Tải bản đầy đủ (.doc) (217 trang)

ga toan dai lop 9 cuc hay da chinh(chi viec in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 217 trang )

Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy: 9B ,9C
chơng i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết1: căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
-HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc quan hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh
hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
- Bồi dỡng lòng ham thích học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi ?5 - SGK
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b)
4
9
; c) 0,25 ; d) 2.
GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số học,
ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Căn bạc hai của một số a không âm là
gì?
TL:
? Số dơng a có mấy căn bậc hai?
GVTL:


?
0 ?=
? Vậy căn bậc hai số học của một số d-
ơng là gì?
GVTL:
- GV gọi HS bổ sung rồi đa ra định
nghĩa.
GV cho HS làm ví dụ 1 - SGK.
GV gọi HS lấy thêm ví dụ khác.
GV chốt CBHSH là số d ơng.
? Với a 0 :
Nếu x =
a
thì x ntn và x
2
= ?
Nếu x 0 và x
2
= a thì x = ?
GV chốt phần chú ý - SGK.
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a 0 thì
a
= x \ x
2
= a.
+ Với a > 0 thì có
a
và -

a
.
+
0 0=
.
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ.
Căn bậc hai số học của 16 là
16( 4)=
Căn bậc hai số học của 7 là
7
.
* Chú ý: (SGK)
x =
a



2
0.
.
x
x a



=

?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010


? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần a), rồi gọi HS
làm ý b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn?
- GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là phép khai ph-
ơng. Vậy phép khai phơng là gì?
TL: Là phép toán tìm CBHSH của một
số không âm.
? Khi biết CBHSH của một số có tìm đ-
ợc căn bậc hai của nó không?
TL:
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh hai sô hữu tỉ.
Vậy so sánh các CBHSH ta làm ntn?
? Với a,b
0
:
Nếu a < b thì
a
ntn với
b
?
Nếu
a
<
b
thì a nth với b?

GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK?
GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS
lên trình bày.
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL: a)Vì 16 > 15 nên
16 15>

4 15 >
b) Vì 11 > 9 nên
11 9>

11 3 >
.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình
bày.
=> nhận xét.
GV chốt điều kiện x 0.
? Hãy làm ?5 SGK ?
a)
1 1x x> >
Vì x 0 nên x > 1.
b)
x
< 3

x

<
9


x< 9.
Vì x 0 nên 0
9x
<
.
a)
49 7,=
vì 7
0

và 7
2
= 49.
b)
64
= 8, vì 8
0

và 8
2
= 64.
c)
81
= 9, vì 9
0


và 9
2
= 81.
d)
1, 21
=1,1 vì 1,1
0

và 1,1
2
= 1,21.
+ Phép khai phơng: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Vì
64
= 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b
0
có: a < b


a
<
b
.
+)Ví dụ 2. So sánh

a) 1 và
2
.
Vì 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
.
b) 2 và
5
.
Vì 4 < 5 nên
54 <
. Vậy 2 <
5
.
+) Ví dụ 3.tìm số x
0

, biết:
a)
x
> 2.
Vì 2 =
. 4
nên
x
> 2

x

>
. 4
Do x 0 nên
x
>
. 4


x > 4.
Vậy x > 4.
b)
x
< 1.
Vì 1 =
1
nên
x
< 1

x
<
1
Do x 0 nên
x
<
1

x < 1.
Vậy 0
1.x

<
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

IV. Củng cố. (7 phút)
? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
áp dụng: Tìm
25 ?=
;
0 ?=
- So sánh: a) 2 và
3
; b) 6 và
41
.
- Tìm x 0 , biết: a) 2
x
= 14.
b)
2x
< 4.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?


Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010


Ngày dạy: 9B: ,9C:
Tiết2:căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
=
A
A- Mục tiêu:
- HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận dụng hđt
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
- Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và

53
.
HS3: Tìm x

0, biết:
x
< 3.
III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hình 2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết bài cho gì?
TL:
? Vì sao AB =
2
25 x
?
GV: giới thiệu căn thức bậc hai và biểu
thức lấy căn nh SGK.
? Tổng quát đối với
A
ntn?
TL:
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của những số
ntn ?
TL: Số không âm.
GV: Đó chính là ĐKXĐ của căn thức
bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là gì?
TL: 25 - x
2

> 0 hay 0 < x < 5.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
?
3x
đợc gọi là gì ?
?
3x
xác định khi nào ? Lấy ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A

2
25 x
C B
x
* Tổng quát:
+
A
là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu
căn.
+
A
xác định
0A

.
* Ví dụ 1:

3x
+ ĐKXĐ: 3x
0 0x
.
+ x = 0 =>
3x
=
3.0 0 0= =
.
x = 12 =>
3 3.12 36 6.x = = =
5
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

TL: ĐKXĐ của
5 2x
là 5 - 2x

0
hay x


5
2
.
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV treo bảng phụ ?3 - SGK, nêu yêu
cầu bài toán.
GV cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên làm.

=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị của a và
2
a
?
TL:
2
a a=
.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
TL:
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ
điều gì ?
TL: +
2
a a=


0.
+ (
a
)
2
= a
2
.
? Vì sao
a



0 ?
TL:
? Vì sao (
a
)
2
= a
2
?
TL:
GV yêu cầu HS chứng minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao
2
12 12=
?

2
( 7) 7 =
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm
vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định lí trên còn
đúng không ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?

GV cho HS nghiên cứu SGK rồi gọi HS
lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy so sánh kết quả của định lí khi a
2 - Hằng đẳng thức
2
A A=
.
* Định lí:
Với mọi a, ta có
2
a a=
.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
0a
.
- Nếu a
0
thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
.
- Nếu a< 0 thì
a

= - a, nên
(
a
)
2
= (-a)
2
= a
2
.
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a.
Vậy
2
a a=
.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
2
12 12 12.= =
b)
2
( 7) 7 7. = =
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)

2
( 2 1) 2 1 2 1. = =
(vì
2
>1)
b)
2
(2 5) 2 5 5 2( = =

5
>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức

2
A A=
= A nếu A

0 .

2
A A=
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a)
2
( 2)x
với x

2.
Ta có

2
( 2)x
=
2x
= x- 2 (vì x

2)
b)
6
a
với a < 0.
Ta có
6 3 2 3
( )a a a= =
.
Vì a < 0 nên a
3
< 0, do đó
3
a
= - a
3
.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

là số và khi a là biểu thức ?
TL:
GV: chốt dấu - khi a là biểu thức
Vậy
6

a
= - a
3
IV. Củng cố.( 5 phút)
-
A
có nghĩa khi nào ?
áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
4 7x
b)
2
3 5x

-
2
A
= ?
áp dụng: Rút gọn
2
1 2x x +
= ?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 SGK.
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có (
3
- 1)
2
= 4 - 2

3
=>
2
4 2 3 ( 3 1) =
=
3 1 3 1 =
Từ đó suy ra đpcm.



Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :9B .9C .
Tiết 3: luỵện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức
2
A A=
.
- Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, phấn màu .
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:


1x +
;
2
x
;
1
2x


HS2: Rút gọn.
2
2 1x x +
với x < 1.
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV nêu đề bài phần a, d bài 11 SGK(11)
GV gọi hai HS lên bảng làm, HS còn lại làm
ra vở
? Hãy nhận xét bài làm trên bảng ?
=> Nhận xét.
GV yêu cầu HS làm phần a,c bài 13 SGK
? Ta cần áp dụmg kiến thức nào để rút gọn
biểu thức?
TL:
2
A A=
.
? Nêu cách phá dấu giá trị tuyệt đối ?
TL:

GV cho HS hoạt đọng nhóm (3 phút )
gọi HS nhận xét.
? Vì sao
2
a
= -a ?
1- Bài 11: Tính
a)
16. 25 196 : 49+
=
2 2 2 2
4 . 5 14 : 7+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d)
2 2
3 4+
=
2
9 16 25 5 5+ = = =
.
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2
2
a
- 5a với a < 0.
Ta có 2
2
a

- 5a = 2.
a
- 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c)
4
9a
+ 3a
2
=
2
(3 )a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
(vì 3a
2


0)
= 6a
2
.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

? Vì sao phần c không cần điều kiện của a ?

