Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ THAM KHẢO, ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HỌC KÌ LỚP 3 NĂM HỌC 20142015 THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG VÀ THEO THÔNG TƯ 302014.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.58 KB, 54 trang )

/>
TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------

TUYỂN TẬP ĐỀ THAM KHẢO,
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HỌC KÌ LỚP 3
NĂM HỌC 2014-2015
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
VÀ THEO THÔNG TƯ 30-2014.

HẢI DƯƠNG – NĂM 2015

/>

/>
LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trị và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng


hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh.
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.
- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích khơng gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
/>

/>
và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu. Việc
nâng cao cất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là nhiệm vụ của
các trường phổ thơng. Để có chất lượng giáo dục tồn diện thì việc
nâng cao chất lượng đại trà là vô cùng quan trọng. Đối với cấp tiểu
học, nội dung học tập là chất lượng bốn mơn Tốn và Tiếng Việt,
Khoa học, Lịch sử Địa lí. Chính vì thế ngay từ đầu năm học, Các tổ
chuyên môn kết hợp với Ban Giám hiệu các nhà trường lập kế hoạch
dạy học. Đi đôi với việc dạy học thì một việc khơng thể thiếu là khảo
sát chất lượng học sinh định kì theo thơng tư 32BGD để từ đó giáo
viên dạy thấy rõ được sự tiến bộ của học sinh và những kiến thức còn
chưa tốt của mỗi học sinh, mỗi lớp. Giáo viên dạy sẽ có kế hoạch
điều chỉnh cách dạy, tiếp tục bồi dưỡng, giúp đỡ kịp thời cho mỗi
học sinh.v.v... Để có tài liệu ôn luyện, khảo sát chất lượng học sinh
học sinh lớp 5 kịp thời và sát với chương trình học, tôi đã sưu tầm
biên soạn các đề khảo sát giúp giáo viên có tài liệu ơn luyện.
Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn
đọc tham khảo và phát triển. Mong nhận được ý kiến quý báu của
thầy cô giáo, các em học sinh và các bạn Chân thành cảm ơn


TUYỂN TẬP ĐỀ THAM KHẢO,
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HỌC KÌ LỚP 3
NĂM HỌC 2014-2015
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
VÀ THEO THÔNG TƯ 30-2014.
Chân trọng cảm ơn!

/>

/>
TUYỂN TẬP ĐỀ THAM KHẢO,
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HỌC KÌ LỚP 3
NĂM HỌC 2014-2015
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
VÀ THEO THƠNG TƯ 30-2014.
PHỊNG GD&ĐT
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Trường TH:………………………
Nămhọc: 2014 – 2015
Lớp: 3/……
Mơn: Tốn 3
Họ và tên HS:………………………

Giám thị ký:

Mật mã:

"……………………………………………………………………………………...................................................


Điểm:

Nhận xét:

Giám
ký:

khảo Mật mã:

I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729

B. 65749

C. 65740

D. 65738

C. 72839

D. 73850

Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841

B. 72830

Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:

A. 35600

B. 35060

C. 35006

D. 30506

Câu 4: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518

B. 75618

C. 85618

D. 85518

Câu 5: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081

B. 26801

C. 26181

D. 36081

C. 84690

D. 14121


Câu 6: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690

B. 64660

/>

/>
Câu 7: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560

B. 5060

C. 506

D. 56

Câu 8: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124

B. 42214

C. 40995

D. 45001

Câu 9: Diện tích hình vng có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2

B. 40 cm2


C. 100 cm

D. 100 cm2

Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:
A. 92

B. 902

C. 920

D. 9002

Phần II: Tự luận(5 im)
Bi 1: Câu 1: Đặt tính rồi tính
5143 x 3
7014 : 6
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………….
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì
được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như
nhau)
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………….
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………….

