Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
L i nói đ uờ ầ
Công ngh ch t o máy là m t ngành then ch t, nó đóng vai tròệ ế ạ ộ ố
quy t đ nh trong s nghi p công nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n c.ế ị ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ
Nhi m v c a công ngh ch t o máy là ch t o ra các s n ph m cệ ụ ủ ệ ế ạ ế ạ ả ẩ ơ
khí cho m i lĩnh v c c a nghành kinh t qu c dân, vi c phát tri nọ ự ủ ế ố ệ ể
ngành công ngh ch t o máy đang là m i quan tâm đ c bi t c a Đ ngệ ế ạ ố ặ ệ ủ ả
và nhà n c ta. ướ
Hi n nay, các ngành kinh t nói chung và ngành c khí nói riêng đòiệ ế ơ
h i k s c khí và cán b k thu t c khí đ c đào t o ra ph i có ki nỏ ỹ ư ơ ộ ỹ ậ ơ ượ ạ ả ế
th c sâu r ng, đ ng th i ph i bi t v n d ng nh ng ki n th c đó đ gi iứ ộ ồ ờ ả ế ậ ụ ữ ế ứ ể ả
quy t nh ng v n đ c th th ng g p trong s n xu t, s a ch a và sế ữ ấ ề ụ ể ườ ặ ả ấ ử ữ ử
d ng…ụ
M c tiêu c a đ án m n h c là t o đi u ki n cho ng i h c n mụ ủ ồ ụ ọ ạ ề ệ ườ ọ ắ
v ng và v n d ng nh ng gì đã h c sao có hi u qu cao nh t thông qua cácữ ậ ụ ữ ọ ệ ả ấ
ph ng pháp thi t k , xây d ng và qu n lý các quá trình ch t o s nươ ế ế ự ả ế ạ ả
ph m c khí v k thu t s n xu t và t ch c s n xu t nh m đ t đ cẩ ơ ề ỹ ậ ả ấ ổ ứ ả ấ ằ ạ ượ
các ch tiêu kinh t k thu t theo yêu c u trong đi u ki n và qui mô s nỉ ế ỹ ậ ầ ề ệ ả
xu t c th . ấ ụ ể
Đ án m n h c n m trong ch ng trình đào t o c a ngành ch t oồ ụ ọ ằ ươ ạ ủ ế ạ
máy thu c khoa c khí có vai trò h t s c quan tr ng nh m t o cho sinhộ ơ ế ứ ọ ằ ạ
viên hi u m t cách sâu s c v nh ng v n đ mà ng i k s g p ph iể ộ ắ ề ữ ấ ề ườ ỹ ư ặ ả
khi thi t k m t qui trình s n xu t chi ti t c khí khi ra tr ng.ế ế ộ ả ấ ế ơ ườ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
1
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Cu i cùng em xin chân thành c m n s h ng d n, giúp đ c aố ả ơ ự ướ ẫ ỡ ủ
th y ầ Phan Ng c Ánhọ đ em hoàn thành đ án m n h c này.ể ồ ụ ọ
M c l cụ ụ
I - L i nói đ u.ờ ầ
II - Gi i thi u chi ti t.ớ ệ ế
III - Xác đ nh d ng s n xu t. ị ạ ả ấ
IV - Ch t o phôi. ế ạ
V - L p quy trình công ngh . ậ ệ
VI - Tính l ng d c a b m t. ượ ư ủ ề ặ
VII - Tính ch đ c t c a m t s b m t. ế ộ ắ ủ ộ ố ề ặ
VIII - Tính th i gian c b n cho t t c các nguyên công.ờ ơ ả ấ ả
IX - Tính và thi t k đ gá cho nguyên công phay hai rãnh bên c a giáế ế ồ ủ
đ .ỡ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
2
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
I. Gi i thi u chi ti t:ớ ệ ế
- Đây là chi ti t thu c d ng h p nên cũng nh các d ng chi ti t khácế ộ ạ ộ ư ạ ế