TL:
GV chiếu đề bài phần a, c bài 14 SGK (11).
? Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử thờng dùng ?
TL: dùng hằng đẳng thức
? ở câu a sử dụng hằng đẳng thức nào?
TL: a
2
- b
2
= (a + b) . ( a - b ).
? Muốn vậy số 3 cần viết dới dạng bình ph-
ơng của số nào ?
TL: 3 = (
3
)
2
.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
Nêu cách giải phơng trình ở bài 15?
TL: Đa về phơng trình tích.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)

2

= (x +
3
).
c) x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2 . x.
3
+(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
.
IV. Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của
A
?
? Nêu cách giải phơng trình dạng
x a=
, x

2
= a?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trớc bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).


Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :
Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
- Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-
ơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hảitong tính
toán và biến đổi biẻu thức.
- Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút )
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36:
2
2.3 .18 169

HS2: Giải phơng trình. x
2
- 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
? Điều đó còn đúng với hai số a, b không
âm ?
TL: còn đúng.
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy nêu hớng chứng minh địmh lí ?
TL: c\m
.a b
là căn bậc hai số học của
ab
.
? Khi nào
.a b
là CBHSH của
ab
?
TL: Khi : (
.a b
)
2
= a.b.

GV gọi HS lên chứng minh.
=> Nhận xét.
GV chốt điều kiện vì a

0, b

0.
? Với nhiều số không âm tính chất trên còn
đúng không ?
GV: Định lí trên có ứng dụng ,ta sang 2).
1- Định lí.(15 )
?1: Tính và so sánh.

16.25
=
2
400 20 20.= =

2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.= = =
=>
16.25
=
16. 25.
* Định lí:
Với a, b

0, ta có:
. . .a b a b=
Chứng minh

Vì a

0, b

0 nên
.a b
xác định và
không âm.
Ta có: (
.a b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
= a.b.
Vậy
.a b
là căn bậc hai số học a.b
tức là
. . .a b a b=
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

GV: Phép tính xuôi của định lí gọi là phép
khai phơng một tích. Vậy muốn khai phơng

một tích ta làm nh thế nào ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
GV hớng dẫn HS làm, chú ý cách trình bày.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
TL:
a
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
b)
250.360 25.36.100=
=
25. 36. 100 =
5 . 6 . 10 = 300.
?
.a b
đợc gọi là phép toán gì?
TL:
? Vậy muốn nhân các căn bậc hai ta làm
ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Quy tắc trên còn đúng với A, B là các biểu
thức không âm không?
TL:
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
GV cho HS nghiên cứu SGK, rồi gọi HS lên

trình bày.
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
TL:
a)
3 3 2 2 2
3 . 12 3 .12 (6 ) 6 .a a a a a a= = =
b)
2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
=
8. . 8 .a b ab=
* Chú ý: Với a, b, c, d

0
có:
. . . .abcd a b c d=
2- á p dụng(17 )
a) Quy tắc khai phơng một tích.(SGK )
*
. . .a b a b=
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1, 44.25 49. 1,44. 25 7.1, 2.5 42.= = =
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.= = = =
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
. . .a b a b=

* Ví dụ 2. Tính
a)
5. 20 5.20 100 10.= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4= =
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B

0, ta có:
. . .A B A B=
+ Với A

0 , ta có: (
A
)
2
=
2
A A=
.
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
a)
3 . 27a a
với a

0.
Tacó:
3 . 27a a
=

2
3 .27 81 9a a a a= =

= 9a ( vì a

0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9 9. . 3. . ( ) 3a b a b a b a b= = =
IV. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai ?
Viết công thức tơng ứng.
- áp dụng: Tính. a)
0,09.64 ?=
b)
2,5. 30. 48 ?=
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy: 9B 9C .
Tiết 5- LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
- Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
- Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu.
- HS: Ôn bài.

C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phơng một tích? Vận dụng tính
12.30.40
= ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng: Rút gọn
2 3
. ?
3 8
a a
=
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Nêu cách làm bài toán chứng minh đẳng
thức ?
TL: Biến đổi VT = VP hay VP = VT
? Hãy làm a) bài 23 - SGK ?
HD:VT có dạng hằng đẳng thức nào?
? Hai số là nghịch đảo của nhau khi nào?
TL: Khi tích hai số bằng 1.
? Vậy ở ý b) ta phải làm gì ?
TL:
GV gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV chốt thờng biến đổi vế phức tạp về vế
đơn giản hơn.
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 24- SGK.

