếu cây không có vòng đai Caspary thì cây đó :
a. Không có khả năng cố định nitơ
b. Không có khả năng vận chuyển nước hoặc các chất khoáng lên lá
c. Có khả năng tạo áp suất cao ở rễ so với các cây khác
d. Không có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khoáng hấp thụ
e. Không bị mất nước do thoát hơi nước
4. I. Nó cần thiết cho việc hoạt hoá một số enzym oxihoá khử
II.Nếu thiếu nó mô cây sẽ mềm và kém sức chống chịu
III.Nó cần cho PS II liên quan đến quá trình quang phân li nước
Chọn tổ hợp đúng trong các tổ hợp sau :
a. N , Ca , Mg b. S , Mn , Mg c. Mn , N , P d. Mn , Cl , Ca e. Cl , K , P
5. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng rất nhỏ vì :
a. Phần lớn chúng đã có trong cây
b. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá enzym
c. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt
d. Chúng có vai trò trong các hoạt động sống của cơ thể
e. Chúng chỉ cần trong một số pha sinh trưởng nhất định
6. Dung dịch trong mạch rây ( floem ) gồm 10 - 20% chất hoà tan . Đó là chất nào trong các chất sau đây :
a. Tinh bột b. Protein c. ATP d. K+ e. Sacarôzơ
7. Điều nào dưới đây không thể nói được về PS I :
a. Nó hoạt động mạnh hơn khi tế bào cần nhiều ATP hơn NADPH
b. Nó hoạt động tốt hơn khi tế bào thiếu NADP+
c. Điện tử được tiếp nhận đầu tiên bởi Feredoxin


d. Plastoxianin là chất nhận điện tử sau cùng trước khi về trung tâm
e. Cytocrom f liên kết giữa Feredoxin và Plastoquinon
8. I. Sinh vật tự dưỡng cũng là sinh vật quang dưỡng
II.Chỉ khoảng 1% tổng số ánh sáng chiếu xuống mặt đất được sử dụng cho quang hợp
III.Chất lượng và cường độ ánh sáng thay đổi theo chiều thẳng đứng của tán cây rừng
IV.Chất lượng và cương độ ánh sáng thay đổi theo chiều thẳng đứng của cột nước
Tổ hợp nào dưới đây là đúng :
a. I , III , IV b. II , III , IV c. III , IV d. I , II , IV e. I , II , III , IV
9. Câu nào sau đây không đúng với Clorophin :
a. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy
b. Có thể nhận năng lượng từ sắc tố khác như Carotenoit
c. Khi bị kích thích có thể khử các chất khác hoặc phát huỳnh quang
d. Khi bị kích thích là tác nhân oxi hoá e. Trong phân tử có chứa Mg
10. Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng . Nồng độ
CO2 thay đổi thế nào trong chuông :
a. Không thay đổi b. Giảm đến điểm bù của cây C3 c. Giảm đến điểm bù của cây C4
d. Tăng e. Giảm đến dưới điểm bù của cây C4
11. NADPH có vai trò gì trong quang hợp :
a) Cùng với Clorophin hấp thụ năng lượng ánh sáng
b) Nhận điện tử đầu tiên của pha sáng
c) Thành viên trong chuỗi chuyền điện tử để hình thành ATP
d) Cùng với PS II thực hiện quá trình quang phân li H2O
e) Mang điện tử đến pha tối
12. Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì :
1
a. Sử dụng con đường quang hợp C3 b. Giảm độ dày của lớp cutin lá
c.Vòng đai Caspary phát triển giữa lá và cành d. Có khoang chứa nước lớn trong lá
e. Sử dụng con đường quang hợp CAM
13. Trong quang hợp của thực vật C4 :
a. APG là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên

b. RuBisCO xúc tác cho quá trình cố định CO2
c. Axit 4C được hình thành bởi PEP-cacboxilaza ở tế bào bao bó mạch
d. Quang hợp xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
e. CO2 được tách từ RiDP chuyển đến phản ứng với PEP
14. Điều nào dưới đây phân biệt chính xác nhất giữa PS I với PS II :
a. Chỉ có PS II mới tổng hợp ATP
b. .Khi thêm ATP thì PS I cũng có thể tổng hợp NADPH và giải phóng O2
c. Chỉ có PS I mới sử dụng ánh sáng ở bước sóng 700 nm
d. Quá trình hoá thẩm gắn chặt với PS II
e. Chỉ có PS I mới có thể thực hiện khi vắng mặt PS II
15. Màu sắc của chất nào dưới đây không liên quan trực tiếp đến chức năng của nó :
a. Clorophin b. Phytocrom c. Cytocrom
d. Hồng cầu. e. Không có chất nào trong các chất trên
16. Minh hoạ nào sau đây là đúng với con đường đường phân :
a. Bắt đầu oxi hoá Glucôzơ b. Hình thành một ít ATP c. Hình thành NADH
d. Phân chia Glucôzơ thành 2 axit Pyruvic e. Tất cả những điều trên
17. Trong chu trình Crep , 1 phân tử Glucôzơ có thể tạo ra :
a. 2 ATP , 6 NADH , 2 FADH2 b. 38 ATP c. 4 ATP , 8 NADH
d. 2 ATP , 6 NADH e. 1 ATP , 3 NADH , 1 FADH2
18. Cân bằng hocmon nào sau đây quyết định ưu thế ngọn :
a. Cytokinin / GA b. AIA / ABA c. AIA / Cytokinin d. AIA / GA e. GA / Etilen
19.Khi hình thành tầng rời thì quá trình vận chuyển các chất hữu cơ ra khỏi lá bị gián đoạn và đường tích
luỹ trong lá đã dẫn đến sự tổng hợp : a. Carotenoit b. Xanthophin c. Antoxianin
c. Melanin e. Phycoerithrin
20.Khi ta gọi một cây là cây ngày ngắn thì có nghĩa là :
a. Nó ra hoa vào mùa đông b. Nó ra hoa khi ngày ngắn hơn 12 giờ
c. Nó ra hoa khi trồng ở vùng xích đạo d. Nó ra hoa khi đêm dài hơn độ dài đêm tới hạn
e. Các ý trên đều đúng
21.Các phân tử photpholipit trong màng sinh chất được sắp xếp với
quay ra ngoài và quay vào trong :

a.đầu kị nước đuôi thích nước b. đầu thích nước đuôi kị nước
c.đầu không phân cực đuôi phân cực d. đuôi thích nước đầu kị nước
e. đuôi kị nước đầu thích nước
22.Trong quá trình thẩm thấu,nước luôn luôn chuyển từ dung dịch
đến dung dịch có nồng độ : a. đẳng trương lớn hơn
b. nhược trương lớn hơn c. nhược trương nhỏ hơn
d.ưu trương lớn hơn e. ưu trương nhỏ hơn
23. Nồng độ ion Canxi trong tế bào là 0,3% , nồng độ ion Canxi trong môi trường ngoài là 0,1% . Tế bào sẽ
nhận ion Canxi theo cách nào : a. Hấp thụ bị động b. Khuếch tán c. Hấp thụ tích cực
d. Thẩm thấu e. Tất cả các cách trên
24.Sự vận chuyển các chất từ nồng độ cao đến nồng độ thấp gọi là :
a. khuếch tán b. nhập bào c. thực bào
d. vận chuyển tích cực e. thẩm thấu
25.Mưa axit hình thành từ các chất nào sau đây với nước trong khí quyển :
a.SO2 và NO2 b. NH3 c. CO2 d. Ozon e. Tất cả các chất trên
26. Bơm proton : a. là quá trình bị động b. là quá trình sử dụng năng lượng do sự chênh
lệch nồng độ proton để phân giải ATP c. là sự phân giải năng lượng nhiệt động học
d.là hoạt động thẩm thấu e. là quá trình sử dụng năng lượng tích trữ trong
ATP để giải quyết sự chênh lệch nồng độ proton.
27. Khí khổng mở ban ngày là do : a. ánh sáng mặt trời liên quan đến quá trình kéo K+ ra khỏi tế
bào bảo vệ b. nhiệt độ ban ngày tăng c. tăng nồng độ CO2
d.ánh sáng mặt trời liên quan đến quá trình hấp thụ K+ vào tế bào bảo vệ
e.ban ngày việc hình thành axit ABA mạnh hơn
2
28. Dung dịch trong mạch rây chủ yếu là :
a. hocmon sinh trưởng b. amino axit c. nước d. chất khoáng e. đường
29. Trong cây táo ,đường được chuyển từ đến :
a. quả táo non lá
b. cành lá
c. vùng sinh trưởng của rễ chóp rễ