đ i v i chi ti t d ng h p tính công ngh trong k t c u có ý nghĩa quanố ớ ế ạ ộ ệ ế ấ
tr ng không nh ng nh h ng đ n kh i l ng lao đ ng ch t o nó màọ ữ ả ưở ế ố ượ ộ ế ạ
còn nh h ng đ n vi c tiêu hao v t li u. Vì v y khi thi t k c n ph iả ưở ế ệ ậ ệ ậ ế ế ầ ả
chú ý đ n k t c u:ế ế ấ
- Đ c ng v ng c a chi ti t đ đ khi gia công không b bi n d ng.ộ ứ ữ ủ ế ủ ể ị ế ạ
- Các l trên chi ti t có k t c u đ n gi n, các l đ ng tâm và cóỗ ế ế ấ ơ ả ỗ ồ
đ ng kính gi m d n và thông su t. L đ r ng đ ta co th đ a dao vàoườ ả ầ ố ỗ ủ ộ ể ể ư
khi gia công phay, ti n, khoan, khoét, doa…ệ
- Chi ti t có các b m t đ i x ng nhau, vuông góc v i m t đáy nênế ề ặ ố ứ ớ ặ
r t thu n ti n cho quá trình gia công ch t o phôi. ấ ậ ệ ế ạ
- Chi ti t có nhi m v đ các chi ti t máy khác, b m t làm vi cế ệ ụ ỡ ế ề ặ ệ
chính c a chi ti t là m t ph ng đáy và m t trên vì v y c n ph i gia côngủ ế ặ ẳ ặ ậ ầ ả
chính xác h n. Ph n tr gi a có ren vít đ l p và đi u ch nh khi đ các chiơ ầ ụ ữ ể ắ ề ỉ ỡ
ti t khác, các l R7 đ c đ nh giá đ trên thân máy nh bu lông và có thế ỗ ể ố ị ỡ ờ ể
đi u ch nh đ c, các rãnh 10x10x15 đ c phay có tác d ng ch ng xoayề ỉ ượ ượ ụ ố
chi ti t gá đ t trên giá đ .ế ặ ỡ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
3
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
- V t li u ch t o GX 15-32 có thành ph n hóa h c:ậ ệ ế ạ ầ ọ
C =(3,2-3,5)%; Si =(2-2,4)%; Mn =(0,7-1,1)%; P <0,4%; S <0.15%.
- Ngoài ra còn có các thành ph n khác nh Ni , Cr , Mo…ầ ư
T đó ta có b n v l ng phôi nh sau:ừ ả ẽ ồ ư
II. Xác đ nh d ng s n xu t:ị ạ ả ấ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
4
Rz20
140
±0.8
120
±0,8
Ø30
±0.03
R7
R14
R70
10
10
70
±0.15
17
±0.1
40
M20x1,5
A
Rz10
50
±0.8
C
Ra20
0,05
0,1/100
A
80
±0,8
15
±0,8
70
±0,8
10
Ø45
15
±0,8
B
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
S n l ng hàng năm c a chi ti t đ c xác đ nh theo công th c:ả ượ ủ ế ượ ị ứ
N=N
1
.m(1+
β
/100)
Trong đó:
N - s chi ti t đ c s n xu t trong m t năm;ố ế ượ ả ấ ộ
N
1
- s s n ph m ( s máy ) đ c s n xu t trong m t năm;ố ả ẩ ố ượ ả ấ ộ
m - s chi ti t trong m t s n ph m;ố ế ộ ả ẩ
β
- s chi ti t đ c ch t o thêm đ d tr ( 5% đ n 7% )ố ế ượ ế ạ ể ự ữ ế
→
Ch n ọ
β
= 6%
Ta xét thêm
α
% ph ph m ế ẩ
α
=3%-6%, ch nọ
α
=5%, khi đó:
N = N
1
.m(1+
100
βα
+
)
Thay s ta có: N = 2500.1(1+ố
100
65 +
) = 2775 chi ti t/năm.ế
Sau khi xác đ nh đ c s n l ng hàng năm ta ph i xác đ nh tr ng l ngị ượ ả ượ ả ị ọ ượ
c a chi ti t, tr ng l ng c a chi ti t đ c xác đ nh theo công th c:ủ ế ọ ượ ủ ế ượ ị ứ
Q=V.