? Muốn rút gọn biẻu thức căn bậc hai ta
thờng làm ntn ?
TL: Đa về dạng
2
A A=
.
? ở bài này ta làm ntn ?
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 -
3
) . ( 2 +
3
) = 1.
Ta có: ( 2 -
3
).(2 +
3
) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (
2006 2005).( 2006 2005)
= 1
Ta có(
2006 2005).( 2006 2005)
= (

2006
)
2
- (
2005
)
2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

TL: Có thể làm nh sau:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức tại
giá trị của biến ?
TL:
GV gọi HS lên làm

=> Nhận xét.
? Nêu cách tìm x ở bài này ?
TL: Bình phơng hai vế rồi tìm x.
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể HS không tìm ĐK và
cũng không thử lại )
GV chốt nên tìm ĐKXĐ trớc.
? Hãy làm d) bài 25 - SGK ?
GVgọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV nhấn về dấu giá trị tuyệt đối.

? Hãy làm bài 26 - SGK ?
? Hãy so sánh
25 9+

25 9+
.
TL: Có thể HS đa cách làm khác.
GV hớng HS làm theo cách bên.
?Điều đó còn đúng với hai số a,b >0?
TL: đúng.
GV: Đó là nội dung phần b) bài 25.
Tơng tự a) về nhà làm b).
Ta có:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2

2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x

+ = +

Tại x = -
2
, ta có:
2.
2
1 3.( 2)

+

= 2. (1 - 6
2
+ 18)
= 2. (19 - 6
2
) = 38 - 12
2
.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a)
16 8x =
.
ĐKXĐ: 16x

0
0.x
Ta có:

16 8x =


16x = 8
2


16x = 64

x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d)
2
4(1 ) 6 0x =


2. 1 6x =
1 3 2
1 3
1 3 4
x x
x
x x
= =

=

= =

Vậy x = -2 hoặc x = 4.

4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh
25 9+

25 9+
.
Ta có: (
25 9+
)
2
= 25 + 9 = 34.
(
25 9+
)
2
=
2 2
( 25) 25.9 ( 9)+ +
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy
25 9+
<
25 9+
.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có
.AB A B=
?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)

- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)




Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng.
A- Mục tiêu:
- Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai ph-
ơng.
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
- Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tìm x,biết :
4 5x =
.
HS2: So sánh : 4 và 2
3
.
HS3: Tính và so sánh:

16
25

16
25
?
III. Bài mới. (32 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV: Nh vậy với hai số cụ thể ta đã có :
16
25
=
16
25
. Vậy với số a

0, b > 0
thì có điều đó không ?
TL: có
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c\m định lí ta cần chỉ ra điều
gì ?
TL:
a
b
là căn bậc hai số học của
a
b
.

? Khi nào
a
b
là CBHSH của
a
b
?
1- Định lí.(12 )
Với hai số a

0, b > 0 ta có:

a a
b
b
=
.
Chứng minh.
Vì a

0, b > 0 nên
a
b
xác địmh và
không âm.
Tacó (
a
b
)
2

=
2
2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
Vậy
a
b
là căn bậc hai số học của
a
b
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

TL: Khi (
a
b
)
2
=
a
b
.
?
a

b
có CBHSH khi nào ?
TL: khi
a
b
không âm và xác định.
? Vậy c\m đlí trên cần chỉ rõ mấy ý?
TL: hai ý là .
GV gọi HS lên c\m.
=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định lí đợc gọi là
quy tắc khai phơng một thơng.
Vậy muốn khai phơng một thơng ta làm
ntn ?
TL:
? Quy tắc chỉ áp dụng với những số ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 1 SGK ?

GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
TL: a)
225 225 15
256 16
256
= =
.
b)
196 196 14

0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14.
?
a
b
còn đợc viết dới dạng phép tính
gì ?
TL: Phép chia.
? Vậy muốn chia hai căn thức bậc hai ta
làm ntn ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?3 - SGK ?
TL: a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
tức là
a a
b
b
=
.