d. lá quả táo non e. chồi đỉnh cành
30. Điều nào sau đây phân biệt giữa sự vận chuyển trong mạch gỗ và mạch rây
a. vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động,còn trong mạch rây thì không
b. quá trình thoát hơi nước có trong mạch rây,còn trong mạch gỗ thì không
c. mạch rây chứa nước và các chất khoáng,mạch gỗ chứa chất hữu cơ
d. mạch gỗ chuyển vận theo hướng từ dưới lên trên,mạch rây thì ngược lại
e. mạch gỗ chuyển đường từ nguồn đến sức chứa,mạch rây thì không.
31. Tế bào đặt trong môi trường có thế nước thấp hơn sẽ :
a. mất nước và vỡ
b. mất nước và phồng lên
c. nhận nước và phồng lên
d. mất nước và co nguyên sinh
e. nhận nước và co nguyên sinh
32. Một phân tử nước có thể liên kết với phân tử nước khác bằng liên kết :
a. 2 hidro b. 4 hidro c. 3 ion
d.4 hoá trị e. 2 hoá trị
33. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng :
a. H b. Ca c. N d. P e. tất cả các nguyên tố trên
34. Vi khuẩn cố định Nitơ trong đất :
a. biến đổi dạng nitơrat thành dạng nitơ phân tử
b. biến đổi dạng nitơrit thành dạng nitrat
c. biến đổi N2 thành nitơ amôn
d. biến đổi nitơ amôn thành nitrat
e. sử dụng nitơrat để tạo axit amin
35. Dựa vào màu sắc của tảo hãy cho biết tảo nào có thể sống ở mực nước sâu nhất :
a. tảo đỏ b. tảo lục c. tảo nâu d. tảo vàng e. không có tảo nào trong các tảo trên
36. Những cây mọc dưới tán lá khác với những cây cùng loài mọc ở nơi quang đãng :
a. có các đốt dài hơn b. có các đốt ngắn hơn c. có thân to hơn
d.lượng antoxianin nhiều hơn e. lượng chlorophyll a nhiều hơn
37.Trong quá trình hô hấp nếu hệ số hô hấp > 1 hoặc < 1 thì bản thể hô hấp không phải là :

a. cacbohidrat b. lipit c. protein d. axit nucleic
e.không xác định được bản thể
38.Một quá trình sinh lí xảy ra trong cây sau khi được chiếu sáng bằng phổ ánh sáng đầy đủ hoặc bằng ánh
sáng đỏ . Chất nào sau đây liên quan đến quá trình sinh lí đó :
a.chlorophyll b. flavônoit c. antoxianin d. phytocrom e. carotenoit
39.Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác :
a.sự photphorin hoá ADP xảy ra trong màng tilacoit
b.ATP được hình thành khi proton được bơm qua ATP-syntheza
c.ATP được tiêu thụ trong pha tối của quang hợp
d.ATP và NADPH tìm thấy trong PS II
e.ATP tìm thấy trong PS I
40.Hai cây A và B trồng trên cùng một diện tích , nhận thấy cây A ảnh hưởng xấu đến cây B . Cần bố trí thí
nghiệm thế nào để chứng minh được điều đó :
a.trồng cây A và cây B riêng b. trồng cây A và cây B chung
c.trồng cây A, cây B chung và trồng cây A, cây B riêng
d.trồng cây A, cây B chung và trồng cây B riêng e. trồng cây A, cây B chung và trồng cây A riêng
41. Chất gì tìm thấy trong khoảng trống giữa thành tế bào và chất nguyên sinh khi tế bào co nguyên sinh
hoàn toàn : a. không khí b. chân không
c.nước d. dung dịch ưu trương e. dịch tế bào
42.Điều nào dưới đây vẫn tồn tại trong ti thể khi có sự ức chế quá trình vận chuyển H+ qua ATP-
syntheza :
3
a.tổng hợp ATP b. chu trình Crép c. photphorin hoá oxi hoá
d.khả năng chuyển động của proton e. hình thành NADH
43.Giữ ti thể ở 37oC trong đệm đẳng trương và sau đó cho Cyanit vào . Điều gì sẽ xảy ra :
a.màng bị phá huỷ b. màng rắn chắc lại c. ức chế e- chuyển đến O2
d.được hấp thụ và bị oxi hoá e. không xảy ra gì cả
44.Cho một số ống nghiệm, một lọ glucôzơ, một lọ axit pyruvic, một lọ chứa dịch nghiền tế bào, một lọ
chứa dịch nghiền tế bào không có các bào quan, một lọ chứa ti thể.
44.1. Có thể bố trí được bao nhiêu thí nghiệm về hô hấp tế bào :

a. 5 thí nghiệm b. 2 c. 3 d. 4 e. 6
44.2. Số ống nghiệm có CO2 bay ra :
a. 1 ống nghiệm b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
45. Pyruvat là sản phẩm cuối cùng của quá trình đường phân . Điều khẳng định nào dưới đây là đúng :
a. có nhiều năng lượng trong 6 phân tử CO2 hơn là trong 2 phân tử pyruvat
b. hai phân tử pyruvat chứa ít năng lượng hơn là một phân tử glucôzơ
c. pyruvat dễ ở trạng thái oxi hoá hơn là CO2
d. năng lượng trong 6 phân tử CO2 nhiều hơn trong một phân tử glucôzơ
e. tất cả các điều trên
46. Trong hô hấp hiếu khí , e- vận chuyển xuôi dòng từ :
a. bản thể > chu trình Crép > ATP > NAD+
b. bản thể > NADH > chuỗi truyền e- > O2
c. bản thể > ATP > O2
d. bản thể > đường phân > chu trình Crép > NADH > ATP
e. bản thể > NAD+ > ATP > O2
47. Hô hấp ánh sáng :
a. chỉ xảy ra ở thực vật C4
b. bao gồm các phản ứng xảy ra ở vi thể
c. làm tăng sản phẩm quang hợp
d. sử dụng enzym PEP-cacboxilaza
e. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và nồng độ CO2
48. Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí :
a. chu trình Crép
b. chuỗi truyền điện tử
c. đường phân
d. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
e. khử pyruvat thành lactat
49. Về mối liên quan giữa hô hấp và dinh dưỡng nitơ, tìm ý đúng trong các ý sau :
a. hô hấp tăng thì NH3 cũng tăng
b. hô hấp giảm thì NH3 cũng giảm