/>

/>
/>

/>
CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ
* Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét:
Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng
HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được
hướng phát huy hay khắc phục.
* Các căn cứ cụ thể:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(0,5 điểm)
C
Câu 6
(0,5 điểm)
C


Câu 2
(0,5 điểm)
C
Câu 7
(0,5 điểm)
B

Câu 3
(0,5 điểm)
C
Câu 8
(0,5 điểm)
C

Câu 4
(0,5 điểm)
C
Câu 9
(0,5 điểm)
D

Câu 5
(0,5 điểm)
B
Câu 10
(0,5 điểm)
B

II/ TỰ LUẬN:

Câu 1 (1 điểm)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 15429

1169

Câu 2 (2 điểm)
Số quyển vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng:

(0,35

điểm)
56 : 8 = 7 (quyển vở)

(0,5

điểm)
Số quyển vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng:

(0,35

điểm)
23 x 7 = 161 (quyển vở)

(0,5

Đáp số: 161 quyển vở

(0,3


điểm)
điểm)
Câu 3 (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là
điểm)

/>
(0,35


/>
7 x 4 = 28 ( dm )

(0,5

điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:

(0,35

điểm)
28 x 7 = 196 ( dm 2)

(0,5

điểm)
Đáp số : 196 dm2

Trường Tiểu học
/>

(0,3 điểm)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II


/>
Lớp:
Họ và tên:..................................

Điểm

NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT
Ngày:…………..Thời gian:………
Lời phê của giáo viên

A. KIỂM TRA ĐỌC:
I - ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (6đ)
GV cho HS bốc thăm chọn một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 28
đến tuần 34, sau đó GV yêu cầu hs đọc một đoạn trong bài kết hợp trả lời câu
hỏi liên quan đến nội dung bài vừa đọc.
II - ĐỌC HIỂU VÀ LÀM BÀI TẬP (4đ):
* Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi ở bên dưới
SƯ TỬ, CHÓ SÓI VÀ CÁO
Con Sư Tử già ốm nằm trong hang. Tất cả mọi con thú đều đến thăm vị
chúa, chỉ có Cáo là chưa. Thế là chó Sói vui mừng được dịp đặt điều cho Cáo
trước mặt Sư Tử. Sói nói:
- Mụ ta chẳng coi ngài vào đâu, mụ khơng đến thăm chúa lấy một bận.
Vừa lúc đó thì Cáo chạy đến, nó nghe thấy điều Sói nói, liền nghĩ bụng :
“Đợi đấy, Sói ạ, ta sẽ trả thù mày”.

Sư Tử quát mắng Cáo, Cáo liền thưa :
- Xin chúa đừng vội xử tội kẻ bầy tôi xin cho kẻ bầy tơi được nói một lời.
Kẻ bầy tơi khơng đến đây được là bởi vì khơng cịn có lúc nào. Mà khơng có
lúc nào là bởi vì kẻ bầy tôi phải chạy khắp thế gian đi hỏi thuốc cho chúa. Mãi
bây giờ mới tìm ra, thế là vội chạy đến đây ngay.
Sư Tử bèn hỏi :
- Thuốc gì kia?
- Dạ thưa thuốc thế này ạ : Nếu lột da một con Sói đang sống, rồi chúa
khốc bộ da ấm áp của nó vào…
Sư Tử căng bộ da Sói ra, Cáo bật cười và bảo:
- Thế đấy người anh em ạ : Không nên xui chúa làm điều ác, mà phải xui
làm điều lành kia.
Truyện ngụ
ngôn
* Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới
đây:
Câu 1: Vì sao mọi con thú đều đến thăm vị chúa của mình ?

/>

/>
A. Mừng thọ
B. Chúa bị bệnh
C. Nộp thức ăn
Câu 2: Sói đã nói về Cáo như thế nào trước mặt Sư Tử ?
A. Nói xấu Cáo
B. Khen bạn
C. Nói giúp bạn
Câu 3: Tại sao Cáo chưa đến thăm Sư Tử được ?
A. Bận tìm thức ăn

B. Khơng hay chúa bệnh
C. Tìm thuốc
cho chúa
Câu 4: Bài thuốc Cáo tìm được là gì ?
A. Lấy da Sói làm áo mặc
B. Ăn thịt một con thú khác C. Siêng năng
tập thể dục
Câu 5: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: Kẻ bầy tơi
phải chạy khắp thế gian để hỏi tìm thuốc cho chúa.
Câu 6: Bộ phận in đậm trong câu: Thuốc đó được làm bằng da của một con
Sói đang sống. Trả lời cho câu hỏi nào ?
A. Vì sao ?
B. Bằng gì ?
C. Để làm gì ?
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
I. Chính tả Nghe – viết (5đ) – 15 phút
Bò và bê

2/ Tập làm văn: ( 5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về
một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.

