Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

DIA LI TINH THAI NGUYEN TIET 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.69 MB, 48 trang )


Bµi 42:
§Þa lÝ tØnh th¸i
nguyªn
(TiÕp theo)

Bài 42:
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp theo)

- Dân c và lao động
- Đặc điểm chung về kinh tế

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
- Số dân:
Nêu những
thông tin mà
em biết về số
dân của tỉnh
Thái Nguyên?
1.137.671 ngời (Năm 2007)

Biểu đồ dân số tỉnh Thái Nguyên
từ năm 2001 đến 2005
Dựa vào biểu
đồ hãy nhận


xét sự thay
đổi số dân
của tỉnh Thái
Nguyên?
Hãy nêu các
nguyên nhân
chính dẫn đến
sự gia tăng dân
số của tỉnh
Thái Nguyên?
Những năm
gần đây số
dân của tỉnh
Thái Nguyên
tăng khoảng
trên 10 nghìn
ng5ời /năm, tỉ
lệ gia tăng hơn
1,1%.

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
- Tỉ lệ gia tăng dân số t nhiên:
III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
- Số dân: 1.137.671 ngời (Năm 2007)

2,06

1,91
1,02
Tỉ lệ gia tăng dân
số tự nhiên (%)
Năm
Biểu đồ gia tăng dân số tự nhiên của tỉnh Thái
nguyên
Dựa vào biểu
đồ hãy nhận
xét tỉ lệ gia
tăng dân số
tự nhiêncủa
tỉnh Thái
Nguyên?

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
khoảng 1,02%
(Năm2000) và đang có xu hớng giảm dần.
- Tỉ lệ gia tăng dân số t nhiên:
III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
- Số dân: 1.137.671 ngời (Năm 2007)
- Gia tăng cơ giới:
Vì sao những năm
gần đây tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiêncủa
tỉnh Thái Nguyên có

xu h5ớng giảm dần?
Những nguyên
nhân nào dẫn tới
sự gia tăng cơ giới
về dân số của tỉnh
Thái Nguyên?

Theo kết quả của cuộc tổng điều tra
dân số toàn quốc năm 1999 thì từ
31/3/1994 đến 31/3/1999 có 62.250 ngời
đến sinh sống tại tỉnh Thái Nguyên.
Trong đó có tới 1/2 tổng số ngời nhập
c vào tỉnh Thái Nguyên chuyển đến c
trú tại thành phố Thái Nguyên.

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
- Tỉ lệ gia tăng dân số t nhiên:
III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
- Số dân: 1.137.671 ngời (Năm 2007)
- Gia tăng cơ giới: còn ở mức cao so với các tỉnh
miền núi phía bắc.
- Tác động của gia tăng dân số tới đời sống và sản
xuất:
+ Tích cực: nguồn lao động, thị trờng tiêu thụ.
+ Tiêu cực: việc làm, trật tự x hội, môi trờng ã


khoảng 1,02%
(Năm2000) và đang có xu hớng giảm dần.
Sự gia tăng dân
số của tỉnh Thái
Nguyên chủ yếu
do gia tăng tự
nhiên hay gia
tăng cơ giới?
Gia tăng dân số ở
tỉnh ta có tác động
nh5 thế nào tới đời
sống và sản xuất?

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
Kết cấu Dân số (Năm 2005)
Kết cấu Dân số (Năm 2005)
tỉnh thái nguyên
tỉnh thái nguyên
Cả nớc
Cả nớc





Nam
Nam
50,05 %
50,05 %
49,14 %
49,14 %
Nữ
Nữ
49,95 %
49,95 %
50,86 %
50,86 %




Thành thị
Thành thị
23,40 %
23,40 %
26,97 %
26,97 %
Nông thôn
Nông thôn
76,60 %
76,60 %
73,07 %
73,07 %







