Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra chương 3-Phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.07 KB, 2 trang )

Trờng thcs xuân canh
Năm học 2010 2011
Tiết 56 Kiểm tra môn toán lớp
8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 1
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong cỏc phng trỡnh sau, phng trỡnh no l phng trỡnh bc nht mt n s ?
A.x
2
- 1 = x + 2 B.( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C
2
1
x + 2 = 0 D.
x
1
+ 1 = 3x + 5
b) Phơng trình 2x + 4 = 10 tơng đơng với phơng trình nào sau đây?
A. (x 3)(x + 1) = 0 B. x(x 3) C. 7x 2 = 19 D. 3x 2 =
19
c) Phơng trình 2 -
0
3
=
x
có tập nghiệm là:
A. S = {-6} B . S = {6} C. S = {3} D. S = {0}
d) Điều kiện xác định của phơng trình
4
)2(2
2


1
2
1
2
2

+
=
+

+

+
x
x
x
x
x
x
là :
A. x 0 B. x - 2 và x 2 C. x 2 D. x - 2
e) Phng trỡnh 3x + 3 = x - 5 cú nghim l giỏ tr no sau õy :
A.4 B. - 4 C.
4
1
D.
4
1

g) Hiu s th nht v s th hai bng 16 . Gi x l s th nht thỡ s th hai l :

A. x - 16 B. 16 - x C. x + 16 D. x 16
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phơng trình sau
a) 5- ( x 6) = 4( 3 + 2x) b)
4
)2(2
2
1
2
1
2
2

+
=
+

+

+
x
x
x
x
x
x
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Mt ngi i t A n B vi vn tc 25km/h. Lỳc v ngi ú i vi vn tc 30km/h nờn thi
gian v ớt hn thi gian i l 20 phỳt. Tớnh quóng ng AB

Trờng thcs xuân canh
Năm học 2010 2011
Tiết 56 Kiểm tra môn toán lớp
8
Thời gian làm bài 45 phút
Đề số 2
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong cỏc phng trỡnh sau, phng trỡnh no l phng trỡnh bc nht mt n s ?
A.
2
3 0
x
=
; B.
2
. 3 0
3
x + =
; C.
0x y
+ =
; D.
0. 1 0x
+ =
.
b) Phơng trình 2x - 4 = 0 tơng đơng với phơng trình nào sau đây?
A. (x 2)(x
2
+ 1) = 0 B. (x + 2)(x
2

+ 1) C. (x 2)(x
2
1) = 0
c) Phơng trình x(x + 1) 2 = x
2
có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {-2} D. S = {2}
d) Chiu rng ca mt cỏi sõn hỡnh ch nht l x (m) vi (x > 0) chiu di gp 3 ln chiu
rng. Din tớch ca sõn l:
A. 3x (m
2
) B. 3x
2
(m
2
) C. 3 + x
2
(m
2
) D. 4 x (m
2
).
e) Giỏ tr
4x
=
l nghim ca phng trỡnh?
A. - 2,5x = -10. B. - 2,5x = 10; C. -3x + 8 = 0; D. 3x - 1 = x - 7.
g) Điều kiện xác định của phơng trình
3
2

1
12
=
+


x
x
x
là:
A. x 0 và x -1 B. x -1 và x 3 C. x 0 ; x -1 à x 3
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phơng trình sau
a)
x x x2
1
3 4 12
= +
b)
1
4
1
1
1
1
2

=
+




+
x
x
x
x
x
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B ngời đó làm việc trong 1 giờ rồi
quay về A với vận tốc 24 km/h. Tính quãng đờng AB biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút.

×