/>

/>
/>

/>
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TIẾNG VIỆT
KHỐI 3
A. KIỂM TRA ĐỌC:

I - ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (6đ)
1. Đọc thành tiếng (5đ)
Đọc thành tiếng được điểm tối đa khi: đọc đúng tiếng, đúng từ. Ngắt
nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các cụm từ cho rõ nghĩa. Tốc độ đọc vừa phải.
Bước đầu biết thể hiện cảm xúc trong giọng đọc.
2. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1đ (trả lời chưa đủ ý hoặc
diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5đ; trả lời sai hoặc không trả lời: 0đ)
II - ĐỌC HIỂU VÀ LÀM BÀI TẬP (4đ):
Câu 1: B (0,5đ)
Câu 2: A (0,5đ)
Câu 3: C (0,5đ)
Câu 4: A (1đ)
Câu 5: Kẻ bầy tôi phải chạy khắp thế gian để làm gì (1đ)
Câu 6: B (0,5đ)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 đ)
I. Chính tả Nghe – viết (5đ) – 15 phút
- GV cho đọc HS viết bài chính tả
Bị và bê
Một con bị đực đang cố hết sức co mình để đi qua một lối hẹp đến
chuồng. Một chú bê nhỏ chạy lại, và bảo để nó đi trước dẫn đường cho bị đi
thì mới vào được chuồng. “Thơi chú nhóc khỏi mất cơng,” bị đực nói,” Tao
biết cái lối ấy từ lâu rồi, lúc mày còn chưa ra đời nữa đấy con à.”
- Bài viết được điểm tối đa khi khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,
trình bày đẹp. (đạt 5điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
II. Tập làm văn:
- HS viết được một đoạn văn từ 5 đến 7 câu có nội dung phù hợp với đề
bài; câu văn dùng từ đúng không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: đạt 5
điểm

(Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt & chữ viết, có thể cho các
mức điểm 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5)
/>

/>
Trường Tiểu học
Lớp: Ba/
Họ và tên:..................................

Điểm

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MƠN: TỐN
Ngày:…………..
Thời gian:………

Lời phê của giáo viên

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 đ) Số lớn nhất trong các số 85846; 87694; 87674 là:
A. 85846
B. 87694
C. 87674
Câu 2: (0,5 đ) Số bé nhất trong các số 46069; 45456; 43996 là:
A. 46069
B. 45456
C. 43996
Câu 3: (0,5 đ) Số liền sau của 45949 là:

A. 45950
B. 45948
C. 45959
Câu 4: (0,5 đ) Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
3746
Ba nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
65077
……………………………………………………
…………… Sáu mươi tám nghìn tám trăm tám mươi
Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 9 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 2 giờ 10 phút

/>

/>
Câu 6: (0,5 đ)
57482
2924
Kết quả của phép tính trên là:
A. 54568
B. 54558
-

C. 55558

Câu 7: (0,5 đ) 3hm5m = …… m ?:

A. 35
B. 350
C. 305
Câu 8: 1kg =……g
A. 1000
B. 100
C. 10
Câu 9: Hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2 cm, diện tích của hình chữ
nhật là ?
A. 5cm2
B. 6cm2
C. 10cm
Câu 10: Một hình vng có cạnh 6cm . Diện tích hình vng đó là ?
A. 24 cm2
B. 24 cm
C. 36 cm2
Câu 11: 10712 : 2 Kết quả là:
A. 5356
B. 5256
C. 5361
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S

XVI : mười sáu

VIIII : chín

II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1/ (1đ) Đặt tính rồi tính
20814 x 4
36286 : 8

………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
………..……
2/ (1 đ) Tìm X
x x 6 = 51924
x : 3 = 7862
………………
………………
………………
……………....
3/ (0,5đ) Tính (8500 – 300) x 3 = ……………..

/>

/>
4/ (1,5đ) Xây 4 bức tường cần 4136 viên gạch. Hỏi muốn xây 6 bức tường như thế
cần bao nhiêu viên gạch ?
Bài giải
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................

..........................................................................................