γ
(kg)
Trong đó: Q - Tr ng l ng chi ti tọ ượ ế
γ - Tr ng lọ ng riêng c a v t li u ượ ủ ậ ệ
γ
gang xám
= 6,8 ÷ 7,4 Kg/dm
3
V - Th tích c a chi ti tể ủ ế
V = V
Đ
+ V
G
+ V
T
V
Đ
- Th tích ph n đáyể ầ
V
G
- Th tích gi aể ữ
V
T
-Th tích ph n trênể ầ
V
Đ
=
1510143914
2
7143
2
2
60
1802
60143
70270121
2
20
0
0
2
] ,).
.,
.()
sin
.
.,
( [
−+−−+
≈
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
5
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
V
Đ
=
1515314206758878470 ].,,[
−−+
≈ 132564mm
3
V
G
= [3,14(22,5
2
-15
2
)31+3,14(22,5
2
-10
2
)8+14.28.10] = 32441 mm
3
V
T
=
151010215143
2
70
1802
70143
7022580
2
0
0
0
2
,)
sin
.
.,
(
−−−+
= 37127,25 mm
3
V = V
Đ
+ V
G
+ V
T
= 132564+32441+37127 = 202132mm
3
=
0,202132dm
3
V y Qậ
= V.γ = 0,202132.7,2 ≈ 1,455 (kg)
Theo b ng 2 trang 13 thi t k đ án CNCTM ta có ả ế ế ồ d ng s n xu t hàngạ ả ấ
lo t v aạ ừ
III. Ch t o phôi:ế ạ
Ta ch n ph ng pháp ch t o phôi là ph ng pháp đúc trong khuôn kimọ ươ ế ạ ươ
loai
V t li u c a chi ti t là gang xám 15-32.ậ ệ ủ ế
- Gang xám có tính đúc r t t t d gia công c khí.ấ ố ễ ơ
- Đúc trong khuôn kim lo i s có tính d n nhi t cao, nên tính ch yạ ẽ ẫ ệ ả
loãng gi m.ả
- Đ co c a gang xám nh nên h n ch đ c lõm co, r co …ộ ủ ỏ ạ ế ượ ỗ
- Kh i l ng riêng c a gang l n, tính ch y loãng cao nên ít l n các t pố ượ ủ ớ ả ẫ ạ
ch t nh x , b t khí…ấ ư ỉ ọ
- Do d ng s n xu t là hàng lo t v a lên ch n ph ng pháp đúc s đ nạ ả ấ ạ ừ ọ ươ ẽ ơ
gi n, đúc trong khuôn kim lo i cho ta s n ph m có ch t l ng caoả ạ ả ẩ ấ ượ
h n, đ bóng cao h n, đ chính xác cao h n so v i ph ng phápơ ộ ơ ộ ơ ớ ươ
khác.
- Chi ti t có k t c u đ n gi n nên cũng thu n ti n cho vi c đúc.ế ế ấ ơ ả ậ ệ ệ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
6
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
- L ng d gia công trên các m t c n gia công là: 2 mm ượ ư ặ ầ
- Ta có b m t phân khuôn nh sau:ề ặ ư
IV. L p quy trình công ngh :ậ ệ
Do chi ti t đ c s n xu t là d ng s n xu t hàng lo t v a nên ta ch nế ượ ả ấ ạ ả ấ ạ ừ ọ
đ ng l i công ngh là phân tán nguyên công và dùng các máy v n năngườ ố ệ ạ
k t h p v i đ gá chuyên dùng đ gia công chi ti t.ế ợ ớ ồ ể ế
+Thi t k nguyên công:ế ế
Nguy n c ng I : ờ ụ Phay thô phay tinh m t ph ng đáy dùng đ làm vi c ,ặ ẳ ể ệ
phay trên máy phay đ ng dùng dao phay m t đ uứ ặ ầ
Nguy n c ng II :ờ ụ Phay thô phay tinh m t ph ng đ u trên máy phay d ngặ ẳ ầ ứ
dùng dao phay m t đ u ặ ầ
Nguy n c ng III : ờ ụ Phay 2 m t bên trên máy phay l m dùng dao phay đĩaặ ằ
Nguy n c ng IV :ờ ụ Phay kích th c 80 mmướ
Nguy n c ng V : ờ ụ Phay rónh b n nguy t th nh t d ng dao phay ngúnỏ ệ ứ ấ ự
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
7
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Nguy n c ng VI :ờ ụ Phay rónh b n nguy t th 2 d ng dao phay ngúnỏ ệ ứ ự
Nguy n c ng VII :ờ ụ Khoan , kho t , doa l b c ộ ỗ ậ 30 và 20