c. việc tăng hay giảm của hai chất trên không liên quan với nhau
d. hô hấp tăng thì NH3 giảm và ngược lại
e. hô hấp tăng thì NH3 giảm nhưng ngược lại thì không đúng
50. APG có trong thể nền của lục lạp. Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nó :
a. nó được tạo ra trong con đường đường phân
b. nó được tạo ra từ pyruvat trước khi vào ti thể
c. nó là một axit amin để tổng hợp protein
d. nó là sản phẩm của pha sáng trong quang hợp
e. nó là hợp chất hữu cơ duy nhất trong quang hợp
51. Phân tử nào dưới đây, nếu có, không phải là chất tham gia phản ứng hoặc sản phẩm của phản ứng đầu
tiên của con đường đường phân :
a. ATP b. glucôzơ c. glucôzô-6-P d. ADP e. không có chất nào
52. Nhỏ H2O2 ( hidroperoxit ) trên lát cắt của củ khoai tây sống và củ khoai tây đã luộc chín. Bọt khí O2
sẽ bay lên từ lát khoai tây nào ?
a. từ lát sống vì enzym phân giải H2O2 không bị phân huỷ
b. từ lát chín vì H2O2 chỉ tác dụng lên đường đa đã được phân giải thành đường đơn
c. từ lát sống vì H2O2 phân huỷ các enzym trong củ khoai tây
d. từ lát chín vì các enzym làm mất hoạt tính của H2O2 đã bị phân huỷ
e. từ lát chín vì các enzym phân giải H2O2 đã bị phân huỷ.
53. Trong một thí nghiệm về hô hấp tế bào, nếu bản thể hô hấp là đường có chứa O2 phóng xạ, thì sau một
thời gian hô hấp, O2 phóng xạ sẽ tìm thấy ở hợp chất nào sau đây :
4
a. CO2 b. NADH c. H2O d. ATP e. O2 giải phóng
54. Chất nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trưởng :
a. GA3 b. ABA c. 2,4 D d. kinetin e. NAA
55. Chất nào sau đây không phải là chất ức chế sinh trưởng :
a. ABA b. Etilen c. 2,4,5 T d. CCC e. TIBA
56. Khi cây hoá già thì hàm lượng chất nào trong cây sẽ tăng :
a. AIA b. ABA c. Zẹatin d. GA e. Auxin
57. Tương quan nào là tương quan kích thích :

a. chồi ngọn và chồi bên b. thân lá và rễ củ c. rễ chính và rễ phụ
d. cành nhánh và hoa quả e. không có tương quan nào
58. Quả được hình thành sau thụ tinh là do Auxin được đưa vào bầu từ :
a. vòi nhụy b. bầu nhụy c. phôi d. ngọn cây e. hạt phấn
59. Chọn ý không đúng về Auxin :
a. kích thích ra rễ cành giâm, cành chiết
b. ức chế sinh trưởng chồi bên
c. tác dụng kích thích hay kìm hãm phụ thuộc vào nồng độ
d. vận chuyển hướng gốc theo sự chênh lệch nồng độ
e. khi ngắt ngọn cây sẽ làm mất vai trò ưu thế đỉnh của Auxin
60. Điều nào dưới đây không đúng về sự vận chuyển của Auxin:
a. không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
b. vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh các bó mạch
c. vận chuyển chậm
d. vận chuyển hướng gốc
e. vận chuyển không cần năng lượng
61. Những biến đổi xảy ra khi quả chín ( màu sắc, mùi vị, độ cứng và thành phần hoá học ) chủ yếu là do
a. hàm lượng CO2 trong quả tăng
b. nhiệt độ tăng
c. sự tổng hợp etilen trong quả
d. tăng hàm lượng auxin trong quả
e. tăng hàm lượng giberelin trong quả
62. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về Giberelin :
a. kích thích sinh trưởng tế bào theo chiều dài
b. kích thích ra hoa
c. là một trong hai thành phần của hocmon ra hoa - florigen
d. tác dụng kích thích hay kìm hãm không phụ thuộc vào nồng độ
e. trong phân tử có chứa nguyên tố Nitơ
63. Chọn ý không đúng trong các ý sau :
a. quang chu kì là hiện tượng liên quan đến đồng hồ sinh học

