Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy sản xuất bánh kẹo long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 130 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS.Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026
LỜI MỞ ĐẦU

Vấn đề sử dụng điện năng hiện nay có thể nói là thứ thiết yếu của cuộc sống, từ
sinh hoạt, sản xuất, các nhu cầu giải trí…đâu đâu cũng cần có điện. Ở Việt Nam hiện nay,
điện năng có thể coi là một dạng năng lượng được ưu tiên hàng đầu của một đất nước đang
phát triển về kinh tế cũng như muốn tiến tới một đất nước có nền công nghiệp hóa và hiện
đại hóa toàn diện.
Quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước đang đòi hỏi trình độ khoa học kĩ
thuật cao. Ngành điện là ngành hạ tầng cơ sở được ưu tiên phát triển cũng yêu cầu trình độ
theo kịp và đáp ứng được nhu cầu. Trong hệ thống điện của nước ta hiện nay quá trình
phát triểnphụ tải ngày càng nhanh nên việc quy hoạch và thiết kế mới và phát triển mạng
điện đang là vấn đề quan tâm của ngành điện nói riêng và của cả nước.
Hệ thống điện bao gồm các khâu sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng. Kết
cấu của một hệ thống điện có thể rất phức tạp, muốn nghiên cứu nó đòi hỏi phải có một
kiến thức tổng hợp và có những tính toán phù hợp. Do đó, một hệ thống truyền tải hợp lý,
một sự phân phối cung cấp điện đến khách hàng sử dụng điện là một vấn đề cần quan tâm.
Thiết kế hệ thống cung cấp điện như một tổng thể và lựa chọn các phần tử của hệ
thống sao cho các phần tử này đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, vận hành an toàn và
kinh tế. Trong đó mục tiêu chính là đảm bảo cho khách hàng sử dụng luôn đủ điện năng
với chất lượng đáng kể nhất.
Tuy nhiên việc tính toán thiết kế một hệ thống điện là việc hết sức khó khăn và
phức tạp, đòi hỏi chủ thiết kế phải có kinh nghiệm và chuyên môn sâu, am hiểu đầy đủ các
quy tắc vận hành và các quy trình trong thiết kế…và một số lĩnh vực ngoài lề khác. Vì thế,
một hệ thống cung cấp điện tốt và tối ưu thì phải kết hợp hài hòa một loạt yêu cầu:
 Tính kinh tế (vốn đầu tư thấp).
 Độ tin cậy (xác suất mất điện thấp).
 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
 Thuận tiện cho việc vận hành, bảo quản và sữa chữa.
 Đảm bảo độ ổn định và chất lượng điện năng trong phạm vi cho phép



Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS.Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026
LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và lời chúc sức khỏe đến toàn Giáo viên Khoa
Xây Dựng và Điện của Trường Đại Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã dạy bảo và hướng
dẫn em trong suốt những năm học qua trên giảng đường Đại học và đồng thời cũng không
quên gửi lời cảm ơn và lời chúc sức khỏe đến Thầy PGS TS.Phan Quốc Dũng người đã tận
tình hướng dẫn và chỉ dạy bổ sung thêm nhiều kiến thức để em có thể hoàn thành Đồ án tốt
nghiệp ngành Điện.
Do kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tế còn thiếu, nên đồ án không thể tránh
khỏi những thiếu sót, dẫn đến việc thiết kế đồ án còn chưa hoàn chỉnh lắm. Kính mong quý
thầy cô chỉ bảo tận tình, hướng dẫn và góp ý để em cố gắng khắc phục những sai sót đó, để
kiến thức ngày càng hoàn thiện hơn và bản thân em tích lũy được những kinh nghiệm quý
báu trong tương lai.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 1


 1
  1
1.1 Diện tích nhà máy 1
1.2 Tổng quan về cung cấp điện 1
1.3 Yêu cầu chung khi thiết kế cung cấp điện 1
  2
2.1 Phụ ti động lực 2
2.1.1 Thống kê phụ ti 2
2.1.2 Phân nhóm và xác định tâm phụ ti 3

2.1.3 Xác định phụ ti tính toán 9
2.2 Thiết kế chiếu sáng 20
2.2.1 Thiết kế chiếu sáng cho khu vực sn xuất 20
2.2.2 Thiết kế chiếu sáng cho khu vực lò hơi 22
2.2.3 Thiết kế chiếu sáng cho kho nguyên liệu 24
2.2.4 Thiết kế chiếu sáng cho phòng đóng gói 26
2.2.5 Thiết kế chiếu sáng cho phòng chế biến kẹo 28
2.2.6 Thiết kế chiếu sáng cho phòng lnh 30
2.2.7 Thiết kế chiếu sáng cho phòng bột 31
2.2.8 Thiết kế chiếu sáng cho khu vực căn tin 33
2.2.9 Thiết kế chiếu sáng cho khu vực văn phòng 35
2.3 Phụ ti tổng hợp của xí nghiệp 49
2.3.1 Tổng hợp phụ ti cho các tủ chiếu sáng: 49
2.3.2 Tổng hợp phụ ti toàn xí nghiệp: 50
  51
3.1 Chọn máy biến áp 51
3.1.1 Tổng quan 51
3.1.2 Chọn vị trí lắp đặt 51
3.1.3 Chọn MBA cho xí nghiệp 51
3.2 Chọn máy phát dự phòng 54
3.3 Chọn hệ thống ATS (Automatic Transfer Switch) 55
3.4 Chọn thiết bị đóng cắt trung thế 55
3.4.1 Chọn sứ đỡ dây dẫn từ lưới trung thế đến MBA 55
3.4.2 Chọn FCO trung thế 56
3.4.3 Chọn thiết bị bo vệ sét đánh 56
  57
4.1 Chọn dây dẫn 57
4.1.1 Yêu cầu 57
4.1.2 Phương án đi dây và yêu cầu chọn dây dẫn 57
4.1.3 Tính toán lựa chọn dây dẫn 57