Nguy n c ng VIII :ờ ụ Ta rô l ren M20x1,5.ỗ
Nguy n c ng IX :ờ ụ Phay kích 10x10x15
Nguy n c ng X :ờ ụ Phay kích 10x10x15 cũn l iạ
Nguy n c ng XI :ờ ụ T ng ki m tra:ổ ể
III. Xác đ nh ch đ c tị ế ộ ắ
3.1 Nguy n c ng 1: Phay m t đáy b ng dao phay m t đ uờ ụ ặ ằ ặ ầ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
8
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh vị ị k p ch t:ẹ ặ
Chi ti t đ c đ nh v qua ba b c m t đ u b ng phi n tỳ.Dùng kh i V tế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ố ự
l a đ k p ch t t ph i sang trái và k p ch t .ự ể ẹ ặ ừ ả ẹ ặ
Ch n máy:ọ
Máy phay đ ng v n năng 6H12.ứ ạ
M t làm vi c c a bàn máy: 400x1600mm.ặ ệ ủ
Công su t đ ng c : N=10kw, hi u su t máyấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,75.
T c đ tr c chính(vòng/phút): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 135; 150;ố ộ ụ
190; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
9
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
L ng ch y dao(mm/phút): 23,5; 30; 37; 48; 60; 75; 95; 118; 150; 190;ượ ạ
235; 300; 370; 470; 600; 750; 950; 1180.
L c c t chi u tr c l n nh t cho phép tác d ng lên bàn máy:ự ắ ề ụ ớ ấ ụ
Pmax=19,500N(2000kg).
Ch n dao:ọ
Ch n dao phay m t đ u ch p m nh h p kim c ng.ọ ặ ầ ắ ả ợ ứ
Các thông s dao: (b ng 5-127[2])ố ả
Đ ng kính dao: D=90mm.ườ
S răng: Z=10, góc nghiêng chính: ố
ϕ
=75
0
Mác h p kim: BK8ợ
Tu i b n là: T=120 phút.ổ ề
L ng d :ượ ư
L ng d gia công thô sau khi gia công đúc: 2mmươ ư
L ng d gia công tinh sau khi gia công thô: 0,5mmượ ư
Tra ch đ c t:ế ộ ắ
B c 1: gia công thô.ướ
Chi u sâu c t: t= 2 mmề ắ
Tra theo b ng 5-125[2] ta ch n l ng ch y dao răng Sả ọ ượ ạ Z1=0,22 mm/răng.
⇒
L ng ch y dao vòng:Sv=10x0,22=2,2 mm/vòng.ượ ạ
T c đ c t tra đ c(b ng 5-127[2]): V=ố ộ ắ ượ ả 253m/phút.
T c đ tính toán: Vt=Vbkố ộ 1k2k3k4k5
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,12
k2: h s đi u ch nh ph thu c mác h p kim, kệ ố ề ỉ ụ ộ ợ 2=0,8
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
10
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào tr ng thái b m t gia công,ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ề ặ
k3=0,8
k4: h s đi u ch nh ph thu c chi u r ng phay, kệ ố ề ỉ ụ ộ ề ộ 4=0,89
k5: h s đi u ch nh ph thu c góc nghiêng chính, kệ ố ề ỉ ụ ộ 5=0,95
⇒
Vt=2531,12.0,8.0,89.0,8.0,95=153m/phút.
T c đ tr c chính:ố ộ ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.153/3,14.90= 541vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=475vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
Dnm/1000=3,14.90.475/1000=134,2m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=475.2.2=1045mm/phút.
Ch n theo máy Sm=950mm/phút hay 2 mm/vòng.ọ
B c 2: gia công tinh:ướ
Chi u sâu c t: t=0,5mmề ắ
Ch n l ng ch y dao vòng l y theo b c 1: Sọ ượ ạ ấ ướ o=0,22mm/vòng.
