Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

SỐ PHỨC LUYỆN THI đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.66 KB, 24 trang )

SỐ PHỨC

Chuyên đề SỐ PHỨC luyện thi TNPT - Đại học 2013
Hàng Bá Hữu
Student at: Faculty of Geology and Petroleum
Ho Chi Minh City University of Technology
01672512603
42
2
2
2
2
20
20
11
22
zz
tz
tt
zz
z z i
  

  

   

    


Ví dụ 2: Tìm số phức liên hợp của:


1
(1 )(3 2 )
3
z i i
i
   


33
55
(3 )(3 ) 10
ii
z i i
ii

     

Suy ra số phức liên hợp của z là:
53 9
10 10
zi
Ví dụ 3: Tìm mô đun của số phức
(1 )(2 )
12
ii
z
i





2
1 26
1
55
z

  


51
1
55
i
zi

  
Tìm các số thực x, y thoả mãn:
3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x –
y)i
3 2 1
5
x y y
x x y
  




1

7
4
7
x
y









Theo giả thiết: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i
 (3x + y) + (5x)i = (2y – 1) +(x – y)i


dụ 5: Tính:

i
105
+ i
23
+ i
20
– i
34

Ta có: i

2
= -1; i
3
= -i; i
4
= i
3
.i

= 1; i
5
= i; i
6
= -1…
i
105
+ i
23
+ i
20
– i
34
= i
4.26+1
+ i
4.5+3
+ i
4.5
– i
4.8+2


= i – i + 1 + 1 = 2
z = (1+i)
15

(1 + i)
2
= 1 + 2i – 1 = 2i
 (1 + i)
14
= (2i)
7
= 128.i
7
= -128.i


z = (1+i)
15
= (1+i)
14
(1+i) = -128i (1+i)
= -128 (-1 + i) = 128 – 128i.
16 8
11
11
ii
Z
ii


   

   

   
1 (1 )(1 ) 2
1 2 2
i i i i
i
i
  
  

1
1
i
i
i



16 8
11
11
ii
ii

   

   


   
=i
16
+(-i)
8
= 2

dụ 13: Tìm số phức z thoả mãn hệ:
1
1
3
1
z
zi
zi
zi












1

1
22
z
z
zz

1
1
z
zi



3
1
zi
zi



Giả sử z = x + yi, khi đó
|z-1| = |z-i|  |x+yi-1|=|x+yi-i|
 (x-1)
2
+ y
2
= x
2
+ (y-1)
2

 x=y.
 |z-3i| = |z+i|  |x+yi-3i| = |x+yi+i|
 x
2
+ (y – 3)
2
= x
2
+ (y+1)
2

 y = 1  x = 1.
Vậy số phức phải tìm là z =1+i
22
(1 )
21
1
(1 )( ) 2(1 )
( , ) 1
1
(1 )( ) 2(1 ) 1 2 2 2
2 ( 2) 2 ( 2) ( 2) 2
iz
i
i x yi i
z x yi x y R
i
i x yi i i x yi ix y i
x y i x y x y x y




   
    

             
             
2 2 2 2
2 2 2 2
34
( , ) 3 4
3 (4 )
( 3) (4 )
6 8 25
6 8 25 0
z z i
z x yi x y R x yi x yi i
x yi x i y
x y x y
x y x y x y
xy
  
        
     
     
      
    
3
23
2

zi  
3
( 2) ( 3)
2
x i y    
22
3
( 2) ( 3)
2
xy    
22
9
( 2) ( 3)
4
xy    
3
( , ) 2 3
2
z x yi x y R x yi i       
2 2 2 2
2 2 2 2
1
( , ) 1
( 1) ( 1)
( 1) ( 1)
( 1) ( 1)
2 1 2 1 0:
zi
zi
x yi i

z x yi x y R
x yi i
x i y x i y
x y x y
x y x y
y y y Ox




    

     
     
     
      
4 4 10z i z i   
4 4 10z i z i   
22
1
9 16
xy

Xét hệ thức:
Xét F
1
, F
2
tương ứng biểu diễn các điểm 4i và -4i tức
là F

1
(0;4) và F
2
=(0;-4). Do đó:
(4)  MF
1
+ MF
2
= 10 (M = M(z))
Ta có F
1
F
2
= 8  Tập hợp tất cả các điểm M nằm trên (E)
có hai tiêu điểm là F
1
và F
2
và có độ dài trục lớn bằng 10.
Phương trình của (E) là:
Trong các số phức z thoả mãn điều kiện: |z – 2+3i| =
3
2
Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
3
2
3
2
9
4

4 9 13
Giả sử z = x + yi, khi đó : |z – 2+3i| =
 |(x-2) +(y+3)i|=
 (x-2)
2
+ (y+3)
2
=
 Tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện đã cho là
đường tròn tâm I(2;-3) và bán kính 3/2.
Môđun của z đạt giá trị nhỏ nhất khi
và chỉ khi M thuộc đường tròn và gần O nhất
M trùng với M
1
là giao
của đường thẳng OI với đường tròn.