4.2 Tính toán sụt áp 70
4.2.1 Yêu cầu của tính toán sụt áp 70
4.2.2 Tính toán sụt áp  chế độ bình thưng 71
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 2

4.2.3 Kiểm tra sụt áp  chế độ khi động 76
4.3 Tính toán ngắn mch 80
4.3.1 Lý thuyết 80
4.3.2 Ngắn mch 3 pha I
N
(3)
81
4.3.3 Ngắn mch một pha chm đất N
NM
(1)
91
4.4 Chọn thiết bị đóng cắt và bo vệ 101
4.4.1 Tổng quan 101
4.4.2 Chọn CB bo vệ 102
  111
5.1 Tổng quan 111
5.2 Các phương pháp bù công suất phn kháng 111
5.3 Xác định dung lượng bù cho nhà máy 111
5.4 Tính Toán Cụ Thể 112
5.5 Chọn CB và dây dẫn cho bộ tụ: 112
  113
6.1 Lý thuyết chung về an toàn 113
6.2 Sơ đồ nối đất cho nhà máy 113
6.2.1 Đặc điểm 113

6.2.2 Đặc tính của sơ đồ nối đất 113
6.2.3 Thiết kế hệ thống nối đất 114
6.2.4 Hệ thống nối đất bo vệ cho nhà máy 115
  117
7.1 Tổng quan 117
7.1.1 Khái niệm 117
7.1.2 Các phương pháp chống sét hiện đi 117
7.1.3 Hình thức chọn hệ thống chống sét 118
7.2 Tính toán chọn kim thu sét 119
7.3 Tính toán nối đất 120


Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 1

  
1.1 nhà máy
Nhà máy bánh kẹo có diện tích mặt bằng tổng thể 140 × 85(m
2
) với các phân khu chính
như sau:
 Khu Vực 1 (KV1): Khu vực Phòng ban - Văn phòng, diện tích 12 × 60 (m
2
)
 Khu Vực 2 (KV2): Khu vực Sn xuất - Nhà kho, diện tích 12 × 60 (m
2
)
 Khu Vực 3 (KV3): Khu vực Xử lý - Chế biến nguyên liệu, diện tích 96 × 60 (m
2
)

 Khu Vực 4 (KV4): Khu vực Căn tin, diện tích 12 × 60 (m
2
)
1.2 
Với việc chế biến thực phẩm thì phụ ti của nhà máy sn xuất chủ yếu là các động cơ ba
pha điện áp định mức là 380V và một số thiết bị 1 pha điện áp định mức 220V, phân xưng
gồm nhiều dây chuyền sn xuất là các thiết bị sử dụng điện và các văn phòng làm việc trong
công ty được chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang. Nhà máy được cấp điện từ nguồn điện lưới
trong khu công nghiệp, điện áp đấu vào phía trung thế là 22kV. Các dây dẫn được đặt trong
ống cách điện đi ngầm trong đất hoặc đi trên trần, tùy khu vực nhằm đm bo tính mỹ quan và
an toàn khi làm việc.
Căn cứ theo yêu cầu hot động của xí nghiệp, nguồn điện phi được cung cấp liên tục
trong thi gian nhà máy hot động nếu ngừng trệ sẽ nh hưng đến các công đon khác của
quá trình sn xuất. Cho nên cần thiết thiết kế nguồn điện dự phòng cho xí nghiệp.
1.3 
Yêu cầu chính là thiết kế hệ thống điện đm bo cho xí nghiệp luôn đủ điện năng sn xuất
với điện áp và dòng điện nằm trong phm vi cho phép.
Hệ thống cung cấp điện cho sn xuất phi thõa mãn những yêu cầu sau:
 Mức độ đm bo liên tục cấp điện tùy thuộc vào tính chất và yêu cầu của phụ ti
 Vốn đầu tư nhỏ, chú ý tiết kiệm các vật tư
 Đm bo an toàn làm việc cho ngưi và thiết bị
 Thuận tiện cho vận hành và sữa chữa
 Chi phí vận hành bo dưỡng thấp

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 2

 
2.1 
2.1.1 

STT
Tên 


K
sd


TB
CS 1 máy

1
Máy bơm áp lực
1
0.75
0.75
0.6
0.7
2
Qut thổi ống
1
6
6
0.6
0.7
3
Máy xay củ hành
1
22.5
22.5

0.4
0.7
4
Máy lnh H,Trí
1
23.92
23.92
0.6
0.7
5
Máy lnh T,Việt
1
37.5
37.5
0.6
0.7
6
Máy xay ruốt
1
11.25
11.25
0.5
0.7
7
Máy ép ruốt
1
3.75
3.75
0.5
0.7

8
Máy sấy khí
1
4.65
4.65
0.6
0.7
9
Máy nén khí
1
68.75
68.75
0.6
0.7
10
Lò hơi Hashin
1
68.2
68.2
0.6
0.7
11
Lò hơi Loss
1
23.6
23.6
0.4
0.7
12
Máy chiên Madox

1
29.66
29.66
0.4
0.7
13
Bồn phun gia vị
2
1.3125
2.625
0.5
0.7
14
Máy chiên Oyama
1
19.93
19.93
0.6
0.7
15
Máy rang
2
19.55
39.1
0.5
0.7
16
Phun gia vị máy rang
1
6.5

6.5
0.5
0.7
17
Máy sấy
4
15.75
63
0.6
0.7
18
Băng chuyền ra bánh
2
0.75
1.5
0.6
0.7
19
Băng chuyền gàu
2
0.75
1.5
0.6
0.7
20
Băng ti máy rang
1
3
3
0.6

0.7
21
Máy nấu bột
3
11.25
33.75
0.6
0.7
22
BC làm nguội
2
22.5
45
0.6
0.7
23
Máy ép đùn
1
17.25
17.25
0.5
0.7
24
Máy xay bột
3
5.5
16.5
0.6
0.7
25