⇒
L ng ch y dao răng:Sz=10x0,22=2,2 mm/vòng.ượ ạ
T c đ c t tra đ c(b ng 5-127[2]): V=288m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ tính toán: Vt=Vbkố ộ 1k2k3k4k5
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,12
k2: h s đi u ch nh ph thu c mác h p kim, kệ ố ề ỉ ụ ộ ợ 2=0,8
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào tr ng thái b m t gia công,ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ề ặ
k3=0,8
k4: h s đi u ch nh ph thu c chi u r ng phay, kệ ố ề ỉ ụ ộ ề ộ 4=0,89
k5: h s đi u ch nh ph thu c góc nghiêng chính, kệ ố ề ỉ ụ ộ 5=0,95
⇒
Vt=288.1,12.0,8.0,89.0,8.0,95=175m/phút.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
11
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
T c đ tr c chính:ố ộ ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.175/3,14.90= 620vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=600vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
Dnm/1000=3,14.110.600/1000=175,2m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=600.2.2=1320 mm/phút.
Ch n theo máy Sm=1180mm/phút hay 1,97 mm/vòng.ọ
B ng ch đ c t.ả ế ộ ắ
6H12 134,2 2 475 2 950
6H12 175,2 0.5 600 1,97 1180
Tên máy V(m/phút) t (mm) n(v/phút) Sv(mm/vg) Sp(mm/ph)
3.2 Nguyên công 2 : Phay m t đ u dùng dao phay m t đ u .ặ ầ ặ ầ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
12
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh v ,k p ch t:ị ị ẹ ặ
Chi ti t đ c đ nh v ba b c t do qua m t đáy , Dùng đũn k p li n đôngế ượ ị ị ậ ự ặ ẹ ờ
đ k p ch t hai bên l c k p h ng t trên xu ng .ể ẹ ặ ự ẹ ướ ừ ố
Ch n máy:ọ
Máy phay đ ng v n năng 6H12.ứ ạ
M t làm vi c c a bàn máy: 400x1600mm.ặ ệ ủ
Công su t đ ng c : N=10kw, hi u su t máyấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,75.
T c đ tr c chính(vòng/phút): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 135; 150;ố ộ ụ
190; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
13
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
L ng ch y dao(mm/phút): 23,5; 30; 37; 48; 60; 75; 95; 118; 150; 190;ượ ạ
235; 300; 370; 470; 600; 750; 950; 1180.
L c c t chi u tr c l n nh t cho phép tác d ng lên bàn máy:ự ắ ề ụ ớ ấ ụ
Pmax=19,500N(2000kg).
Ch n dao:ọ
Ch n dao m t đ u ch p m nh h p kim c ng.ọ ặ ầ ắ ả ợ ứ
Các thông s dao: (b ng 5-127[2])ố ả
Đ ng kính dao: D=110mm.ườ
S răng: Z=12, góc nghiêng chính: ố
ϕ
=75
0
Mác h p kim:BK8ợ
Tu i b n là: T=180 phút.ổ ề
L ng d :ượ ư
L ng d gia công thô sau khi đúc: 1,5 mm.ượ ư
L ng d gia công tinh sau gia công thô 0,5 mmượ ư
Tra ch đ c t:ế ộ ắ
B c 1: gia công thô.ướ
Chiều sâu c t: t=1,5 mmắ
Tra theo b ng 5-125[2] ta ch n l ng ch y dao răng Sả ọ ượ ạ Z1=0,22 mm/răng.
⇒
L ng ch y dao vòng:Sv=12x0,22=2,64 mm/vòng.ượ ạ
T c đ c t tra đ c(b ng 5-127[2]): V=169m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ tính toán: Vt=Vbkố ộ 1k2k3k4k5
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,26
k2: h s đi u ch nh ph thu c mác h p kim, kệ ố ề ỉ ụ ộ ợ 2=0,8
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
14
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào tr ng thái b m t gia công,ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ề ặ
k3=0,8
k4: h s đi u ch nh ph thu c chi u r ng phay, kệ ố ề ỉ ụ ộ ề ộ 4=1,13
k5: h s đi u ch nh ph thu c góc nghiêng chính, kệ ố ề ỉ ụ ộ 5=0,95
⇒
Vt=169.1,26.0,8.1,13.0,8.0,95=147m/phút.