b. hocmon thực vật có vai trò điều chỉnh thời gian ra hoa
c. hiện tượng quang chu kì quyết định chính là độ dài đêm
d. phần lớn thực vật là cây trung tính
e. hiện tượng quang chu kì hạn chế sự nhập nội cây trồng
64. Cơ quan đóng vai trò chính trong quang chu kì :
a. chồi chính b. chồi bên c. lá d. rễ e. thân
65. Cây thường xanh thường rụng lá khi nào :
a. vào mùa hạ b. vào mùa thu c. vào mùa xuân
d. vào mùa đông e. quanh năm
66. Chất điều hoà sinh trưởng nào sau đây làm chậm sự hoá già :
a. cytokinin b. AIA c. ABA d. etilen e. GA3
67. Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo nên từ :
a. H2O b. CO2 c. O2 d. N2 e. các chất khoáng
68. Quá trình cố định nitơ khí quyển :
a. thực hiện chỉ ở thực vật
b. là quá trình oxi hoá nitơ trong không khí
c. thực hiện nhờ enzym Nitrogenaza
d. là quá trình hoá học đơn giản
e. dễ thực hiện vì nitơ khí quyển là bản thể có hoạt tính cao
5
69. Quá trình khử NO3- :
a. thực hiện chỉ ở thực vật
b. thực hiện ở ti thể
c. thực hiện nhờ enzym Nitrogenaza
d. bao gồm phản ứng khử NO2- > NO3-
e. không có ý nào đúng
70. Số lượng ti thể và lạp thể trong tế bào được tăng lên bằng cách nào :
a. sinh tổng hợp mới
b. phân chia
c. sinh tổng hợp mới và phân chia

d. số lượng phụ thuộc vào đặc tính di truyền
e. nhờ liên kết các túi màng của tế bào
71. Ap suất thẩm thấu ở dịch tế bào của các cây sau đây được sắp xếp từ lớn đến nhỏ. Tìm đáp án đúng :
a. bèo hoa dâu > rong đuôi chó > bí ngô > sú vẹt
b. bèo hoa dâu > phi lao > rong đuôi chó > bí ngô
c. phi lao > sú vẹt > rong đuôi chó > bí ngô
d. sú vẹt > bí ngô > bèo hoa dâu > rong đuôi chó
e. bèo hoa dâu > phi lao > sú vẹt > rong đuôi chó
72.Một trong các đặc tính nào dưới đây không phù hợp với đặc tính của nước
a. chất dẫn nhiệt kém
b. chất cách nhiệt kém
c. là dung môi tốt có thể hoà tan phần lớn các chất trong tế bào
d. tham gia vào hầu hết các phản ứng trong tế bào
e. khi thoát hơi nước làm giảm nhiệt độ của bề mặt thoát hơi.
73. Hiện tượng co nguyên sinh mới chớm bắt đầu là thời điểm ở đó :
a. sức căng trương nước T bằng 0
b. chất nguyên sinh hoàn toàn tách khỏi thành tế bào
c. thể tích tế bào cực đại
d. thành tế bào không thể lớn hơn được nữa
e. không có sự trao đổi nước giữa tế bào và dung dịch
74.Trong một bụi hồng chlorophyl định vị ở :
a. lục lạp trong tế bào mô giậu ở trong tilacoit của lá
b. tế bào mô giậu ở trong tilacoit của lục lạp của lá
c. tilacoit của tế bào mô giậu trong lục lạp của lá
d. lục lạp trong tilacoit của tế bào mô giậu của lá
e. tilacoit trong lục lạp của tế bào mô giậu của lá
75.Sự phối hợp giữa PS I và PS II là để :
a. hình thành ATP
b. khử NADP+
c. hình thành hệ thống photphorin hoá vòng

d. oxi hoá trung tâm phản ứng của PS I
e. giải phóng O2
76.Photon của bước sóng nào giầu năng lương nhất :
a. đỏ b. xanh tím c. xanh lục d. vàng e. da cam
77.Anh sáng nào ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp :
a. đỏ b. xanh tím c. xanh lục d. vàng e. da cam
78.Anh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp :
a. đỏ b. xanh tím c. xanh lục d. vàng e. da cam
79.Điều nào sau đây là đúng khi ở thực vật C4 có một số lá có thể quang hợp theo kiểu C3 còn các lá khác
vẫn quang hợp theo kiểu C4:
a. trên thực tế đó là thực vật C3
b. các lá quang hợp kiểu C3 thiếu cấu trúc bao bó mạch
c. PEP không được tổng hợp trong các lá quang hợp kiểu C4
d. điều trên chỉ ra rằng : con đường C4 tiến hoá từ con đường C3
e. quang hợp kiểu C3 và C4 không xảy ra trên cùng một lá
80.Điều nào dưới đây phân biệt chính xác nhất giữa PS I và PS II :
a. chỉ có PS II mới tổng hợp ATP
b. khi thêm ATP thì PS I cũng có thể hình thành NADPH và giải phóng O2
c. chỉ có PS I mới sử dụng ánh sáng có bước sóng 700nm
d. quá trình hoá thẩm gắn chặt với PS II
6
e. chỉ có PS I mới có thể thực hiện khi vắng mặt PS II
81.Bản thể của RuBiSCO là :
1. PEP 2. RiDP 3. AOA 4. APG 5. CO2
6. ALPG 7. O2
Hãy chọn tổ hợp đúng :
a. 1,3,5 b. 1,5 c. 2,5 d. 1,3,6 e. 2,5,7
82.Sự giống nhau trong quang hợp giữa thực vật C3 và C4 là :
a. chất nhận CO2
b. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên

c. enzym cố định CO2
d. thời gian cố định CO2
e. không gian cố định CO2
83.Sự khác nhau trong quang hợp giữa thực vật C4 và thực vật CAM:
a. chất nhận CO2
b. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
c. enzym cố định CO2
d. thời gian cố định CO2
e. không gian cố định CO2
84.Ti thể và lục lạp đều :
a. tổng hợp ATP
b. lấy e- từ H2O
c. khử NAD+ thành NADH
d. giải phóng O2
e. có màng đơn bao quanh
85.Trong quang hợp các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở đâu :
a. O2 thải ra
b. glucôzơ c. H2O d. O2 và glucôzơ e. glucôzơ và H2O
86.Trong quang hợp ở tế bào nhân thực, H+ tập trung ở đâu :
a. màng tilacoit b. xoang tilacoit c. thể nền của lục lạp
d.khí khổng e. màng kép của lục lạp
87.Trong một thí nghiệm, một cây được cung cấp có chứa đồng vị Oxi 18 và các đồng vị này đã
có mặt trong phân tử glucôzơ. Chất cung cấp là chất gì trong các chất sau đây :
a. H2O b. O2 c. ATP d. NADP+ e. CO2
88.Bạn đang trồng một cây cảnh to và đẹp. Trong kì nghỉ hè bạn đã sơ suất bỏ quên nó trong tối, khi về
bạn rất ngạc nhiên thấy cây này vẫn còn sống. Bạn giải thích thế nào về chuyện này:
a. dù không tiến hành pha sáng, cây này vẫn có thể tạo được đường từ chu trình Canvin
b. trước đó ở cây này năng lượng đã được tích luỹ dưới dạng đường hoặc tinh bột. Trong thời
gian tối, năng lượng này được giải phóng qua quá trình hô hấp
c. dù không có ánh sáng nhìn thấy, cây này vẫn quang hợp nhờ năng lượng của ánh sáng tử

ngoại,tia x,tia gama
d. khi không có ánh sáng, cây này vẫn thu năng lượng từ các chất vô cơ
e. cả 4 ý trên đều sai
89.Đặc điểm nào sau đây chung cho cả thực vật và sinh vật nhân sơ quang hợp :
a. đều có nhân và riboxom
b. đều có peptidoglycan trong thành tế bào
c. sự phân chia tế bào đều rất chậm, kéo dài từ 2 đến 3 ngày
d. đều có màng tilacoit
e. cả hai đều di động trong phần lớn chu trình sống của mình
90.Trong một chuyến đi chơi trên một vùng ven rừng, bạn gặp một cây có lá màu da cam rất đẹp, bạn có
ý định đem cây này về trồng. Để cây sinh trưởng và quang hợp tốt nhất, bạn phải sử dụng ánh sáng nào trong
phòng trồng cây của bạn :
a. đỏ , da cam, xanh lục
b. đỏ , vàng, xanh lục
c. da cam, đỏ, vàng
d. xanh tim, xanh lam, xanh lục
e. không có cách nào đúng
91.Trung tâm phản ứng, phức hệ anten, các chất chuyền e- trong màng tilacoit tạo nên :
7
a. trung tâm huỳnh quang
b. hệ quang hoá
c. chuỗi chuyền e-
d. đơn vị cố định CO2
e. dải điện từ
92.Phenol đỏ có màu đỏ khi trong môi trường không có CO2 và có màu vàng khi trong môi trường có
CO2. Một chậu cây nhỏ đặt cùng với một cốc phenol đỏ trong tối . Điều gì sẽ xảy ra :
a. phenol từ màu vàng chuyển sang màu đỏ do quang hợp xảy ra
b. phenol từ màu đỏ chuyển sang màu vàng do quang hợp xảy ra
c. phenol từ màu vàng chuyển sang màu đỏ do hô hấp xảy ra
d. phenol từ màu đỏ chuyển sang màu vàng do hô hấp xảy ra