Máy hút bụi
1
11.25
11.25
0.6
0.7
26
Máy lnh phòng ủ
3
21.57
64.71
0.6
0.7
27
Máy hút ẩm phòng ủ
4
4.3125
17.25
0.6
0.7
28
Máy đóng gói đơn
2
5
10
0.4
0.7
29
Máy đóng gói cân
2

10
20
0.5
0.7
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 3

30
BC vào thùng
4
0.75
3
0.6
0.7
31
Máy lnh
3
20.85
62.55
0.6
0.7
32
Máy đòng gói kẹo
3
7.5
22.5
0.5
0.7
33
Máy đóng gói cân

1
20
20
0.5
0.7
34
Băng chuyền
2
0.75
1.5
0.6
0.7
35
Dàn rung Allen
1
0.75
0.75
0.6
0.7
36
Máy lnh
1
20.85
20.85
0.6
0.7
37
Máy hút ẩm
1
4.3125

4.3125
0.6
0.7
38
Bồn nấu kẹo
2
1.5
3
0.6
0.7
39
Máy hút chân không
1
23.15
23.15
0.6
0.7
40
Máy lnh Daikin
1
20.85
20.85
0.6
0.7
41
Máy lnh Trane
1
8.62
8.62
0.6

0.7
42
Máy kẹo khuôn(dập)
1
8.75
8.75
0.6
0.7
43
Máy trộn gia vị ĐP
2
1.5
3
0.6
0.7
44
Dàn lam nấu đậu
1
2.45
2.45
0.6
0.7
45
Máy rang đậu phộng
2
1.875
3.75
0.6
0.7
46

Máy sấy lần 2
4
4.125
16.5
0.6
0.7

79

898.9275


2.1.2 
a. Phân nhóm
Phân nhóm phụ ti là phân bố thiết bị sao cho tiện lợi trong vận hành, dễ dàng bo trì xử
lý sự cố và phân bố công suất phụ ti hợp lí trên mặt bằng tổng thể để việc lựa chọn lắp đặt
thuận lợi.
b. 
Theo như quy trình cũng như phụ ti của các thiết bị được bố trí trên sơ đồ mặt bằng,
ta phân nhóm dựa trên công suất và dây chuyền sn xuất của nhà máy và để đm bo tính mỹ
quan, thuận tiện trong việc sử dụng và bo trì, ta đặt các tủ động lực ti vị trí sát tưng.
Mặt bằng tổng thể của xí nghiệp có diện tích 140 × 85 (m
2
), với 46 loi máy bao gồm
79 thiết bị và được phân làm 3 nhóm (Tủ phân phối).
- Nhóm I: gồm 2 tủ động lực: TĐL1, TĐL2 với tổng số 11 thiết bị.
- Nhóm II:gồm 3 tủ động lực: TĐL3, TĐL4, TĐL7 với tổng số 42 thiết bị.
- Nhóm III:gồm 3 tủ động lực: TĐL5, TĐL6, TĐL8 với tổng số 26 thiết bị.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 4


Vị trí gốc tọa độ để xác định X
i
, Y
i
ta chọn ti vị trí ngay góc tưng được trình bày
trong bn vẽ.
c. 
Tâm phụ tải từng nhóm:






n
i
đmi
n
i
đmii
P
Px
X
1
1
)(







n
i
đmi
n
i
đmii
P
Py
Y
1
1
)(

Với: X,Y: tâm phụ ti nhóm.
x
i,
y
i
: tọa độ của từng thiết bị có gốc do ta chọn.
P
đmi
: công suất định mức của từng thiết bị.
Tâm phụ tải toàn công ty:







n
i
i
i
n
i
i
CT
P
PX
X
1
1
)(






n
i
i
n
i
ii
CT
P

PY
Y
1
1
)(

Với công thức như trên ta áp dụng cho ra bảng tổng hợp như sau :

STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy bơm áp lực
1
0.75
0.6
0.7
10.1
75.2
2
Qut thổi ống
2
6
0.6
0.7

10.1
80.2
3
Máy xay củ hành
3
22.5
0.4
0.7
8.8
57.5
4
Máy lnh H,Trí
4
23.92
0.6
0.7
13.4
84
5
Máy lnh T,Việt
5
37.5
0.6
0.7
8.8
68.5
6
Máy xay ruốt
6
11.25

0.5
0.7
8.8
64.9
7
Máy ép ruốt
7
3.75
0.5
0.7
13.6
73.5
8
Máy sấy khí
8
4.65
0.6
0.7
13
88.6
9
Lò hơi Loss
11
23.6
0.4
0.7
11.1
105.8

133.92


X
77.09
Y
10.37


STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy nén khí
9
68.75
0.6
0.7
8.8
88.8
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 5

2
Lò hơi Hashin
10
68.2

0.6
0.7
11.1
99

136.95

X
93.88
Y
9.94


STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy chiên Madox
12
29.66
0.4
0.7
29.6
80.1
2

Bồn phun gia vị
13.1
1.3125
0.5
0.7
28
70.6
3
Bồn phun gia vị
13.2
1.3125
0.5
0.7
31.1
75.5
4
Máy chiên Oyama
14
19.93
0.6
0.7
31.1
85.2
5
Máy rang
15.1
19.55
0.5
0.7
35.2

65.7
6
Máy rang
15.2
19.55
0.5
0.7
38.2
65.7
7
Phun gia vị máy rang
16
6.5
0.5
0.7
27
75.5
8
Băng ti máy rang
20
3
0.6
0.7
34.3
79.7
9
Máy trộn gia vị ĐP
43.1
1.5
0.6

0.7
53.8
75.2
10
Máy trộn gia vị ĐP
43.2
1.5
0.6
0.7
57.4
75
11
Dàn lam nấu đậu
44
2.45
0.6
0.7
53.8
65.8
12
Máy rang đậu phộng
45.1
1.875
0.6
0.7
42
77.6
13
Máy rang đậu phộng
45.2