T c đ tr c chính:ố ộ ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.147/3,14.110= 425.6vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=375vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
Dnm/1000=3,14.110.375/1000=130m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=375.2.64=990mm/phút.
Ch n theo máy Sm=950mm/phút hay 2,5mm/vòng.ọ
B c 2: gia công tinh:ướ
Chi u sâu c t: t=0,5mmề ắ
Ch n l ng ch y dao vòng l y theo b c 1: Sọ ượ ạ ấ ướ o=0,22mm/vòng.
⇒
L ng ch y dao răng:Sz=12x0,22=2,64 mm/vòng.ượ ạ
T c đ c t tra đ c(b ng 5-127[2]): V=202m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ tính toán: Vt=Vbkố ộ 1k2k3k4k5
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,26
k2: h s đi u ch nh ph thu c mác h p kim, kệ ố ề ỉ ụ ộ ợ 2=0,8
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào tr ng thái b m t gia công,ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ề ặ
k3=0,8
k4: h s đi u ch nh ph thu c chi u r ng phay, kệ ố ề ỉ ụ ộ ề ộ 4=1,13
k5: h s đi u ch nh ph thu c góc nghiêng chính, kệ ố ề ỉ ụ ộ 5=0,95
⇒
Vt=202.1,26.0,8.1,13.0,8.0,95=175m/phút.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
15
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
T c đ tr c chính:ố ộ ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.175/3,14.110= 506.6vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=475vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
Dnm/1000=3,14.110.475/1000=165m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=475.2.64=1254mm/phút.
Ch n theo máy Sm=1180mm/phút hay 2,5mm/vòng.ọ
B ng ch đ c t.ả ế ộ ắ
6H12 130 1.5 375 2.5 950
6H12 165 0.5 475 2.5 1180
Tên máy V(m/phút) t (mm) n(v/phút) Sv(mm/vg) Sp(mm/ph)
3.3. Nguyên công 3 : Phay hai m t bênặ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
16
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh vị ị:
Chi ti t đ c đ nh v ba b c qua m t đ u b ng phi n tỳ, hai b c đ nh vế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ậ ị ị
b ng ch t tỳ t n a , k p ch t b ng đũn k p li n đ ng l k p h ng tằ ố ự ự ẹ ặ ằ ẹ ờ ộ ự ẹ ướ ừ
trên xu ng d i.ố ướ
Ch n máy:ọ
Ch n máy phay đ ng 6H81,có các đ c tính k thu t c a máy:ọ ứ ặ ỹ ậ ủ
Công su t đ ng c : N=4,5kw, hi u su t máyấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,8.
S vòng quay tr c chính trong m t phút(vòng/phút): 60; 80; 100; 125; 160;ố ụ ộ
200; 250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 1800.
L ng ch y dao(mm/phút): 25; 31,5; 40; 50; 63; 76,5; 100; 125; 160; 200;ượ ạ
250; 315; 400; 500; 630; 765.
Ch n dao:ọ
Ch n dao phay ba m t có các thông s :ọ ặ ố
Đ ng kính dao: D=150mm.ườ
S răng: Z=16, ố
Mác h p kim: P18ợ
Tu i b n là: T=150 phút.ổ ề
L ng d :ượ ư
Phay kích th c 80 v i l ng d là 2mm.ướ ớ ượ ư
Tra ch đ c t:ế ộ ắ
Chi u sâu c t: t= 2 mmề ắ
Tra theo b ng 5-170[2] đ c l ng ch y dao răng Sả ượ ượ ạ Z1=0,24 mm/răng.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
17
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
⇒
T c đ c t tra đ c(b ng 5-172[2]): V=42,5m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ c t th c t : Vt=V.kố ộ ắ ự ế 1.k2.k3
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,0.
k2: h s đi u ch nh ph thu c tr ng thái c a b m t gia công vàệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ủ ề ặ
chu kỳ b n c a dao, kề ủ 2=1,0.
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công tra theo b ng 5-ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ả
134[2], k3=1,0.
⇒
Vt=42,5.1,0.1,0.0,8=34m/phút.