2- á p dụmg .(20)
a)Quy tắc khăi phơng một thơng
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .
16 36 16 25
16.25
= =
=
3.6 9
4.5 5
=
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)


a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
.
b)
49 1 49 25 49 8
: 3 : .
8 8 8 8 8 25
= =
=
49 49 7
25 5
25
= =
.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

b)

52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.
? Các quy tắc trên còn đúng với các biểu
thức A,B không ?
TL: Đúng với A

0 , B > 0.
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
TL:
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV chú ý dấu giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm.(3 phút)
GV gọi HS lên trình bày.
a)
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =

b)
2
2
162
ab
với a

0.
Ta có
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
.
=> Nhận xét.
GV chốt
2
b b=
.
* Chú ý: Với biẻu thức A

0, B > 0
ta có:
.
A A

B
B
=
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2 2
2
4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27
3
a
a
với a > 0.
Ta có:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(với a>0)

IV. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a)
3
8a
a
= ? với a

; b)
2
9a b
b
với b

0.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
HD bài 31- SGK: Bình phơng hai vế.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy:9B 9C
Tiết 7: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
- Rèn kĩ năng giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn, giải phơng trình, tìm x, toán trắc
nghiệm.
- Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.

- HS: ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:
12500
?
500
=
HS2: Rút gọn:
2
4
.
x x
y y
với x > 0, y

0.
HS: So sánh
25 16

25 16.
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
- GV yêu cầu HS nghiên cứu đề bài 32-
SGK phần a, c.
? Hãy nêu cách tính ?
TL:
- GV cho HS hoạt độmg nhóm (3 phút)

( Hai nhóm làm một ý )
- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Gọi HS nhận xét, rồi chốt lại cách làm.
- GV gọi HS đọc đề bài 33-SGK phần a,d.
? Hãy nêu cách giải mỗi phơng trình ?
TL:
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=
=
25 49 25 49
. . 0,01 . . ,1
16 9 9
16
o=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164

=
(165 124)(165 124)

164
+
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
2. 50 0x =

50
2. 50
2
x x = =
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

- GV gọi hai HS lên bảng làm, còn dới
lớp hoạt động cá nhân.
- GV gọi HS nhận xét.
=> Nhận xét.
? Bạn đã áp dụng những quy tắc nào để
giải các phơng trình trên?
TL:
- GV chú ý cho HS x
2
= a thì x =


a.
- GV nêu yêu cầu bài 34a)-SGK .
? Muốn rút gọn biểu thức đó ta cần áp
dụng quy tắc nào?
TL:
A A
B
B
=

2
A A=
.
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
=> Nhận xét.
? Bài cho ĐK a < 0, b

0 đẻ làm gì?
TL:
- GV chốt ĐK để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
- Tơng tự về nhà làm các phàn còn lại.
? Hãy làm bài 35a) - SGK ?
? Nêu cách làm bài tập này ?
TL: Có thể bình phơng hai vế.
? Giải PT dạng
x a=
ntn ?
TL:
- GV gọi HS lên làm, nhận xét.
50

25
2
x x = =

x = 5.
Vậy x= 5.
d)
2
20 0
5
x
=

2
20
5
x
=
2 2
20. 5 100x x = =

x
2
= 10
10
10
x
x

=



=


Vậy x =
10
hoặc x = -
10
.
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b

0.
Ta có: ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2 4

3
a b
= ab
2
.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab
( vì a < 0)
=
3
.
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
2
( 3) 9 3 9x x = =
3 9 12
3 9 6
x x
x x
= =




= =

.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau:
. .A B A B=

A A
B
B
=
?
- Muốn giải phơng trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- Xem trớc bài: Bảng căn bậc hai.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :9A 9B
Tiết 8 : bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
- HS Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số, bảng phụ.

- HS: Bảng số.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
HS1: Từ
16 4=
. Tìm a)
1600 ?=
b)
0.0016 ?=
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (34 phút)
HĐGV - HĐHS
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ giới thiệu bảng .
- GV gọi HS đọc bài.
- GV giới thiệu trên bảng số.
? Ta sử dụng bảmg này ntn ?
? Hãy làm ví dụ 1-SGK ?
- GV cho HS nghiên cứu SGK.
? Hãy nêu cách tìm
1,68
= ?
TL:
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS cách
tìm
1,68

? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
- GV cho HS tìm hiểu SGK.