1.875
0.6
0.7
42
73
14
Máy sấy lần 2
46.1
4.125
0.6
0.7
50.3
71.3
15
Máy sấy lần 2
46.2
4.125
0.6
0.7
50.3
75.2
16
Máy sấy lần 2
46.3
4.125
0.6
0.7
50.3
79.7
17

Máy sấy lần 2
46.4
4.125
0.6
0.7
50.3
83.7

126.52

X
75.18
Y
36.16


STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy sấy
17.1
15.75
0.6
0.7

37
108
2
Máy sấy
17.2
15.75
0.6
0.7
42.1
105
3
Máy sấy
17.3
15.75
0.6
0.7
48.4
108
4
Máy sấy
17.4
15.75
0.6
0.7
54.6
108
5
Băng chuyền ra bánh
18.1
0.75

0.6
0.7
37
103.7
6
Băng chuyền ra bánh
18.2
0.75
0.6
0.7
42.1
109.2
7
Băng chuyền gàu
19.1
0.75
0.6
0.7
48.4
103.7
8
Băng chuyền gàu
19.2
0.75
0.6
0.7
54.6
103.7
9
Máy nấu bột

21.1
11.25
0.6
0.7
24.1
109
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 6

10
Máy nấu bột
21.2
11.25
0.6
0.7
24.1
111.6
11
Máy nấu bột
21.3
11.25
0.6
0.7
26.6
106
12
BC làm nguội
22.1
22.5
0.6

0.7
29.5
101.4
13
BC làm nguội
22.2
22.5
0.6
0.7
31.2
109.3
14
Máy ép đùn
23
17.25
0.5
0.7
33.8
111
 
162

X
107.42
Y
35.77


STT


Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy xay bột
24.1
5.5
0.6
0.7
76
113
2
Máy xay bột
24.2
5.5
0.6
0.7
76
117
3
Máy xay bột
24.3
5.5
0.6
0.7
70
113

4
Máy hút bụi
25
11.25
0.6
0.7
70
117

27.75

X
115.41
Y
72.38


STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy lnh phòng ủ
26.1
21.57
0.6

0.7
70.3
75.4
2
Máy lnh phòng ủ
26.2
21.57
0.6
0.7
78.1
99.4
3
Máy lnh phòng ủ
26.3
21.57
0.6
0.7
73.8
87.2
4
Máy hút ẩm phòng ủ
27.1
4.3125
0.6
0.7
73.8
68
5
Máy hút ẩm phòng ủ
27.2

4.3125
0.6
0.7
73.8
78.1
6
Máy hút ẩm phòng ủ
27.3
4.3125
0.6
0.7
73.8
96.4
7
Máy hút ẩm phòng ủ
27.4
4.3125
0.6
0.7
73.8
105.3

81.96

X
87.25
Y
74.01

7

STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy đóng gói đơn
28.1
5
0.4
0.65
33.2
49.7
2
Máy đóng gói đơn
28.2
5
0.4
0.65
45.9
49.7
3
Máy đóng gói cân
29.1
10
0.5
0.6

36.1
54.7
4
Máy đóng gói cân
29.2
10
0.5
0.6
43
54.7
5
BC vào thùng
30.1
0.75
0.6
0.7
30.9
46.6
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 7

6
BC vào thùng
30.2
0.75
0.6
0.7
36.1
46.6
7

BC vào thùng
30.3
0.75
0.6
0.7
43
46.6
8
BC vào thùng
30.4
0.75
0.6
0.7
48.4
46.6
9
Máy lnh
31.1
20.85
0.6
0.7
24.3
49.7
10
Máy lnh
31.2
20.85
0.6
0.7
39.3

49.7
11
Máy lnh
31.3
20.85
0.6
0.7
55
49.7

95.55

X
50.65
Y
39.54

8
STT

Mã TB

Ksd

y (i)
x (i)
1
Máy đòng gói kẹo
32.1
7.5

0.5
0.6
73.6
29.2
2
Máy đòng gói kẹo
32.2
7.5
0.5
0.6
73.6
33.9
3
Máy đòng gói kẹo
32.3
7.5
0.5
0.6
73.6
38.8
4
Máy đóng gói cân
33
20
0.5
0.6
70
30.8
5
Băng chuyền

34.1
0.75
0.6
0.7
71.7
35
6
Băng chuyền
34.2
0.75
0.6
0.7
69.6
35
7
Dàn rung Allen
35
0.75
0.6
0.7
75.8
42.7
8
Máy lnh
36
20.85
0.6
0.7
78.2
47.2

9
Máy hút ẩm
37
4.3125
0.6
0.7
75.3
50.8
10
Bồn nấu kẹo
38.1
1.5
0.6
0.7
72.2
54.5
11
Bồn nấu kẹo
38.2
1.5
0.6
0.7
72.2
57
12
Máy hút chân không
39
23.15
0.6
0.7

72.5
62.2
13
Máy lnh Daikin
40
20.85
0.6
0.7
74.1
45.2
14
Máy lnh Trane
41
8.62
0.6
0.7
77.7
52.8
15
Máy kẹo khuôn(dập)
42
8.75
0.6
0.7
79.4
60.1

134.28

X

46.16
Y
74.31
d. 
 Nhóm I:

)(58.85
)(


2
1
2
1
m
P
PX
X
i
đmi
i
đmii




Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 8



)(15.10
)(


2
1
2
1
m
P
PY
Y
i
đmi
i
đmii




 Vậy tâm phụ ti của nhóm I đặt ti vị trí (85.58m ; 10.15m) sẽ đem li hiệu qu như ta
đã trình bày. Tuy nhiên, để đm bo tính mỹ quan, thuận tiện trong việc sử dụng và bo trì, ta
quyết định đặt tủ phân phối này ti vị trí sát tưng có tọa độ (85.7m : 4.6m).
 Nhóm II:

)(69.82
)(


3

1
3
1
m
P
PX
X
i
đmi
i
đmii





)(84.36
)(


3
1
3
1
m
P
PY
Y
i
đmi

i
đmii




 Vậy tâm phụ ti của nhóm I đặt ti vị trí (82.69m : 36.84m) sẽ đem li hiệu qu như ta
đã trình bày. Tuy nhiên, để đm bo tính mỹ quan, thuận tiện trong việc sử dụng và bo trì, ta
quyết định đặt tủ phân phối này ti vị trí sát tưng có tọa độ (82.7m : 21.6m).
 Nhóm III:

)(84.67
)(


3
1
3
1
m
P
PX
X
i
đmi
i
đmii






)(99.73
)(


3
1
3
1
m
P
PY
Y
i
đmi
i
đmii




 Vậy tâm phụ ti của nhóm III đặt ti vị trí (67.84m : 73.99m) sẽ đem li hiệu qu như
ta đã trình bày. Tuy nhiên, để đm bo tính mỹ quan, thuận tiện trong việc sử dụng và bo trì,
ta quyết định đặt tủ phân phối này ti vị trí sát tưng vách ngoài ngay đưng đi vào và có tọa
độ (67.84m : 65m).
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 9

2.1.3 

 
PTTT là phụ ti gi thiết lâu dài không đổi tương đương với phụ ti thực tế về mặt hiệu
ứng nhiệt lớn nhất. Nghĩa là, PTTT cũng làm nóng vật dẫn lên tới nhiệt độ bằng nhiệt độ do
phụ ti thực tế gây ra. Do đó, PTTT là một trong những khâu quan trọng để làm căn cứ lựa
chọn các thiết bị điện, qua đó nó sẽ đm bo an toàn cho các thiết bị trong mọi tình trng làm
việc.
Do tính chất quan trọng như vậy nên đã có rất nhiều công trình nghiên cứu và đề ra nhiều
phương pháp xác định PTTT, xong chưa có một phương pháp nào hoàn thiện.  đây, ta tính
toán thiết kế phụ ti cho nhà xưng dựa trên phương pháp xác định phụ ti tính toán theo
công suất trung bình và hệ số cực đi.
 Tính toán phụ ti từ thiết bị điện ngược về nguồn, tức là được tiến hành từ
bậc thấp đến bậc cao của hệ thống cung cấp điện, và ta chỉ cần tính toán ti các điểm nút của
hệ thống điện.

 Chọn đúng tiết diện dây dẫn của lưới cung cấp và phân phối điện áp.
 Chọn số lượng và công suất máy biến áp hợp lý.
 Chọn tiết diện thanh dẫn của thiết bị phân phối.
 Chọn các thiết bị chuyển mch và bo vệ.
 
- Hệ số công suất trung bình:





n
i
đm
n
i

đmi
tb
P
P
1
1
)(cos
cos



- Hệ số sử dụng ca thiết bị (K
sd
):
 Đối với một thiết bị:
đm
tb
sd
P
P
K 

 Đối với một nhóm thiết bị:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 10









n
i
đmi
n
i
đmisdi
đm
tbnh
sdnh
P
Pk
P
P
K
1
1
)(

Với: - n: số thiết bị trong nhóm.
- P
đmi
: công suất định mức của thiết bị thứ i.
- Hệ số đồng thời (K
đt
):




n
i
tti
tt
đt
P
P
K
1

Hệ số đồng thi phụ thuộc vào số phần tử n đi vào nhóm.

- Hệ số công suất tác dụng cực đại (K
max
):
tb
tt
P
P
K 
max

Hệ số này là hàm của số thiết bị hiệu qu và hệ số sử dụng (ta có thể tra bng theo hệ
số sử dụng K
max
và n
hq
ti bng A.2 (TL 1) )
- Số thiết bị hiệu quả (n

hq
):





n
i
đmi
n
i
đmi
hq
P
P
n
1
2
2
1
)(
)(

- Hệ số nhu cầu (K
nc
):
sd
tb
tb

đm
tt
đm
tt
nc
KK
P
P
P
P
P
P
K 
max

 Từ các hệ số đó ta có quan hệ giữa phụ ti tính toán và các phụ ti khác như sau:
 P
tt
= K
max
×

P
tb

 P
tb
= K
sd
×


P
đm

 P
tb
≤ P
tt
≤ P
max

 
 Công suất trung bình của nhóm thiết bị:
Σ
=
đmsdtb
PKP

 Công suất tính toán cho toàn phân xưng:
Nếu: n
hq
< 4 và n < 4 thì:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 11



1
n
i

đmitt
PP
=
=
;
đmi
n
i
đmitt
tgPQ φ

1=
=
;
Nếu: n
hq
< 4 và n ≥ 4 thì:

pti
n
i
đmitt
kPP

1=
=
;
ptiđmi
n
i

đmitt
ktgPQ φ

1=
=

Nếu: n
hq
≥ 4 thì: Tìm K
max
theo n
hq
và K
sd
theo bng A.2(TL 1):

tb
đm
sdtt
PKPKKP
maxmax




Q
tt
= 1.1 ×

Q

tb
, nếu n
hq

10
= Q
tbnh
, nếu n
hq
> 10
 Dòng định mức của một thiết bị :

cos3 

d
đm
đm
U
P
I

Trong đó: P
đm
: công suất định mức của thiết bị (kW).
U
d
: là điện áp dây định mức của thiết bị (V).
Cosφ : là hệ số công suất của thiết bị.
 Phụ ti tính toán của phân xưng:
22

tttttt
QPS 




n
n
ttiđtttpx
QKQ
1




n
i
ttittpx
PP
1

Với: n: số nhóm đi vào tủ động lực.
K
đt
= 0.85

1: hệ số đồng thi phụ thuộc vào số phần tử đi vào nhóm
 Dòng phụ ti tính toán :
đm
tt

tt
U
S
I


3

 Dòng m máy của thiết bị:
Chọn hệ số m máy : k
mm
= 5
I
mm
= I
đm
× k
mm
 Dòng đỉnh nhọn của nhóm:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I