S vòng quay tr c chính:ố ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.34/3,14.150= 73vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=80vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
.D.nm/1000=3,14.150.80/1000=37,68m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=80.16.0,15=192mm/phút.
Ch n theo máy Sm=160mm/phút hay 2mm/vòng.ọ
6H81 37,68 2 80 2 160
Tên máy V(m/phút) t (mm) n(v/phút) Sv(mm/vg) Sp(mm/ph)
3.4. Nguyên công 4 : Phay kích th c 80 mmướ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
18
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh vị ị ,k p ch t:ẹ ặ
Chi ti t đ c đ nh v ba b c qua m t đ u b ng phi n tỳ, ba b c cũn l iế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ậ ạ
b ng 3 ch t tỳằ ố
K p ch t b ng c c u k p đũn b y l k p h ng t trên xu ngẹ ặ ằ ơ ấ ẹ ẩ ự ẹ ướ ừ ố
Ch n máy:ọ
Ch n máy phay l m 6H81,có các đ c tính k thu t c a máy:ọ ằ ặ ỹ ậ ủ
Công su t đ ng c : N=4,5kw, hi u su t máyấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,8.
S vòng quay tr c chính trong m t phút(vòng/phút): 60; 80; 100; 125; 160;ố ụ ộ
200; 250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 1800.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
19
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
L ng ch y dao(mm/phút): 25; 31,5; 40; 50; 63; 76,5; 100; 125; 160; 200;ượ ạ
250; 315; 400; 500; 630; 765.
Ch n dao:ọ
Ch n dao phay ba m t có các thông s :ọ ặ ố
Đ ng kính dao: D=150mm.ườ
S răng: Z=16, ố
Mác h p kim: P18ợ
Tu i b n là: T=150 phút.ổ ề
L ng d :ượ ư
Phay kích th c 80 v i l ng d là 2mm.ướ ớ ượ ư
Tra ch đ c t:ế ộ ắ
Chi u sâu c t: t= 2 mmề ắ
Tra theo b ng 5-170[2] đ c l ng ch y dao răng Sả ượ ượ ạ Z1=0,24 mm/răng.
⇒
T c đ c t tra đ c(b ng 5-172[2]): V=42,5m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ c t th c t : Vt=V.kố ộ ắ ự ế 1.k2.k3
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,0.
k2: h s đi u ch nh ph thu c tr ng thái c a b m t gia công vàệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ủ ề ặ
chu kỳ b n c a dao, kề ủ 2=1,0.
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công tra theo b ng 5-ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ả
134[2], k3=1,0.
⇒
Vt=42,5.1,0.1,0.0,8=34m/phút.
S vòng quay tr c chính:ố ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.34/3,14.150= 73vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=80vòng/phút.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
20
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
.D.nm/1000=3,14.150.80/1000=37,68m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=80.16.0,15=192mm/phút.
Ch n theo máy Sm=160mm/phút hay 2mm/vòng.ọ
6H81 37,68 2 80 2 160
Tên máy V(m/phút) t (mm) n(v/phút) Sv(mm/vg) Sp(mm/ph)
3.5. Nguy n c ng 5 : Phay rónh b n nguy t th nh t ờ ụ ỏ ệ ứ ấ
Đ nh vị ị: Chi ti t đ c đ nh v ba b c qua m t đ u b ng phi n tỳ,ba b cế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ậ
cũn l i b ng 3 ch t tỳạ ằ ố
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
21
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
K p ch t:ẹ ặ
Dùng k p ch t t phía trên xu ng b ng c c u k p đũn b y l m.ẹ ặ ừ ố ằ ơ ấ ẹ ẩ ằ
Ch n máy:ọ
Ch n máy phay l m 6H81,có các đ c tính k thu t c a máy:ọ ằ ặ ỹ ậ ủ
Công su t đ ng c : N=4,5kw, hi u su t máyấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,8.
S vòng quay tr c chính trong m t phút(vòng/phút): 60; 80; 100; 125; 160;ố ụ ộ
200; 250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 1800.
L ng ch y dao(mm/phút): 25; 31,5; 40; 50; 63; 76,5; 100; 125; 160; 200;ượ ạ
250; 315; 400; 500; 630; 765.