e. không có trường hợp nào đúng
93.Khi loại tinh bột khỏi lục lạp thì quá trình cố định CO2 sẽ được tiếp tục như thế nào :
a. ở cả 3 nhóm thực vật đều không tiếp tục quá trình cố định CO2
b. nhóm C4 và CAM tiếp tục, nhóm C3 không
c. nhóm C3 và CAM tiếp tục, nhóm C4 không
d. cả 3 nhóm đều tiếp tục
e. nhóm C3 và C4 tiếp tục, nhóm CAM không
94.Chế độ chiếu sáng nào dưới đây sẽ ức chế sự ra hoa của cây ngày ngắn khi số giờ tối tới hạn là 12 giờ
a. 12s , 6t , R , FR , R , FR , 6t
b. 12s , 6t , R , FR , 6t
c. 12s , 12t
d. 12s , 6t , R , 6t
e. tất cả đều ức chế
95.Khi chlorophyl bị phân giải thì màu sắc của lá là màu của nhóm sắc tố nào
a. carotenoit b. xanthophyl c. antoxianin d. melanin e. phycoerithrin
96.Khi trong đất thiếu P thì cây sẽ gặp khó khăn trong việc hình thành nhóm chất nào sau đây :
a. ADN b. protein c. xelulôzơ d. axit béo e. đường
97.Đối với cây ngày ngắn thì thời gian tới hạn để ra hoa phải được hiểu như thế nào :
a. đó là số giờ sáng tối đa
b. đó là số giờ tối tối thiểu
c. đó là số giờ sáng tối thiểu
d. đó là số giờ tối tối đa
e. không có ý nào đúng
98.Tảo xoắn Spirogyra được đặt trong môi trường có vi khuẩn hiếu khí, sau đó chiếu sáng vào sợi tảo
qua lăng kính theo sơ đồ sau :
1 2 3 4
* ' ' ' *
* ' ' ' *
400 500 600 700 800 nm
Hỏi vi khuẩn sẽ tập trung vào vùng nào nhiều nhất :

a. 1,3 b. 1,4 c. 2,3 d. 2,4 e. 3,4
99.Vì sao chu trình Crép được gọi là một chu trình :
a. vì glucôzơ luôn được tái tổng hợp
b. vì NAD+ và FAD được quay vòng
c. vì hợp chất Axetyl- CoA kết hợp cùng một hợp chất 4 C được phục hồi ở cuối chu trình
d. vì CO2 có thể quay trở lại quá trình quang hợp
e. vì NADH được quay vòng trong chuỗi vận chuyển e-
100.Một gam chất béo trong hô hấp hiếu khí sẽ tạo ra số ATP gấp bao nhiêu lần so với một gam
cacbohidrat :
a. 1/2 b. 2 lần c. 4 lần d. 10 lần e. 100 lần
8
Đáp án đề thi cuối học kì năm học 2006
Lớp CNKHTN , k. 7 Khoa Sinh học
Môn học cơ sở : Sinh lí học thực vật
Câu 1. a Câu 2. b Câu 3. d Câu 4. d
5. b 6. e 7. e 8. b
9. d 10. c 11. e 12. e
13. d 14. e 15.a 16. e
17. a 18. c 19. c 20. d
21. b 22. b 23. c 24. a
25. a 26. e 27. d 28. e
29. d 30. d 31. d 32. b
33. e 34. c 35. a 36. a
37. a 38. d 39. a 40. d
41. e 42. d 43. c 44. 1. e
44.2. c 45. b 46. b 47. e
48. c 49. d 50. a 51. e
52. a 53. a 54. b 55. c
56. b 57. d 58. c 59. d
60. e 61. c 62. e 63. a

64. c 65. e 66. a 67. b
68. c 69. a 70. b 71. d
9
72. b 73. a 74. e 75. b
76. b 77. c 78. a 79. d
80. e 81. e 82. d 83. d
84. a 85. e 86. b 87. e
88. b 89. d 90. d 91. b
92. d 93. e 94. d 95. a
96. a 97. b 98. a 99. c
100. b

Câu số Đáp án đúng
a b c d e
1. x
2. x
3. x
4. x
5. x
6. x
7. x
8. x
9. x
10. x
11. x
12. x
13. x
14. x
15. x
16. x

17. x
10
18. x
19. x
20 x
Câu Đáp án đúng
( Chọn đáp án đúng trong các đáp án a , b , c , d , e )
1 26 51 76
2 27 52 77
3 28 53 78
4 29 54 79
5 30 55 80
6 31 56 81
7 32 57 82
8 33 58 83
9 34 59 84
10 35 60 85
11 36 61 86
12 37 62 87
13 38 63 88
14 39 64 89
15 40 65 90
16 41 66 91
17 42 67 92
18 43 68 93
11
19 44 69 94
20 45 70 95
21 46 71 96
22 47 72 97