đm(max)
)
 
Vì tất c thiết bị trong nhà xưng đều cùng hệ số công suất nên ta có hệ số công suất
áp dụng cho các tủ động lực như sau:
 Hệ số công suất ca nhóm:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 12

Cosφ
tb
= Cosφ
i
= 0.7
 Tanφ
tb
= Tanφ
i
= 1.02

STT
Mã TB
P


(KW)
P

2
(KW)

K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1
1
0.75
0.56
0.6
0.52
0.7
1.63
8.15
0.45
2
2
6

36.00
0.6
0.7
13.02
65.10
3.60
3
3
22.5
506.25
0.4
0.7
48.84
244.20
9.00
4
4
23.92
572.17
0.6
0.7
51.92
259.60
14.352
5
5
37.5
1406.25
0.6
0.7

81.40
407.00
22.50
6
6
11.25
126.56
0.5
0.7
24.42
122.12
5.625
7
7
3.75
14.06
0.5
0.7
8.14
40.70
1.875
8
8
4.65
21.62
0.6
0.7
10.09
50.45
2.79

9
11
23.6
556.96
0.4
0.7
51.22
256.19
9.44

133.92
3240.44



290.68
1453.51
69.63
 Số thiết bị hiệu quả:
45.5
44.3240
92.132
)(
)(
2
9
1
2
2
9

1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 5, với K
sdnh
= 0.52 ta chọn K
sdnh
= 0.5 tra bng (Bng A2) ta chọn đượcgiá
trị K
max
= 1.57.
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(63.69

9
1

KWPKP
i
đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.57 x 69.63 = 109.32 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb

Q
tb
= P
tb

×

tg
tb
= 69.63 x 1,02 = 71.02 (kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 x 71.02 = 78.12 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:

)(36.13412.7832.109
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:

)(14.204
38,03
36.134
3
A
U
S

I
đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 1:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 13

I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 407.08 + (204.14 – 0.52 x 81.42) = 568.88(A)

STT
Mã TB

P


(KW)
P

2

(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1
9
68.75
4726.56

0.6
0.6
0.7
149.22
746.1
41.25
2
10
68.2
4651.24
0.6
0.7
148.03
740.15
40.92

136.95
9377.8



297.25
1486.25
82.17

 Số thiết bị hiệu quả:
2
80.9377
95.136
)(

)(
2
2
1
2
2
2
1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Với n
hq
= 2 < 4, Ta có:
 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:

)(95.136

2

1
kWPP
i
đmtt



 Công suất phản kháng:

)(7.13902.195.136φ

2
1
kWtgPQ
đmi
i
đmitt



 Công suất biểu kiến:

)(63.195)7.139()95.136(
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:


)(23.297
38.03
63.195
3
A
U
S
I
đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 2:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I

đm(max)
) = 746.1 + (297.23 – 0.6 x 149.22) = 953.8(A)


STT
Mã TB
P


(KW)
P

2
(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb


(KW)
1
12
29.66
879.72
0.4
0.515
0.7
64.38
321.90
11.86
2
13.1
1.31
1.72
0.5
0.7
2.84
14.20
0.66
3
13.2
1.31
1.72
0.5
0.7
2.84
14.20
0.66
4

14
19.93
397.20
0.6
0.7
43.26
216.28
11.96
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 14

5
15.1
19.55
382.20
0.5
0.7
42.43
212.16
9.78
6
15.2
19.55
382.20
0.5
0.7
42.43
212.16
9.78
7

16
6.50
42.25
0.5
0.7
14.11
70.54
3.25
8
20
3.00
9.00
0.6
0.7
6.51
32.56
1.80
9
43.1
1.50
2.25
0.6
0.7
3.26
16.28
0.90
10
43.1
1.50
2.25

0.6
0.7
3.26
16.28
0.90
11
44
2.45
6.00
0.6
0.7
5.32
26.59
1.47
12
45.1
1.88
3.52
0.6
0.7
4.07
20.35
1.13
13
45.2
1.88
3.52
0.6
0.7
4.07

20.35
1.13
14
46.1
4.13
17.02
0.6
0.7
8.95
44.76
2.48
15
46.2
4.13
17.02
0.6
0.7
8.95
44.76
2.48
16
46.3
4.13
17.02
0.6
0.7
8.95
44.76
2.48
17

46.4
4.13
17.02
0.6
0.7
8.95
44.76
2.48

126.52
2181.62



274.62
1372.95
65.15

 Số thiết bị hiệu quả:
34.7
62.2181
52.126
)(
)(
2
17
1
2
2
17

1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 7, với K
sdnh
= 0.515 ta chọn K
sdnh
= 0.5 => giá trị K
max
= 1.45 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(15.65

17
1
kWPKP

i
đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.45 × 65.15 = 94.47 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb

Q
tb
= P
tb
×


tg
tb
= 65.15 × 1,02 = 66.45 (kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 × 66.45 = 73.1 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
)(45.1191.7347.94
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
)(49.181
38.03
45.119
3
A
U
S
I
đm
tt

tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 3:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 15

I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 321.87 + (181.49 – 0.515 ×64.37) = 470.2(A)

4
STT
Mã TB
P


(KW)
P

2

(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1
17.1
15.75
248.0625
0.6




0.59










0.7
34.18
170.90
9.45
2
17.2
15.75
248.0625
0.6
0.7
34.18
170.90
9.45
3
17.3
15.75
248.0625
0.6

0.7
34.18
170.90
9.45
4
17.4
15.75
248.0625
0.6
0.7
34.18
170.90
9.45
5
18.1
0.75
0.5625
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
6
18.2
0.75
0.5625
0.6
0.7
1.63
8.15