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ TOÁN
KHỐI 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: B (0,5đ)
Câu 2: C (0,5đ)
Câu 3: A (0,5đ)
Câu 4:
Viết số
Đọc số
3746
Ba nghìn bảy trăm bốn mươi sáu
65077
Sáu mươi lăm nghìn khơng trăm bảy mươi bảy (0,25đ)
68880
Sáu nghìn tám trăm tám mươi mốt (0,25đ)
Câu 5: A (0,5đ)
Câu 6: B (0,5đ)
Câu 7: C (0,5đ)
Câu 8: A (0,5đ)
Câu 9: B (0,5đ)
Câu 10: C (0,5đ)
Câu 11: A (0,5đ)
Câu 12: Đ (0,25đ), S (0,25đ)
/>

/>
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1/ (1đ) Đặt tính rồi tính

20814
4
83256 (0,5đ)

x

36286
42
28
46
6

8
4535
(0,5đ)

2/

x x 6 = 51924
x : 3 = 7862
x = 51924 : 6
x = 7862 x 3
x = 8654
(0,5đ)
x = 23586 (0,5đ)
3/ (0,5đ) Tính (8500 – 300) x 3 = 24600 (0,5đ)
4/ (1,5đ) Bài toán
Bài giải
Số viên gạch mỗi bức tường có là:
(0,25đ)

4136 : 4 = 1034 (viên)
(0,5đ)
Số viên gạch cần để xây 6 bức tường là:
(0,25đ)
1034 x 6 = 6204 (viên)
Đáp số: 6204 viên gạch
(0,5đ)

PHÒNG GD&ĐT ...........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI NĂM
Trường TH:…………………………………… Nămhọc: 2014
– 2015
Lớp: 3/……
Mơn: Tốn 3
Họ và tên HS:…………………………………

Giám thị ký:

Mật mã:

"……………………………………………………………………………………...................................................

Điểm:

Nhận xét:

Giám
ký:


I/ TRẮC NGHIỆM:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

/>
khảo Mật mã:


/>
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729

B. 65749

C. 65740

D. 65738

C. 72839

D. 73850

Câu 2: Số liền trước của số 72840 là:
A. 72841

B. 72830

Câu 3: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 35600

B. 35060


C. 35006

D. 30506

Câu 4: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là:
A. 75518

B. 75618

C. 85618

D. 85518

Câu 5: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là:
A.26081

B. 26801

C. 26181

D. 36081

C. 84690

D. 14121

C. 506

D. 56


Câu 6: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là:
A. 64690

B. 64660

Câu 7: Kết quả phép chia 30360 : 6 là:
A. 560

B. 5060

Câu 8: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là:
A. 42124

B. 42214

C. 40995

D. 45001

Câu 9: Diện tích hình vng có cạnh 10 cm là:
A. 20 cm2

B. 40 cm2

C. 100 cm

D. 100 cm2

Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = … cm là:

A. 92

B. 902

C. 920

D. 9002

Phần II: Tự luận(5 im)
Bi 1: Câu 1: Đặt tính rồi tính
5143 x 3
7014 : 6
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………….

/>

/>
Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì
được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như
nhau)
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………….

Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………….

CĂN CỨ ĐỂ GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ
* Căn cứ để giáo viên đánh giá ghi nhận xét:
Căn cứ vào bài làm của từng HS, GV nhận xét phần kiến thức, kĩ năng
HS đạt được đồng thời ghi ngắn gọn biện pháp hỗ trợ để HS xác định được
hướng phát huy hay khắc phục.
* Các căn cứ cụ thể:
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
(0,5 điểm)
C
Câu 6
(0,5 điểm)
C

Câu 2
(0,5 điểm)
C
Câu 7
(0,5 điểm)
B


Câu 3
(0,5 điểm)
C
Câu 8
(0,5 điểm)
C

/>
Câu 4
(0,5 điểm)
C
Câu 9
(0,5 điểm)
D

Câu 5
(0,5 điểm)
B
Câu 10
(0,5 điểm)
B


/>
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1 (1 điểm)
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
Kết quả lần lượt là: 15429

1169


Câu 2 (2 điểm)
Số quyển vở mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng:

(0,35

điểm)
56 : 8 = 7 (quyển vở)

(0,5

điểm)
Số quyển vở 23 bạn học sinh giỏi được thưởng:

(0,35

điểm)
23 x 7 = 161 (quyển vở)

(0,5

Đáp số: 161 quyển vở

(0,3

điểm)
điểm)
Câu 3 (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là


(0,35

7 x 4 = 28 ( dm )

(0,5

điểm)
điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:

(0,35

điểm)
28 x 7 = 196 ( dm 2)

(0,5

điểm)
Đáp số : 196 dm2

/>
(0,3 điểm)


/>
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Họ và tên: .......................
Lớp 3 ..............................