? Nêu cách tìm
39,18
= ?
TL:
- GV chốt lại cách làm.
? Hãy làm ?1-SGK ?
TL: a)
9,11
b)
39,82
=> Nhận xét.
1- Giới thiệu bảng(4 )
( SGK )
2- Cách dùng bảng(30 )
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm
1,68
.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số
1,296. Vậy
1,68 1, 296.
Ví dụ 2: Tìm
39,18
.
Ta có:
39,1 6, 253.
Giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính là số 6.
Vậy
39,18


6,253 0.006 6, 259. +
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

? Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100 ta làm ntn?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi HS lên
trình bày.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
a)
911 9,11.100 9,11. 100= =


b)
988 9,88.100 9,88 100= =



? Muốn tìm căn bậc hai của một số
không âm nhỏ hơn một ta làm ntn ?
? Hãy làm ví dụ 4-SGK ?
- GV cho HS đọc SGK rồi gọi lên trình
bày.
=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn bậc hai của số
0

a < 1 ta phân tích số đó thành thơng

của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 với
số 100; 10000 rồi tìm căn bậc hai của
mỗi số
? Có cách nào tìm nhanh căn bậc hai của
một số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ
hơn 1.
- GV giới thiệu chú ý SGK .
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.= =
Tra bảng:
16,8 4,089.
Vậy
1680 10.4,099 40,99. =
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
Do đó
0,00168 16,8 : 10000=
4,099 :100 0,04099 =
.
* Chú ý: (SGK- 22)

Tìm x, biết: x
2
= 0,3982

0,3982 0,63.x x = =
IV. Củng cố. (5phút)
-Dùng bảng số tìm: a)
7,6
; b)
0,0076
; c)
76000
?
- Giới thiệu phần có thể em cha biết-SGK(23).
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11


Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :
Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Qua bài HS cần:
- Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
- Nắm đựoc các kĩ năng đa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để sóánh hai số hay rút gọn biểu thức.

- Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a)
4.3
= ?
b)
50 ?=
- HS2: Chứng minh
2
.a b a b=
với a
0, 0.b
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
GV dẫn từ kiểm tra bài cũ :
Phép toán trên là phép toán đa thừa số ra
ngoài dáu căn.
? Những số ntn thì đa ra ngoài dấu căn đ-
ợc ?
TL: số ở dạng bình phơng.
? Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
3 .2 ?=
;

20 ?=
? Qua phần b) có nhận xét gì ?
TL:
? Việc đa biểu thức dới dâu căn ra ngoài
có tác dụng gì?
TL:
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
? Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
1- Đ a thừa số ra ngoài dấu căn(20 )
+) Ta có:
2
a b a b=
với a, b

0.
=>Phép đa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ: a)
2
3 .2 3 2.=
b)
20 4.5 4. 5 2 5.= = =
+) Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dới dấu
căn về dạng thích hợp rồi mới áp dụng đợc
công thức đó.
+) ứng dụng dùng để rút gọn, so sánh biểu thức
chứa căn bậc hai.
Ví dụ: Rút gọn biểu thức


3 5 20 5 3 5 4.5 5+ + = + +
=
3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5+ + = + + =
.
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

- GV giói thiệu về căn thức đồng dạng.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm
(3 phút)
- GV gọi HS lên trình bày .
=> Nhận xét.
? Muốn cộng trừ các căn thức đồngdạng
ta làm ntn ?
TL: Cộng , trừ phần hệ số, giữ nguyên
phần căn thức.
? Tính chất trên còn đúng với biểu thức A,
B ?
TL: có
- GV: Đó là nội dung chú ý SGK.
- GV gọi HS đọc chú ý.
? Điều kiện của A, B có ý nghĩa gì ?
TL: + ĐK của B để căn thức có nghĩa
+ ĐK của A để bỏ dấu giá trị tuyệt
đối.
? Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
- GV cho HS nghiên cứa SGK, rồi gọi HS
lên làm.
=> Nhận xét.

? Nêu rõ ĐK của x, y ở mỗi ý ?
TL:
- GV chốt .
? Hãy làm ?4 SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.
a)
4 2
28a b
với b
0

.
Ta có:
4 2
28a b
=
2 2
(2 ) .7a b
=
2
2 7a b
= 2a
2
b
7
.
b)
2 4
72a b
với a < 0.