Trong tuổi
Trong tuổi
Lao động
Lao động
66,13 %
66,13 %
64,65 %
64,65 %
Ngoài tuổi
Ngoài tuổi
Lao động
Lao động
33,87 %
33,87 %
35,35 %
35,35 %
Kết cấu dân số của tỉnh
Thái Nguyên có ảnh hởng
nh thế nào tới phát triển
kinh tế x hội?ã

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
III/ Dân c và lao động

1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
- Kết cấu dân số:
- Các dân tộc chính:
Kinh, Tày,Nùng,
Sán Dìu, Dao,
Sán Chay, Mông, Hoa.
Kể tên các dân tộc
chính sinh sống
trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên?
Biểu đồ kết cấu dân tộc
tỉnh thái nguyên
75,47%
10,68%
5,12%
Kêt cấu dân tộc của
tỉnh Thái Nguyên có
ảnh h5ởng nh5 thế
nào đến sự phát
triển kinh tế?

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
-
Mật độ dân số:

Bài 42

Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
313,08 ngời/km
2
( Năm 2005)
Với diện tích là
3.541,5 km
2
hãy
tính mật độ dân số
của tỉnh Thái
Nguyên?

Đơn vị
Đơn vị


hành chính
hành chính
Mật độ
Mật độ
dân số
dân số


(ngời/km
(ngời/km
2
2

)
)
Cả nớc
Cả nớc


Thái Nguyên
Thái Nguyên


Bc Kn
Bc Kn




Cao Bng
Cao Bng




Lng Sn
Lng Sn


!
!
Bc Giang
Bc Giang

""
""
Phỳ Th
Phỳ Th


Tuyờn
Tuyờn
Quang
Quang
"
"
Đơn vị
Đơn vị


hành chính
hành chính
Mật độ
Mật độ
dân số
dân số
(ng
(ng
ời/km
ời/km
2
2
)
)

TP Thái Nguyên
TP Thái Nguyên
#$"
#$"


TX Sông Công
TX Sông Công


"$
"$
Huyện Định Hoá
Huyện Định Hoá


$
$
Huyện Võ Nhai
Huyện Võ Nhai


"$
"$
Huyện Phú Lơng
Huyện Phú Lơng


"$
"$

Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đồng Hỷ


$
$
Huyện Đại Từ
Huyện Đại Từ


$
$
Huyện Phú Bình
Huyện Phú Bình


!$
!$
Huyện Phổ Yên
Huyện Phổ Yên


$#
$#
%&'()*+,-.'(
Nêu nhận xét về
mật độ dân số
của tỉnh Thái
Nguyên so với cả
nớc và một số

tỉnh trong khu
vực Đông Bắc?
Nhận xét
về sự
phân bố
dân c
của tỉnh
Thái
Nguyên?
Sự phân bố
dân c của tỉnh
Thái Nguyên có
ảnh hởng nh
thế nào tới việc
phát triển kinh
tế x hội? ã

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
-
Mật độ dân số: 313,08 ngời/km
2
( Năm
2005)
- Phân bố dân c: Không đồng đều
-
Các loại hình c trú:
+ Quần c nông thôn

+ Quần c đô thị
Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
Tỉnh Thái Nguyên
có những loại hình
c trú nào?

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
4.Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo dục
-
Văn hoá:

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)

/&)-0,
Dãy 1,2
Các loại hình
văn hoá dân
gian:
+ Văn học
+ Nghệ thuật
Dãy 3,4

Các lễ hội
truyền
thống:
+ Địa điểm
+ Thời gian
Dãy 5
Các di tích
văn hoá, lịch
sử, danh lam
thắng cảnh.

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
4.Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo dục
-
Văn hoá: Phong phú, đa dạng, mang đậm bản
sắc dân tộc

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
4.Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo dục

- Văn hoá:
- Giáo dục:
Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
Tình hình phát
triển giáo dục
của Tỉnh Thái
Nguyên có
đặc điểm gì?
Chất lợng
giáo dục thay
đổi nh thế
nào?