Năm học 2014 – 2015

ĐÊ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng:

LỚP 3: MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1(1điểm) Cho một hình vng có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều
dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.
A.Chu vi hình vng bằng chu vi hình chữ nhật
B Diện tích hình vng bằng diện tích hình chữ nhật
C.Diện tích hình vng nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
D .Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Câu 2(2đ):
/>

/>
a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.1000

B . 1008

C

1009

D


. 1108

b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :
A. 2

C. 4

A. 3

D.5

B. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1(2điểm). Đặt tính rồi tính:
a ,15 281 + 68 254

b, 12 198 x 4

c, 42 190 – 9868 d,

45

325 : 5
……………………

……………….

……………

… ..


………………

…………….

….

…………………

………………

…………….
……………………
…………….
……………………
…………………..
Câu 2 (2điểm) Tìm m :
a)

m : 5 = 14 684

b)

m x 3 + 2768 = 3113

………………………….

…………………………….

………………………….


……………………………..

…………………………

…………………………..

Câu 3 (2điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng
1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 4 (1điểm). Có một cân hai đĩa và một quả cân 1 kg, một quả cân 2
kg. Làm thế nào để cân được 8 kg gạo qua 2 lần cân?
/>

/>
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………...............................................................
.............................................................................................

Trường Tiểu học:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI NĂM
Họ và tên:......................................................
Mơn: Tốn
Lớp: 3/........

Thời gian 40 phút
Đề 2
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c . Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả
lời đúng :
Bài 1 : Cho phép trừ :
2659
Chữ số thích hợp viết vào ơ trống là :

/>

/>
23154
69505
Bài 2:

A. 6
C. 8

,
,

B . 703 cm

B. 7
D. 9

;

7m 3cm đổi ra cm là :

A . 73 cm

;

C.

730 cm

Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
A.

30 cm2

B . 35 cm2

;

,

C.

40 cm2

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính . (3 điểm)
21718 x 3
– 36427

,


5925 + 3567

,

2570 : 5

……………
……………..

……………
……………

………………

……………
……………

……………

98764

………………

……………
…………….

,

………………


Bài 2 Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = …………………..
…………………

, b) 27572 - ( 232 + 340 ) =

………………………………….
…………………………………………….
Bài 3 : (2 điểm )
Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia
điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Trường Tiểu học
Thứ
ngày
tháng năm
Lớp :… 3…………..
2013
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ……………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
.

Mơn: Tốn

/>


/>
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788
B.53790
C.53780
D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289
B. 6289
6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293
B. 2392
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616
B. 2566
2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106
B. 1446
146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434
B. 1134
4434


C.
C. 2193
C.
C.
C.

14cm
A
B
Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :
1) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
5cmC
D
A 68 cm
B 38 cm
C 40cm
D 70cm
2
b) Diện tích hình chữ nhật là : A 68 cm
B 38 cm2
40cm2
D 70cm2
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm

C

Bài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
21718 x 3
– 36427


,

5925 + 3567

,

2570 : 5

……………
……………..

……………

………………

……………
…………….

……………

………………

……………
……………

……………

………………


Bài 4 Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)

/>
,

98764


/>
a) 321 + 4 x 7 = …………………..
…………………

, b) 27572 - ( 232 + 340 ) =

………………………………….
…………………………………………….
………………………………….
…………………………………………….

Bài 5 : Giải tốn (2 điểm)
a) Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng

1
số vải. Hỏi cửa hàng
4

còn lại bao nhiêu mét vải?
Giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….......
...............................................................................................................................
.............................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC : 2012 – 2013
MƠN TỐN - LỚP BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề 4:
BÀI 1: 2,5 điểm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 150 là:
A. 151
B. 140
C. 149
b) Số liền sau của số 65739 là :
A. 65729
B. 65749
C. 65740
c) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534
A. 8354
B. 8353
C. 8453
d) Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
A. 800
B. 80
C. 86
e) Giá trị của chữ x trong phép tính x x 5 = 125 là :
A. 21
B. 25

C. 52

D. 160
D. 65738
D. 8534
D. 8

BÀI 2: 2 điểm
Đặt tính rồi tính:
54275 + 22107

75362 - 24935

....................

....................

/>
4805 × 4

20645 : 5

.......................

.......................


×