Ta có:
2 4
72a b
=
2 2
(6 ) .2ab
=
2 2
6 2 6 2ab ab=
.
? Ngợc với phép toán trên ta đợc phép
toán nào?
TL:
? Hãy viết dạng tổng quát của phép toán
đó?
=> Nhận xét, GV chốt.
? Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
* Căn thức đồng dạng: 3
5; 2 5; 5
?2: Rút gọn biểu thức
a)
2 8 50 2 4.2 25.2+ + = + +
=
2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2+ + = + + =
.
b)
4 3 27 45 5+ +
=
4 3 9.3 9.5 5+ +
=

4 3 3 3 3 5 5+ +
=
7 3 2 5
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B

0, ta có :
2
, 0
, 0
A B A
A B A B
A B A


= =

<


Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
2
4x y
với x
0, 0.y
Ta có:
2 2
4 (2 ) 2x y x y x y= =
= 2x

y
(vì x
0, 0.y
)
b)
2
18xy
với
0, 0.x y <
Ta có:
2
18xy
=
2
(3 ) .2 3 2y x y x=
=
3 2y x
(Vì
0, 0.x y <
)
2- Đ a thừa số vào trong dấu căn(15 )
Ta có:
Với A

0, B

0 thì A
2
B A B=
Với A < 0, B


0 thì
2
A B A B=
.
=> Phép đa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong dấu căn
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

- GV cho HS đọc SGK, rồi gọi lên làm.
=> Nhận xét.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3 ph)
+ Mỗi nhóm làm hai phần a, c và b, d
- GV gọi HS lên trình bày.
a)
2
3 5 3 .5 45.= =
b)
2
1, 2 5 1, 2 .5 7, 2= =
.
c)
4
ab a
với a

0.
Ta có:
4

ab a
=
4 2 3 8
( ) .ab a a b=
.
d)
2
2 5ab a
với a

0.

2
2 5ab a
=
2 2 3 4
(2 ) .5 20ab a a b =

=> Nhận xét.
? Phép toán trên có ứng dụng gì?
TL: Để so sánh các căn bạc hai.
? Hãy làm ví dụ 5 - SGK ?
? Nêu cách làm ?
TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
a)
2
3 7 3 .7 63= =
.

b)
2
2 3 2 .3 12 = =
.
c)
2 2 2 4
5 2 (5 ) .2 25 .2a a a a a a= =
=
5
50a
. ( Với a

0)
d)
2
3 2a ab
với ab

0
Ta có:
2 2 2
3 2 (3 ) .2a ab a ab =
=
4 5
9 .2 18 .a ab a b =
* Dùng để so sánh các căn bậc hai.
Ví dụ: So sánh
3 7
với
28

.
Ta có:
2
3 7 3 .7 63.= =
>
28
.
Vậy
3 7
>
28
.
- Cách

:
28 4.7 2 7 3 7.= = <
Vậy
3 7
>
28
.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm :
2
3 2 3 .2 =
và ngợc lại.
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.

- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
HD bài47-SGK:
2 2
(1 4 4 ) (1 2 ) 1 2 2 1a a a a a + = = =
( vì a > 0,5 ).

Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Tuần5. Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 10 : luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn
- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm
x
- Có ý thức yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:
- HS:
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: - Làm bài 43 a; b; e.
HS2: - Làm bài 44
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng

? Hãy làm bài tập 45-SGK ?
- GV ghi đề phần a), c) lên bảng.
? Hãy nêu cách làm mỗi phần ?
TL:-C
1
: Đa một só ra ngoài dấu căn
-C
2
: Đa một số vào trong dấu căn
- GV gọi HS lên bảng làm.
=> Nhận xét.
? Có cách làm nào khác không?
TL: Bình phơng hai vế rồi so sánh
- GV chốt cách so sánh các căn bậc 2
- GV ghi đề bài 46b và 47b lên bảng.
? Nêu cách làm của mỗi phần?
1- Bài 45-SGK(27). So sánh:
a)
3 3

12
Ta có: 3
2
3 3 .3 27 12.= = >
Vậy
3 3
>
12
.
c)

1
51
3

1
150
5
Ta có:
1
51
3
=
2
1 51 17
( ) 51
3 9 3
= =
2
1 1 150
150 ( ) .150 6
5 5 25
= = =
=
18
3

