Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi chọn HSG cấp huyện 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.68 KB, 2 trang )

1

PHÒNG GD&ðT NGÂN SƠN


KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2010 - 2011


ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN BẬC THCS
MÔN: ðỊA LÍ
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao ñề (ñề thi gồm 02 trang).

Câu 1: (2ñiểm)
a. Dựa vào kiến thức ñã học, giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng
dân số vẫn tăng?
b. Biện pháp ñể giảm gia tăng dân số, những lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên ở nước ta?
Câu 2:(2 ñiểm) Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng ñầu trong thâm canh nông
nghiệp ở nước ta?
Câu 3 (1 ñiểm): Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng ðông
Bắc, còn phát triển thủy ñiện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?
Câu 4 (3 ñiểm): Trình bày ñặc ñiểm phân bố các ngành dịch vụ. Tại sao các hoạt
ñộng dịch vụ nước ta phân bố không ñều?
Câu 5 (4 ñiểm): Cho bảng số liệu sau.
Mật ñộ dân số của ðồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên năm 2006.
Vùng ðồng bằng
sông Hồng
Trung du và
miền núi Bắc


Bộ
Tây Nguyên Cả nước
Mật ñộ dân số
(người/km2)
1225 119 89 254

a. Vẽ biểu ñồ so sánh mật ñộ dân số của ðồng bằng sông Hồng với các vùng và
cả nước.
b. Nhận xét và giải thích tại sao dân số tập trung ñông ñúc ở ðồng bằng sông
Hồng?
Câu 6 (2 ñiểm): Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (ðơn vị %)

ðỀ CHÍNH THỨC
2

Năm 1995 1998 2005
Diện tích 79,0 79,3 85,1
Sản lượng 85,7 88,9 90,6
a. Hãy nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả
nước.
b. Vì sao cây cà phê ñược trồng nhiều ở Tây Nguyên?
Câu 7 (3ñiểm): Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của ðông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (ðơn vị %)

Khu vực Nông, lâm, ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ

ðông Nam Bộ 6,2


59,3 34,5
Cả nước 23,0

38,5 38,5
a.Vẽ biểu ñồ thể hiện cơ cấu kinh tế của ðông Nam Bộ và của cả nước.
b. Nhận xét tỉ trọng công nghiệp xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng ðông
Nam Bộ và của cả nước.
Câu 8 (3 ñiểm): Căn cứ vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2002.

Ngành Toµn vïng duyªn h¶i Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam
Trung Bộ
Nuôi trồng 100% 58,4 41,6
Khai thác 100% 23,7 76,3
a. So sánh sản lượng thủy s¶n khai thác và nuôi trồng ở hai vùng trên.
b. Vì sao có sự chênh lệch về thủy sản giữa hai vùng?
HẾT
(Học sinh không ñược sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Họ, tên thí sinh Số báo danh
Chữ ký Giám thị 1……………… Chữ ký Giám thị 2………………………



×