Ta có: OI =
Kẻ M
1
H  Ox. Theo định lý Talet ta có:

11
1
3
13
2
3
13
9 6 13 9

13 3 13
22
M H OM
OI
MH



   
6 13 9 78 9 13
26
2 13


3
13
26 3 13
2
2 13
13
OH
OH


  
26 3 13 78 9 13
13 26
z



Vậy số phức cần tìm là:
 M
1
H =
Tìm căn bậc hai cũa số phức
      
    








   

   
    


   

w a bi z a bi i
a b abi i
ab
ab
a b a vn
ab
a b a

ab
2
22
22
2
2
( ) 4
24
0
24
* 2 4( )
22
* 2 4
22
.
zi4
          
       



     

  


     
  



    

i i i i i
w a bi a bi
ab
a b abi i
ab b
a
a a a
a
ab
a
ab
al
2
2
22
22
2 4 2
2
2
2
(2 3 ) 4. 2 3 4 4 3 3 8 3 1 4 3
()
1
2 1 4 3
23
2 4 3
12
1 12 0

23
4
23
3( )
   z i z i
2
(2 3) 2 3 0
  

  
  
  
ii
z
wi
ii
zi
2 3 2 3
2
2
* 2 3
2 3 2 3
3
2
 
  
  
      
  


ii
zi
w i S i
ii
z
2 3 2 3
3
2
* 2 3 3 ;2
2 3 2 3
2
2

dụ 21: Giải phương trình:
z
4
– 4z
3
+7z
2
– 16z + 12 = 0 (1)
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình (1) bằng 0
nên (1) có nghiệm z = 1.
(1)  (z – 1)(z
3
– 3z
2
+ 4z – 12) = 0
 (z – 1) (z – 3) (z
2

+ 4) = 0
2
1
1
3
3
2
40
2
z
z
z
z
zi
z
zi



















Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

dụ 22: Giải phương trình:

(z
2
+ z)
2
+ 4(z
2
+ z) -12 = 0
Đặt t = z
2
+ z, khi đó phương trình đã cho có dạng:
t
2
+ 4t – 12 = 0 
2
2
1 23
2
6 6 0
1 23
2
20
2

1
2
i
z
t z z
i
z
t
zz
z
z






    









  









Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
33
w 3(1 ) (1)
w 9( 1 ) (2)
zi
zi
  


   

55
5
1
i
zw i
i

  

w 3(1 )
.w 5
zi
zi

  




2
12
ti
ti





Từ (2) ta có: (z + w)
3
– 3zw(z + w) = 9(-1+i) (3)
Thay (1) vào (3) ta được: 27(1+i)
3
– 9zw(1+i) = 9 (-1+i)
 3(1+3i+3i
2
+i
3
) – zw(1+i) = -1 + i
Vậy ta có hệ phương trình:
 z, w là các nghiệm của phương trình: t
2
-3(1+i) + 5i = 0 (4)
Ta có:  = -2i = (1 – i)

2

 Phương trình (4) có hai nghiệm
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (z;w) là (2+i; 1+2i) và (1+2i;2+i)
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1 (1)
1 (2)
1 (3)
z z z
z z z z z z
z z z
  


  




Ta có z
1
, z
2
, z
3
là các nghiệm của phương trình:
(z – z
1

)(z – z
2
)(z-z
3
) = 0
 z
3
– (z
1
+z
2
+z
3
)z
2

+(z
1
z
2
+z
2
z
3
+

z
3
z
1

)z - z
1
z
2
z
3
= 0
 z
3

– z
2
+ z – 1 = 0  z = 1 và z = ±i
2
5( )
2 ( 1)
1
5( ) (2 )( 1) 5( ) (2 )( 1)
5 (5 5 ) 2 2 2
5 (5 5 ) 2 2 (2 1)
5 2 2 1
5 5 2 1 1
zi
iz
z
z a bi z a bi
z i i z a bi i i a bi
a i b a bi ai bi i
a i b a b i b a
a a b a

b b a b

   

    
          
        
        
   



    


×