Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi kiểm tra định ky lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 9 trang )

Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm .
Lớp :

Kiểm tra thử lần I
Môn : Tiếng việt
I. Khoanh vào chữ ghi từ, câu trả lời đúng:
1.Từ chỉ sự vật:
a, cô giáo b, chim c, bàn d, quạt
đ, hát e, múa h, nghe i, chú ý
2. Từ chỉ hoạt động :
a, cô giáo b, chim c, bàn d, quạt
đ, hát e, múa h, nghe i, chú ý
3. Từ viết sai lỗi chính tả:
a, nge nghóng b, sảng khoái c, ghi chép d, kồng kềnh
đ, mùa suân e, xáng suốt h, ngi ngờ i, truyên cần
4. Câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
a. Mẹ em nấu cơm.
b. Mẹ em là kỹ s.
c. Con gà gáy òó o.
d. Con gà này là giống gà lai.
đ. Cái quạt này là quạt điện cơ.
e. Quạt quay vù vù.
II. Làm các bài tập sau:
1. Gạch chân dới từ chỉ hoạt động trong các câu sau :
a. Em giúp mẹ nhặt rau để nấu ăn bữa tra.
b. Mẹ hát cho em nghe.
c. Bà kể chuyện cổ tích thật hấp dẫn.
2. Đặt dấu phẩy trong các câu sau :
a. Em rất kính trọng bố mẹ ông bà anh chị.
b. Lớp 2C chúng em chăm ngoan học giỏi biết giúp đỡ bạn bè.
c. Tuần sau khối 2 chúng em thi định kỳ môn Toán Tiếng việt


3. Kể lại câu chuyện Bút của cô giáo.
Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm .
Lớp :

Kiểm tra thử lần I
Môn : Tiếng việt
I. Khoanh vào chữ ghi từ, câu trả lời đúng:
1.Tên các môn học ở lớp 2:
a, Tiếng việt b, Toán c, Tự nhiên và xã hội d, Thể dục
đ, Đạo đức e, Luyện Toán h, Nghệ thuật i, Tập viết
k, Tự chọn : Tiếng Anh
2. Đặt câu hỏi cho ngày, tháng, năm :
a, Một năm có mấy tháng ?
b. Bạn nghỉ học thứ mấy ?
c. Ngày mai là thứ mấy ?
d. Chị bạn sinh năm nào ?
3.Đặt câu hỏi cho tuần, thứ :
a. Thứ mấy bạn đi học thêm Tiếng Anh ?
b. Tháng t có mấy tuần ?
c. Một năm có mấy tháng ?
4. Câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
a. Bố em là công nhân xây dựng.
b. Bố em sửa xe máy.
c. Con lợn kêu ủn ỉn.
d. Con lợn này là giống lợn lai.
đ. Cái đồng hồ kêu tích tắc, tích tắc.
e. Cái đồng hồ này là đồng hồ quả lắc.
II. Làm các bài tập sau:
1. Điền vào chỗ chấm trong bản tự thuật dới đây :
Họ và tên : .

Nam, nữ :
Ngày sinh : .
Nơi sinh :
Quê quán : .
Nơi ở hiện nay :
Học sinh lớp : . Trờng
Ngời tự thuật

3. Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) nói về em và trờng em .
Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm .
Lớp :

Kiểm tra thử lần I
Môn : Toán
I.Khoanh và chữ ghi kết quả đúng:
1.Số bé nhất có một chữ số là:
a. 1 b. 0 c. 9
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
a. 11 b. 10 c. 99
3. Số liền sau số 90 là:
a. 89 b. 99 c. 91
4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
a. 11 b. 10 c. 12
5. Hình vẽ bên có :
- Số hình tam giác:
a. 2 hình b. 3 hình c. 4 hình
Có số hình tứ giác là:
a. 2 hình b. 3 hình c. 4 hình
II. Giải các bài toán sau:
1. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ


2. Viết phép cộng có các số hạng bằng nhau và bằng tổng

3. Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm để đợc kết quả đúng
a. 7.8 = 15 b. 7 . 3 7 = 11
3. Nối phép tính thích hợp với ô trống ( theo mẫu ) :
15 < < 25
4. Một đội làm đờng có 27 nữ và 19 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu ngời ?
Tóm tắt:
8 + 6
17 + 4 18 + 9 47 -
12
27 - 5
17 + 8



Bài giải:


.
Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm .
Lớp :

Kiểm tra thử lần I
Môn : Toán
I.Khoanh và chữ ghi kết quả đúng:
1.Số tròn chục bé nhất là:
a. 10 b. 0 c. 20
2. Hình vẽ bên có số đoạn thẳng là :

a. 1 b. 2 c. 3
3. Số liền sau số 99 là :
a. 98 b. 89 c. 100
4. 44 + 38 =
a. 72 b. 82 c. 92
5. Hình vẽ bên có :
- Số hình tam giác:
a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình
- Có số hình tứ giác là:
a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình
II. Giải các bài toán sau:
1. Đặt tính rồi tính:
23 + 43 29 + 37 48 + 49



2.
8 + 5 8 + 4 18 + 9 19 + 8
8 + 9 9 + 8 18 + 8 19 + 9
8 + 5 8 + 6 18 + 10 . 17 + 10
3. Một đàn gà có 37 con gà mái, gà trống nhiều hơn gà mái 3 con. Hỏi có bao
nhiêu con gà trống
Tóm tắt:



Bài giải:




4. Ghi tên tất cả các hình chữ nhật có trong hình vẽ:
A N B

I K
D M C




<
>
=
0
Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm .
Lớp :

Kiểm tra thử lần I
Môn : Tiếng việt
I. Khoanh vào chữ ghi câu trả lời đúng:
1. Em chào bố để đi học:
a, Con chào bố mẹ ạ.
b. Bố mẹ ạ.
c. Con chào bố mẹ con đi học ạ.
2. Em chào cô khi đến trờng :
a. Em chào cô ạ.
b. Cô !
c. Con chào thầy ạ.
3. Em chào bạn khi gặp nhau ở trờng :
a. Chào bạn.
b. Ê !

c. Bạn đến lâu cha ?
II. Làm các bài tập sau:
1. Điền vào chỗ chấm để phân biệt cách viết các chữ in đậm :
a. Hoa dỗ em đội mũ đi ăn giỗ ông ngoại.
- Viết là dỗ trong các từ ngữ sau:

b. Viết là giỗ trong các từ ngữ sau.
.
2. Trả lời câu hỏi sau theo hai cách:
Em có đi xem xiếc không ?


3. Ghi lại cách nói có nghĩa giống nghĩa các câu sau:
Đây không phải là đờng đến phờng Quán Bàu.



4.Ghi lời mời, nhờ, đề nghị của em trong những trờng hợp sau:
a. Khi em nhờ mẹ mua cho em bu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn.

b. Khi cô giáo giảng bài, bạn bên cạnh làm việc riêng.

c. Khi thầy tổng phụ trách đội đến nhà chơi.

5. Ghi vào chỗ trống lời của em nói với bạn trong những trờng hợp sau:
a. Khi bạn hớng dẫn em giải bài toán khó.

b. khi em lỡ làm rơi chiếc bút của bạn.
.
6.Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp một của em.

×