23 48 73 98
24 49 74 99
25 50 75 100
Họ và tên :
Câu 1. Trong quá trình hô hấp của thực vật :
Nêu 1 phương pháp để phân biệt 1 hạt lúa đang nẩy mầm và 1 hạt lúa chưa nẩy
mầm
Nêu 2 phương pháp để xác định nhiều hạt lúa đang nẩy mầm và chưa nẩy mầm
Chứng minh : Hô hấp là quá trình toả nhiệt
Câu 2. Về quang hợp :
a) Viết phương trình pha sáng , pha tối và phương trình chung
b) Giải thích tại sao lại viết như vậy
c) H2O hình thành trong quang hợp ở pha sáng hay pha tối ?
Câu 3. Về quá trình trao đổi nước ở thực vật , hãy giải thích :
a) Vì sao không tưới nước cho cây khi trời đang nắng to ?
b) Vì sao nhiệt độ ở bề mặt quả dưa chuột luôn luôn thấp hơn
nhiệt độ ở không khí xung quanh khoảng 1 - 2o C ?
c) Vì sao ở vùng ôn đới, mùa hè gió mạnh thường làm gẫy nhiều
cây hơn mùa đông ?
Câu 1. a) Nghiền hạt rồi thử bột nghiền với dung dịch iốt. Trong hạt đang
nảy mầm,tinh bột đã biến thành đường nên không bắt màu với iốt. Trong hạt
chưa nảy mầm, tinh bột sẽ bắt màu với iốt thành màu tím thẫm.
12
b) Phương pháp 1. Lấy hai nhúm hạt cho vào hai bình kín rồi dẫn khí
từ bình vào cốc chứa dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2 ). Khí từ bình nào
làm nước vôi vẩn đục thì chính là bình chứa hạt đang nảy mầm. Vì Ca(OH)2 +
CO2 ( sinh ra khi hạt hô hấp ) > CaCO3 kết tủa.
Phương pháp 2 . Cho hai nhúm hạt vào hai hộp xốp cách nhiệt,cắm
nhiệt kế vào nhúm hạt và theo dõi nhiệt độ. Hộp xốp nào nhiệt độ tăng thì chính
là hộp xốp chứa hạt đang nảy mầm.Vì hô hấp là quá trình toả nhiệt.

c)Tính hệ số hiệu quả năng lượng hô hấp theo % năng lượng thu
được( 38 ATP ) khi hô hấp 1 phân tử gam Glucôzơ ( chứa 674 kcal/mol ) ta
được khoảng > 40 % ,như vậy còn khoảng > 50 % năng lượng toả ra dưới dạng
nhiệt.
Câu 2. a) Phương trình : * Phương trình pha sáng :
12 H2O+12 NADP + 18 ADP +18 Pv > 12 NADPH + 18 ATP + 6O2
* Phương trình pha tối :
6CO2 + 12 NADPH + 18 ATP > C6H12O6 + 6H2O + 12 NADP +
18ADP + 18 Pv * Phương trình chung :
6CO2 + 12 H2O > C6H12O6 + 6H2O + 6O2
Nư vậy mới nói được bản chất của pha sáng là pha oxi hoá H2O để hình thành
ATP và NADPH và pha tối là pha khử CO2 bằng sản phẩm của pha sáng( ATP
và NADPH ) để hình thành C6H12O6 . Về số lượng : 12 NADPH và 18
ATP là xuất phát từ nhu cầu ATP và NADPH cho việc hình thành 1 phân tử
Glucôzơ ( tính từ chu trình Canvin ).
Phân tích sự phân li và tổ hợp các chất tham gia phản ứng và sản phẩm của phản
ứng trong phương trình chung của quang hợp cho thấy 6 phân tử H2O sinh ra từ
pha tối của quang hợp. Vì O2 của 6H2O này là O2 của 6CO2.
Câu 3. a) Phải nêu được 2 ý : - Tưới nước cho cây sẽ có nhiều giọt nước
đọng lại trên lá,trên thân và khi trời đang nắng to các giọt nước này sẽ như các
thấu kính hội tụ ánh sáng mặt trời thiêu cháy lá cây. iTrời đang nắng to ,đất
dưới gốc cây đang nóng,khi tưới, nước sẽ bốc hơi ngay và khối hơi nước bốc lên
từ đất rất nóng sẽ làm táp lá cây.
i.
13
b) Hình thù của quả dưa chuột tạo ra một diện tích thoát hơi nước tối
đa và hàm lượng nước trong quả dưa chuột rất cao( chiếm >
95% ). Do đó khối lượng nước thoát ra rất lớn làm giảm đáng kể
nhiệt độ bề mặt thoát hơi.
c) Về mùa đông, những cây vùng ôn đới do không lấy được nước đã

rụng lá để giảm tối đa diện tích thoát hơi nước. Vì vậy khi gió
mạnh thổi qua cây không có lá sẽ ít gây gẫy cành và gẫy cây so
với cây còn nhiều lá trên cành vào mùa hè.
14

×