0.45
7
19.1
0.75
0.5625
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
8
19.2
0.75
0.5625
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
9
21.1
11.25
126.5625
0.6
0.7
24.42
122.1
6.75
10
21.2

11.25
126.5625
0.6
0.7
24.42
122.1
6.75
11
21.3
11.25
126.5625
0.6
0.7
24.42
122.1
6.75
12
22.1
22.5
506.25
0.6
0.7
48.84
244.20
13.5
13
22.2
22.5
506.25
0.6

0.7
48.84
244.20
13.5
14
23
17.25
297.5625
0.5
0.7
37.44
187.20
8.625

162.00
2684.25



351.62
1759.10
95.48

 Số thiết bị hiệu quả:
78.9
25.2684
162
)(
)(
2

14
1
2
2
14
1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 10, với K
sdnh
= 0.59 ta chọn K
sdnh
= 0.6 => giá trị K
max
= 1.26 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:

)(48.95

14
1
kWPKP
i
đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.26×95.48 = 120.3 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb


Q
tb
= P
tb
×

tg
tb
= 95.48× 1,02 = 97.4 (kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 x 97.4 = 107.14 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 16

)(1.16114.1073.120
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
)(77.244
38.03

1.161
3
A
U
S
I
đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 4:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 244.57 + (244.77– 0.59×48.91) = 461.95(A)



STT
Mã TB
P

(KW)
P

2

(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1
24.1

5.5
30.25
0.6
0.6
0.7
11.94
59.7
3.30
2
24.2
5.5
30.25
0.6
0.7
11.94
59.7
3.30
3
24.3
5.5
30.25
0.6
0.7
11.94
59.7
3.30
4
25
11.25
126.56

0.6
0.7
24.42
122.1
6.75

27.75
217.31



60.24
301.2
16.65

 Số thiết bị hiệu quả:
54.3
31.217
75.27
)(
)(
2
4
1
2
2
4
1






i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 4, với ta chọn K
sdnh
= 0.6 => giá trị K
max
= 1.46 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(65.16

4
1
kWPKP
i
đmsdtb




 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.46 × 16.65 = 24.31 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1Q
tb

Q
tb
= P
tb
×

tg
tb
= 16.65× 1,02 = 17 (kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×


Q
tb
= 1.1 ×17 = 18.7 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
)(67.307.1831.24
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 17

)(6.46
38.03
67.30
3
A
U
S
I
đm
tt
tt







 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 5:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 122.28 + (46.6 – 0.6×24.46) = 154.2(A)

6
STT
Mã TB
P

(KW)
P

2

(KW)
K

sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1
26.1
21.57
465.26
0.6
0.6
0.7
46.82
234.10
12.94
2
26.2
21.57
465.26

0.6
0.7
46.82
234.10
12.94
3
26.3
21.57
465.26
0.6
0.7
46.89
234.10
12.94
4
27.1
4.31
18.60
0.6
0.7
9.36
46.80
2.59
5
27.2
4.31
18.60
0.6
0.7
9.36

46.80
2.59
6
27.3
4.31
18.60
0.6
0.7
9.36
46.80
2.59
7
27.4
4.31
18.60
0.6
0.7
9.36
46.80
2.59

81.96
1470.19



177.90
889.50
49.18


 Số thiết bị hiệu quả:
57.4
19.1470
96.81
)(
)(
2
7
1
2
2
7
1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 5, với ta chọn K

sdnh
= 0.6 => giá trị K
max
= 1.41 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(18.49

7
1
kWPKP
i
đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.41 × 49.18 = 69.34 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt

= 1.1Q
tb

Q
tb
= Ptb ×

tg
tb
= 49.18 × 1.02 = 50.16 (kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 × 50.16 = 55.18 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
)(62.8818.5534.69
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 18

)(64.134

38.03
62.88
3
A
U
S
I
đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 6:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 234.46 + (134.64 – 0.6 × 46.89) = 341(A)


7
STT
Mã TB
P

(KW)
P

2

(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb

(KW)
1

28.1
5
25.00
0.4
0.56
0.7
10.85
54.25
2
2
28.2
5
25.00
0.4
0.7
10.85
54.25
2
3
29.1
10
100.00
0.5
0.7
21.71
108.55
5
4
29.2
10

100.00
0.5
0.7
21.71
108.55
5
5
30.1
0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
6
30.2
0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
7
30.3
0.75
0.56
0.6
0.7

1.63
8.15
0.45
8
30.4
0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
9
31.1
20.85
434.72
0.6
0.7
45.26
226.63
12.51
10
31.2
20.85
434.72
0.6
0.7
45.26
226.63
12.51

11
31.3
20.85
434.72
0.6
0.7
45.26
226.63
12.51

95.55
1556.42



207.42
1038.09
53.33

 Số thiết bị hiệu quả:
87.5
42.1556
55.95
)(
)(
2
11
1
2
2

11
1





i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 6, với K
sdnh
= 0.56 ta chọn K
sdnh
= 0.6 => giá trị K
max
= 1.37 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(33.53

11
1

kWPKP
i
đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.37×53.33 = 73.06 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1Q
tb

Q
tb
= P
tb
×


tg
tb
= 53.33× 1.02 = 54.4(kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 × 54.4= 59.84 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 19

)(44.9484.5906.73
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
)(5.143
38.03
44.94
3
A
U
S
I

đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 7:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 226.63+ (143.5– 0.56×45.33) = 344.75(A)

8
STT
Mã TB
P

(KW)

P

2

(KW)
K
sd

K
sdnh


I

(A)
I
mm
(A)
P
tb
(KW)
1
32.1
7.50
56.25
0.5
0.57
0.7
16.30
81.50

3.75
2
32.2
7.50
56.25
0.5
0.7
16.30
81.50
3.75
3
32.3
7.50
56.25
0.5
0.7
16.30
81.50
3.75
4
33
20.00
400.00
0.5
0.7
43.41
217.05
10.00
5
34.1