TÝch cùc ®æi míi ph¬ng ph¸p d¹y vµ häc

Năm
Năm
học
học
Mẫu
Mẫu
giáo
giáo
Tiểu
Tiểu
học
học

Trung
Trung
Học
Học
cơ sở
cơ sở
phổ
phổ
thông
thông
trung
trung
học
học
Trung
Trung
học
học
chuyê
chuyê
n
n
nghiệp
nghiệp


cao
cao
đẳng,
đẳng,

đại
đại
học
học
Số tr
Số tr
ờng
ờng
05 - 06
05 - 06
198
198
225
225
179
179
24
24
6
6
9
9
04 - 05
04 - 05
194
194
226
226
179
179

24
24
6
6
9
9
số lớp
số lớp
05 - 06
05 - 06
1.354
1.354
3.272
3.272
2.353
2.353
881
881
04 - 05
04 - 05
1.322
1.322
3.467
3.467
2.452
2.452
791
791
Số Gv
Số Gv

05 - 06
05 - 06
2.050
2.050
4.926
4.926
4.850
4.850
1.740
1.740
543
543
1.574
1.574
04 - 05
04 - 05
2.015
2.015
5.195
5.195
4.920
4.920
1.628
1.628
546
546
1.436
1.436
số hs
số hs

05 - 06
05 - 06
34.126
34.126
81.679
81.679
83.256
83.256
41.162
41.162
16.184
16.184
43.596
43.596
04 - 05
04 - 05
33.096
33.096
86.972
86.972
90.799
90.799
38.295
38.295
16.823
16.823
38.560
38.560
Số trờng, lớp, giáo viên, học sinh trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên


III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
4.Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo dục
- Văn hoá:
- Giáo dục: đợc chú trọng và nâng cao
- Y tế:

Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)



số Bệnh viện ĐK,
số Bệnh viện ĐK,
phòng khám, viện điều
phòng khám, viện điều
dỡng
dỡng
32
32
số Trạm y tế xã, ph
số Trạm y tế xã, ph
ờng
ờng
177

177
Số giờng bệnh
Số giờng bệnh
3.282
3.282
Số cán bộ y tế
Số cán bộ y tế
2.916
2.916
Bảng số liệu về y tế trên địa bàn tỉnh thái nguyên
năm 2005
Lấy một
số dẫn
chứng về
việc
chăm
sóc sức
khoẻ cho
nhân dân
ở địa ph
ơng em?

III/ Dân c và lao động
1. Gia tăng dân số
2. Kết cấu dân số
3. Phân bố dân c
4.Tình hình phát triển văn hoá, y tế, giáo dục
- Văn hoá:Phong phú, đa dạng, mang đậm bản
sắc dân tộc.
- Giáo dục: đợc chú trọng và nâng cao

- Y tế: phát triển mạng lới rộng khắp và chuyên
sâu.
Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)

III/ Dân c và lao động
III/ Kinh tế
1.Đặc điểm chung
-
Tốc độ tăng trởng GDP bình quân đạt
khoảng 9%/năm.
- Cơ cấu kinh tế:
Bài 42
Địa lí tỉnh thái nguyên
(Tiếp
theo)
Tỉnh Thái
Nguyên có
những điều
kiện thuận lợi
nào để phát
triển kinh tế ?
H y trìnhbày ã
những thông tin
về tình hình phát
triển kinh tế của
tỉnh Thái Nguyên
trong những năm

gần đây?

Biểu đồ cơ cấu kinh tế của tỉnh tháI
nguyên
Năm 2000
Năm 2005
33,7% 25,43%
35,9%
36,23%
3o,4%
38,34%
Công ngiệp- xây dựng
Nông lâm nghiệp
dịch vụ
Cơ cấu kinh tế của
tỉnh Thái Nguyên
thay đổi nh thế nào
trong những năm
gần đây?
18%
37% 45%
N
ă
m
2
0
1
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×