Ch n dao:ọ
Ch n dao phay ngón thép gió có các thông s :ọ ố
Đ ng kính dao: D=14mm.ườ
Chi u dài dao: L=73, chi u dài ph n làm vi c: l=16ề ề ầ ệ
Mác h p kim: P18ợ
Tu i b n là: T=120 phút.ổ ề
Tra ch đ c t:ế ộ ắ
Tra b ng 5-1532] đ c l ng ch y dao răng Sả ượ ượ ạ Z1=0,08 mm/răng.
⇒
T c đ c t tra đ c(b ng 5-155[2]): V=22,5m/phút.ố ộ ắ ượ ả
T c đ c t th c t : Vt=V.kố ộ ắ ự ế 1.k2.k3
Trong đó
k1: h s đi u ch nh ph thu c c tính c a gang, kệ ố ề ỉ ụ ộ ơ ủ 1=1,0.
k2: h s đi u ch nh ph thu c tr ng thái c a b m t gia công vàệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ủ ề ặ
chu kỳ b n c a dao, kề ủ 2=1,0.
k3: h s đi u ch nh ph thu c vào d ng gia công tra theo b ng 5-ệ ố ề ỉ ụ ộ ạ ả
134[2], k3=0,8.
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
22
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
⇒
Vt=22,5.1,0.1,0.0,8=18m/phút.
S vòng quay tr c chính:ố ụ
nt=1000xVt/
π
D=1000.18/3,14.14= 409,5vòng/phút.
Ch n t c đ máy: nọ ố ộ m=400vòng/phút.
⇒
t c đ c t th c t : Vt=ố ộ ắ ự ế
π
.D.nm/1000=3,14.14.400/1000=17,6 m/phút.
L ng ch y dao phút: Sượ ạ p=400.14.0,08=448 mm/phút.
Ch n theo máy Sm=500mm/phút hay 1,25mm/vòng.ọ
Ti p t c gia công cho rãnh đ i di n.ế ụ ố ệ
6H81 17,6 10 400 1,25 500
Tên máy V(m/phút) t (mm) n(v/phút) Sv(mm/vg) Sp(mm/ph)
3.6. Nguy n c ng 6 : Phay rónh b n nguy t th haiờ ụ ỏ ệ ứ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
23
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh vị ị: Chi ti t đ c đ nh v ba b c qua m t đ u b ng phi n tỳ,2 b cế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ậ
b ng 2 ch t tỳ 1 b c cũn l i b ng ch t ch m .ằ ố ậ ạ ằ ố ỏ
K p ch t:ẹ ặ
Dùng k p ch t t phía trên xu ng b ng c c u k p đũn b y l mẹ ặ ừ ố ằ ơ ấ ẹ ẩ ằ
Ch đ c t nh phay rónh th nh t.ế ộ ắ ư ứ ấ
3.7. Nguyên công 7: Khoan , kho t , doa l b c ộ ỗ ậ
30 và
20
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
24
Đ án Công ngh ch t oồ ệ ế ạ
máy
Đ nh v :ị ị
Chi ti t đ c đ nh v ba b c qua m t đ u b ng phi n tỳ, hai b c đ nh vế ượ ị ị ậ ặ ầ ằ ế ậ ị ị
b ng ch t tr , m t b c đ nh v b ng ch t trám.ằ ố ụ ộ ậ ị ị ằ ố
K p ch t:ẹ ặ
Dùng k p ch t t trên xu ng b ng thanh k p.ẹ ặ ừ ố ằ ẹ
Ch n máy:ọ
Ch n máy khoan đ ng 2H135.ọ ứ
Các đ c tính k thu t c a máy:ặ ỹ ậ ủ
Công su t đ ng c : N=4kW, hi u su t ấ ộ ơ ệ ấ
η
=0,8.
S vòng quay tr c chính trong m t phút:ố ụ ộ
31,5; 45; 63; 90; 125; 180; 250; 350; 500; 700; 1000; 1400.
L ng ch y dao(mm/vòng):ượ ạ
Gi ng viên h ng d n : Phan Ng c Ánhả ướ ẫ ọ
Sinh viên th c hi n : Nguy n Thanh Tu nự ệ ễ ấ
25