0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
6
34.2
0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
7
35
0.75
0.56
0.6
0.7
1.63
8.15
0.45
8
36
20.85
434.72
0.6

0.7
45.26
226.30
12.51
9
37
4.31
18.60
0.6
0.7
9.36
46.80
2.59
10
38.1
1.50
2.25
0.6
0.7
3.26
16.30
0.90
11
38.2
1.50
2.25
0.6
0.7
3.26
16.30

0.90
12
39
23.15
535.92
0.6
0.7
50.25
251.25
13.89
13
40
20.85
434.72
0.6
0.7
45.26
226.30
12.51
14
41
8.62
74.30
0.6
0.7
18.71
93.55
5.17
15
42

8.75
76.56
0.6
0.7
19.00
95.00
5.25

134.28
2149.77



291.56
1457.80
76.32

 Số thiết bị hiệu quả:
39.8
77.2149
28.134
)(
)(
2
15
1
2
2
15
1






i
đmi
i
đmi
hq
P
P
n

Chọn n
hq
= 8, với K
sdnh
= 0.57 ta chọn K
sdnh
= 0.6 => giá trị K
max
= 1.30 (Bng A2).
 Công suất trung bình ca nhóm:
)(32.76

15
1
kWPKP
i

đmsdtb



 Công suất tác dụng tính toán ca nhóm:
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 20

P
tt
= K
max
×

P
tb
= 1.30 × 76.32 = 99.22 (kW)
 Công suất phản kháng:
Ta có: 4 < n
hq
≤ 10 nên: Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb

Q
tb
= P

tb
×

tg
tb
= 76.32 × 1.02 = 77.85(kVAr)
 Q
tt
= 1.1 ×

Q
tb
= 1.1 x 77.85= 85.64 (kVAr)
 Công suất biểu kiến:
)(1.13164.8522.99
22
22
kVAQPS
tttttt


 Dòng phụ tải tính toán ca nhóm:
)(2.199
38.03
1.131
3
A
U
S
I

đm
tt
tt






 Dòng đỉnh nhọn ca TĐL 8:
I
đnh
= I
mmmax
+ (I
tt
- k
sd
×

I
đm(max)
) = 251.63+ (199.2– 0.57 × 50.33) = 422.14(A)

Bảng tổng hợp các thông số phụ tải động lực:
Stt
cos
tb

K

sd

n
hq

P
tt

Q
tt

S
tt

I
tt

I


(kW)
(kVAr)
(kVA)
(A)
(A)

0.7
0.5
5
109.32

78.12
134.36
204.14
568.88

0.6
2
136.95
139.7
195.63
297.23
953.8

0.5
7
94.47
73.1
119.45
181.49
470.2

0.6
10
120.3
107.14
161.1
244.77
461.95

0.6

4
24.31
18.7
30.67
46.6
154.2

0.6
5
69.34
55.18
88.62
134.64
341

0.6
6
73.06
59.84
94.44
143.5
344.75

0.6
8
99.22
85.64
131.1
199.2
422.14

2.2 
2.2.1 
 Kích thước:
- Chiều dài: a = 65(m)
- Chiều rộng: b = 45(m)
- Chiều cao: h = 5(m)
- Diện tích: S = 2925(m
2
)
 Màu sơn:
- Trần màu trắng, hệ số phn x trần ρ
tr
= 0.75.
- Tưng màu vàng nht, hệ số phn x tưng ρ
tg
= 0.5.
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Điện GVHD: PGS TS. Phan Quốc Dũng
SVTH: Nguyễn Văn Thêm MSSV: 0951030026 Trang 21

- Sàngch hệ số phn x ρ
s
= 0.2.
 Độ rọi theo yêu cầu: E
TC
= 300 (lux)
 Hệ chiếu sáng:để đm bo độ rọi đồng đều trên toàn bộ bề mặt diện tích làm việc ta
chọn hệ chiếu sáng chung đều.
 Chọn khoảng nhiệt độ màu:
- T
m

= 2900 – 4200
0
K (Bng 3).
 Chọn bóng đứn: Ta chọn đèn huỳnh quang, có ánh sáng trắng.
- P = 36 (W) , R
a
= 85, T
m
= 3000
o
K, Φ
đ
= 3450 (lm).
 Chọn bộ đứn:
- Loi: RI-GT grille défilement.
- Cấp bộ đèn: cấp D.
- L
dọc max
=1.4 h
tt
(khong cách dọc tối đa cho phép giữa các bóng trong 1 dãy).
- L
ngang max
=1.75h
tt
(khong cách ngang tối đa cho phép giữa các bóng trong 1 dãy).
- Số đèn/1 bộ: 2 đèn/1 bộ.
- Hiệu suất:  = 61%
- Quang thông 1 bộ: = 2x3450 (lm).
 Phân bố các bộ đứn:

- Cách trần: h’= 0.7(m)
- Bề mặt làm việc h”= 0.8(m)
- Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= h – h’ – h’’ = 5 – 0.7 – 0.8 = 3.5(m)
 Chỉ số địa điểm:
6.7
)4565(5.3
4565
)(







bah
ba
K
tt

Chọn K = 5
 Hệ số bù: chọn hệ số bù d = 1.25 (phòng ít bụi, đèn huỳnh quang).( Bng 2).
 Tỉ số treo:
17.0
5.37.0
7.0
'
'






tt
hh
h
j

Chọn tỷ số treo:
3
1
=j

 Hệ số sử dụng:
Ta có: K = 5, hệ số phn x lần lượt là:
 Trần màu trắng, hệ số phản xạ trần ρ
tr
= 0.75.
 Tường màu vàng nhạt, hệ số phản xạ tường ρ
tg
= 0.5.

×