17 18
3 3
<
nên

1
51
3
<
1
150
5
.
2-Rút gọn.
b- Bài 46-SGK(27):
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

TL: - Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
( Mỗi nhóm làm một phần )
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- GV chú ý cho HS
1 2 2 1a a =
.
? Muốn đa một biểu thức ra ngoài
dấu căn ta làm ntn ?
TL: Viết biểu thức đó về dạng bình
phơng.
- GV chú ý dấu của biểu khi bỏ dấu
giá trị tuyệt đối.
? Hãy làm bài 65-SBT trang 13 ?
- GV ghi đề bài lên bảng.
? Muốn tìm đợc x trong câu a) ta làm
ntn ?

TL:
- GV gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
- Tơng tự hãy làm ý b) ?
- GV gọi HS làm.
=> Nhận xét.

3 2 5 8 7 18 28x x x + +
=
2 2
3 2 5 2 .2 7 3 .2 28x x x + +
=
3 2 10 2 21 2 28x x x + +
= (3 - 10 + 21)
2x
+ 28
= 14
2x
+ 28.
b) Bài 47- SGK(27).

2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
+

=

2 2
2
(1 2 ) .5
2 1
a a
a


=
2
(1 2 ) 5
2 1
a a
a


=
2
. (2 1). 5
2 1
a a
a


( vì a > 0,5 )
=
2 5a
.
3- Bài 65-SBT(13): Tìm x, biết
a)

25 35x =

5 35x =
2
7 7 49x x x = = =
.
b)
4 162 2 162x x

2
81 81x x

6561.x
IV. Củng cố. (2phút)
- Khi đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức ta cần chú ý gì?
TL: Chú ý dấu của biểu thức.
- ứng dụng của phép toán đa một số vào trong hay ra ngoài căn thức là gì?
TL: Rút gọn, so sánh, tìm x
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ cácbài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại trong SGK + 61; 62 ; 63 ; 64 - SBT trang 12.
+) HD bài 64a : x + 2
2
2 4 2 2. 2. 2 2 ( 2 2)x x x x = + + = +
.
Phần b) áp dụng ý a).
Tống Thị Thu Hơng - THCS Tân Liễu - Giáo án đại số 9 - Năm học: 2009-2010

Ngày dạy :9A 9B
Tiết 10: biến đổi đơn giản biểu thức

chứa căn thức bậc hai(t)
A- Mục tiêu: Qua bài HS cần:
- Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi căn thức.
- Có ý thức học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị: - GV:bảng phụ
- HS: Ôn bài
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: So sánh: a)
2
5

10
5
?
HS2: So sánh: b)
2
3
a
b

6
3
ab
b
?
=> Nhận xét, đánh giá.

III. Bài mới. (30 phút)
HĐGV - HĐHS Ghi bảng
? Có nhận xét gì về biểu thức lấy căn ở bài
tập trên? ( bài KT bài cũ )
TL:
10
5

6
3
ab
b
không có căn ở mẫu còn

- GV: Quá trình biến đổi từ
2
5
về
10
5
gọi
là khử mẫu của biểu thức lấy căn.Để hiểu rõ
hơn hãy tìm hiểu ví dụ 1- SGK
- GV cho HS n/ cứu SGK.
? Để khử mẫu của bt
2
3

5
7

a
b
làm ntn ?
TL:
? Tổng quát với biểu thức A, B ta có điều gì?
TL:
- GV chốt CT tổng quát lên bảng.
? Hãy làm ?1- SGK ?
GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS d-
ới lớp làm cá nhân.
=> Nhận xét.
1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Ví dụ1: (SGK)
* Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.
B

0và B

0, ta có

A AB
B B
=
.
?1- Khử mẫu của biể thức lấy căn
a)
2
2
4 4.5 2 .5 2 5
5 5.5 5 5

= = =
.
b)
2
3 3.5 15 15
125 125.5 25 25
= = =
.
c)
3 3 2 2
2
3 3.2. 6 6
2 2 .2 (2 )
2
a a a
a a a a
a
= = =
=
2
6
2
a
a
( với a > 0.)

×